Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

1392 03c4b luuvanduan pbztg 20130114012711

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 27 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ GIAO THÔNG

----------  -----------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

THIẾT KẾ TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN
SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ IAMZ 238
SVTH:

LƯU VĂN DUẨN

LỚP:

03C4B

GVHD: TS. PHAN MINH ĐỨC
GVD:

THS. NGUYỄN VĂN ĐÔNG
ĐÀ NẴNG 2008


NỘI DUNG
ĐẶT VẤN ĐỀ

TÍNH CHỌN BƠM HÚT BÙN


PHƯƠNG ÁN GHÉP NỐI
CỦA TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN

KẾT LUẬN


ĐẶTVẤN ĐỀ

GIỚI THIỆU MÁY HÚT BÙN
THỰC TRẠNG – YÊU CẦU

ĐỘNG CƠ IAMZ 238

BƠM HÚT BÙN

TIÊU CHÍ THIẾT KẾ MÁY
HÚT BÙN


 GIỚI THIỆU VỀ TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN

HÌNH ẢNH TỔNG THỂ TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN NAM Ô.
 THỰC TRẠNG MÁY HÚT BÙN
 YÊU CẦU THIẾT KẾ MÁY HÚT BÙN


 GIỚI THIỆU ĐỘNG CƠ IAMZ 238
Động cơ Diesel
4 kỳ - 8 xilanh
Công suất cực đại:

N = 176 (KW).
Mô men cực đại:
M = 883 (N.m).
Suất tiêu hao nhiên liệu:
Ge = 223(g/kw.h).

Đường đặc tính tổng hợp
của động cơ IAMZ 238

Số vịng quay cực đại:
n = 2100 (v/p)


 ĐỘNG CƠ IAMZ 238


 TIÊU CHÍ THIẾT KẾ TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN.
 Phát huy hết công suất của động cơ.
 Chọn bơm hút bùn sao lưu lượng yêu cầu lớn nhất
và bơm đẩy bùn đi xa nhất.
 Bơm hút bùn có thể mua được trên thị trường, giá
thành rẻ dễ bảo dưỡng và sữa chữa.
 Ghép nối giữa động cơ và bơm đơn giản.
 Bố trí phù hợp với khơng gian của trạm hút bùn.


BỐ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG
TỔN THẤT THỦY LỰC ĐƯỜNG ỐNG

TÍNH

CHỌN
BƠM
BÙN

NĂNG SUẤT HÚT BÙN LỚN NHẤT
CHỌN BƠM HÚT BÙN
BỐ TRÍ LẠI ĐƯỜNG ỐNG
TÍNH TỔN THẤT THỦY LỰC
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH CỦA BƠM


 BỐ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG.


 TỔN THẤT THỦY LỰC HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG.
THÔNG
SỐ CỦA
HỆ
THỐNG
ĐƯỜNG
ỐNG
KHẢO
SÁT

Lh= 5m.

Chiều dài ống hút

Lh= 350m.Chiều dài ống đẩy
dh = dd = d = 220 mm = 0,22 m.

Đường kính ống hút và ống đẩy.
Q = 500 (m3/h) = 0,139 (m3/s).
Lưu lượng yêu cầu lớn nhất.

2
(
l

l
)
8
.
Q


h
d
ht htd  htc   .
  h   d . 2
4
d

.
g
.
d



ht 4260.Q 2 (m)



 NĂNG SUẤT HÚT CHUYỂN BÙN LỚN NHẤT Ở
ĐỊA HÌNH THỰC TẾ.
 Cột áp lớn nhất của bơm : Hyc

Với Q(m3/s)
Với Q(l/s)
 Công suất thuỷ lực lớn nhất củaN tlBơm :

 .g .Q.H yc
N tl 
42080,534.Q 3  39.Q(kw).Với Q(m3/s)
1000
N tl 0,000042.Q 3  0,039.Q(kw); Q(l / s )

Vậy : Cột áp lớn nhất của bơm là: 83 (m).
Lưu lượng lớn nhất của bơm: 500(m3/h) = 139(l/s).
Công suất thủy lực lớn nhất là: 128 (KW).


 TÍNH CHỌN BƠM HÚT BÙN.
 Bơm hút bùn được lựa chọn theo các tiêu chí sau:
- Phù hợp với lưu lượng yêu cầu trên thực tế:
Q = 500 (m3/h) = 139 (l/s)
- Phù hợp với cột áp yêu cầu:
H = 83 (m).
- Công suất trên trục của bơm Ntb phải thoã mãn:
Nđc > Ntb > Ntl = 128 (KW).
 Số vịng quay đặc trưng của bơm mơ hình:


n
ns 3,65. 3 / 4 . Q 104(v / p ).
H
80 < ns < 150
Theo [5] bơm ta chọn thuộc loại bơm ly tâm.


 Phạm vi sử dụng các loại bơm khác nhau như hình 6 – 1.
Hình 6 - 1
Phạm vi sử dụng các
loại bơm thông dụng.
 Đồ thị sử dụng các loại bơm ly tâm như hình 6 – 2.
Hình 6 - 2
90

Sơ đồ lựa chọn tổng thể
các loại bơm ly tâm.

Theo [8] ta chọn được bơm OMEGA200 – 520A.


 Các thông số của bơm
OMEGA200 – 520A:
 Cột áp lớn nhất của bơm là :
H = 84 (m).
 Lưu lượng lớn nhất của bơm là :
Q = 140,5 (l/s) = 506 (m3/h) .
 Hiệu suất của bơm là :
 = 80 %.

 Công suất trên trục bơm là :
N = 160 (Kw).
 Số vòng quay bơm :
n = 1450 (vòng/phút).

Bơm Omega 200-520A.


 BỐ TRÍ LẠI HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG.

 TÍNH TỐN TỔN THẤT THỦY LỰC.
2
(
l

l
)
8
.
Q


h
d
ht htd  htc   .
  h   d . 2
4
d

.

g
.
d



ht 4322.Q 2 (m)  H yc 4322.Q 2  1,5(m)


 ĐẶC TÍNH TỔNG HỢP BƠM OMEGA200 – 520A
A (140, 85)

H = 85 (m)
Q = 140 (l/s)
N = 160 (KW)
= 80 (%)
 Nhận xét: Sau khi thiết kế lại hệ thống đường ống điểm làm việc
A của bơm có giá trị lưu lượng và cột áp gần với điểm làm việc yêu
cầu. Vì vậy bơm ta chọn là phù hợp yêu cầu sử dụng.


ĐỘNG CƠ

BƠM

PHƯƠNG ÁN GHÉP NỐI
TỔ HỢP MÁY HÚT BÙN
TIÊU CHÍ THIẾT KẾ
BỘ TRUYỀN


THIẾT KẾ BỘ
TRUYỀN ĐAI THANG
THIẾT KẾ LẠI
KHUNG BỆ

BỐ TRÍ
KHUNG BỆ


ĐỘNG CƠ IAMZ238
n = 2100 (v/p)
N
= 176 (KW)

BƠM OMEGA200-520
n = 1450 (v/p)
N
= 160 (KW)

TIÊU CHÍ THIẾT KẾ
BỘ TRUYỀN

PHÁT HUY TỐI ĐA
CÔNG SUẤT ĐỊNH
MỨC CỦA ĐỘNG CƠ
IAMZ 238

PHÁT HUY TỐI ĐA
CÔNG SUẤT THIẾT
KẾ CỦA BƠM

OMEGA200-520A


 THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
 Chọn loại đai: E
 Số dây đai: Z = 4.
 Chiều dài dây đai: L = 4250 (mm)
 Khoảng cách trục: A = 1520 (mm).
 Chiều rộng bánh đai: B = 140 (mm).
 Cơ cấu dịch chuyển để căng đai và mắc đai.
 Thiết kế mặt bích – trục.


Kết cấu bánh đai nhỏ

Kết cấu mặt bích-trục.

Kết cấu bánh đai lớn



×