Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Thiet ke quy trinh cong nghe gia cong lj2nn16nkc 20130110110808 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.01 KB, 42 trang )

Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

LỜI NĨI ĐẦU
Cơng nghệ chế tạo máy là một ngành then chốt, nó đóng vai trị quyết
dịnh trong sự nghiệp cơng nghiệp hố hiện đại hố đất nước. Nhiệm vụ của
cơng nghệ chế tạo máy là chế tạo ra các sản phẩm cơ khí cho mọi lĩnh vực
của nghành kinh tế quốc dân, việc phát triển ngành công nghệ chế tạo máy
đang là mối quan tâm đặc biệt của Đảng và nhà nước ta.
Phát triển ngành công nghệ chế tạo máy phải được tiến hành đồng thời
với việc phát triển nguồn nhân lực và đầu tư các trang bị hiện đại. Việc phát
triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ trọng tâm của các trường đại học.
Mơn học cơng nghệ chế tạo máy có vị trí quan trọng trong chương trình
đào tạo kỹ sư và cán bộ kỹ thuật về thiết kế, chế tạo các loại máy và các thiết
bị cơ khí phục vụ các ngành kinh tế như công nghiệp, nông nghiệp, giao
thông vận tải, điện lực ...vv
Để giúp cho sinh viên nắm vững được các kiến thức cơ bản của môn học
và giúp cho họ làm quen với nhiệm vụ thiết kế, trong chương trình đào tạo ,
đồ án mơn học cơng nghệ chế tạo máy là môn học không thể thiếu được của
sinh viên chuyên ngành chế tạo máy khi kết thúc môn học.
Sau một thời gian tìm hiểu và với sự chỉ bảo nhiệt tình của thầy giáo
PGS-TS Nguyễn Viết Tiếp, đến nay Em đã hồn thành đồ án mơn học cơng
nghệ chế tạo máy. Trong q trình thiết kế và tính tốn em khơng tránh khỏi
cịn có những sai sót do thiếu thực tế và kinh nghiệm thiết kế, em rất mong
được sự chỉ bảo của các thầy cô giáo trong bộ mơn cơng nghệ chế tạo máy và
sự đóng góp ý kiến của các bạn để lần thiết kế sau và trong thực tế sau này
được hoàn thiện hơn .
Em xin chân thành cảm ơn!.

-1-



Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ GIA CÔNG
CHI TIẾT DẠNG CÀNG
I/ CHỨC NĂNG LÀM VIỆC CỦA CHI TIẾT
Đây là chi tiết dạng càng dùng để truyền chuyển động thẳng của chi tiết
này thành chuyển động quay của chi tiết khác.
Dựa vào bản vẽ chi tiết ta thấy đây là chi tiết dạng càng; các chi tiết dạng
càng được dùng rất phổ biến trong các hộp tốc độ và trong các máy công cụ.
Các bề mặt quan trọng của chi tiết càng này là mặt trụ trong của các lỗ 20
và 12, chi tiết được lắp trên một trục đỡ, trục này làm việc trong trạng thái
tĩnh vì nó được lắp trên thân hộp.
Các kích thước quan trọng bao gồm:
-Chiều dài kích thước lỗ 20(mm).mm).
-Kích thước đường kính lỗ 20(mm).mm), 2 lỗ 12(mm).mm).
Điều kiện kỹ thuật của chi tiết:
-Kích thước lỗ cơ bản được gia cơng đạt độ chính xác cấp 7-8, độ nhám
bề mặt Rz = 40m.
-Dung sai gia cơng các lỗ đạt kích thước 0,1.
-Dung sai khoảng cách giữa các lỗ là 0,1.
Vật liệu gia cơng là thép C45 có thành thần hố học:
C = 0,4-0,5 Si = 0,17-0,37 Mn = 0,5-0,8
P = 0.045

Ni = 0,30

S = 0,045

Cr = 0,30


II/PHÂN TÍCH TÍNH CƠNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU CỦA CHI
TIẾT.
Từ bản vẽ chi tiết ta thấy:
- Chi tiết càng có kết cấu đủ độ cứng vững để khi gia cơng khơng bị biến
dạng có thể dùng chế độ cắt cao, đạt năng suất cao.

-2-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

- Các bề mặt làm chuẩn có đủ diện tích nhất định để cho phép thực hiện
nhiều ngun cơng khi dùng bề mặt đó làm chuẩn và đảm bảo thực hiện
quá trình gá đặt nhanh. Đó là mặt phẳng đáy và ba lỗ vng góc với nó.
- Càng khơng có mặt phẳng nào khơng vng góc với tâm lỗ ở hành
trình vào cũng như ra của mũi khoan. Các kích thước ren theo tiêu chuẩn,
nên dễ dàng gia công theo dụng cụ cắt đã được tiêu chuẩn hố.
- Phơi chế tạo càng được chế tạo bằng phương pháp đúc. Kết cấu tương
đối đơn giản.
Trong chi tiết dạng càng tính cơng nghệ ảnh hưởng trực tiếp đến năng suất và
độ chính xác gia cơng .Với chi tiết gia công ta thấy kết cấu của chi tiết phù
hợp về độ cứng vững, mặt đầu song song, kết cấu đối xứng và thuận lợi cho
việc chọn chuẩn thô cũng như chuẩn tinh thống nhất.
III/XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO
PHÔI
Muốn xác định dạng sản xuất trước hết ta phải biết sản lượng hàng năm
của chi tiết gia công. Sản lượng hàng năm được xác định theo cơng thức
sau:

α+β

N = N1.m (mm).1+ 100 )
Trong đó:
N- Số chi tiết được sản xuất trong một năm
N1- Số sản phẩm được sản xuất trong một năm (mm).1000 chiếc/năm)
m- Số chi tiết trong một sản phẩm, m = 1
- Phế phẩm trong xưởng đúc  =(mm).36) %, chọn = 4%
- Số chi tiết được chế tạo thêm để dự trữ  =(mm).57)%, chọn  =
6%

6 +4
Vậy N = 1000.1(mm).1 + 100 ) = 1100 (mm).chi tiết /năm)

-3-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

Trọng lượng của chi tiết
Q1 = V. (mm).Kg)
Q1 : trọng lượng của chi tiết
V : thể tích của chi tiết
V = 0.3229.0,14 +(mm).2.0,0128 + 0,0257).0,34 +0,0032.0,05
=0,06 (mm).dm3)
thép = 7,852 (mm).kg/dm3)
 Q1 = 0,06 . 7,852 = 0,5(mm).Kg)
Theo bảng 2 cách xác định dạng sản xuất ta có đây là dạng sản xuất hàng
loại vừa.
Phương pháp chế tạo phôi
Với chi tiết dạng càng được làm bằng thép và khối lượng nhỏ do vậy ta
sử dụng phương pháp dập.

IV/ TRÌNH TỰ CÁC NGUN CƠNG:
1- Xác định đường lối công nghệ:
Do dạng sản xuất hàng loạt vừa nên ta chọn phương pháp gia cơng một vị
trí, gia cơng tuần tự. Dùng máy vạn năng kết hợp với đồ gá chuyên dùng.
2- Chọn phương pháp gia công với các mặt của chi tiết:
Như vậy với chi tiết là chi tiết dạng càng nên ta chọn chuẩn tinh thống
nhất là mặt phẳng đáy và bề mặt trong lỗ 20 vuông góc với mặt phẳng đó.
Do đó việc gia cơng chính xác các bề mặt này ảnh hưởng rất lớn đến độ chính
xác của các bề sau đó trong q trình gia công.
Với các yêu cầu của các bề mặt cần gia cơng ta có thể chọn được các cách
thức gia công, và phân chia chúng thành từng nguyên công như sau:
Nguyên công 1: Chọn mặt B làm chuẩn thô để gia công mặt A trên máy phay.
Nguyên công 2: Dùng mặt A làm chuẩn tinh để gia công mặt B trên máy
phay.
Nguyên công 3: Khoan và doa lỗ 20(mm).mm)
Nguyên công 4: Khoan và doa 2 lỗ cạnh 12(mm).mm)
-4-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

Ngun cơng 5: Phay mặt bên của trụ đầu  8(mm).mm)
Nguyên công 6: Khoan lỗ mặt trên trụ 8 đường kính 3,5 của trụ 34
Nguyên công 7: Khoan các lỗ mặt trên trụ 8 đường kính 3,5 của trụ 24
Ngun cơng 8: Kiểm tra.
1/Ngun cơng 1.Phay mặt A
- Chi tiết được định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba phiến tỳ và khối V
định vị hai bậc tự do:
- Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thơng qua miếng đệm.
- Chọn máy máy phay vạn năng 6H82


công suất máy 2.8(mm).Kw)

- Chọn dao dao phay mặt đầu răng liền thép gió (mm).Bảng IX – 67 )
Đường kính dao

Ddn=90 1,4(mm).mm)

Số răng

z = 20

- Lượng dư gia công phay 2 lần với lượng dư Zb = 2(mm).mm)
a. Chiều sâu khi phay
t = 1(mm). mm.)
b. Lượng chạy dao khi phay
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-43 Sổ tay cơng nghệ chế tạo máy) ta có:
-Lượng chạy dao:

S = 0,5 mm/vg

-Số răng:

Z = 20

-Bước tiến một răng:

SZ = 0,5/20 =0,025


-Vận tốc cắt khi phay:
V=

C v . Dqv
m

Xv

Yv

Uv

T . t . St . B . Z

Pv

.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong (mm).sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-44)
m = 0,2;

Cv=64,7; Yv=0,2;

Kv=0,34;

Uv=0,15;

qv=0,25;


Xv= 0,1; Pv= 0

-5-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (mm).ph) bảng X- 45
-Vận tốc cắt khi phay:

64 ,7 . 900 , 25
V = 0,2 0,1
. 0 ,34=29 , 55 ( m/ ph )
180 . 1 . 0 , 0250,2 .34 0 ,15 .20 0
-Số vòng quay:

n=
n=

1000. V
π.D

1000. 29 ,55
=104 ,5 ( v / ph )
π . 90

tra thơng số vịng quay trục chính ta có

n = 106(mm).v/ph)


-Vận tốc cắt thực tế là:

V tt =

106 . π . 90
=29 , 97 ( m/ ph )
1000

-Ta có lực cắt theo phương tiếp tuyến:
Pz =

C p . t Xp . SYp . BUp . Z
D qp . nωpp

.Kp

Tra bảng X-46 dao thép gió (mm).STCN Tập 2)
CP =82,2

UP =1,1

XP =0,95

P= 0

YP =0,8

qP =1,1

Thay số vào ta được:

0 , 95

0,8

1,1

82, 2 .1 . 0,5 . 34 . 14
Pz = 1,1
. 0 , 89=201, 62 ( Kg )
90 .106 0

-Công suất cắt:
N=

Pz .V

201 , 62. 29 , 97
102 .60 102 .60
=

N = 965,17(mm).w) = 0,965 (mm).kw)

-6-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

Sơ đồ ngun cơng I

s


A

B

w

2/Ngun công 2: Phay mặt B
- Chi tiết được định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua ba phiến tỳ và khối V
định vị hai bậc tự do.
- Kẹp chặt dùng vít để kẹp chi tiết thơng qua miếng đệm.
-Chọn máy:
máy phay vạn năng 6H82 công suất máy 2,8(mm).Kw)
-Chọn dao:
dao phay mặt đầu răng liền thép gió (mm).Bảng IX- 67)
Đường kính dao:

Ddn=90 1,4(mm).mm)

Số răng:

z = 20

-Lượng dư gia công phay 2 lần với lượng dư Zb = 2(mm).mm)
a. Độ sâu khi phay t = 1(mm). mm.)
b. Lượng chạy dao khi phay
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-43) Sổ tay công nghệ chế tạo máy ta có:
-7-



Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

-Lượng chạy dao:

S = 0,5 (mm).mm/v)

-Số răng:

Z = 20

-Bước tiến một răng:

SZ = 0,5/20 =0,025(mm).mm/v)

-Vận tốc cắt khi phay:
V=

C v . Dqv
m

Xv

Yv

Uv

T . t . St . B . Z

Pv


.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,qv,Cv,Xv,Uv,Pv tra trong (mm).sổ tay công nghệ
chế tạo máy bảng X-44)
m = 0,2;

Cv=64,7; Yv=0,2; qv=0,25; Kv=0,34; Uv=0,15

Xv= 0,1; Pv= 0
T: Tuổi thọ của dao phay ta có T=180 (mm).ph) bảng X-35
- Vận tốc cắt khi phay

64 ,7. 900 , 25
V = 0,2 0,1
. 0,34
180 . 1 . 0 , 0250,2 .34 0 ,15 .20 0
V =29,55(mm).m/ph)
-Số vòng quay:

n=

1000. V
π.D

n=

1000. 29 ,55
=104 ,5 ( vg/ ph )
π . 90


tra thơng số vịng quay trục chính ta có:
-Vận tốc cắt thực tế là:

V tt =

106 . π . 90
=29 , 97 ( m/ ph )
1000

-Ta có lực cắt theo phương tiếp tuyến
Xp

Pz =

Yp

Up

C p.t .S .B .Z
D qp . nωpp

.Kp

Tra bảng X-46 (mm).STCN Tập 2)
CP =82,2

UP =1.1

-8-


n = 106(mm).v/ph)


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

XP =0.95

P= 0

YP =0.8

qP =1,1

0 , 95

Pz =

0,8

1,1

82, 2 .1 . 0,5 . 34 . 14
. 0 , 89=201, 62 ( Kg )
901,1 .106 0

-Công suất cắt:
N=

Pz .V


201 , 62. 29 , 97
102 .60 102 .60
=

N = 965,17(mm).w) = 0,965 (mm).kw)
Sơ đồ nguyên công II

s

B

A

w

3/ Nguyên công 3 . Khoan, doa lỗ 20(mm).mm)
- Định vị mặt đáy 3 bậc tự do, dùng 1 khối V ngắn.
- Kẹp chặt: dùng đồ gá trụ vít.
- Máy khoan K125 cơng suất 2,8(mm).Kw)
Đường kính lớn nhất khoan được:

25 mm

K/c từ đường trục trục chính tới trụ:

250 mm

K/c lớn nhất từ mút trục chính tới bàn: 700 mm


-9-


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

Kích thước bàn :

375x500

Dịch chuyển lớn nhất trục chính

:

175 mm

Phạm vi tốc độ trục chính:

971360

Phạm vi bước tiến:

0,10,81

Lực tiến dao :

900 Kg

Mô men xoắn:

2500 Kg cm


Cơng suất động cơ chính:

2,8 Kw

Khối lượng máy:

925 Kg

A/ Khoan lỗ 19,5(mm).mm)
Theo bảng (mm).IX-49 STCN) tra mũi khoan xoắn ốc đi cơn có các thơng số
sau:
Đường kính mũi khoan:

d =19,5(mm).mm)

Chiều dài mũi:

L =240 (mm).mm)

Chiều dài phân cắt:

l0 =145 (mm).mm)

Chiều dài chi cơn và cổ: l2=90,5(mm).mm)
Đường kính cổ:

d1=18,7(mm).mm)

Số cơn mooc:


N02

a. Chiều sâu cắt:
t = = = 9,75(mm).mm).
b. Lượng chạy dao khi khoan:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy) ta có:
-Lượng chạy dao:

S = 0,4 mm/vg

-Vận tốc cắt khi khoan:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay công nghệ chế
tạo máy bảng X-34)
m = 0,2;


Cv = 9,8; Zv = 0,4; Xv = 0; Kv=0,48;Yv=0,5
- 10 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan:

9,8. 19 , 50,4
V = 0,2
. 0 , 48
45 . 9,75 0 .0,4 0,5
V =11,4(mm).m/ph)
-Số vòng quay:

n=

1000. V
π.D

n=

1000. 11,4
=186 ( vg/ ph )
π .19 ,5

tra thơng số vịng quay trục chính ta có: n = 190(mm).v/ph)
-Vận tốc cắt thực tế là:


V tt =

106 . π . 19 ,5
=11, 64 ( m/ ph )
1000

-Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (mm).Kg.mm).
Tra bảng (mm).X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy)
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =19,5 (mm).mm)
Mx =34.19,52.0,40,8 .0,85
= 5279,77 (mm).Kg. mm).
Công suất cắt:
N=

M x. n
5279, 77 . 190
=
=1 , 03 ( kw )
975. 1000 975 .1000

B/ Doa lỗ 20
Chọn máy: doa trên máy K125
a. Chiều sâu cắt:
- 11 -



Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

t=

D−d 20−19 ,5
=
=0 , 25 ( mm )
2
2

b. Lượng chạy dao khi doa:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy) ta có:
-Lượng chạy dao:

S = 0,8 mm/vg

-Vận tốc cắt khi doa:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv


Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34)
m = 0,2;

Cv=16,2; Zv=0,2; Xv=0; Kv=0,48; Yv=0,5

T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa:

16 ,2 .20 0,4
V = 0,2
. 0 , 48
40 . 0 ,25 0,2 .0,8 0,5
V =18,18(mm).m/ph)
-Số vòng quay:

n=

1000.V 1000 .11,4
=
289 , 36 ( v/ ph )
π.D
π .19, 5

tra thơng số vịng quay trục chính ta có n = 300(mm).v/ph)
-Vận tốc cắt thực tế là:

V tt =


190 . π .19 , 5
=18 , 85 ( m/ ph )
1000

Sơ đồ nguyên công III

- 12 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

s

4/ Ngun cơng 4: Khoan doa 2 lỗ 12 (mm).mm)
Bước 1
- Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc
tự do.
- Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ 20
khoan trước đó.
- Máy khoan K125 cơng suất 2,8(mm).Kw)
A/ Khoan lỗ 11,7(mm).mm)
Theo bảng (mm). IX-49 STCN )tra mũi khoan xoắn ốc đi cơn có các thơng số
sau:
Đường kính mũi khoan:

d =11,7(mm).mm)

Chiều dài mũi:

L =185 (mm).mm)


Chiều dài phân cắt:

l0 =103 (mm).mm)

Chiều dài chi cơn và cổ: l2=77,5(mm).mm)
Đường kính cổ:

d1=11(mm).mm)

Số cơn mooc:

N01

a. Chiều sâu cắt:

- 13 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

D 11 ,7
t= =
=5 , 85 ( mm )
2
2
b. Lượng chạy dao khi khoan
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy) ta có:
-Lượng chạy dao :

S = 0,25 mm/vg
-Vận tốc cắt khi khoan:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay cơng nghệ chế
tạo máy bảng X-34)
m = 0,2;

Cv = 9,8; Zv = 0,4; Xv = 0; Kv = 0,48; Yv = 0,5

T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T = 45 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan :

9,8. 11, 70,4
V = 0,2
.0, 48
45 .5 ,85 0 .0 ,250,5
V =11,75(mm).m/ph)
- Số vòng quay:


n=

1000. V
π.D

n=

1000.11,75
=319 ,74 ( v/ ph )
π .11,7

tra thơng số vịng quay trục chính ta có n = 315(mm).v/ph)
- Vận tốc cắt thực tế là:

V tt =

315 . π .11 ,7
=11, 578 ( m/ ph )
1000

- Mô men xoắn khi
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (mm).Kg.mm).
(mm).Tra bảng X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy )
- 14 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

Cm = 39

Ym = 0,8
KmM = Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mx =39.11,72. 0,250,8 .0,85
= 1496,95 (mm).Kg. mm).
Công suất cắt:
Nc=

M x.n

1496 , 95 .315
=0 , 48 ( kw )
975 .1000 975 . 1000
=

B/ Doa lỗ 12:
Chọn máy: Doa trên máy K125
a. Chiều sâu cắt:

t=

D−d 12−11 ,7
=
=0 , 15 ( mm )
2
2

b. Lượng chạy dao khi doa:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy ) Ta có:

-Lượng chạy dao:
S = 0,72(mm). mm/v)
-Vận tốc cắt khi doa:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay công nghệ chế
tạo máy bảng X-34)
m = 0,2;

Cv=16,2; Zv=0,2; Xv=0; Kv=0,48;Yv=0,5

T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan:

16 , 2.120,4
V = 0,2
. 0 , 48
40 . 0 ,15 0,2 . 0 , 720,5


- 15 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

V =17,3(mm).m/ph)
-Số vịng quay:

n=
n=

1000. V
π.D

1000. 17 , 3
=458 ( v / ph )
π .12

tra thông số vịng quay trục chính ta có: n = 450(mm).v/ph)
-Vận tốc cắt thực tế là:

V tt =

450. π . 12
=16 ,965 ( m/ ph )
1000

Sơ đồ nguyên công IV

s


Bước 2 Khoan doa lỗ 12 (mm).mm) còn lại
- Định vị mặt đáy 3 bậc tự do bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn khống chế 2 bậc
tự do chốt trám định vị 1 bậc tự do
- Kẹp chặt dùng đồ gá bulông đai ốc kẹp từ trên xuống thông qua lỗ 20
khoan trước đó
- Máy khoan K125 cơng suất 2,8(mm).Kw)
- 16 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

A/ Khoan lỗ 11,7(mm).mm)
Theo bảng (mm).IX-51 STCN) tra được đường kính mũi khoan
Đường kính mũi khoan d =11,7(mm).mm)
Chiều dài mũi

L =145 (mm).mm)

Chiều dài phân cắt

l0 =60 (mm).mm)

Chiều dài chi cơn và cổ l2=90,5(mm).mm)
Đường kính cổ

d1=11(mm).mm)

Số côn mooc


N02

a. Chiều sâu cắt:

11,7
t = = 2 = 5,85 mm.
b. Lượng chạy dao khi khoan:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay cơng nghệ chế tạo máy) ta có:
- Lượng chạy dao:
S = 0,25 mm/v
- Vận tốc cắt khi khoan:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv

Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay công nghệ chế
tạo máy bảng X-34)
m = 0,2;

Cv=9,8; Zv=0,4; Xv=0; Kv=0,48;Yv=0,5


T: Tuổi thọ của dao khoan ta có T=45 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi khoan:

9,8. 11, 70,4
V = 0,2
.0, 48
45 .5 ,85 0 .0 ,250,5
V =11.75(mm).m/ph)
- 17 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

-Số vịng quay:

n=

n=

1000. V
π.D

1000.11, 75
=319 ( v / ph )
π .11, 7

tra thơng số vịng quay trục chính ta có: n = 315(mm).v/ph)
-Vận tốc cắt thực tế là:


V tt =

315 . π .11 ,7
=11, 578 ( m/ ph )
1000

-Mô men xoắn khi:
Mx = Cm.D2.SYm.Kvm (mm).Kg.mm).
Tra bảng (mm).X-38 Sổ tay công nghệ chế tạo máy )
Cm =39
Ym =0,8
KmM =Kmp = 0,85
D =11,7 mm
Mm =39.11,72 .0,250,8 .0,85
= 1496,95 (mm).Kg. mm).
Công suất cắt:
Nc=

M x.n

1496 , 95 .315
=0 , 48 ( kw )
975 .1000 975 . 1000
=

B/ Doa lỗ 12:
Chọn máy: máy K125
a. Chiều sâu cắt:

t=


D−d 12−11 ,7
=
=0 , 15 ( mm )
2
2

b. Lượng chạy dao khi doa:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-31 Sổ tay công nghệ chế tạo máy) Ta có:
-Lượng chạy dao:
- 18 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

S = 0,72 (mm).mm/v)
-Vận tốc cắt khi doa:
V=

C v . D zv
m

Xv

Yv

T . t . St

.Kv


Trong đó các giá trị m,Yv,Zv,Cv,Xv, tra trong (mm).sổ tay công nghệ chế tạo
máy bảng X-34)
m = 0,2;

Cv = 16,2; Zv = 0,2; Xv = 0; Kv = 0,48; Yv = 0,5

T: Tuổi thọ của dao doa ta có T=40 (mm).ph) bảng X-35
-Vận tốc cắt khi doa:

16 , 2.120,4
V = 0,2
. 0 , 48
40 . 0 ,15 0,2 . 0 , 720,5
V =17,3(mm).m/ph)
-Số vòng quay:

n=

1000. V
π.D

n=

1000. 17 , 3
=458 ( v / ph )
π .12

tra thơng số vịng quay trục chính ta có: n = 450(mm).v/ph)
-Vận tốc căt thực tế là:


V tt =

450. π . 12
=16 ,965 ( m/ ph )
1000

- 19 -


Ket-noi.com kho tài liệu miễn phí

S

5/ Ngun cơng 5. phay 3 mặt đầu của trụ 8
- Chi tiết được định vị ở mặt đáy ba bậc tự do thông qua phiến tỳ và chốt trụ
ngắn định vị 2 bậc chốt trám định vị 1 bậc tự do
- Kẹp chặt dùng bulơng ốc vít để kẹp chi tiết thơng qua lỗ 20
- Chọn máy máy phay vạn năng 6H82 công suất máy 2,8(mm).Kw)
- Chọn dao dao phay trụ và dao phay đĩa răng chắp
- Lượng dư gia công phay 1 lần với lượng dư Zb = 2(mm).mm)
Chế độ cắt xác định cho dao có đường kính lớn:
a. Độ sâu khi phay:
t = 2(mm). mm)
b. Lượng chạy dao khi phay:
-Với thép có b = 65 kg/mm2. Có chất làm mát là Emunxi:
Tra bảng (mm).X-43 Sổ tay công nghệ chế tạo máy) Ta có:
-Lượng chạy dao:
S = 0,5 mm/vg
-Vận tốc cắt khi phay:


- 20 -



×