ĐẠIHỌCTHÁINGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGUYỄN ĐÌNH LONG
CẬN SAI SỐ
CHO BẤT ĐẲNG THỨC LỒI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Thái Nguyên, năm 2012
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 1
ĐẠIHỌCTHÁINGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGUYỄN ĐÌNH LONG
CẬN SAI SỐ
CHO BẤT ĐẲNG THỨC LỒI
Chuyên ngành: Toán giải tích
Mã số: 60.46.01.02
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS TRƯƠNG XUÂN ĐỨC HÀ
Thái Nguyên, năm 2012
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 2
i
MỤC LỤC
Trang
MỤCLỤC i
BẢNGKÝHIỆU ii
LỜI NÓI ĐẦU iii
Chương 1: MỘT SỐ KIẾN THỨC CHUẨN BỊ 1
1.1.Tậplồi 1
1.2.Hàmlồi 4
1.3.Dướiviphân 7
Chương 2: CẬN SAI SỐ ĐỐI VỚI BẤT ĐẲNG THỨC LỒI CÓ RÀNG
BUỘC VÀ KHÔNG CÓ RÀNG BUỘC 11
2.1.Kháiniệmcậnsaisố 11
2.2.Cậnsaisốđốivớibấtđẳngthứclồikhôngcóràngbuộc 14
2.3.Cậnsaisốđốivớibấtđẳngthứclồicóràngbuộc 21
Chương 3: CẬN SAI SỐ VỚI MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 33
3.1.Tậpthửcompact(Compacttestsets) 33
3.2.Nónhìnhkem(Theice-creamcone) 34
3.3.Bấtđẳngthứckhảvilồi(Convexdifferentiableinequalities) 36
KẾT LUẬN 40
TÀI LIỆU THAM KHẢO 41
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 3
ii
BẢNG KÝ HIỆU
x S
phầntử
x
thuộctập
S
y S
phầntử
y
khôngthuộctập
S
tậprỗng
C S
C
làmộttậpconcủa
S
C S
giaocủahaitập
C
và
S
C S
hợpcủahaitập
C
và
S
\
C S
hiệucủahaitập
C
và
S
L
phầnbùtrựcgiaocủa
L
trongkhônggianvéctơ
C S
tíchđềcáccủahaitập
C
và
S
C S
tổngcủahaitập
C
và
S
trongkhônggianvéctơ
C S
tổngtrựctiếpcủahaitập
C
và
S
trongkhônggianvéctơ
C
vịtựtập
C
theotỉsố
trongkhônggianvéctơ
x
vớimọi
x
x
tồntại
x
sup ( )
x K
f x
supremumcủatập
( ):
f x x K
inf ( )
x K
f x
infimumcủatập
( ):
f x x K
co
A
baolồicủatập
A
co
A
baolồiđóngcủatập
A
cl
A
baođóngcủatập
A
int
A
phầntrongcủatập
A
x
chuẩncủa
x
trongkhônggianđịnhchuẩn
X
tậpsốthực
n
khônggianEuclide
n
-chiều
B
quảcầuđơnvịtrong
n
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 4
0
điểmgốctrongkhônggiantuyếntinh
X
,
x y
tíchvôhướngtrongkhônggianHilbert
( ; )
N x A
nónpháptuyếncủa
A
tại
x
( ; )
T x A
nóntiếpxúcvới
A
tại
x
dom( )
f
miềnhữuhiệucủa
f
epi( )
f
tậptrênđồthịcủa
f
dist( , )
x y
khoảngcáchgiữahaiđiểm
x
và
y
dist( , )
x S
khoảngcáchtừđiểm
x
tớitập
S
dist( , )
C D
khoảngcáchgiữahaitập
C
và
D
aff( )
A
baoafincủatập
A
ri
A
tậphợpcácđiểmtrongtươngđốicủa
A
( )
L f
tậpmứcdướicủahàm
f
( )
C f
tậpmứctrêncủahàm
f
( ; )
f x d
đạohàmtheophương
d
củahàm
f
tại
x
( )
f x
dướiviphâncủahàm
f
tại
x
*
f
hàmliênhợpvớihàm
f
X
khônggianlồiđịaphương
*
X
khônggianliênhợp(tôpô)củakhônggian
X
S
nónlùixa
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 5
iii
LỜI NÓI ĐẦU
Cho
:
n
f
làmộthàmnửaliêntụcdưới.Bàitoánxácđịnh
cậnsaisốtoàncụccủahàm
f
làđitìmđiềukiệncầnvàđủchosựtồntạicủa
hằngsố
0
saocho
dist( , ) ( )
x S f x
vớimọi
n
x
,(1)
trongđó
: : ( ) 0
n
S x f x
là mộttập lồiđóng,khácrỗngtrong
n
,
“
dist
” là khoảng cách từ một điểm
x
bất kỳ tới một tập cố định (chuẩn
Euclid),và
( ) ma ( ( ),0)
f x x f x
.
Quátrìnhnghiêncứucậnsaisốtrongnhữngnămgầnđâynhậnđượcnhiều
sựchúý.Năm1975Robinson
16
đãthiếtlậpcậnsaisốtoàncụccủamột
tậplồi,đóngbấtkỳtrongkhônggianđịnhchuẩnvớigiảthiết
S
bịchặnvàcó
phần trong khác rỗng. Tiếp đó Mangasarian
14
nghiên cứutập lồi, đóng
n
S
xácđịnhbởihệhữuhạnbấtđẳngthứclồikhảvivàthiếtlậpcậnsai
số toàn cục với giả thiết Slater và tiêu chuẩn hạn chế tiệm cận. Sau đó
AuslendervàCrouzeix
4
mởrộngkếtquảcủaMangasarianchonhữnghàm
khôngkhảvi.Năm1994LuovàLuo
12
nghiêncứuhệbấtđẳngthứcbậc
hai,lồivàthiếtlậpcậnsaisốtoàncụcchỉvớigiảthiếtSlater(khôngcóđiều
kiệnràngbuộcnàonữa).TiếpđóKlatte
10
nghiêncứuliênhệgiữatínhliên
tụcHaussdorffcủanghiệmvớihệbấtđẳngthứccó“nhiễu”vàcậnsaisốtoàn
cụccủahệkhôngnhiễu.Li
13
nhậnđượcmộtsốtínhchấtthúvịcủacậnsai
sốtrêntậpcompactchonhữngbấtđẳngthứclồikhảvitheokhíacạnhtiêu
chuẩnhạnchế.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 6
Gầnđây,Deng
6,7
xâydựngcậnsaisốcủatậplồiđóngxácđịnhbởi
nhữnghàmlồi thựcsựđóngtrongkhônggianBanach, vớiđiềukiệnSlater
trênnhữnghàmlùixatươngứng.DengvàHu
8
nhậnđượcnhữngkếtquả
cậnsaisốchoquyhoạchnửaxácđịnh.
Kháiniệmcậnsaisốcóvaitròquantrọngtronggiảitíchbiếnphânvàlý
thuyếttốiưu.Nóliênhệchặtchẽcácbàitoánvềđiềukiệntốiưu,điềukhiển
tốiưu,cựctiểu
-xấpxỉ…
Gầnđây,cáctácgiảcủabàibáo
11
bằngcáchđặc biệthóamộtcách
thích hợp đã thống nhất và mở rộng nhiềukếtquảđãbiết đến naycho hệ
thốngbấtđẳngthứclồi.
Trongluậnvănnày,tácgiảsẽtrìnhbàybàitoáncậnsaisốtoàncụccho
bấtđẳngthứclồitronghaitrườnghợp,bấtđẳngthứclồikhôngcóràngbuộc
vàbấtđẳngthứclồicóràngbuộc.Bàitoánđượcchonhưsau:
Cho
:
n
f
làmộthàmnửaliêntụcdưới.
1
Cho
: : ( ) 0
n
S x f x
làmộttậplồiđóng,khácrỗngtrong
n
,
tìmdềukiệntồntạisố
0
saocho
dist( , ) ( )
x S f x
,vớimọi
n
x
.
2
Cho
n
C
làmộttậplồiđóng,khácrỗngvà
1
( , 0]
S C f
,tìm
điềukiệntồntạisố
0
saocho
dist( , ) ma ( ( ) , dist( , ))
x S x f x x C
,vớimọi
n
x
.
Luậnvăngồmbachương
Chương1:Trìnhbàycáckiếnthứccơsởcủagiảitíchlồivềtậpafin,tậplồi,
nónlồi,hàmlồi,cựctrịcủahàmlồi,đạohàmtheophương,dướiviphân.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 7
Chương2:Trìnhbàymộtsốđiềukiệncầnvàđủchosựtồntạicủacậnsaisốđối
vớibấtđẳngthứclồikhôngcóràngbuộcvàbấtđẳngthứclồicóràngbuộc.
Chương3:Trìnhbàymộtsốđiềukiệncầnvàđủchosựtồntạicủacậnsaisố
đốivớitậpcompact,nónkem,bấtđẳngthứckhảvilồi.
Đểhoànthànhluậnvănnày,tácgiảđãnhậnđượcsựgiúpđỡhướngdẫn
tậntìnhcủaPGS.TS.TrươngXuânĐứcHà.Tácgiảxinbàytỏlòngbiếtơn
sâusắctớicôgiáocủamình.
TácgiảcũngxinchânthànhcảmơntớicácthầycôtrongViệnToánHọc,
TrườngĐạihọcSưphạmTháiNguyênđãgiảngdạyvàtạođiềukiệnthuận
lợitrongquátrìnhhọctậpvànghiêncứu.
Bảnluậnvănchắcchắnsẽkhôngtránhkhỏinhữngkhiếmkhuyếtvìvậy
rấtmongnhậnđượcsựđónggópýkiếncủacácthầycôgiáovàcácbạnhọc
viênđểluậnvănđượchoànchỉnh.
TháiNguyên,tháng7,năm2012
Họcviên
NguyễnĐìnhLong.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 8
1
Chương 1
MỘT SỐ KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
Trongchươngnàychúngtôitrìnhbàykháiquátnhữngkiếnthứcgiảitích
lồivềtập afin, tậplồi, nón lồi, hàm lồi, cựctrịcủa hàm lồi,đạo hàmtheo
phương,dướiviphân.Cáckếtquảchủyếuđượctríchdẫntrong
1
,
2
,
3
.
Sauđây,taluôngiảthiết
n
A
làmộttậpconkhácrỗng.
1.1. Tập lồi
1.1.1. Tập afin
Tập
A
làtậpafinnếu
,
a b A
,
thì
1
a b A
.
Giaocủatấtcảcáctậpafinchứatập
A
đượcgọilàbaoafincủatập
A
,vàký
hiệulà
aff( )
A
.Dễthấyrằng
aff( )
A
làtậpafinnhỏnhấtchứatập
A
.
Tập
n
L
làkhônggianconnếu
, , ,
a b L
thì
a b L
.
Mộttậpafin
( 1)
n
chiềutrong
n
đượcgọilàsiêuphẳng.
1.1.2. Mệnh đề. Tập
n
L
là không gian con nếu và chỉ nếu
L
là tập afin
chứa
0
.
1.1.3. Tập lồi
Tập
A
làmộttậplồinếu
, , 0,1
a b A
thì
(1 )
a b A
.
Baolồicủamộttập
n
A
làgiaocủatấtcảcáctậplồichứa
A
.Kýhiệulà
co
A
.Dễthấyrằngđâylàtậplồinhỏnhấtchứa
A
.
Giaocủatấtcảcáctậplồiđóngchứa
A
đượcgọilàbaolồiđóngcủatập
A
,
vàkýhiệulà
co
A
.Dễthấyrằng
co
A
làtậplồiđóngnhỏnhấtchứa
A
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 9
2
Mộtđiểm
a
củatậplồi
A
gọilàđiểmtrongtươngđốinếuvớimọi
x A
đều
cómộtsố
0
saocho
( )
x a A
.
Tậphợpcácđiểmtrongtươngđốicủa
A
kýhiệulà
ri
A
.
Nhậnxét:
ri
A
làtậplồi,mọitậplồi
A
đềucó
ri
A
.
Mộtđiểmbiêncủatậplồi
A
làmộtđiểmcủabaođóngcủa
A
màkhôngphải
làđiểmtrongtươngđốicủa
A
.
1.1.4. Ví dụ . Cáctậpchosauđâylàcáctậplồithườnggặp.
1
Trongmặtphẳnghaytrongkhônggian3chiều,mọihìnhquenbiếtnhư
đoạnthẳng,hìnhtamgiác,hìnhchữnhật,khốilậpphương,hìnhtròn,hình
cầu…đềulànhữngtậplồi.
2
Mọitậpafin.
3
Hìnhcầu
( , ) :
n
B a r x a x r
.
4
Hìnhellipsoit
2
: ( )
T
n
E x x a M x a r
(
M
làmatrậnxác
địnhdương).
5
Cácnửakhônggianđóng
: ,
n
x a x
;
: ,
n
x a x
,
haycácnửakhônggianmở
: ,
n
x a x
;
: ,
n
x a x
,
trongđó
, 0,
n
a a
.
1.1.5. Mệnh đề . Cho
A
là tập lồi. Khi đó
i
int
A
,
cl
A
là lồi;
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 10
3
ii
cl cl(int )
A A
;
iii
int(cl ) int
A A
.
1.1.6. Nón lồi
Tập
n
A
được gọi là nón có đỉnh tại 0 nếu
, 0
x A
ta có
x A
.
A
đượcgọilànóncóđỉnhtại
0
x
nếu
0
( )
A x
lànóncóđỉnhtại0.
Nón
A
cóđỉnhtại0đượcgọilànónlồinếu
A
làmộttậplồi,cónghĩalà:
, , , 0
x y A
tacó
x y A
.
Véctơ
*
n
x
đượcgọilàvéctơpháptuyếncủatậplồi
A
tại
x
nếu:
*
, 0
x x x
x A
.
Tậptấtcảcácvéctơpháptuyếncủatậplồi
A
tại
x A
đượcgọilànónpháp
tuyếncủa
A
tại
x
.
* n *
( ; ) : : , 0,
N x A x x x x x A
.
Cho
A
làmộttậplồi.Véctơ
0
y
đượcgọilàmộtphươnglùixacủa
A
nếu
: 0 , ,x y A x A
.
Tậptấtcảcácphươnglùixacủamộttậplồi
A
cùngvớivéctơ0làmthành
mộtnónlồi.Nónlồiấygọilànónlùixacủatập
A
.
1.1.7. Ví dụ . Cáctậpsauđâylàcácnónlồigốctại
0
trong
n
i
1, ,
( ) : 0, 1,2,
n
n i
i n
(Orthantkhôngâm).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 11
4
ii
1, ,
( ) : 0, 1,2,
n
n i
i n
(Orthantdương).
1.2. Hàm lồi
Giảsử
X
làkhônggianlồiđịaphương,
S
làmộttậpconcủa
X
vàcho
mộthàmtùyý
: ,f X
làhàmsốxácđịnhtrên
X
.
Kíhiệu
dom( ) : ( )f x X f x
làmiềnhữuhiệucủa
f
.
epi( ) ( , ) : ( )
f x t X f x t
làtậptrênđồthịcủa
f
.
( ) : ( )L f x X f x
làtậpmứcdướicủahàm
f
.
( ) : ( )
C f x X f x
làtậpmứctrêncủahàm
f
.
1.2.1. Định nghĩa.
Cho
X
làkhônggianlồiđịaphương.Mộthàm
: ,f X
được
gọilàhàmlồi,nếuvớimọi
,
x y X
và
0,1
,tacó
( (1 ) ) ( ) (1 ) ( ).
f x y f x f y
Hàm
f
đượcgọilàhàmlõmnếuhàm
( )
f
làhàmlồi.
Hàm
f
gọilàchínhthườngnếu
dom( )
f
và
( ) ,
f x
vớimọi
x X
.
1.2.2. Ví dụ . Cáchàmsauđâylàcáchàmlồi
1
Xétkhônggian
n
.Lấy
n
a
cốđịnhvà
t
.Khiđóhàmafin
: ,
n
f
,xácđịnhbởi
( ) ,
f x a x t
,
n
x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 12
5
làhàmlồi,trongđó
,
a x
làtíchvôhướngtrong
n
,đượcđịnhnghĩa:
1/2
2
1
,
n
i
i
a x x
,
1
, ,
n
a a a
,
1
, ,
n
x x x
.
2
Hàmchỉcủamộttậplồi
C
0 khi
( )
khi
C
x C
I x
x C
làmộthàmlồi.
3
Cho
*
X
.Vớimọi
x X
,hàm
( / )
S x
đượcxácđịnhnhưsau:
( / ) sup ( ) :S x x
,
đượcgọilàhàmgiávàlàhàmlồi.
4
Cho
X
làkhônggianđịnhchuẩnvà
A X
làtậplồi.Hàmkhoảngcách
dist( , ) inf :
x A x a a A
làhàmlồi.
1.2.3. Định nghĩa. Cho
S
làmộttậpconcủakhônggianlồiđịaphương
X
và
: ,f S
.Hàm
f
đượcgọilànửaliêntụcdướitạimộtđiểm
x S
nếu
lim inf ( ) ( )
y x
f y f x
.
1.2.4. Mệnh đề. Cho hàm
: ,f X
, các điều kiện sau là tương
đương:
i
Epi
của
f
là một tập đóng trong
X
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 13
6
ii
Với mỗi
, tập mức dưới
( ) : ( )L f x X f x
là đóng.
iii
f
là hàm nửa liên tục dưới trên
X
.
1.2.5. Định nghĩa . Hàm
: ,f X
đượcgọilàLipschitzđịa
phươngtại
x
vớihằngsốLipschitz
K
nếutồntạimộtlâncận
U
của
x
sao
cho:
( ) ( ) ,
f x f y K x y
vớimọi
,
x y U
.
Hàm
f
đượcgọi là Lipschitz địa phương trên
S
nếu nó Lipschitz tại mọi
điểmthuộc
S
.
1.2.6 Định lí. Cho
f
là một hàm lồi chính thường trên
X
. Các khẳng định
sau là tương đương:
i
f
là liên tục tại mọi điểm;
ii
f
là bị chặn trên mọi tập mở;
iii
int epi( )f
;
iv
int dom( )f
và
f
là Lipschitz địa phương trên mọi tập
bị chặn chứa trong
int dom( )f
;
( )
v
int dom( )f
và
f
là liên tục trên
int dom( )f
.
1.2.7. Định nghĩa. Chomộthàmlồi
: ,f X
,
dom( )
C f
là
mộttậplồikhácrỗngvà
x C
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 14
7
i
x C
làđiểmcựctiểutoàncụccủahàm
f
nếuvớimọi
x C
tacó
( ) ( )
f x f x
vớimọi
x C
.
ii
x C
làđiểmcựctiểuđịaphươngcủahàm
f
nếucómộtlâncận
W
của
x C
saocho
( ) ( )
f x f x
vớimọi
W C
x
.
1.2.8. Mệnh đề. Mọi cực tiểu địa phương của một hàm lồi
: ,f X
trên một tập
dom( )
C f
khác rỗng đều là cực tiểu toàn cục.
ký hiệu argmin
( ):
f x x C
là tập các điểm cực tiểu của
( )
f x
trên
C
.
1.2.9. Định lí. Cho một hàm lồi
: ,f X
và cho một tập lồi
int(dom( ))
C f
. Khi đó ta có
argmin ( ): 0 ( ) ( ; )
x f x x C f x N x C
.
1.2.10. Hệ quả. Với
int
x C
là điểm cực tiểu khi và chỉ khi
0 ( )
f x
.
Cho
X
làmộtkhônggianlồiđịaphươngHausdorffvà
f
làhàmxác
địnhtrênkhônggian
X
.
1.3. Dưới vi phân
1.3.1. Định nghĩa. Cho
f
làhàmlồitừ
X
vào
,
,
,
x d X
.Đạo
hàmtheophương
d
củahàm
f
tại
x
,kýhiệulà
( ; )
f x d
,đượcđịnhnghĩalà
giớihạnsau:
0
( ) ( )
( ; )=lim
f x d f x
f x d
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 15
8
Giớihạnnàyluôntồntại,cóthểhữuhạnhoặcbằng
,
.
1.3.2. Định lí. Giả sử
f
là hàm lồi chính thường trên
X
. Khi đó, hàm
f
có
đạo hàm theo phương tại mọi điểm
dom( )
x f
và
0
( ) ( )
( ; )=inf
f x d f x
f x d
.
1.3.3. Mệnh đề. Cho
x C
xác định và
n
d
,
P
là một phép chiếu. Khi
đó
( )
0
( )
lim ( )
C
C
T x
t
P x td x
P d
t
.
1.3.4. Định nghĩa. Chohàmlồichínhthường
:f X
,véctơ
* *
x X
đượcgọilàdướigradientcủa
f
tạiđiểm
x
nếuthỏamãn
*
, ( ) ( )
x x x f x f x
x X
.
Tậptấtcảcácdướigradientcủa
f
tại
x
đượcgọilàdướiviphâncủahàm
f
tại
x
vàđượckýhiệulà
( )
f x
* * *
( ) : , ( ) ( ),
f x x X x x x f x f x x X
.
Hàm
f
đượcgọilàkhảdướiviphântại
x
nếu
( )
f x
.
Dướiđâylàmộtsốvídụvềdướiviphâncủanhữnghàmlồichúngtahaygặp.
1.3.5. Ví dụ
1
Dướiviphâncủahàm
( )
f x x
là
* * *
* * * *
: 1 khi 0
( )
: , , 1 khi 0
x X x x
f x
x X x x x x x
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 16
9
2
Hàmafin
:
n
f
,xácđịnhbởi
( ) ,f x c x
,với
,
n
c x
,
códướiviphânvớimọi
n
x
và
( )
f x c
.
1.3.6. Định lí. Giả sử hàm
f
là hàm lồi chính thường trên
X
và
dom( )
x f
.
Khi đó:
* *
( ) ( ; ) , ,
x f x f x d x d d X
.
1.3.7. Định lí. Mọi hàm lồi chính thường
f
trên
X
có dưới vi phân khác
rỗng tại mỗi điểm
int(dom( ))
x f
.
1.3.8. Mệnh đề. Cho
f
là một hàm lồi, đóng, chính thường và
dom( )
S f
là một tập khác rỗng, đóng và bị chặn . Khi đó tập
( ) ( ) :
f S f x x S
là khác rỗng, đóng và bị chặn. Ký hiệu
* *
: sup : ( )x x f S
,
ta có
( ; )
f x z z
,
,
x S z X
.
1.3.9. Mệnh đề. Cho
f
là một hàm lồi, chính thường. Cho
x
là một điểm sao
cho hàm
f
khả dưới vi phân nhưng
f
không đạt cực tiểu tại
x
, khi đó nón
pháp tuyến của
: ( ) ( )
C z f z f x
tại
x
là bao đóng của nón lồi sinh bởi
( )
f x
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 17
10
1.3.10. Mệnh đề. Cho
f
là một hàm lồi chính thường và
x
là một điểm trong
tương đối của
dom( )
f
sao cho
( )
f x
không là cực tiểu của
f
. Một véc tơ
*
x
là véc tơ pháp tuyến của
: ( ) ( )
C z f z f x
tại điểm
x
nếu và chỉ nếu tồn
tại một số
không âm sao cho
*
( )
x f x
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 18
11
Chương 2
CẬN SAI SỐ ĐỐI VỚI BẤT ĐẲNG THỨC LỒI CÓ RÀNG BUỘC
VÀ KHÔNG CÓ RÀNG BUỘC
Bàitoánxácđịnhcậnsaisốtoàncụccủamộthàmsốcóliênhệchặtchẽ
vớicácbàitoánkhác:bàitoántốiưuhóa,bàitoánbấtđẳngthứcbiếnphân,…
Vìlýdođómàbàitoáncậnsaisốđượcnhiềunhàtoánhọcquantâmnghiên
cứu.Trongchươngnàychúngtôinhắclạicáckháiniệmcơbảnvềcậnsaisố,
và trình bày bài toán cận sai số toàn cục cho bất đẳng thức lồi trong hai
trườnghợp,khôngcóràngbuộcvàcóràngbuộc.Cáccôngcụđượcsửdụng
làdướiviphânhàmlồivànónlồitronggiảitíchlồi.Nộidungtrìnhbàyởđây
đượclấychủyếutrongchương2củabàibáo
11
.
2.1. Khái niệm cận sai số
Cho
: ,
n
f
làmộthàmnửaliêntụcdưới.Địnhnghĩatập
lồiđóng
S
nhưsau
: : ( ) 0
n
S x f x
.
1
Tínhkhoảngcáchtừmộtđiểm
x
tớitập
S
làmộtcôngviệcphứctạp.Vìthế,
chúngtatìmcáchđánhgiákhoảngcáchtừmộtđiểmbấtkỳtrong
n
tớitập
S
thôngquamộthằngsốnhânvớimộthàmcóthểtínhđượcđolườngsựvi
phạmcủaràngbuộc
( ) 0
f x
.Nóicáchkhác,chúngtatìmđiềukiệncầnvà
đủchosựtồntạicủahằngsố
0
đểcóbấtđẳngthứcsau
dist( , ) ( )
x S f x
,vớimọi
n
x
(2)
Mộtbấtđẳngthức(2)đượcgọi là“cận sai số toàn cục”củatập
S
.Trong
trườnghợptổngquáthơnvới
n
C
làmộttậplồiđóngkhácrỗngvà
S
là
tậpđượccho
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 19
12
: : ( ) 0
S x C f x
,(3)
chúngtasẽđitìmcậnsaisốtoàncụccódạng:
dist( , ) max( ( ) ,dist( , ))
x S f x x C
,vớimọi
n
x
.(4)
Cậnsaisốtoàncụccủahàmlồi
f
cóthểkhôngtồntại,vàsauđâylàmột
sốvídụminhhọa.
2.1.1. Ví dụ
Xéthàmlồiđóngchínhthường:
2
1
2
2
1 2 1 2
nêú 0
, 0 nêú 0
nêúkhác
x
x
x
f x x x x
Cho
( ) ( ) 1
f x f x
.Địnhnghĩa
2
1
1
2
k
k
x k
k
k
,
k
=1,2,….
Vớitập
S
đượcđịnhnghĩabởi(1)tacó
2
1
dist( , ) 1
4
k
x S k
k
Thậtvậy,đặt
2
1
,
1
2
k
u v k
k
k
,
k
=1,2,….
Nêntacó
k
x u v
.Tiếptheo,chúngtasẽxácđịnhtập
S
trongcáctrường
hợpsau
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 20
13
1
Với
1 2
0
x x
tacó
(0,0) 1
f
nên
(0,0)
S
.
2
Với
2
0
x
tacó
2 2
1 1 2
1 2
2 1
, 1
x x x
f x x
x x
,
dođónếu
1 2
, 0
f x x
thì
2
1 2
x x
.
3
Cáctrườnghợpkháckhôngthỏamãn.
Vậytập
S
đượcxácđịnh
2
1 2 1 2
, : , 0
S x x f x x
2 2
1 2 1 2
= , :
S w x x x x
.
Khiđótacó
w w
dist , inf inf
k k
S S
x S x w u v w
w
inf (w ) dist( , )
u S
v u v S v
2
1 1
1
4
4
k k
k
k
.
Khoảngcáchnàydầntiếntới
khi
k
tiếntớivôcực.Tuynhiên,talạicó
2
2
( )
( ) 1 0
1
2
k
k k
f x
k k
,
nótiếndầntới0khi
k
.Suyra,khôngthểtồntạibấtkỳhằngsố
, 0
saochovớimọi
k
dist( , ) ( )
k k
x S f x
.
Vìvậykhôngthểcócậnsaisốđốivớihàmnày.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 21
14
Trongvídụtrênhàm
f
làkhôngđặtchỉnh(notwell-posed).Nhắclạirằng
mộthàmlồi
:
n
f
làđặtchỉnh(well-posed)nếumọidãydừng
củahàm
f
làdãycựctiểuhóa;điềunàycónghĩalà
[ lim 0, ( ), ] lim ( ) inf ( )
n
k k k k
k k
x
a a f x k f x f x
.
Điềukiệnnàyrõràngkhôngđúngvớihàm
f
vàdãy
k
x
.
2.1.2. Ví dụ
Chohàmlồi
f
:
2 2
1 1 2
( ) :
f x x x x
,
2
1 2
( , )x x
.
Khácvớihàm
f
trongvídụ2.1.1,hàmnàycógiátrịhữuhạn.Chúngtadễ
nhậnthấyrằngvớitập
S
đượcxácđịnhbởi(1)tacó
2
1 1
( , 0) : 0
S x x
.
Do đó
S
có phần trong rỗng. Ta có dãy điểm
: ( ,1)
k
x k
có tính chất
dist( , ) 1
k
x S
vớimọi
k
nhưng
2
( ) ( ) 1 0
k k
f x f x k k
,khi
k
.
Vìvậykhôngthểcócậnsaisốđốivớihàmnày.
Tiếptheo,chúngtađitìmcậnsaisốtoàncụcchomộtbấtđẳngthứclồi
khôngcóràngbuộc.
2.2. Cận sai số đối với bất đẳng thức lồi không có ràng buộc
Trongmụcnàychúngtalàmviệcvớitập
S
xácđịnhbởi(1).Kếtquảsau
đâyđưarađiềukiệncầnvàđủchocậnsaisốtoàncục(2)đượcthỏamãn.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 22
15
2.2.1. Định lí. Cho
:
n
f
là một hàm lồi đóng, chính thường
và
: ( ) 0
n
S x f x
. Với số
0
, các phát biểu sau là tương đương.
( )
a
Cận sai số toàn cục (2) thỏa mãn,
( )
b
Với mọi
1
(0)
x f
và
( ; )
d N x S
,
1
( ; )
f x d d
. (5)
( )
c
Với mọi
1
(0)
x f
và
( ;dom( )) ( ; )
d T x f N x S
thì (5) đúng.
Chứng minh.
( ) ( )
a b
: Giả sử rằng có cận sai sốtoàn cục (2) dược thỏa
mãn.Cho
1
(0)
x f
và
( ; )
d N x S
.Khiđóvớimọi
0
,
dist( , )
x d S d
.
Theo(2)chúngtacó
dist( , ) ( )
x d S f x d
( )
d f x d
.
Dođó
1
( ) ( )
f x d f x d
.
Chiacảhaivếcho
0
,nhớrằng
( ) 0
f x
,vàtínhgiớihạnkhi
0
tacó
1
0
( ) ( )
lim
f x d f x
d
.
Suyra
1
( ; )
f x d d
.
Vậyphátbiểu
( )
b
đãđượcchứngminh.
( ) ( )
b c
:Giảsửrằng
1
(0)
x f
và
( ;dom( )) ( ; )
d T x f N x S
nênta
cũngcó
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 23
16
1
(0), ( ; )
x f d N x S
.
Ápdụngchứngminhcủaphầntrêntacóđiềuphảichứngminh.
( ) ( )
c a
:Cho
x S
xácđịnh.Khôngmấttínhtổngquátgiảsử
( )
f x
.
Xétphépchiếu:
minimize
1
( ) ( )
2
T
x u x u
với
u S
.
Kýhiệuđiểmchiếu
( )
S
x
của
x
là
x
,đâylàvéctơduy nhất
x S
thỏa
mãn
( ; )
x x N x S
. Do
dom( )
f
là lồi nên
( ;dom( ))
x x T x f
. Tiếp
theo,chúngtasẽchỉra
( ( )) 0
S
f x
bằngphươngphápchứng minhphản
chứng. Giả sử ngược lại
( ( )) 0
S
f x
. Khi đó với
0
đủ bé, véc tơ
( )
x x x
thuộc vào
S
vàkhoảng cáchtừ
( )
x x x
tới
x
làbé hơn
khoảngcáchtừ
( )
S
x
tới
x
;điềunàymâuthuẫnvớitínhchấtgầnnhấtcủa
điểm chiếu
( )
S
x
. Do đó điều giả sử
( ( )) 0
S
f x
là không đúng nên
( ( )) 0
S
f x
.Từgiảthiết
c
,chúngtacó
1
( ( ); ( )) ( )
S S S
f x x x x x
.
Mặtkhác,chúngtacó
( ) ( ) ( ) ( ( )) ( ( ); ( ))
S S S
f x f x f x f x f x x x
.
Trongđóbấtđẳngthứccóđượclàdotínhlồicủahàm
f
.Kếthợphaiđiều
trên,tađược
dist( , ) ( ) ,
x S f x
vớimọi
n
x
.
Dođóchúngtacócậnsaisốtoàncục(2)dướigiảthiết
c
.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 24
17
Tiếptheo,chúngtôiđưaravàiđiềukiệncầnđểphátbiểu
c
củaĐịnhlí
2.2.1thỏamãn,vàdođótập
: ( ) 0
n
S x f x
cóđượccậnsaisốtoàn
cục.Vìmụcđíchnày,chúngtôichứngminhmộtbổđề.
2.2.2. Bổ đề. Cho
:
n
f
là một hàm lồi đóng, chính thường và
: ( ) 0
n
S x f x
. Cho
n
L
là một không gian con tuyến tính
song song với bao afin của
dom( )
f
. Giả sử tồn tại một véc tơ
ˆ
n
x
sao
cho
ˆ
( ) 0
f x
. Khi đó với mọi
1
(0) ri(dom( ))
x f f
ta có
( ; ) ( )
N x S L f x L
.
Do đó
( ; ) ( ;dom( )) ( )
N x S T x f f x
.
Chứng minh. Cho
1
(0) ri(dom( ))
x f f
.Đểđơngiảnhóakýhiệu,và
khôngmấttínhtổngquátgiảsửrằng
x
làđiểmgốctọađộ.Vớigiảthiếtnày,
khônggiancon
L
đồngnhấtvớibaoafincủa
dom( )
f
.Chúngtacó
n
L L
,
trongđó
làphéptoán tổng trựctiếpvà
L
làphầnbùtrựcgiaocủa
L
.
Địnhnghĩamộthàmmới
g
trên
L
làhạnchếcủahàm
f
trên
L
.Khiđó
g
là
hàmlồiđóngchínhthườngtrên
L
thỏamãnđiềukiệnSlater;hơnnữađiểm
gốc tọa độ là điểm trong của
dom( )
g L
. Theo mệnh đề 1.3.10 (Hệ quả
23.7.1trong
17
),trongkhônggian
L
tacóđẳngthứcsau
1
(0; ( , 0]) (0)
N g g
.
Đểchứngminhđẳngthức
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên 25