ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
ĐẠI HỌC KHOA HỌC
NGUYỄN VĂN HƯỞNG
PHƯƠNG PHÁP ĐIỂM TRONG
GIẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH LỒI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC
Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Thái Nguyên, năm 2012
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
R
n
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
R
n
R
n
[1], [2] [3]
a, b R
n
a b x R
n
x = λa + (1 − λ)b, λ ∈ R
a, b
x = λa + (1 − λ)b, λ ∈ [0; 1]
C ∈ R
n
C
C
∀x, y ∈ C, ∀λ ∈ [0; 1] =⇒ λx + (1 − λ)y ∈ C
x x
1
, x
2
, , x
k
x =
k
j=1
λ
j
x
j
, λ
j
> 0, ∀j = 1, , k,
k
j=1
λ
j
= 1.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
D D
x, y ∈ D
∀x, y ∈ D, ∀λ ∈ R =⇒ λx + (1 −λ)y ∈ D
C
C
∀x ∈ N, ∀λ
1
, , λ
k
> 0,
k
j=1
λ
j
= 1, ∀x
1
, , x
k
∈ C =⇒
k
j=1
λ
j
x
j
∈ C.
k = 2
k −1 k
x k x
1
, , x
k
∈ C
x =
k
j=1
λ
j
x
j
, λ
j
> 0 ∀j = 1, , k,
k
j=1
λ
j
= 1.
ξ =
k−1
j=1
λ
j
.
0 < ξ < 1
x =
k−1
j=1
λ
j
x
j
+ λ
k
x
k
= ξ
k−1
j=1
λ
j
ξ
x
j
+ λ
k
x
k
.
k−1
j=1
λ
j
ξ
= 1
λ
j
ξ
> 0 j = 1, , k −1
y :=
k−1
j=1
λ
j
ξ
x
j
∈ C.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x = ξy + λ
k
x
k
.
ξ > 0, λ
k
> 0
ξ + λ
k
=
k
j=1
λ
j
= 1,
y x
k
C x ∈ C
A, B R
n
C R
m
A ∩ B := {x|x ∈ A, x ∈ B}
αA + βB := {x|x = αa + βb, a ∈ A, b ∈ B, α, β ∈ R}
A × C := {x ∈ R
n+m
|x = (a; c), a ∈ A, c ∈ C}
D = ∅ D = M + a
M R
n
a ∈ R
n
M
D
R
n
{x ∈ R
n
|a
T
x = α}
a ∈ R
n
{x|a
T
x ≥ α}
a = 0 α ∈ R
{x|a
T
x > α}
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
S ⊂ R
n
S
k + 1
S
k
:= {x ∈ R
k
|x ≥ 0,
k
j=1
x
j
≤ 1}
R
k
D := {x ∈ R
n
|a
j
, x ≤ b
j
, j = 1, , m}
A m a
j
, j = 1, , m
b
T
= (b
1
, , b
m
)
D = {x ∈ R
n
|Ax ≤ b}
a, x = b
a, x ≤ b, −a, x ≤ b
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
D
D D coD
D D
a D
x ∈ D λ > 0 a + λ(x −a) ∈ D
D riD
D
∀λ > 0, ∀x ∈ D ⇒ λx ∈ D.
D ⊆ R
n
x
0
∈ D.
N
D
(x
0
) := {ω ∈ R
n
: ω, x − x
0
≤ 0, ∀x ∈ D.
D x
0
−N
D
(x
0
)
D x
0
N
ε
D
(x
0
) := {ω ∈ R
n
: ω, x − x
0
≤ ε, ∀x ∈ D.
ε D x
0
0 ∈ N
D
(x
0
) N
D
(x
0
)
C D
H := {x : v, x = λ}
C D
v, a ≤ λ ≤ v, b, ∀a ∈ C, b ∈ D.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
C D
v, a < λ < v, b, ∀a ∈ C, b ∈ D.
C D
sup
x∈A
v, x < λ < inf
y∈B
v, y.
C D
R
n
C ∩ D = ∅ C D
C D
R
n
C ∩ D = ∅
C D
a ∈ R
n
A m ×n
a, x ≥ 0, x Ax ≥ 0 y > 0
R
m
a = A
T
y
a, x = 0, Ax ≥ 0
a A
D = ∅ y
d
D
(y) := inf
x∈D
x − y.
d
D
(y) y D π ∈ D
d
D
(y) = y − π π y D
π = P
D
(y)
P
D
(y) y D
min
x∈D
{
1
2
x − y
2
: x ∈ D}.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
y D
x −y
2
D D = ∅ d
D
(y)
0 ≤ d
D
(y) ≤ x − y, ∀x ∈ D
D
y ∈ R
n
, π ∈ D
π = P
D
(y)
y −π ∈ N
D
(π)
y ∈ R
n
P
D
(y) y D
P
D
(x) − P
D
(y) ≤ x − y, ∀x, y ∈ R
n
P
D
(x) − P
D
(y)
2
≤ P
D
(x) − P
D
(y), x − y, ∀x, y ∈ R
n
3x
1
+ 2x
2
+ x
3
= 1
x
1
− 4x
2
− x
3
= 3 M = {x ∈ R
2
: 2x
1
− x
2
= 2} M
C ⊆ R
n
f : C −→ R
domf := {x ∈ C|f(x) < +∞}
domf f
epif := {(x, µ) ∈ C × R|f(x) ≤ µ}
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
f
f(x) = +∞ x ∈ C f
domf = {x ∈ R
n
|f(x) < +∞}
epif = {(x, µ) ∈ R
n
× R|f(x) ≤ µ}
λ = 0 λf(x) = 0 x
∅ = C ⊆ R
n
f : C −→ R f
C epif R
n+1
f : R
n
−→ R ∪{+∞}
f(λx + (1 −λ)y) ≤ λf(x) + (1 − λ)f(y), ∀x, y ∈ C, ∀λ ∈ (0; 1)
f : R
n
−→ R ∪{+∞} C
f(λx + (1 −λ)y) < λf(x) + (1 −λ)f(y), ∀x, y ∈ C, ∀λ ∈ (0; 1)
f domf = ∅
f(x) > −∞ x f epif
R
n+1
f(x) := a
T
x + α a ∈ R
n
α ∈ R
f
α = 0
C = ∅
δ
C
(x) :=
0 x ∈ C
+∞ x ∈ C
δ
C
C C δ
C
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
C
C
d
C
(x) := min
y∈C
||x − y||
x = (x
1
, x
2
, , x
n
)
f(x) := ||x||
1
:= max
i
|x
i
|
f : C −→ R C ∀x, y ∈
C, ∀α > f(x), ∀β > f(y), ∀λ ∈ [0; 1]
=⇒ f(λx + (1 −λ)y) ≤ λα + (1 − λ)β.
f x, y, α, β
α
∈ (f(x), α) β
∈ (f(y), β). (x, α
) (y, β
) epif
epif
((1 − λ)x + λy, (1 − λ)α
+ λβ
) ∈ epif.
f((1 −λ)x + λy) ≤ (1 − λ)α
+ λβ
≤ (1 − λ)α + λβ
(x, µ) (y, v) epif λ ∈ (0; 1)
∀ > 0
f(x) < µ + , f(y) < v +
f((1 −λ)α
+ λβ
) < (1 − λ)(µ + ) + λ(v + ) = (1 − λ)µ + λv +
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
> 0 −→ 0
f((1 −λ)α
+ λβ
) < (1 − λ)µ + λv
(1 − λ)(x, µ) + λ(y, v) ∈ epif
f
f R
n
f ≡ +∞ f(x) = −∞, ∀x ∈ ri(domf)
domf = ∅
x
0
f(x
0
) = −∞ x ∈ ri(domf)
y ∈ domf x = λy + (1 −λ)x
0
λ ∈ (0; 1) f f(y) < +∞
f(x) ≤ λf(y) + (1 − λ)f(x
0
) = −∞.
f R
n
L
f
(α) := {x|f(x) ≤ α}, l
f
(α) := {x|f(x) < α}.
α ∈
R.
α = +∞ −∞ x, y ∈
l
f
(α) f(x) < α, f(y) < α f
α ∈ (0; 1)
f(λx + (1 −λ)y) < λα + (1 − λ)α = α.
λx + (1 − λ)y ∈ l
f
(α)
L
f
(α) = ∩
µ>α
l
f
(µ),
f : R
n
−→ R
E x {x
k
} ⊂ E x
k
−→ x
lim inf f(x
k
) ≥ f(x).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
f E x −f
E x x
k
⊂ E x
k
−→ x
lim sup f(x
k
) ≤ f(x).
f E x
E x
f g R
n
g f
epi g = epif f epif = epif f
f
f : R
n
−→ R ∪ {+∞}
f R
n+1
f = f
α
L
α
(f) := {x|f(x) ≤ α}
f R
n
→ x
j
→ x, f(x
j
) ≤ α (x
j
, α) ∈ epif
epif (x, α) ∈ epif x ∈ L
f
(α)
→ x
j
→ x lim inf f(x
j
) < f(x)
α < f(x) f(x
j
) ≤ α j x
j
∈ L
f
(α) j
x
j
→ x L
f
(α) x ∈ L
f
(α) f(x) < α
α < f(x)
→ (x
j
, µ
j
) ∈ epif (x
j
, µ
j
) → (x, µ). f(x
j
) ≤ µ
j
j lim inf f(x
j
) ≥ f(x) µ ≥ f(x)
(x, µ) ∈ epif epif
f R
n
f
x ∈ int(domf)
f domf int(domf)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
n− S ⊂ int(domf). ν
1
, , ν
n+1
S x ∈ S
x =
n+1
j=1
λ
j
ν
j
, λ
j
≥ 0,
n+1
j=1
λ
j
= 1.
f
f(x) ≤ max{f(ν
j
)|j = 1, , n + 1}.
S f
x
0
∈ intS f
int(domf).
f R
n
D ⊆ domf
f D
D
x ∈ D
x = 0 {x
k
} ∈ D x = 0 G 2
n
−
n− n
{e
1
, , e
n
, −e
1
, , −e
n
},
e
i
i(i = 1, , n) x
k
→ 0
S ∈ G x
k
∈ S k
{x
k
} D
1
= D ∩ S D D
1
D
1
V
1
x
k
V
1
x
k
= (1 −
ν∈V
1
λ
k
(ν))0 +
ν∈V
1
λ
k
(ν)ν,
λ
k
(ν) ≥ 0
ν∈V
1
λ
k
(ν) ≤ 1 x
k
→ 0 λ
k
(ν) → 0
ν ∈ V
1
f
f(x
k
) ≤ (1 −
ν∈V
1
λ
k
(ν))f(0) +
ν∈V
1
λ
k
(ν)f(ν).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
ν ∈ V
1
⊂ D ⊂ domf, f(ν) < ∞
k → +∞
lim sup
k→∞
f(x
k
) ≤ f(0).
f 0 ∈ D
D
D
f
(a) f(a) f a
f : D −→ R D
f D
f(x) + f(x), y − x ≤ f(y), ∀x, y ∈ D.
f f D ∀x ∈ A
H(x) f x
y
T
H(x)y ≥ 0, ∀x ∈ D, y ∈ R
n
.
f(x) =
1
2
x
T
Qx, Q
f : R
n
−→ R ∪{+∞} x
∗
∈ R
n
f x
x
∗
, z −x+ f(x) ≤ f(z), ∀z.
f x ∂f(x)
R
n
∂f(x) = ∅ f
x x
∗
∈ ∂f(x)
∂f(x)
∂f(x)
dom(∂f) := {x|∂f(x) = ∅}.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
f(x) = x, x ∈ R
n
x = 0
∂f(0) = {x
∗
|x
∗
, x ≤ x, ∀x}.
f : R
n
−→ R ∪{+∞}
x
∗
∈ ∂f(x) f
(x, y) ≥ x
∗
, y, ∀y. x ∈ ri(domf),
f
(x, y) = sup
x
∗
∈∂f (x)
x
∗
, y, ∀y.
f R
n
x ∈ dom(∂f),
f(x) = f(x) ∂f(x) = ∂f(x).
x
∗
∈ ∂f(x) ⇐⇒ x
∗
, z −x+ f(x) ≤ f(z), ∀z.
y z = x + λy, λ > 0
x
∗
, λy + f(x) ≤ f(x + λy).
x
∗
, y ≤
f(x + λy) − f(x)
λ
, ∀λ > 0.
f
(x, y)
x
∗
, y ≤ f
(x, y), ∀y (1.1)
z y = z−x
λ = 1
f(x + y) − f(x) ≥ f
(x, y) = f
(x, z −x) ≥ x
∗
, z −x, ∀z.
x
∗
∈ ∂f(x)
f
(x, .)
f
(x, .) p, .. p, .
f
(x, .) R
n
p, y ≤ f
(x, y), ∀y.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
p ∈ ∂f(x) f
(x, .)
f
(x, y) = sup
p∈∂f (x)
p, y.
x ∈ dom(∂f) x
∗
∈ ∂f(x) f
x
∗
∈ ∂f(x)
f(x) ≥ f(x) = f
∗∗
(x) ≥ x
∗
, x − f
∗
(x
∗
) = f(x).
f(x) = f(x)
y
∗
∈ ∂f(x) z
f(z) ≥ f(z) ≥ f(x) + y
∗
, z −x = f(x) + y
∗
, z −x.
∂f(x) ⊆ ∂f(x)
z
0
∈ ri(domf) z
f(z) = lim
t0
f[(1 −t)z + tz
0
].
f[(1 −t)z + tz
0
] ≥ f(x) + x
∗
, (1 − t)z + tz
0
− x.
t 0
f(x) ≥ f(x) + x
∗
, z −x = f(x) + x
∗
, z −x.
x
∗
∈ ∂f(x).
f : R
n
−→ R ∪{+∞}
x ∈ domf ∂f(x) = ∅.
x ∈ int(domf) ∂f(x) = ∅ ∂f(x) =
∅ x ∈ ri(domf)
z ∈ domf f(z) < +∞ x ∈ domf
f(x) = +∞ x
∗
x
∗
, z −x+ f(x) ≤ f(z) < +∞.
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
∂f(x) = ∅.
x ∈ int(domf) (x, f(x))
epif f
epif (x, f(x)) p ∈ R
n
, t ∈ R
p, x + tf(x) ≤ p, y + tµ, ∀(y, µ) ∈ epif. (1.2)
t = 0 t = 0
p, x ≤ p, y, ∀y ∈ domf.
x ∈ int(domf) p = 0 t = 0
t > 0 t < 0 µ → +∞
t > 0 µ = f(y) x
∗
= −
p
t
x
∗
, x + f(x) ≤ x
∗
, y + f(y), ∀y ∈ domf∀.
x
∗
, y −x + f(x) ≤ f(y), ∀y ∈ domf.
y ∈ domf f(y) = ∞
x
∗
, y −x + f(x) ≤ f(y), ∀y.
x
∗
∈ ∂f(x)
f x
epif (x, f(x))
f x ∈ ri(domf),
x ∈ ri(domf) f
(x, y) = max
x
∗
∈∂f (x)
x
∗
, y
f
(x, y) ∂f(x) = ∅
∂f(x)
x ∈ domf x
∗
∈ ∂f(x)
f
(x, d) ≥ x
∗
, d, ∀d. (1.3)
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
e
i
i(i = 1, , n) R
n
e
i
d = e
i
i = 1, , n x
∗
i
≤ f
(x, e
i
). d = −e
i
i = 1, , k −x
∗
i
≤ f
(x, −e
i
). x
∗
i
≥ −f
(x, −e
i
).
−f
(x, −e
i
) ≤ x
∗
i
≤ f
(x, e
i
), ∀i = 1, , n.
x ∈ ri(domf) f
(x, y) y f
(x, −e
i
)
f
(x, e
i
) i = 1, , n ∂f(x)
∂f(x) x ∈
ri(domf) ∂f(x) x ∈ domf x ∈ ri(domf)
x domf domf
domf x p ∈ R
n
, p = 0
p
T
x ≥ p
T
z, ∀z ∈ domf.
x
∗
∈ ∂f(x)
f(z) − f(x) ≥ x
∗
, z −x ≥ x
∗
+ λp, z −x, ∀λ ≥ 0, ∀z.
x
∗
+ λp ∈ ∂f(x) λ ≥ 0
∂f(x) x ∈ ri (domf)
f R
n
C ⊂ ri(domf) ∪
x∈C
∂f(x)
f
f
∗
(x
∗
) + f(x) = x
∗
, x ⇐⇒ x
∗
∈ ∂f(x), x ∈ ∂f
∗
(x
∗
).
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
[1], [3] [5]
D ⊆ R
n
f : R
n
−→ R
min{f(x) : x ∈ D}. (P )
x
∗
∈ D f(x
∗
) ≤ f(x)
x ∈ D x
∗
∈ D
D f
(P )
D f D
D
D := {x ∈ X : g
j
(x) ≤ 0, h
i
(x) = 0, j = 1, , m, i = 1, , p}, (2.1)
∅ = X ⊆ R
n
g
j
, h
i
: R
n
−→ R(j = 1, , m, i = 1, , p)
D
x x
j
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
j f(x)
x
D
x
∗
∈ D
U x
∗
f(x
∗
) ≤ f(x), ∀x ∈ U ∩ D.
x
∗
f(x
∗
) ≤ f(x), ∀x ∈ D.
(P )
f (P )
D = ∅
f D inf
x∈D
f(x) = −∞
inf
x∈D
f(x) < ∞ D
x
∗
∈ D f(x
∗
) = min
x∈D
f(x)
F
+
(D) := {t ∈ R : f(x) ≤ t, x ∈ D},
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
x
∗
F
+
= [f(x
∗
), +∞]
F
+
(D) t
∗
= inf F
+
(D) t > −∞
F
+
(D) t
∗
∈ F
+
(D) x
∗
∈ D f(x
∗
) = t
∗
x
∗
f D
D f
D
α := inf
x∈D
f(x) {x
k
} ⊂ D
lim
k→+∞
f(x
k
) = α D
x
0
∈ D x
k
→ x
0
f
α > −∞ x
0
∈ D α
f(x
0
) ≥ α f(x
0
) = α
f D
f(x) −→ +∞ khi x ∈ D, x −→ +∞
f D
D(a) := {x ∈ D : f(x) ≤ f(a)} a ∈ D
D(a) f D(a)
f D
D f
D x
∗
0 ∈ ∂f(x
∗
) + N
D
(x
∗
), (2.2)
N
D
(x
∗
) D x
∗
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên