Tải bản đầy đủ (.docx) (169 trang)

đánh giá tác động môi trường của dự án: Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 169 trang )

CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ Y TẾ XUÂN MAI
======================

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG

TÁC

ĐỘNG

MÔI

của Dự án: “Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi
chức năng Xuân Mai”
Địa điểm: Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU........................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án..........................................................................................................1
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)...2
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường...........................................................7
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN.......................................................................... 11
1. Thông tin về dự án....................................................................................................... 11
1.1. Thông tin chung về dự án:......................................................................................... 11
1.1.1. Tên dự án............................................................................................................... 11
1.1.2. Chủ dự án, nguồn vốn, tiến độ............................................................................... 11
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án và khu vực có yếu tố nhạy
cảm về môi trường........................................................................................................... 13
1.1.5. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của dự án............................13


1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................... 15
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án.................................................................................................... 18
1.3.1. Giai đoạn triển khai xây dựng................................................................................ 18
1.3.2. Giai đoạn hoạt động khám chữa bệnh.................................................................... 19
1.3.3. Các sản phẩm đầu ra của dự án.............................................................................. 33
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành................................................................................... 33
1.5. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình
của dự án.......................................................................................................................... 39
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................... 47


1.6.1. Vốn đầu tư:............................................................................................................ 47
1.6.2. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................... 47
1.6.3. Tổ chức quản lý và chế độ làm việc:...................................................................... 47
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - THỊ TRẤN HỘI VÀ
HIỆN
TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................49
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế thị trấn hội................................................... 49
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên............................................................................... 49
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng............................................................................. 49
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án......53
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường..................................................... 53
2.2.1.1. Dữ liệu về hiện hạng môi trường......................................................................... 53
2.2.1.2 Hiện trạng các thành phần môi trường................................................................. 54
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................................... 54
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án:....................................................................................................................... 54
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.................................................. 56
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ

ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MÔI TRƯỜNG......................................................................................................... 57
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng................................................................................................... 58
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án...................58
3.1.2. Đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây
dựng dự án....................................................................................................................... 83
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn hoạt động của dự án................................................................................................ 94


3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án............................ 94
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành..............109
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường............................. 129
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá........................................ 131
3.4.1.Về mức độ chi tiết................................................................................................. 131
3.4.2. Về hiện trạng môi trường..................................................................................... 131
3.4.3. Về mức độ tin cậy................................................................................................ 131
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG..........................133
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...........134
5.1. Chương trình quản lý mơi trường............................................................................ 134
5.2. Chương trình giám sát mơi trường.......................................................................... 138
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................... 139
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.................................................... 139
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử.................................... 139
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến................................................................. 139
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định................................................................. 139
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................................... 139
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................... 140
1. KẾT LUẬN............................................................................................................... 140

2. KIẾN NGHỊ............................................................................................................... 140
3. CAM KẾT................................................................................................................. 140


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án................................................................. 15
Bảng 1.3. Bảng nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho thi công xây dựng...........................18
a. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu:............................................................................... 19
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng thuốc, hóa chất trong giai đoạn vận hành............................. 20
Bảng 1.5. Máy móc thiết bị dự kiến sử dụng trong q trình hoạt động..........................28
Bảng 1.6. Danh mục máy móc, thiết bị thi cơng của dự án.............................................. 39
Bảng 2.1. Nhiệt độ trung bình các năm 2017 - 2021........................................................ 50
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình năm 2017 – 2021........................................................ 50
Bảng 2.3. Độ ẩm tương đối trung bình các năm 2017 - 2021.......................................... 51
Bảng 2.4. Lượng mưa trung bình các năm 2017- 2021.................................................... 52
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn triển khai xây dựng. 58

Bảng 3.2. Dự báo lưu lượng xe vận tải giai đoạn thi công............................................... 60
Bảng 3.3. Hệ số phát thải bụi cuốn từ đường................................................................... 61
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm của xe cơ giới của một số chất ơ nhiễm chính.........................61
Bảng 3.5. Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển..................................... 61
Bảng 3.6. Nồng độ chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển trên đường.......................62
Bảng 3.7. Tải lượng các khí thải phát sinh từ máy móc trong giai đoạn thi cơng............64
Bảng 3.8. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi cơng..........65
Bảng 3.9. Thành phần khói bụi một số loại que hàn........................................................ 66
Bảng 3.10. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn.............................66
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công......................................69
Bảng 3.12. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm môi trường
nước................................................................................................................................. 71



Bảng 3.13. Thành phần CTR sinh hoạt nói chung........................................................... 73
Bảng 3.14. Dự kiến thải lượng chất thải nguy hại phát sinh trong khu vực xây dựng
......................................................................................................................................... 74
Bảng 3.15. Tiếng ồn của một số máy móc xây dựng....................................................... 76
Bảng 3.16. Sự phát tán độ ồn do nguồn điểm.................................................................. 77
Bảng 3.17. Mức ồn cho phép theo thời gian tiếp xúc với nguồn ồn................................. 77
Bảng 3.18. Sự phát tán độ ồn do nguồn đường................................................................ 78
Bảng 3.19. Tác động của tiếng ồn ở các dải cường độ..................................................... 79
Bảng 3.20. Mức độ gây rung của một số máy móc thi cơng............................................ 79
Bảng 3.21. Các nguồn gây tác động liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động............94
Bảng 3.22. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí sinh ra từ hoạt động giao thơng khi sử
dụng xe ô tô..................................................................................................................... 95
Bảng 3.23. Tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí trong khí thải các xe mơ tơ 2 bánh....95
Bảng 3.24. Tổng tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động của các phương tiện
ra vào Bệnh viện.............................................................................................................. 96
Bảng 3.25. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của các phương tiện ra vào Bệnh viện
giai đoạn hoạt động.......................................................................................................... 96
Bảng 3.26. Tải lượng khí thải độc hại phát sinh từ hoạt động đun nấu............................97
Bảng 2.27. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt..............................................................101
Bảng 3.28. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại của bệnh viện...................................104
Bảng 3.30. Dự tốn kinh phí và phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp
BVMT...........................................................................................................................129
Bảng 3.31. Mức độ tin cậy.............................................................................................131
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường..................................................................135


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí định vị của dự án.................................................................................... 12
Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án.................................................................. 13

Hình 1.3. Quy trình khám chữa, điều trị chung của Bệnh viện........................................ 34
Hình 3.1. Mơ hình phát tán nguồn đường........................................................................ 62
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải phát sinh tại Bệnh viện.................................110
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải y tế................................................................ 113
Hình 3.5. Sơ đồ quản lý chất thải rắn y tế...................................................................... 116


MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Công ty TNHH Dịch vụ y tế Xuân Mai là chủ đầu tư dự án “Xây dựng bệnh viện y
học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai”. Dự án đã được UBND tỉnh Bắc Giang
phê duyệt Quyết định chủ trương đầu tư tại quyết định số 217/QĐ-UBND của UBND
tỉnh Bắc Giang ngày 10/04/2019. Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư điều chỉnh lần 02 tại quyết định số 268/QĐ-UBND ngày
21/03/2023.
Dự án “Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai”
thực hiện tại thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang nằm trong quy hoạch Khu
số 2, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang đã được phê duyệt tại quyết định
số 815/QĐ-UBND ngày 09/08/2021.
Công ty TNHH Dịch vụ y tế Xuân Mai đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Xây dựng phòng khám đa khoa Xuân Mai tại quyết định số 218/QĐUBND ngày 10/04/2019 thực hiện tại thơn Mười Chín, thị trấn Tiên Hưng, huyện Lục
Nam, với tổng diện tích 5.348m2 trong đó đất lúa 02 vụ chiếm khoảng 5339,6m 2 . Dự án
đã được UBND huyện Lục Nam cấp Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
số 160/GXN-UBND ngày 03/12/2021 với tổng diện tích 5.348m 2, quy mơ khám chữa
bệnh 45.000 lượt khám/năm. Dự án đã được chuyển đổi mục đích sử dụng đất với diện
tích 2.342,7m2 để thực hiện Dự án Xây dựng phòng khám đa khoa Xuân Mai tại Quyết
định số 1116/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang ngày 10/01/2022.
Tuy nhiên trong quá trình triển khai Dự án nhận thấy nhu cầu khám chữa bệnh
của người dân địa phương cùng với định hướng phát triển chung của thị trấn Lục Nam,

Công ty TNHH Dịch vụ y tế Xuân Mai đã đề xuất điều chỉnh công suất, quy mô từ Dự án
Xây dựng phòng khám đa khoa Xuân Mai phát triển thành Dự án Xây dựng bệnh viện y
học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai. Dự án Xây dựng bệnh viện y học cổ
truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai đã được UBND tỉnh Bắc Giang chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 21/03/2023. Dự án Xây
dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai có quy mơ 50 giường
bệnh, số lượt khám chữa bệnh khoảng 500 lượt khám/ngày. Dự án có tổng vốn đầu tư
64.830.000.000 đồng (Sáu mươi tư tỷ tám trăm ba mươi triệu đồng). Dự án còn lại
khoảng 2.695,1m2 đất lúa.
Dự án là dự án nhóm II thuộc phục IV kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
của Chính Phủ ngày 10/01/2022.
Căn cứ điểm b, khoản 1 điều 30, khoản 2, điều 171, điểm a, khoản 4 điều 37, điểm
b khoản 1 điều 35– Luật Bảo vệ môi trường 2020 Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo
đánh giá tác động môi trường trình UBND tỉnh Bắc Giang thẩm định. Nội dung, cấu trúc


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án thực hiện theo mẫu số 04 Thông tư
02/2021/BTNMT của Bộ Tài ngun và mơi trường ngày 10/01/2022.
Loại hình dự án: đầu tư mới
Nhóm dự án: nhóm B
Loại hình hoạt động: Cơ sở y tế
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
1.3. Sự phù hợp và mối quan hệ của dự án đầu tư với các quy hoạch và quy định của
pháp luật
a. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch, quy định của pháp luật về môi trường
Dự án phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường của tỉnh Bắc Giang được lồng
ghép trong Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022.
Dự án không lấn chiếm phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền cơng nhận là

di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt. Dự án không lấn chiếm khu bảo tồn, các vườn
quốc gia, các hệ sinh thái tự nhiên quan trọng.
b. Sự phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển
Dự án “Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai”
được thực hiện tại thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang phù hợp với quy
hoạch phát triển kinh tế - thị trấn hội của địa phương; phù hợp với định hướng phát triển
hệ thống cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh nói chung và huyện Lục Nam nói riêng.
Cụ thể được thể hiện qua văn bản dưới đây.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
 Luật
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa thị
trấn hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thơng qua ngày 17 tháng 11 năm 2020.
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa thị trấn hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 07 năm 2014.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà thị trấn hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 06 năm 2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2021.
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà thị trấn hội
chủ nghĩa Việt Nam khố XIV thơng qua ngày 13 tháng 06 năm 2019 có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020;
- Luật An toàn và vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hoà Thị trấn hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 25 tháng 06 năm 2015.
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hoà thị trấn hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019.



- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ thị trấn hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2014, có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng
01 năm 2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17
tháng 6 năm 2020.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà thị trấn
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 và có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013;
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14;
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11;
- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa thị
trấn hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII thơng qua ngày 22/11/2013.
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hịa thị trấn hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII
thơng qua ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật Quy hoạch đơ thị số 30/2009/QH12 được Quốc hội nước Cộng hịa thị trấn
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII thơng qua ngày 17 tháng 6 năm 2009, có hiệu lực từ
ngày ngày 01 tháng 01 năm 2010.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 đã thơng qua ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa thị trấn hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XI thơng qua ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa thị
trấn hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII thơng qua ngày 19/6/2013.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều
số 60/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa thị trấn hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa
XIV thơng qua ngày 17/6/2020.

 Nghị định
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ban hành ngày 10/01/2022 của Chính phủ về việc
Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công.
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử
lý nước thải.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
- Nghị định 10/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ về việc
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của chính phủ ban hành về quản lý dự
án đầu tư xây dựng cơng trình.
Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
 Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 7/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc bắt buộc áp dụng một số Quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường về việc “Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường”;
- Thông tư số 02/2018/BXD ngày 06 tháng 2 năm 2018 của Bộ xây dựng quy định
về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng.
- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải.
- Thơng tư số 08/2017/BXD ngày 16/ 5/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản lý
chất thải rắn xây dựng.
- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2016 của Bộ Lao động TB&XH quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an toàn, vệ sinh lao động
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh.
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
- Thơng tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ Xây dựng ban
hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng


- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;
- Thông tư số 13/2021/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và
PTNT Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trong quản lý, vận hành, sử
dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch,
cơng nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nơng thơn; cơng trình phịng,
chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác.
 Quyết định
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ Y tế về việc
ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động

(các tiêu chuẩn vẫn còn hiệu lực);
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;
- Quyết định 2147/QĐ-Ttg ngày 17/12/2009 về phê duyệt chiến lược quốc gia về
quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;
- Quyết định số 344/QĐ-UBND vào ngày 17 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc ban hành đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang;
- Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 21/5/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang ban
hành Quy định về thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
- Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc Ban hành quy định một số nội dung về quản lý hoạt động đầu tư và xây dựng trên địa
bàn tình Bắc Giang;
- Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 15/07/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý và trình tự thực hiện đầu tư dự án khu đô
thị, khu dân cư không sử dụng vốn nhà nước thơng qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Bắc
Giang về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang đến năm 2020;
- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang ban
hành quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch bảo vệ
môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
- Quyết định số 48/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bắc Giang ngày 01/11/2022 ban
hành Quy định phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
 Văn bản
- Văn bản số 5481/UBND-KTN ngày 18 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc
Giang V/v quản lý kiến trúc, xây dựng cơng trình phía sau 2 dãy nhà và khơng gian đầu



hồi giữa 2 dãy nhà tại các dự án khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại
nơi làm việc;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
- TCVN 4513:1988 - Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình – Tiêu chuẩn
thiết kế;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chữa cháy cho nhà và cơng trình - u cầu thiết
kế;
- TCVN 6707:2009 - CTNH - Dấu hiện cảnh báo, phòng ngừa;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng;
- TCVN 5687:2010 - Thơng gió, điều hịa khơng khí, sưởi ấm - Tiêu chuẩn thiết
kế;
- TCVN 9385:2012 - Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế, kiểm
tra và bảo trì hệ thống;

- QCVN 26/2016/BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y Tế về Quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hoá học tại nơi làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi.
- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
thuật đơ thị;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong đất;
Các căn cứ kỹ thuật
- Các số liệu về khí tượng, thủy văn tỉnh Bắc Giang;
- Các số liệu kinh tế thị trấn hội, tài liệu khảo sát, quan trắc và phân tích do Chủ dự
án phối hợp với đơn vị tư vấn và đơn vị quan trắc - phân tích thực hiện năm 2023.


3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án, đơn vị
tư vấn
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án do Công ty TNHH Dịch vụ y
tế Xuân Mai chủ trì thực hiện kết hợp cùng đơn vị tư vấn là Công ty Cổ phần Môi
trường xanh TBT.
a. Đơn vị Chủ dự án: Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Land Phát
- Người đại diện: Ông Nguyễn Duy Xuân

Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ trụ sở chính: Số 145 đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang.
b. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM: Công ty Cổ phần Môi trường xanh TBT
- Người đại diện: (Bà) Tống Thị Thủy


Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ: số 2, đường Nguyễn Khuyến 5, P. Dĩnh Kế, TP. Bắc Giang, tỉnh
Bắc Giang.
Dựa trên cơ sở quy định của Luật Bảo vệ Môi trường năm 2014, Nghị định số
40/2019/NĐ-CP của Chính phủ và Thơng tư 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, báo cáo ĐTM dự án được tiến hành theo các
trình tự sau:
+ Bước 1: Nghiên cứu hồ sơ dự án để sàng lọc đối tượng.
+ Bước 2: Khảo sát thực địa, điều tra điều kiện tự nhiên, kinh tế - thị trấn hội khu
vực dự án.
+ Bước 3: Xác định phạm vi dự án, các nguồn tác động, đối tượng và quy mô tác động.
+ Bước 4: Đo đạc và phân tích chất lượng mơi trường khu vực dự án.
+ Bước 5: Phân tích và đánh giá các tác động của dự án.
+ Bước 6: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó
với các sự cố mơi trường của dự án.
+ Bước 7: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án.
+ Bước 8: Tổng hợp báo cáo và tổ chức tham vấn.
+ Bước 9: Hoàn thiện báo cáo sau tham vấn và trình cơ quan chức năng thẩm định,
phê duyệt.4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
(1) Các phương pháp ĐTM:
- Phương pháp nhận dạng tác động: Phương pháp này sử dụng để nhận diện, phân
tích và đánh giá các tác động từ giai đoạn thi công đến giai đoạn hoạt động của dự án.
Gồm:
o Mô tả hệ thống môi trường.
o Xác định các thành phần của dự án ảnh hưởng đến môi trường.


o Nhận dạng đầy đủ các dòng thải, các vấn đề môi trường liên quan phục vụ

cho công tác đánh giá chi tiết.
- Phương pháp đánh giá nhanh theo hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới thiết
lập, cơ quan bảo vệ môi trường Mỹ thiết lập: Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm từ các
hoạt động của Dự án theo các hệ số ô nhiễm của WHO và của cơ quan bảo vệ môi
trường Mỹ áp dụng cho việc đánh giá mức độ mức độ ô nhiễm không khí, nước thải, chất
thải rắn tại chương 3.
- Phương pháp so sánh: Đánh giá các tác động trên cơ sở so sánh các Tiêu chuẩn,
Quy chuẩn kỹ thuật môi trường Việt Nam (áp dụng cho việc đánh giá mức độ mức độ ô
nhiễm tại chương 3).
- Phương pháp dự báo: Nhằm dự báo trước các ảnh hưởng tích cực cũng như tiêu
cực của các hoạt động Dự án tác động lên môi trường khu vực xung quanh. Độ tin cậy
của phương pháp này khá cao, vì các thành viên tham gia lập báo cáo là các cán bộ có
kinh nghiệm về lĩnh vực mơi trường, q trình hồn thiện báo cáo ĐTM có tham khảo ý
kiến các chuyên gia. Áp dụng đánh giá trong chương 3.
- Phương pháp lập bảng liệt kê: Phương pháp này sử dụng để lập mối quan hệ giữa
các hoạt động của dự án và các tác động môi trường.
(2) Các phương pháp khác:
- Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về điều kiện khí tượng, thủy
văn, kinh tế - thị trấn hội tại khu vực dự án để làm cơ sở dữ liệu cho việc lập chương 2
của báo cáo ĐTM.
- Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu đã có của khu vực nghiên cứu, các tài liệu
được công bố và xuất bản… liên quan tới đánh giá tác động môi trường của dự án, làm cơ sở
ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá (sử dụng trong chương 1; 2; 3 của báo cáo).
- Phương pháp mơ hình hố: Phương pháp này là cách tiếp cận tốn học mơ phỏng
diễn biến q trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán - hoặc pha lỗng) trong thực tế về
thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian. Đây là
một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy ở mức trung bình cho việc mơ
phỏng các quá trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và tác động mơi trường, kiểm sốt các
nguồn gây ơ nhiễm chỉ ở mức dự báo.
- Phương pháp thu thập thông tin, đánh giá quy hoạch: Thu thập các quy hoạch có liên

quan bao gồm: Quy hoạch tỉnh, quy hoạch sử dụng đất, để đánh giá, đảm bảo sự phù hợp của
việc thực hiện dự án với các quy hoạch.
- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Tham vấn cộng đồng dân cư nằm trong vùng
thực hiện dự án và chịu ảnh hưởng tác động trực tiếp từ việc triển khai dự án nhằm giúp
chủ đầu tư thu thập thêm nguyện vọng và yêu cầu của người dân; tận dụng được kiến
thức bản địa để lựa chọn các biện pháp giảm thiểu tác động của dự án; tạo niềm tin của
cộng đồng, chính quyền và các bên liên quan khác đối với Chủ đầu tư; hạn chế được các
xung đột khi triển khai dự án.
Phương pháp này cũng được sử dụng trong quá trình tham vấn ý kiến lãnh đạo địa
phương tại nơi thực hiện dự án;


Công bố thông tin cho phép cộng đồng tiếp cận thơng tin về các khía cạnh mơi
trường và thị trấn hội của dự án.
Phương pháp này áp dụng tại Chương 6 của Báo cáo.
- Phương pháp điều tra thị trấn hội học: Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh
tế – thị trấn hội qua phỏng vấn nhân dân địa phương tại khu vực thực hiện dự án (sử dụng
trong chương 1 và chương 2 của báo cáo).
- Phương pháp khảo sát lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí
nghiệm: Phương pháp này được áp dụng trong q trình phân tích chất lượng mơi trường
khơng khí, nước mặt, nước ngầm tại khu vực dự án đều được thực hiện theo đúng hướng
dẫn trong các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và quốc tế (ISO) tương ứng (sử
dụng trong chương 2 của báo cáo).

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung
- Tên dự án: Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai
- Địa điểm thực hiện dự án: Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Dịch vụ y tế Xuân Mai

- Địa chỉ văn phòng: Số 145, đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục
Nam, tỉnh Bắc Giang
- Người đại diện: Ông Nguyễn Duy Xuân – Chức vụ: Giám đốc
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất
* Quy mơ: 50 giường bệnh.
* Diện tích: 5342,1m2.
5.1.3..Các yếu tố nhạy cảm về môi trường
Các yếu tố nhạy cảm về môi trường quy định tại điểm c khoản 1 Điều 28 Luật Bảo
vệ môi trường (chi tiết tại khoản 4 điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022):
+ Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa khoảng 2.695,1m 2.
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường
Bảng 1. 1. Các hạng mục cơng trình của Dự án
STT

Hạng mục cơng trình và hoạt
động của dự án

I

Giai đoạn triển khai xây dựng

Tác động đến môi trường


-

Giải phóng mặt bằng San nền

+ Hoạt động thi cơng xây dựng các

hạng mục cơng trình của dự án;
-

+ Hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu, máy móc thiết bị;
+ Hoạt động của máy móc, thiết bị
thi cơng;

- Bụi và khí thải phát sinh từ các
nguồn sau: phát quang thảm thực vật;
do hoạt động đào đắp, san gạt tạo mặt
bằng; do hoạt động của các máy móc
thi cơng trong q trình đào đắp, san
gạt tạo mặt bằng; do hoạt động của
các phương tiện giao thơng trong q
trình vận chuyển đất đào đắp, san nền;
do xe vận chuyển đất san nền làm rơi
vãi trên mặt đường; từ quá trình vận
chuyển nguyên vật liệu xây dựng; từ
hoạt động của các phương tiện, máy
móc thi công xây dựng; do hoạt động
xây dựng hạ tầng kỹ thuật.
- Nước thải sinh hoạt của công nhân
tham gia thi công xây dựng trên công
trường; nước thải từ quá trình thi
cơng, rửa máy móc thiết bị và nước
mưa chảy tràn trên bề mặt dự án.
- Chất thải từ hoạt động phát quang,
dỡ bỏ các cơng trình hiện trạng và
chất thải rắn xây dựng thông thường.

- Chất thải nguy hại.
- Sự cố cháy nổ, tai nạn giao thông, tai
nạn lao động, ngập úng.

-

Hoạt động sinh hoạt của cán bộ - CTR sinh hoạt
công nhân
- Nước thải sinh hoạt

II

Giai đoạn dự án đi vào hoạt động
Khai thác sử dụng Dự án

-CTR
- Nước thải y tế

1

- Nước mưa chảy tràn
- Bụi, khí thải
- Tiến ồn
- CTNH


Chương 1
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN
1.1. Thơng tin về dự án
1.1.1. Thông tin chung

- Tên dự án: Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức năng Xuân Mai
- Địa điểm thực hiện dự án: Thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Dịch vụ y tế Xuân Mai
- Địa chỉ: Số 145, đường Trần Hưng Đạo, thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh
Bắc Giang.
- Tiến độ thực hiện dự án: 3/2023-11/2024
Tổng vốn đầu tư: 64.830.000.000 đồng
1.1.2. Vị trí địa lý
Vị trí dự án thuộc địa giới hành chính thị trấn Đồi Ngơ, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang. Dự án nằm trong quy hoạch Khu số 2 thị trấn Đồi Ngô, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang.
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án và khu vực có yếu tố
nhạy cảm về môi trường
Hiện trạng Dự án chủ yếu là đất nông nghiệp, trong đó 2342,7m 2 đất đã chuyển đổi
mục đích sử dụng cịn lại khoảng 3005,3m2 diện tích đất lúa chưa chuyển đổi.
1.1.5. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình của dự án
Đầu tư xây dựng dự án Xây dựng bệnh viện y học cổ truyền và phục hồi chức
năng Xuân Mai nhằm đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh của Nhân dân địa phương và các
vùng lân cận; phối hợp với các bệnh viện trên địa bàn để nghiên cứu khoa học, đào tạo
cán bộ, áp dụng kỹ thuật mới góp phần nâng cao cơng tác bảo vệ sức khỏe của cộng đồng
và giải quyết việc làm cho lao động có trình độ trong ngành y tế tại địa phương.
- Công suất của dự án: Công suất thiêt kế dự kiến của dự án là 50 giường bệnh
Gồm
+ Các dịch vụ ngoại trú:
+ Dịch vụ tư vấn, quản lý và chăm sóc sức khỏe định kỳ.
+ Dịch vụ tư vấn, khám, chữa bệnh ngoại trú.
+ Dịch vụ tư vấn, chuẩn đốn hình ảnh.
Các dịch vụ phụ trợ, cung cấp thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc, tổ chức hội thảo
khoa học, tổ chức các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ cho các cơ sở y tế.
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

Hệ thống các cơng trình chính và các cơng trình phụ trợ được
phân bố thành từng khu vực chuyên biệt trên khu đất. Giao thông trong khu vực
dự án được bố trí liên hồn đảm bảo thuận tiện cho q trình hoạt động. Ngoài


ra, còn hệ thống cây xanh giúp tăng yếu tố cảnh quan và cải thiện điều kiện vi
khí hậu cho khu vực dự án.
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
DIỆN
STT

HẠNG MỤC

TẦNG CAO
TÍCH(m²)

1 KHU CẤP CỨU, KHÁM,

6360

4

CẬN LÂM SÀNG

TẦNG 1

22X65

1430


TẦNG 2

22X65

1430

TẦNG 3

25X68

1700

TẦNG 4

25X68

1700

TẦNG TUM

10X10

100

TẦNG MÁI

25X68

1700


KHÁM SÀNG LỌC - TRẠM
2 BƠM

1078

TẦNG 1

12X22

264

TẦNG 2

12X22

264

TẦNG 3

15X25

250

TẦNG 4

15X25

250

TẦNG TUM


10X5

50

TẦNG MÁI

15X25

375

4

NHÀ THUỐC, MẮT KÍNH,
3 RĂNG HÀM MẶT, CÀ PHÊ.

2970

TẦNG 1

22 x 45

990

TẦNG 2

22 x 45

990


TẦNG 3

22 x 45

990

TẦNG MÁI

25 x 45

1125

4 CĂN TIN - HỘI THẢO

1980

3

3

GHI CHÚ


TẦNG 1

22 x 30

660

TẦNG 2


22 x 30

660

TẦNG 3

22 x 30

660

TẦNG MÁI

22 x 30

660

5 KHỐI NỘI TRÚ

8184

TẦNG 1

22X62

1364

TẦNG 2

22X62


1364

TẦNG 3

22X62

1364

TẦNG 4

22X62

1364

TẦNG 5

22X62

1364

TẦNG 6

22X62

1364

TẦNG MÁI

22X62


1364

6 KHỐI NỘI TRÚ 2

8800

TẦNG 1

25X50

1100

TẦNG 2

25X50

1100

TẦNG 3

25X50

1100

TẦNG 4

25X50

1100


TẦNG 5

25X50

1100

TẦNG 6

25X50

1100

TẦNG 7

25X50

1100

TẦNG 8

25X50

1100

TẦNG MÁI

25X50

1100


7 NHÀ BẢO VỆ (2 CĂN)

32

TẦNG 1

4X4X2

32

TẦNG MÁI

5X5X2

50

8 NHÀ CHUYÊN GIA ( 2 CĂN)

690

6

8

1

3




×