Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC HỌC SINH KHUYẾT TẬT SINH 11-KẾT NỐI TRI THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.38 KB, 79 trang )

SỞ GD&ĐT……
TRƯỜNG THPT…..

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
MƠN SINH HỌC LỚP 11

HỌ VÀ TÊN GIÁO VIÊN:
ĐƠN VỊ
CHỨC VỤ:


NHỮNG THƠNG TIN CHUNG CỦA HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỊA NHẬP
1. Thông tin học sinh:
Họ và tên học sinh: ………………………
Ngày tháng năm sinh: ……………………
Học lớp: ……………………
Họ tên Bố: ……………………
Họ tên Mẹ: ……………………
Nam
+ Nữ
Dân tộc: Nùng
Nghề nghiệp: Nông dân
Địa chỉ gia đình: ………………………………………
Địa chỉ liên lạc: Điện thoại:………………………
Email:………………………..
Đặc điểm kinh tế gia đình: Khá
Trung bình
Cận nghèo
Nghèo
2. Dạng khuyết tật của học sinh: Khuyết tật trí tuệ.
3. Đặc điểm chính của học sinh:


* Điểm mạnh của học sinh:
- Nhận thức: Có nhận thức về giao tiếp cơ bản.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Có biết giao tiếp
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Biết nhớ tên của mình, nhớ lớp học.
- Kỹ năng tự phục vụ: Có kĩ năng tự phục vụ cơ bản.
- Thể chất – Vận động: Vận động bình thường.
* Hạn chế của học sinh:
- Nhận thức: Nhận thức chậm, khả năng ghi nhớ thấp.
- Ngôn ngữ - giao tiếp: Ngơn ngữ trong học tập cịn hạn chế, ít giao tiếp hầu như khơng nói.
- Tình cảm và kỹ năng xã hội: Tư duy đơn giản, ít biểu cảm.
- Kỹ năng tự phục vụ: chậm chạp.
- Thể chất – Vận động: Bình thường.


KẾ HOẠCH DẠY HỌC, KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ
MƠN SINH HỌC LỚP 11 (KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Tuần Bài học

Số tiết

(1)
Tuần

(2)

Yêu cầu cần đạt đối với HSKT Phương pháp
giáo dục dành
cho HSKT


Phương tiện, đồ Ghi chú
dùng dạy học
dành cho HSKT

Bài học

Số tiết

Yêu cầu cần đạt đối với

Phương pháp

Phương tiện, đồ

(1)

(2)

HSKT

giáo dục dành

dùng dạy học

cho HSKT

dành cho HSKT

CHƯƠNG


I: 30

TRAO

ĐỔI

CHẤT



CHUYỂN
HÓA NĂNG
LƯỢNG
1,2



SINH VẬT
Bài 1: Khái 3

1. Về năng lực sinh học

quát về trao (1,2,3)

- Nêu được vai trò của trao quyết

vấn

đề, chiếu (projector),


đổi

đổi chất và chuyển hố thuyết trình.

màn hình (nếu

chất

chuyển


hóa

- Nêu và giải – Máy tính, máy

năng lượng đối với sinh - Quan sát và có).

Ghi chú


năng lượng

vật.

hướng dẫn trên –

Bài

giảng


- Nêu được các dấu hiệu lớp, gia nhiệm powerpoint (nếu
đặc trưng của trao đổi chất vụ vừa sức cho có), SGK Sinh
và chuyển hố năng lượng.

HS.

học 11.

- Dựa vào sơ đồ chuyển

– Tranh ảnh hoặc

hoá năng lượng trong sinh

tập tin (file) về

giới, mô tả được tóm tắt ba

trao đổi chất và

giai đoạn chuyển hố năng

chuyển hoá năng

lượng (tổng hợp, phần giải

lượng ở sinh vật.

và huy động năng lượng).
- Trình bày được mối quan

hệ giữa trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở
cấp tế bào và cơ thể.
- Nêu được các phương
thức trao đổi chất và
chuyển hố năng lượng (tự
dưỡng và dị dưỡng). Lấy
được ví dụ minh hoạ.


- Nêu được khái niệm tự
chuông và dị dưỡng ỨC
2. Về năng lực chung
– Năng lực tự chủ và tự
học: thơng qua các hoạt
động tự đọc sách, tóm tắt
được nội dung về trao đổi
chất và chuyển hoá năng
lượng ở sinh vật, tự trả lời
các câu hỏi ở mục Dừng lại
và suy ngẫm.
– Năng lực hợp tác và giao
tiếp: thông qua trao đổi ý
kiến, phân cơng cơng việc
trong thảo luận nhóm về
các nội dung trao đổi chất
và chuyển hoá năng lượng
ở sinh vật.
– Năng lực sử dụng ngôn



ngữ: thơng qua viết báo
cáo, trình bày kết quả thảo
luận trong nhóm và trước
lớp về các nội dung trao
đổi chất và chuyển hoá
năng lượng ở sinh vật.
3. Về phẩm chất
– Chăm chỉ: chủ động
trong học tập, hứng thú tìm
hiểu những nội dung liên
quan đến trao đổi chất và
chuyển hoá năng lượng ở
sinh vật.
– Trung thực và trách
nhiệm: thực hiện đúng các
nhiệm vụ được phân công
2,3

Bài 2: Trao 3

trong thảo luận nhóm.
1. Về năng lực sinh học

đổi nước và (4,5,6)

- Trình bày được vai trò quyết

- Nêu và giải – Máy tính, máy
vấn


đề, chiếu (projector),


khống ở thực

của nước đối với thực vật thuyết trình.

màn hình (nếu

vật

và mơ tả được ba giai đoạn - Quan sát và có).
của q trình trao đổi nước hướng dẫn trên – Giấy A3, bút
trong cây gồm: hấp thụ lớp, gia nhiệm dạ màu
nước ở rễ, vận chuyển vụ vừa sức cho –

Bài

giảng

nước ở thân và thoát hơi HS.

powerpoint (nếu

nước ở lá.

có), SGK Sinh

- Trình bày được cơ chế


học 11.

hấp thụ nước và khoảng ở

-

tế bào lông hút của rễ.

hoặc video về

- Nêu được sự vận chuyển

quá trình hấp thụ

các chất trong cây theo hai

nước,

dòng dòng mạch gỗ và

vận

dòng mạch rây. Nếu được

nước,

vai trò của sự vận chuyển

chất hữu cơ và


các chất hữu cơ trong mạch

thoát hơi nước ở

rây.

thực vật;

- Trình bày được vai trị

hiện đặc trưng

của q trình thốt hơi

của

Tranh,

ảnh

khoáng;
chuyển
khoáng,

cây

biểu
thiếu



nước và nêu được cơ chế

ngun

đóng mở của khí khổng.

khống.

- Nêu được khái niệm dinh
dưỡng ở thực vật và vai trị
sinh lí của một số ngun
tố khoảng đa lượng và vi
lương đối với thực vật.
Quan sát và nhận biết được
một số biểu hiện của cay
do thiếu khoảng.
- Nêu được nguồn cung cấp
nitrogen cho cây. Trình bày
được quá trình hấp thụ và
biến

đổi

nitrate



ammonium ở thực vật.
2. Về năng lực chung

– Năng lực tự học – tự chủ:
chủ động, tích cực thực
hiện các nhiệm vụ của bản

tố


thân khi tìm hiểu khái quát
về trao đổi nước và khoáng
ở thực vật.
– Năng lực hợp tác, giao
tiếp: xác định nội dung hợp
tác nhóm, trao đổi, thảo
luận và hồn thành phiếu
học tập về các giai đoạn
của sự trao đổi: hấp thụ,
vận

chuyển

nước



khoáng, thoát hơi nước ở
lá. Các nhân tố ảnh hưởng
đến hoạt động trao đổi
nước




dinh

dưỡng

khoáng.
3. Về phẩm chất
– Sẵn sàng nhận nhiệm vụ,
tích cực hoạt động nhóm
phù hợp với khả năng của


bản thân.
– Trung thực, trách nhiệm
trong nghiên cứu và học
tập, quan tâm đến nhiệm
vụ của nhóm.
– Có ý thức hồn thành tốt
các nội dung thảo luận
trong mơn học, có tinh thần
hỗ trợ các thành viên trong
4

Bài 3: Thực 2

nhóm.
1. Kĩ năng

hành trao đổi (7,8)


– Biết sử dụng các dụng cụ quyết

nước

như ống nghiệm, lam kính, thuyết trình.



- Nêu và giải 1. Dụng cụ, thiết
vấn

đề, bị
- Lam kính, ống

khống ở thực

kim mũi mác,...

- Quan sát và nghiệm, cốc thuỷ

vật

– Thực hành quan sát cấu hướng dẫn trên tinh

100

mL,

tạo khí khổng ở lá bằng lớp, gia nhiệm chậu trồng cây.
kính hiển vi.


vụ vừa sức cho - Kim mũi mác,

– Thực hiện được các bước HS.

kẹp (gỗ, nhựa),

trồng cây thuỷ canh, khí

giấy thấm, dao


canh.

lam,

giá

ống

2. Thái độ

nghiệm.

– Chăm chỉ: có tinh thần

- Kính hiển vi.

chủ động trong việc nghiên


- Video về quy

cứu tài liệu, tìm kiếm thơng

trình trồng cây

tin.

thuỷ canh, khí

– Trách nhiệm: có ý thức

canh.

thực hiện đầy đủ các

2. Hoá chất

nguyên tắc an tồn khi sử

- Dung dịch màu

dụng dụng cụ,

thực phẩm, xanh

hố chất trong thí nghiệm,

methylene,...


hồn thành đầy đủ các

Dung dịch cobalt

nhiệm vụ được phân cơng.

chloride.

– Trung thực: có thái độ

3. Mẫu vật

trung thực trong theo dõi

- Cành có hoa

và báo cáo kết quả thực

màu trắng: hoa

hành.

hồng, hoa cúc,
hoa đồng tiền,...
Cây cảnh: dừa


cạn, mười giờ,
sử qn tử,...
- Cây có hệ rễ

chùm

hồn

chỉnh: ngơ, cần
5,6

tây,...
- Nêu và giải – Máy tính, máy

Bài 4: Quang 3

1. Về năng lực sinh học

hợp ở thực vật

(9,10

- Phát biểu được khái niệm quyết

vấn

đề, chiếu (projector),

11)

quang hợp ở thực vật. Viết thuyết trình.

màn hình (nếu


được phương trình quang - Quan sát và có). – Giấy A3,
hợp. Nêu được vai trò của hướng dẫn trên bút dạ màu.
quang hợp ở thực vật.

lớp, gia nhiệm –

Bài

giảng

- Trình bày được vai trị vụ vừa sức cho powerpoint (nếu
của sắc tố trong việc hấp HS.

có), SGK Sinh

thụ năng lượng ánh sáng.

học 11.

Nếu được các sản phẩm

– Tranh ảnh hoặc

của quá trình biến đổi năng

video khái quát

lượng ảnh sáng thành năng

về cấu tạo của lá


lượng hố học (ATP và

cây,

q trình


NADPH).

quang hợp, các

- Nêu được các con đường

con đường đồng

đồng hoa carbon trong

hoá carbon trong

quang hợp. Chứng minh

quang hợp.

được sự thích nghi của
thực vật C, và CAM trong
điều kiện mơi trường bất
lợi.
- Trình bày được vai trị
của sản phẩm quang hợp

trong tổng hợp chất hữu cơ
(chủ yếu là tinh bột) đối
với cây và đối với sinh
giới.
2. Về năng lực chung
– Năng lực tự học – tự chủ:
chủ động, tích cực thực
hiện các nhiệm vụ của bản
thân khi tìm hiểu khái quát


về quang hợp ở thực vật.
– Năng lực hợp tác, giao
tiếp: xác định nội dung hợp
tác nhóm, trao đổi, thảo
luận và hồn thành phiếu
học tập về cơ chế q trình
quang hợp.
3. Về phẩm chất
- Tích cực hoạt động nhóm
phù hợp với khả năng của
bản thân.
– Trung thực, trách nhiệm
trong nghiên cứu và học
tập, quan tâm đến nhiệm
vụ của nhóm.
– Có ý thức hồn thành tốt
các nội dung thảo luận
trong mơn học.
– Có niềm say mê, hứng



thú với việc khám phá và
học tập, nghiên cứu. Có
tình yêu với thiên nhiên nói
chung và thực vật nói
6

Bài 5: Thực 1

riêng.
1. Kĩ năng

hành

Biết các thiết bị/dụng cụ thí quyết

quang (12)

hợp ở thực vật

- Nêu và giải 1. Dụng cụ, thiết
vấn

nghiệm: kim mũi mác, lam thuyết trình.

đề, bị
- Kim mũi mác,

kính, la men... Sử dụng - Quan sát và lam kính, lamen,

được kính hiển vi với các hướng dẫn trên kính hiển vi có
vật kính 10x, 40x để quan lớp, gia nhiệm vật kính 10x và
sát lục lạp.

vụ vừa sức cho 40.

- Thực hiện đúng quy trình HS.

- Bình tam giác,

tách chiết các sắc tố (diệp

cốc

lục

giấy sắc kí, ống

a,

b;

carotene



thuỷ tinh,

xanthophyll) trong lá cây.


eppendorf, bình

– Thực hiện được các thí

sắc kí hình trụ có

nghiệm về sự hình thành

nắp

tinh bột, thải khí oxygen

mao dẫn chuyên

đậy,

ống


trong q trình quang hợp.

dùng cho sắc kí,

2. Thái độ

thước

– Chăm chỉ: có tinh thần

chì.


chủ động trong việc nghiên

- Giá thí nghiệm,

cứu tài liệu, tìm kiếm thơng

panh, băng giấy

tin.

đen,

– Trách nhiệm: có ý thức

(khoảng 40 °C),

thực hiện đầy đủ các

đĩa

nguyên tắc an tồn khi sử

cồn, ống nghiệm,

dụng dụng cụ, hố chất

cốc

thuỷ tinh,


trong thí nghiệm, hồn

que

đóm,

thành đầy đủ các nhiệm vụ

lửa/diêm.

được phân cơng.

2. Hố chất

– Trung thực: có thái độ

- Nước cất.

trung thực trong theo dõi

- Acetone 80%,

và báo cáo kết quả thực

dung mơi dùng

hành.

để chạy sắc kí là

hỗn

kẻ,

nước
Petri,

bút

ấm
đèn

bật

hợp

petroleum ether


và ethanol tỉ lệ
14 : 1. Cồn 90,
dung dịch iodine.
3. Mẫu vật
- Cây rong mái
chèo hoặc lá thài
lài tía.
- Lá cây (các loại
lá rau theo mùa:
rau muống, rau
ngót, rau cải, rau

dền đỏ,...).
- Chậu cây khoai
tây hoặc chậu
cây khác (cây
theo mùa) cành
7

rong đi chó.
- Nêu và giải – Máy tính, máy

Bài 6: Hô hấp 2

1. Về năng lực sinh học

ở thực vật

- Nêu được khái niệm hô quyết

(13,14

vấn

đề, chiếu (projector),


)

hấp ở thực vật.

thuyết trình.


màn hình (nếu

- Thấy được vai trị của hơ - Quan sát và có). – Giấy A3,
hấp ở thực vật.

hướng dẫn trên bút dạ màu.

- Trình bày được sơ đồ các lớp, gia nhiệm –

Bài

giảng

giai đoạn của hô hấp ở thực vụ vừa sức cho powerpoint (nếu
vật.

HS.

có), SGK Sinh

- Thấy được ảnh hưởng của

học 11.

các điều kiện môi trường

– Tranh, ảnh, sơ

đến hô hấp ở thực vật.


đồ về mối quan

- Thấy được mối quan hệ

hệ giữa quang

giữa quang hợp và hô hấp.

hợp và hô hấp ở

2. Về năng lực chung

thực vật, các con

– Năng lực tự học và tự

đường hơ hấp ở

chủ: chủ động, tích cực

thực vật. Hình

thực hiện các nhiệm vụ của

ảnh, video minh

bản thân khi tìm hiểu khái

hoạ ứng dụng


qt về hơ hấp ở thực vật.

của hô hấp trong

– Năng lực hợp tác và giao

bảo quản nông

tiếp: xác định nội dung hợp

sản



trong


tác nhóm trao đổi thảo luận

trồng trọt (kho

và hồn thành phiếu học

bảo quản gạo,

tập về các con đường hô

hoa


hấp ở thực vật.

quản rau trong tủ

3. Về phẩm chất

lạnh, phơi khô

– Tích cực hoạt động nhóm

các

phù hợp với khả năng của

người dân cày

bản thân.

bừa, làm cỏ, sục

– Trung thực, trách nhiệm

bùn,...).

trong nghiên cứu và học
tập, quan tâm đến nhiệm
vụ của nhóm.
– Có ý thức hồn thành tốt
các nội dung thảo luận
trong mơn học.

– Có niềm say mê, hứng
thú với việc khám phá và
học tập, nghiên cứu khoa
học. Có tình u với thiên

quả,

loại

bảo

hạt,


nhiên nói chung và thực
8

Bài 7: Thực 1

vật nói riêng.
1. Kĩ năng

hành hô hấp ở (15)

- Biết sử dụng các dụng cụ quyết

thực vật

trong phịng thí nghiệm.


- Nêu và giải 1. Dụng cụ, thiết
vấn

thuyết trình.

đề, bị: Tủ sấy (nếu
có),

đĩa

Petri,

- Thiết kế được thí nghiệm - Quan sát và bơng y tế hoặc
để kiểm chứng CO, được hướng dẫn trên giấy thấm, cốc
tạo ra do hô hấp ở thực vật. lớp, gia nhiệm thuỷ tinh, nước
2. Thái độ

vụ vừa sức cho ấm (khoảng 40

- Chăm chỉ: có tinh thần HS.

°C), chng thuỷ

chủ động trong việc nghiên

tinh.

cứu tài liệu, tìm kiếm thơng

2.


tin. - Trách nhiệm: có ý

Nước vơi trong.

thức thực hiện đầy đủ các

3. Mẫu vật: Một

nguyên tắc an toàn khi sử

trong các loại hạt

dụng dụng cụ, hố chất

sau: đậu tương,

trong thí nghiệm, hoàn

đậu

thành đầy đủ các nhiệm vụ

xanh, lạc, vừng.

được phân cơng.

Hố

đen,


chất:

đậu



×