2012
Q.T.Highschool
Lê Giang Huynh
KIẾN THỨC TIẾNG ANH
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Tài liệu dùng để ôn thi tốt nghiệp, đại học, cao đẳng
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
1
MẠO TỪ
I. MẠO TỪ BẤT ĐINH A/AN:
A + danh t s ít bu bng ph âm
An + danh t s ít bu bng nguyên âm. (Tr nhng t phát âm là ph
i hc), eulogy (li ca ng
Sử dụng:
1. Trước một danh từ số ít đếm được.
We need a microcomputer (Chúng tôi cần một máy vi tính).
He eats an ice-cream (Anh ta ăn một cây kem).
2. Khi nói về tính cách, nghề nghiệp hoặc quốc tịch.
He is an actor (Anh ta là một diễn viên).
3. Trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định: A lot (nhiều); a couple (một cặp/đôi); a third
(một phần ba), a dozen (một tá); a hundred (một trăm); a quarter (một phần tư), a half-dozen
(nửa tá), a half-length (bức ảnh chụp nửa người); a half-hour (nửa giờ).…
4. Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ.
$5 a kilo; 60 kilometers an hour; 4 times a day.
5. Trước Mr./Mrs./Miss/Ms + họ khi chỉ một người nào đó không quen.
A Mr. Brown called you this morning (Một ông Brown n{o đó gọi cho anh sáng nay).
Không sử dụng:
1. Trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
2. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ phi có tính từ đứng trước các tên gọi đó
They have lunch at eleven (Họ dùng cơm trưa lúc 11 giờ).
You gave me an appetizing dinner (Bạn đ~ cho tôi một bữa ăn tối thật ngon miệng).
3. Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định.
I was invited to breakfast (bữa điểm t}m bình thường) (Tôi được mời ăn điểm tâm).
We were invited to a dinner given to welcome the new director (Chúng tôi được mời dự bữa ăn
tối chào mừng vị gi|m đốc mới).
II. MẠO TỪ XÁC ĐỊNH THE:
c c danh t c, c danh t s ít ln s nhiu.
Sử dụng:
1. Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất.
The sun (mặt trời), the sea (biển cả), the world (thế giới), the earth (quả đất)…
2. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
I saw a beggar. The beggar looked curiously at me. (Tôi thấy một người ăn xin. Người ăn xin ấy
nhìn tôi với vẻ tò mò).
3. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một
mệnh đề.
The girl in uniform (Cô gái mặc đồng phục).
The mechanic that I met (Người thợ m|y m{ tôi đ~ gặp).
4. Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt.
My father is working in the garden (Cha tôi đang l{m việc trong vườn) [Vườn nhà tôi].
Please pass the dictionary (L{m ơn đa quyển tự điển) [Tự điển ở trên bàn].
5. Trước so sánh cực cấp, trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất) khi
các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
The first day (ng{y đầu tiên).
The best time (thời gian thuận tiện nhất).
2
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
6. The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật.
The whale is in danger of becoming extinct (C| voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng).
The fast food has made life easier for housewives (Thức ăn nhanh đ~ làm cho các bà nội trợ có
cuộc sống dễ d{ng hơn.
7. The có thể dùng Trước một thành viên của một nhóm người nhất định.
The small shopkeeper is finding business increasingly difficult (Giới chủ tiệm nhỏ thấy việc buôn
b|n ng{y c{ng khó khăn).
8. The + Danh từ số ít dùng trước một động từ số ít. Đại từ là He/She/It.
The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort (H{nh kh|ch đi vé hạng nhất
trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái).
9. The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người.
The old (người già), the rich and the poor (người gi{u v{ người nghèo)
10. The dùng Trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số
nhiều của các nước, sa mạc, miền.
The Pacific (Th|i Bình Dương),The Netherlands (Hà Lan), The Crimea (Vùng Crimê), The Alps
(dãy Alps)…
11. The cũng đứng Trước những tên gọi gồm Danh từ + of + danh từ.
The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô).
The United States of America (Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ).
Ngoi tr: South Africa (Nam Phi), North America (Bắc Mỹ), West Germany (T}y Đức),mặc dù The
north of Spain (Bắc Tây Ban Nha), The Middle East (Trung Đông); The West (T}y Phương).
12. The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình.
The Smiths (Gia đình Smith).
13. Trước tên các nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc
cụ đó.
The violin is difficult to play
Who is that on the piano
14. Dùng The nếu đến nơi nào đó không phải vì mục đính chính.
They went to the school to see their children's teacher (Họ đến trường để gặp thầy của con họ
[chứ không phải đi học]).
The priest goes to the jail topray for the two dying prisoners (Linh mục đến nh{ tù để cầu nguyện
cho hai người tù đang hấp hối [chứ không phải ngồi tù]).
15. Dùng trước danh từ “radio”.
He heard it on the radio (Anh ta nghe được việc đó trên rađiô).
Không sử dụng:
1. Trước tên quốc gia (chỉ có một từ) , tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Europe (Châu Âu), South America (Nam Mỹ), France (Pháp quốc), Downing Street (Phố
Downing)…
2. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ
không chỉ riêng trường hợp nào.
I don't like French beer (Tôi chẳng thích bia của Pháp).
I don't like Mondays (Tôi chẳng thích ngày thứ hai).
3. Trước danh từ trừu tượng, trừ phi danh từ đó chỉ một trường hợp cá biệt.
Men fear death (Con người sợ cái chết)
Nhưng:
The death of the President made his country acephalous (cái chết của vị tổng thống đ~ khiến cho
đất nước ông không có người l~nh đạo).
4. Sau sở hữu tính từ (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách (possessive
case).
My friend, chứ không nói My the friend
The girl's mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái)
5. Trước tên gọi các bữa ăn.
They invited some friends to dinner (Họ mời v{i người bạn đến ăn tối).
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
3
The wedding breakfast was held in a beautiful garden (Bữa tiệc cưới được tổ chức trong một
khu vườn xinh đẹp).
6. Trước các tước hiệu.
President Roosevelt (Tổng thống Roosevelt). King Louis XIV of France (Vua Louis XIV của Pháp).
7. Trong các trường hợp sau đây:
Women are always fond of music (Phụ nữ luôn thích âm nhạc).
Come by car/by bus (Đến bằng xe ôtô/xe búyt).
In spring/in autumn (V{o mùa xu}n/mùa thu), last night (đêm qua), next year(năm tới), from
beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang phải).
To play golf/chess/cards (chơi gôn/ đ|nh cờ/đ|nh b{i).
8. Không dùng the trước nature khi nó mang nghĩa “tự nhiên , thiên nhiên”
According to the laws of nature (Theo quy luật tự nhiên).
They couldn't tolerate city life anymore and went back to nature (Họ không chịu nổi đời sống
thành thị nữa và trở về với thiên nhiên).
SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
I. NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN:
Danh t s ít (danh t ng t s ít.
Danh t s nhing t s nhiu.
II. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC:
1. V_ing và To_V làm chủ ngữ thì theo sau là động từ ngôi thứ 3 số ít.
2. Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, khi được đề cập đến như một
thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau
chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
Twenty-five dollars is too much for the meal (Hai mươi lăm đô một bữa ăn l{ qu| mắc).
Fifty minutes isn’t enough time to finish this test (Mười lăm phút không đủ để ho{n th{nh b{i
kiểm tra n{y).
3. Các danh từ chỉ một nhóm người hay tổ chức sau cũng đi với động từ ngôi thứ 3 số ít.
Congress (Hội đồng), family (gia đình), group (nhóm), committee (ủy ban), class (lớp),
organization (tổ chức), team (đội), army (qu}n đội), club (câu lạc bộ), crowd (đ|m đông),
government (chính phủ), jury (bồ thẩm đo{n), majority* (đa số), minority (thiểu số), public
(cộng đồng).
Đặc biệt: The majority of the + danh từ số nhiều + động từ số nhiều.
4. Các cụm từ ở nhóm sau chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc. Cho dù sau giới từ of là
danh từ số nhiều thì động từ vẫn chia theo ngôi chủ ngữ chính – ngôi thứ 3 số ít.
Flock of birds/ sheep (đ{n chim/ cừu), school of fish (đ{n c|), herd of cattle (đ{n gia súc), pride
of lions (sự kiêu h~nh của sư tử), pack of dogs (đ{n chó).
5. Đại từ bất định theo sau là động từ số ít.
Anybody, anyone, anything; everybody, everyone, everything; nobody, no one, nothing; somebody,
someone, something.
6. The + tính từ luôn theo sau là một động từ số nhiều.
The rich are not always happy (Người gi{u không phải lúc n{o cũng hạnh phúc).
7. Both + S1 + and + S2 luôn theo sau là động từ số nhiều.
Both John and his family like that movie (Cả John v{ gia đình anh ấy đều thích bộ phim đó).
8. The police/the sheep/the fish + động từ số nhiều.
The sheep are breaking away (Bọn cừu đ~ xổng chuồng).
The police come only to see the dead bodies and a ruin in the bank (Cảnh s|t đến chỉ để thấy
những x|c chết v{ một đống hoang t{n ở ng}n h{ng).
4
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
9. Ether/neither + S1 + or/nor + S2 + V + O. Động từ chia theo chủ ngữ S2.
Ether Hoa or her friends know him (Cả Hoa và bạn cô ấy đều biết anh ta).
Neither his parents nor his girlfriend knows where he is (Cả bố mẹ và bạn g|i anh ta đều không
biết anh ta ở đ}u).
10. S1 + with/ toghether with/ along with/as well as/ accompanied by/ like/ unlike + S2 +
V + O. Động từ chia theo chủ ngữ S1.
The actress, along with her family and some friends, is arriving tonight (Nữ diễn viên, cùng gia
đình v{ một số người bạn, sẽ đến đ}y tối nay).
11. A couple + động từ số ít.
A couple is walking on the path(Một đôi đang đi trên đường).
The couple + động từ số nhiều.
The couple are racing their horses through the meadow (Hai người đang đua ngựa băng qua
đồng cỏ).
12. A number of =
A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viên sẽ đi ).
The number of
The number of days in a week is seven. (Số lượng ng{y trong tuần l{ 7).
CỤM TỪ
I. CỤM ĐỘNG TỪ
Mt s cng t ng gp:
A
Account for: chim, gii thích
n
Ask after: hc khe
Ask for: hi xin ai cái gì
Ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
Advance in : tn ti
Advance on : trình bày
Advance to : tin
ng ý vu gì
ng ý vi ai, hp vi, tt cho
Answer to : hp vi
Answer for : chu trách nhim v
Attend on(upon): hu h
Attend to : chú ý
B
To be over: qua ri
i
làm gì
to be made ofc làm bng
to be made fromc làm ra t
c làm bng (thiên v quá
trình)
c làm vi (mt trong
nhng nguyên liu)
To bear up= to confirm : xác nhn
To bear out: chng
To blow out : thi tt
Blow down: th
Blow over: thi qua
To break away= to run away :chy trn
Break down : hc
t nhp, ct ngang
Break up: chia tay , gii tán
Break off: tan v mt mi quan h
n, mang li( = result in)
Brinn down = to land : h xung
Bring out : xut bn
ng ( danh t là up bringing)
Bring off : thành công, m gii
To burn away : tt dn
Burn out: cháy tri
Back up : ng h
Bear on : có ng, liên lc ti
Become of : xy ra cho
Begin with : bu bng
Begin at : khi s t
Believe in : tin cn, tin có
Belong to : thuc v
c vào
C
Call for: mi gi, yêu cu
Call up: gính, gn thoi, nhc li k
nim
Call off = put off = cancel: hy
Catch up with : bt kp
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
5
Chance upon : tình c gp
Close with : ti gn
Close about : vây ly
Come to : lên ti
Consign to : giao phó cho
Cry for : òi
Cry for the moon : mun cái không th có
Cry with joy: khóc vì vui
Cut something into : ct vt gì thành
Cut into : nói vào, xen vào
Call
Call up: gn thoi, nhc li k
nim
Call off = put off =cacel : hu b
Call for : yêu cu, mi gi
ý ti
Care for : mun, thích ( =would like ) , quan tâm
Carry away :
Carry on = go on : tip tc
Carry out: tin hành , thc hin
Carry off = bring off : m gii
Catch on : tr nên ph bin , nm bt kp
Catch up with = keep up with = keep pace with :
theo kp ai , cái gì
Chew over = think over :
Check in/out : làm th tc ra/vào
Check up : kim tra sc kho
Clean out : dn sch , lt
Clean up : dn gn gàng
Clear away : , l
Clear up : làm sáng t
Close down : phá sa nhà máy
Close in : tin ti
Close up: xích li gn nhau
Come over/ round = visit
Come round : hi tnh
Come down: s ( =collapse ) , gim (=
reduce )
Come down to : là do
cn , nhô lên , nhú lên
Come up with : ny ra, loé lên
i mt
Come out : xut bn
Come out with : tung ra sn phm
Come about = happen
gp
Come apart : v v
Come along/on with : hoà hp , tin trin
Come into : tha k
Come off : thành công, long ,bong ra
Count on SB for ST : trông cy vào ai
Cut back on/cut down on : ct gim ( chi tiêu)
Cut in : ct ngang (= interrupt )
Cut ST out off ST : ct cái gì ri khi cái gì
Cut off : cô lp , cách li , ngng phc v
Cut up : chia nh
Cross out : g
D
delight in :thích thú v
depart from : b, si
do with : chng
do for a thing : kim ra mt vt
Die away/die down : gi ng
)
Die out/die off; tuyt chng
Die for : thèm gn cht
Die of : cht vì b
min
Do up = decorate
có
n
Draw back : rút lui
Drive at : ng ý, ám ch
Drop off : bun ng
Drop out of school : b hc
E
End up : kt thúc
n ht
F
i mt
Fall back on : trông cy , da vào
m )
Fall behind : chi d nh , rt li
phía sau
Fall through : = put off, cancel
Fall off : gim dn
Fall down : tht bi
Fell up to : cm th s
n vào
y
n hn sch
i din, thay th
G
Gaze at sth/sb: nhìn có v thích thú
Get through to sb : liên lc vi ai
Get through : hoàn tt
qua (= get over)
6
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
n , trúng c
Get off : ci b , xung xe , khi hành
Get out of = avoid
ng, ghi li
Get sb down : làm ai tht vng
Get down to doing : bu nghiêm túc làm vic
gì
Get to doing : bt tay vào làm vi
Get round ( to doing) : xoay x , hoàn tt
Get along/on with = come along/on with
u
Get at = drive at
Get back : tr li
Get up : ng dy
c ai
Get away with : cum theo cái gì
t qua
c tc
ai
t l bí mt
Give st back : tr li
Give in : b cuc
ng b u hàng( = give
ng ch cho ai
Give up : t b
Give out : phân phát , cn kêt
Give off : to
v)
Glance at sb/sth: lic nhìn
i thi
Go out with : hn ò
Go through : kim tra , thc hin công vic
Go through with : kiên trì bn b
Go for : c g
Go in for= take part in: tham gia
Go with : phù hp
Go without : kiêng nhn
Go off : ni gin, n tung , thi gia ( th
Go off with = give away with : cum theo
Go ahead : tin lên
li
Go down with : mc bnh
Go over: king
i hc
Go into ; lâm vào
i
chia
Go on : tip tc
Grow out of : lt khi
ng thành
H
Hand down to = pass on to : truyn li ( cho th
h sau)
Hand in : giao np ( bài , ti phm )
Hand back : giao li
Hand over: trao tr quyn lc
Hand out : phân phát(= give out)
Hang round : lng vng
Hang on = hold on = hold off : cn
thoi )
Hang up ( off) : cúp máy
Hang out : treo ra ngoài
Hold on off = put off
Hold on: cm máy
Hold back : kim ch
Hold up : cn tr/trn lt
I
Ice over/up: b ph
Identify with: thu hiu
Idle away: dành thi gian làm chuy
Impact on: có n
Impress sth on sb: nhn mnh v tm
quan trng cng mnh vi
Improve on: ci thin
Inform on: t ti
nài
Interest sb in: thuyt ph
Interfere with: gây n
Invite sb along: mn s kin gì, mi tham
gia ho
Invite sb in/up: mi vào phòng, vào nhà
Invite sb out: mn hò
Invite sb over/round: m
Iron out: , gii quyt v
J
Jump at a chance /an opportunity chp l
hi
Jump at a conclusion : vi kt lun
Jump at an order : vi vàng nhn li
Jump for joy : nhng
Jump into ( out of) : nhy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off : tránh xa
n
Keep sb from = stop sb from
Keep sb together : gn bó
Keep up : gi li , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep ving : c tip tc làm gì
, s, san
bng
Knock out : h gc ai
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
7
L
Lay down : ban hành , h
Lay out : sp xp, lp dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai ngh vic
Leave out = get rid of
Let sb down : làm ai tht vng
Let sb in/out : cho ai vào/ra , phóng thích ai
Let sb off : tha bng cho ai
Lie down : nm ngh
Live up to: sng xi
Live on : sng da vào
Lock up: khóa cht ai
Look at ; quan sát
Look back on: nh li hng
Look round : quay l
m
i , mong ch
n, s n thoi )
Look into : xem xét , nghiên cu
ng nhìn th
Look out : coi chng
Look out for : cnh giác vi
Look over : kim tra
Look up to : tôn trng
Look down ng
M
m, ba chuyn
nh
Make out : phân bit
n bù, hoà gii vi ai
Make the way to : tn
Mix out :trn ln , ln xn
Miss out : b l
Move away: b
Move out : chuy
Move in: chuyn
O
Order SB about ST: sai ai làm gì
ai
P
Pass away = to die : cht
Pass by =
Pass on to = hand down to : truyn li
Pass out = to faint : ngt
n
Pay sb back : tr n ai
Pay up the dept : tr ht n nn
Persist in: c chp
Point out : ch ra
Pull back : rút lui
, san bng
Pull in to :vào( nhà ga )
Pull st out : ly cái gì ra
xe
Put st aside : c dành
Put st away : c
Put through to sb : liên lc vi ai
Put down : h xung
Put down to : lí do ca
Put on : m
Put up : d
Put up with : tha th, chng
Put up for : xin ai ng nh
Put out : dp tt
/cái gì ra ngoài
Put off : trì hoãn
R
i
Run away/ off from : chy trn
Run out (of) : cn kit
è cht
Run back : quay tr li
Run down : ct gim , ngng phc v
g
Ring after : gi li sau
Ring off : tn thoi )
S
giành
ý
See sb off : tm bit
See sb though : nhn ra bn cht ca ai
See over = go over: xem li
Send for: yêu cu , mi gi
nh vin , nhà tù )
Send back : tr li
Set out/off : khi hành , bu
Set in: bu ( dùng cho thi tit)
Set up :dng lên
Set n ai
p nghip
Show off: khoe khoang , khoác lác
n ti
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sp tim , phá sn
Shut up : ngm ming li
Sit round : ngi nhàn ri
Sit up for : ch ai cho ti tn khuya
Slown down : chm li
Stand by: ng h ai
Stand out : ni bt
i din, vit tt ca, khoan dung
Stand in for : th ch ca ai
8
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Stare at sb/sth: nhìn chm chm
Stay away from : tránh xa
Stay behind: li
mun
Stay on at: l hc thêm
T
Take away from : l
Take a pitty on: thông cm
Take after : gi
Take sb/ li
Take down : ly xung
Mistake sb for sb else : nhm ai vi ai
Take in : la gt ai , hiu
Take on : tuyn thêm , li
Take off : ct cánh , ci tháo b cái gì
Take offence: tht lòng
Take over : giành quyn kim soát
m nhn, chim gi ( không gian ),
bn)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyt phc ai
Talk sb out of : cn tr ai
t h
Throw out; vng c ai
Tie down : ràng buc
Tie in with : buc cht
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mng m
Try on: th ( qun áo )
Try out : th ( máy móc )
Turn away= turn down : ;t chi
Turn into : chuyn thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on/off: m, tt
Turn up/down : vn to , nh ng )
Turn up: xut hn ti
U
urge sb into/out of : thuyt phc ai làm
gì/không làm gì
Use up : s dng ht ,cn kit
W
i
n tn khuya
Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for
Wear off : mt tác dng , bin mt , nht dn
Wear sb out = exhaust sb: làm ai kit sc
Work off : loi b
i quyt
Work up : làm khung
Wipe out ; hu dit/exhaust sb
Write down : vit vào
II. DANH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
Mt s danh t i t ng gp:
A
Access to sth
Additon to sth
Admiration for sb/sth
Advantage of sth
Advice on sth
Alternative to sth
Answer to sth
Anxiety about sth
Association with sth
Attack on sb
Attitude to/towards sth
Authority on sth
B
Basis for sth
Belief in sth
(Put the) blame on sb
C
(take) care of sb/sth
Cause of sth
Characteristic of sth
Choice between sth and sth /
of sth
Comparison between sth and
sth
Confidence in sb
Contract with sb/sth
Credit for sth
Cruelty to/towards sb/sth
Cure for sth
D
Damage to sth
Decrease in sth
Dedication to sth
Definition of sth
Delay in sth
Devotion to sth
Difficulty in sth
Disadvantage if sth
Discussion about/on sth
E
(put) effort into sth
Emphasis on sth
Example of sth
Exception to sth
Excuse for sth
Experience in sth
Expert on/at/in sth
F
Fear of sth
Foudness for sth
G
Generosity to/towards sb
H
Habit of sth
Hope for sth
I
Idea of sth
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
9
Impact on sth
Improvement in sth
Increase in sth
Influence on sb/sth
Information about sth
(have no) intention of sth
Interest in sth
Invitation to sth
K
Key to sth
Knowledge of sth
L
Lack of sth
Link with sb/sth
Love of sth
M
Matter with sth
Memory of sth
N
Need for sth
(Take) (no) notice of sth
O
Objection to sth
Opinion of sth
P
(Take) pleasure in sth
(Have a) preference for sth
(Take) pride in sb/sth
Process of sth
Protection from sth
Q
Quarrell with sb /about sth
R
Reaction to sth
Reason for sth
Recipe for sth
(Keep a) record of sth
Reduction in sth
(In/ with) reference to sth
Regret for sth
Relationship with sb
Report on sth
Reputation for/of sth
Research on/into sth
Respect for sb
Responsibility for sth
Result of sth
Rise in sth
(make) room for sth
S
Search for sth
(be in) search of sth
Smell of
Solution to sth
Specialist in sth
Story about sb/sth
Sympathy for sb
T
Tax on sth
Talent for sth
(Have) taste in sth
Threat to sb/sth
Trouble with sth
U
Understanding of sth
(Make) use of sth
V
Victim of sb/sth
III. TÍNH TỪ ĐI KÈM GIỚI TỪ
Mt s tính t i t ng gp:
A
Accompanied by sb
Accustomed to sth
Acquainted with sb/sth
Addicted to sth
Adequate for sth
Afraid if sb/sth
Amazed at/by sb/sth
Amused at/with sth
Angry with sb about sth
Angry with sb for doing sth
Annoyed with sb about sth
Anxious about sth
Ashamed of sb/sth
Astonished at/by sth
Aware od sth
B
Bad at sth
Bored with sth
Busy with sth
C
Capable of sth
Careful of doing sth
Careless about doing sth
Certain of sth
Characteristic of sth
Clever at sth
Close to sth
Conscious of sth
Content with sth
Covered in/with sth
Crazy about sth
Crowed with sth
Cruel to sb
Curious about sb/sth
D
Deficient in sth
Delighted with sth
Dependent on sb/sth
Different from sb/sth
Disappointed with sb/ about
sth
Discouraged from sth
Disgusted by/at sth
Disqualified from sth
Doubtful about sth
Dressed in sth
E
Eager for sth
Efficient at sth
Engaged to sb/ in sth
Enthusiastic about sth
Envious of sb
Equal to sb
Excellent at sth
Excited about sth
Experienced in sth
F
Faithful to sb
Familiar to sb / with sth
Famous for sth
10
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Fond of sth
Fortunate in sth
Friendly with/to sb
Frightened of sth
Full of sth
Furious with sb about sth / at
sth
G
Good at sth
Grateful to sb for sth
Guilty of sth
H
Happy about/with sth
Harmful to sb/sth
Hopeless at sth
I
Indentical to sth
Ignorant of/about sth
Impressed by/with sth
Incapable of sth
Independent of sb/sth
Indifferent to sb
Inferior to sb
Intelligent at sth
Intent on sth
Irriated by
J
Jealous of sb
K
Keen on th
Kind to sb
M
Married to sb
N
Necessary for sth
Nervous about sth
Nice to sb
Notorious for doing sth
O
Obedient to sb
P
Patient with sb
Pleasant to sb
Pleased with sb/sth
Polite to sb
Popular with sb
Proud of sb/sth
Q
Qualified for sth
Quick at sth
R
Ready for sth
Relevant too sth
Respected for sth
Responsible for sth
Rich in sth
Rude to sb
S
Safe from sth
Same as sb/sth
Satisfied with/by sth
Scared of sth
Sensible of sth
Sensitive to sb
Serious about sth
Shocked at/by sth
Short of sth
Shy of sth
Sick of sth
Similar to sb
Skilful at sth
Skilled at sth
Slow in sth
Sorry about sth
(fell) sorry for sb
Sufficient for sb/sth
Superior to sb
Sure of/about sth
Surprised at/by sth
Surrounded by sth
Suspicious of sth
Sympathetic to/towards sb
T
Terrified of sth
Tired of/from sth
Typical of sb
U
Unaware of sth
Upset about sth
Used to sth
W
Weak in/at sth
Wrong about sth
IV. CỤM GIỚI TỪ
Mt s cm gii t thông dng:
ALL
All along: ngay t u
All of a sudden = all at once: thình lình
AT
At the age of: tu
At any rate/cost: bt kì giá nào
At disadvantage: gp bt li
At fault: sai lm
At present: hin ti, bây gi
At times:thnh thong
At heart: v n, quan tâm nht
p nguy him
At first sight: ngay t u tiên
u tiên
At a glance: lic nhìn
At last: cui cùng
n cui
At least: ti thiu
At a loss: thua l
At a profit: có lãi
At sea: ngoài bin
At once: ngay lp tc
ó chin tranh
c
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
11
AS
As often as not = more often than not: hu
ht mng hp
ng
BY
By accident = by chance = by mistake: tình c
By air: bng không
n tn bây gi
By name: có tên là
By oneself:mt mình
By the way:nhân ti
By heart:hc thuc lòng
By surprise: mt cách kinh ngc
By cheque: bng ngân phiu
By coincidence: ngu nhiên
FOR
For fear of: lo s v
For life:c cui
For the foreseeable future: mt
th c
For instance = for example: chng hn
For sale: bày bán
For a while: mt chc, mt lát
For the moment: tm thi
For the time being: tm thi
i= for a long time
For ever = for good: mãi mãi
i
FROM
From now then on: k t ngày bây gi tr
From time to time: thnh thong
From memory: theo trí nh
From bad to worse: ngày càng ti t
From what I can gather: theo nhng gì tôi bit
IN
In addition (to): ngoài ra, thêm vào.
c
In agreement (with): ng ý vi
In conclusion: kt lun
In comparison with: so vi
In all likelihood/probability :có kh
m chung
In detail: c th
In general: nói chung
In charge of: chu trách nhim
In dispute with sb/st:trong tình trng tranh
chp vi
In the end: cui cùng
In favour of: ng h
In fact: tht s
In fear of doing st: lo s u gì
u kin tt
hoc xu
In a hurry/rushi
In a moment: mt lát na
In the hope of: vi hi vng
n hành
c bit
c công chúng
In short: tóm li
In trouble with: gp rc ri v
In time: va kp gi
In turn: lt
In silence: trong s
c công nhn
In no time at all = in next to no time: sm thôi
ON
On air: lên sóng, rt vui
On average: tính trung bình
On behalf of: thay mt cho
On board:trên tàu
On duty: trc nht
phn vi
On one's own: mt mình
n
c bán trên th ng
n thoi
ng bên b/ sp sa
On the whole: nói chung
On a diet:
On purpose: c tình
On the other hand: mt khác
On trial: trc nghim
OUT OF
Out of breath: th hn hn
Out of control: ngoài tm kim soát
Out of character: xa l vng
ngày
Out of doors: ngoài tri
Out of date: li thi
Out of focus: l m
Out of luck: không may mn
ng( máy móc)
ng
12
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Out of practice: khônh thc hic
Out of print: không in n
Out of the question: không th thc hin
Out of reach: ngoài tm tay
Out of sight, out of mind: xa mt cách lòng
Out of season: ht mùa
Out of work: b tht nghip
Out of tune: hát sai ging
UNDER
n tui
Under arrest: b bt
Under no circumstance: trong bng
h
Under control: b kim soát
Under the impression: có cng rng
i lt, gi danh
c bo hành
Under pressure: chu áp lc
c tho lun
Under an (no) obligation to do : có (không) có
bn phn làm gì
c sa cha
Under stress:b u khin bi ai
Under one's thumb: chu ng bi ai
i ng ca
Under the law:theo pháp lut
WITHOUT
i
c ngh
Without doubt:không nghi ng
Without delay: không trm tr, không trì hoãn
Without exception: không có ngoi l
Without fail: không tht bi
Without success: không thành công
Without a word: không mt li
Without warning: c cnh báo
WITH
With the exception of: ngoi tr
With intent to : c tình
cp ti
With a view to + Ving : vi m
TỪ DỄ NHẦM LẪN
ALMOST/MOST
Almost (adv.): g
Most (adj.): hu ht (Most + noun)
Most of + pronoun/determiner
The most dùng trong so sánh nht
Most (adv.): rt
RATHER/QUITE
Quite (adv.): khá (dùng trong li khen)
Quite=Rather (adv.): khá (dùng trong li nhn
xét tiêu cc)
Rather (adv.
Quite = completely (adv.): hoàn toàn
LIKE/ALIKE/AS
Like (prep.) + noun/pronoun: gi
As (prep.) + clause/preposition clause: bng,
As + noun/pronoun: v
m vai trò)
As + adj + as : dùng trong so sánh bng
Alike (adj.): gic bing
c danh t)
EQUALLY/SIMILARLY/THE SAME/ ALIKE
Equally: ngang b
, ging nhau
The same: theo cách gi
AFTER/AFTERWARDS
After (prep.): sau; after (conj.) + clause: sau
DOUBLE/TWICE
Double (det.): g
as much
PERCENT/PERCENTAGE
Percent (n.): ph
Percentage (n.) t l ph
LIVE/ALIVE
Alive (adj.): còn sng (không c danh
t)
Live (adv.): trc tip.
NEAR/NEARLY
Near (prep.): gn
Nearly (adv.): g
BESIDE/BESIDES
Beside (prep.): bên cnh
a
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
13
HUNG/HANGED
Hang (hung/hung): móc, treo
Hang (hanged/hanged): treo c
RAISE/RISE/ARISE/AROUSE
Rise (v.) [nng t]: m
Arise (v.) [nng t]: xut hin, ny sinh
Raise sth (v.) [ngong t
lên
Arouse sb/sth (v.) [ngong tc,
y
GO (GET)
Dùng cho nhi v tính cách, ngoi
t ngng là các
i xu)
TURN (GET)
ng dùng cho màu sc
GET/BECOME
u có th thay th cho nhau
i các tính t
excited, depressed, upset,
nhiên become mang tính cht trang tr
phù hp vt.
Tuy nhiên, ch dùng become cho các tính t
VIEWER/SPECTATOR/AUDIENCE/OBSERVER
i xem s kic bit là s
kin th thao)
Audience: khán gi (xem phim hay biu din
)
Observer: quan sát viên
INTERVAL/PAUSE/INTERRUPTION
Interval : thi gian ngh (gia các phn ca b
phim, k
Pause : s dng li
Interruption : s làm gián
MAKE/BRAND/NAME/LABLE
Make : nhãn hin xut, dùng cho xe c
và máy móc)
Brand : nhãn hiu hàng hóa
Name : tên
Label: nhãn hiu
CUSTOMER/CLIENT/WAITER/GUEST
Customer: khách hàng (mua hàng hóa, dch v)
Client: khách hàng (tr tin cho các dch v
chuyên nghi
Waiter: bi bàn
Guest: khách mn nhà hon nhà hàng
mà bi tr tin)
SHADE/SHADOW
Shade: bóng râm
Shadow: bóng, hình phn chiu; beyond
any/the shadow of doubt: không chút nghi ng
AFFECT/EFFECT
Affect (v.) sb/sth: n
Effect (n.) s ng
STABLE/STEADY
Steady (adj.): nh, có th tin cc, lâu
dài
i, không có kh
t ngt
CLASSIC/CLASSICAL
n hình
Classical (adj.): c n
CHILDISH/CHILDLIKE
Childish: ngc nghch, kh dc)
c)
ECONOMIC/ECONOMICAL
Economic: thuc v kinh t
Economical: có tính cht tit kim
ELECTRIC/ELECTRICAL
Electric dùng vi lo n t c th
Electrical dùng vi danh t chung
HISTORIC/HISTORICAL
Historic: dùng va danh, di tích lch s;
ch s
n lch s, tn ti trong
lch s
VARIABLE/VARIOUS
Variable: bin i, d i
ng, nhiu loi
CONTINUOUS/CONTINUAL
Continuous: liên tc, không ngng
Continual: lp li
IMAGINARY/IMAGINATIVE
Imaginary: không thng
ng
14
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MAGIC/MAGICAL
Magic (adj.): ma thut
Magical (adj.): tuyt vi
TIỀN TỐ - HẬU TỐ
I. TIỀN TỐ
Mt s tin t ng gp
Tiền tố
Nghĩa
Ví dụ
Tiền tố
Nghĩa
Ví dụ
A-
Không
Amoral
Ante-
c
Antecedent
Anti-
Chng li
Antivirus
Arch-
u
Archangel
Auto-
T ng, t
mình
Autobiography
Bi-
Hai
Bipartian
Bio-
V sinh hc
Biodiversity
Circum-
Tròn
Circumference
Co-
Cùng nhau
Co-operation
Contra-
c
Contradiction
De-
Làm trái li
Demystify
Demi-
Bán, na
Demigod
Di-
Hai
Dialouge
Dis-
c
Disagree
Du-/Duo-
Hai
Duolouge
Eco-
Thuc sinh
thái hc
Eco-tourism
Euro-
Thuc v Châu
Âu
Eurodollar
Ex-
Ra khi
Ex-wife
Extract
Fore-
c
Forerunner
Hyper-
Rt ln
Hypermarket
In-
Không, trái li
Vào, vào trong
Independent
Insert
Inter-
Gia, liên
Inter-state
Intra-
Bên trong
Intravenous
Mega-
Rt to
Megastar
Mid-
Gia
Midlife
Mini-
Nh
Minimarket
Mono-
Mt
Monogamy
Multi-
Nhiu
Multi-player
Neo-
Mi
Neolithic
Non-
Không, trái vi
Non-partisan
Out-
Ngoài
Outreach
Over-
Quá
Overreach
Poly-
Nhiu
Polymath
Post-
Post-election
Pre-
Pre-election
Re-
Lp li
Tr li
Rerun
Reverse
Self-
T mình
Self-sufficient
Super-
ng
Superman
Sur-
Surreal
Trans-
t qua
Trans-Siberia
Tele-
Xa
Telephone
Tri-
Ba
Tripartie
Ultra-
Quá, c
Ultraviolet
Un-
Trái li, không
c li
Unnecessary
Untie
Under-
i mc
Underachive
Uni-
Duy nht
Unitary
Vice-
Phó
Vice-president
II. HẬU TỐ
Mt s hu t ng gp
Hậu tố Động từ:
-ify
-ize/-ise
Hậu tố Trạng từ
-ly
-ward(s)
-wise
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
15
Hậu tố Tính từ
-able/-ible
-al/-ial
-ate
-ed
-esque
-ful
-ic
-ical
-ish
-ive
-less
-like
-ous
-y
Hậu tố Danh từ
-age
-ant/ent
-ation/-ion
-dom
-ee
-eer
-er
-ery
-ess
-ette
-hood
-ing
-ism
-ist
-ity
-ment
-ness
-ocracy
-or
-ship
-ster
DẠNG ĐỘNG TỪ
ng t tic chia theo thì , tu vào ng cnh ca tng t mt khi
không chia theo thì (tense) thì s mang 1 trong 4 d
- bare inf (động từ nguyên mẩu không có to )
- to_inf ( động từ nguyên mẫu có to )
- V_ing (động từ thêm _ing )
- Participle ( động từ ở dạng phân từ )
I. BARE INFINITIVE
ng t nguyên mc ng hp sau:
1. Sau các động từ khiếm khuyết: can, could, will,shall, would, may, might, ought to, must…
I must leave now (Tôi phải đi b}y giờ).
2. Sau các động từ như: see, notice, observe, watch, find, catch, hear, listen to, feel mang nghĩa
bắt gặp, nhìn thấy cảm thấy…ai đó đã làm gì đó (trọn vẹn).
I heard them talk about Marria. (Tôi nghe họ nói về Marria)
3. Sau make, have (chủ động), let, help… mang nghĩa làm cho, bảo, để cho, giúp cho ai đó làm
gì đó. (xem thêm ở phần câu cầu khiến)
I have him repair my bycicle (Tôi nhờ anh ấy sửa xe đạp).
4. Sau các cụm từ như: had better, would like to, needn't, would rather, would sooner, be
supposed to…
I would rather stay home than go with you to that stupid place. (Tôi thà ở nh{ còn hơn đi với
anh đến cái chỗ ngu ngốc đó).
5. Sau các cấu trúc: Why/ why not…?, Do + anything/ everything/ nothing + but + V_bare.
I do nothing but listen to music (Tôi chẳng làm gì ngoài nghe nhạc).
II. To_INFINITIVE
ng t nguyên mc dùng trong các ng hp sau:
1. Chỉ mục đích.
You should take a few days off to recover (Anh cần nghỉ v{i ng{y để lấy lại sức)
2. Sau các cụm từ như: would like, would love, would prefer…
I would love to dance with you (Tôi muốn được nhảy cùng bạn)
3. Sau những cấu trúc như:
too/enough + adj + to_inf it + be + adj + to_inf
16
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
so + adj + as + to_inf for + noun/pronoun + to_inf
be + the first/second…next/last/best + to_inf
it takes + time + to_inf
to be likely + to_inf
She is too tired to cook (Cô ấy quá mệt mỏi không thể nấu ăn được).
4. Trong các lối nói như:
To be honest, I don’t know how to react. (Thật tình tôi chẳng biết phản ứng sao).
5. Sau Only để diễn tả sự không hài lòng.
He won in the lottery only to lose at the casino. (Anh ta trúng số chỉ để đốt hết vào sòng bạc).
6. Sau những động từ như: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate,
hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree,
arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer,
prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want…
7. Sau tân ngữ của những động từ như: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help,
intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel,
expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble,
warn, want, wish…
8. Sau những từ để hỏi “WH_/H_”: what to do…, where to go…, how to get…
9. Chú ý: Nếu có đến hai động từ nguyên mẫu có “to” được nối với nhau bằng “and” hoặc
“or”, thì “to” của động từ thứ hai có thể được lược bỏ.
I love to dance and sing (Tôi yêu khiêu vũ v{ ca h|t).
III. V_ING
ng t ng hp sau:
1. Làm chủ ngữ
Smoking is banned (Hút thuốc bị cấm).
2. Sau giới từ
He became rich by working for a foreign company. ( Anh ta giàu lên nhờ làm việc cho một công
ty nước ngoài).
3. Sau các động từ như: see, notice, observe, watch, find, catch, hear, listen to, feelmang nghĩa
bắt gặp, nhìn thấy cảm thấy…ai đó đang làm gì đó (không trọn vẹn).
I heard her singing at the time I came home. (Lúc về nhà tôi nghe cô ấy đang h|t).
4. Sau các cụm từ như: be busy, feel like, it’s no use, it’s no good, it’s (not) worth, what’s the use of,
can’t help, there’s no point (in), there’s no chance of, can’t stand, can't resist, have difficulty (in), in
addition to, as well as, have trouble, have a hard/difficult time, look forward to, be/get used to,
be/get accustomed to…
There’s no point in arguing. ( Tranh c~i cũng không ích gì).
5. Sau những động từ như: admit, advise, allow, anticipate, appreciate, avoid, confess, consider,
deny, delay, detest, dislike, enjoy, escape, excuse, face, fancy, finish, give up, imagine, invlolve, justify,
keep on, leave off, mention, mind, miss, prefer, practise, prevent, permit, postpone, quit, recommend,
resent, resist, resume, risk, save, tolerate, suggest, recollect, stop, pardon, understand…
6. Chú ý:
Prefer dùng vi to_inf: Prefer + to_inf + rather than + bare_inf.
Mind i if-clause
IV. PARTICIPLES
ng t dng phân t ng hp sau:
1. Như một tính từ.
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
17
2. Thể hiện cảm xúc của con người
I was bored by the film. ( Tôi phát chán với bộ phim).
3. Sử dụng trong thì, thể bị động… (xem thêm ở câu cầu khiến)
CÂU ĐIỀU KIỆN
I. MẤY LƯU Ý VỀ CÂU ĐIỀU KIỆN
u kin gm có hai phn: Mt phu kin và mt phn còn li nêu lên kt qu hay
c gi là m ch u kin và m ch kt qu.
If it rains, I will stay at home.
You will pass the exam if you work hard.
Hai m u kin có th i ch c cho nhau
You will pass the exam if you work hard.
II. CÁC LOẠI CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Type 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + Simple Present, S + will/ Simple Present/ modal Verb.
If I have enough money, I will buy a new car.
If + S + Simple Past, S+ Simple Past.
We went home early if it was foggy.
2. Type 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai -ước muốn ở hiện tại.
(Nhưng thực tế khổng thể xảy ra được).
If + S + Simple Past ( Past subjunctive), S + would + V
If I had millions of US dollars now, I would give you a half. (Nếu giờ tôi có hàng một triệu Đô-la,
tôi sẽ cho bạn một nửa.)
If I were the president, I would build more hospitals.
Chú ý: u kin loi 2 (Type 2), trong v "IF", to be ca các ngôi chia ging nhau và là t
"were", ch không phi "was".
3. Type 3: Điều kiện không thể xảy ra trong quá khứ - mang tính ước muốn trong quá khứ.
(nhưng thực tế khổng thể xảy ra được).
If + S + Past Perfect, S + would have + Past Participle
If they had had enough money, they would have bought that villa. (Nếu họ đ~ có đủ tiền, họ sẽ
mua biệt thự.)
If we had found him earlier, we might/could saved his life.
4. Type 4: Câu điều kiện Hỗn hợp:
Trong ting Anh có nhic dùng din t u kin trong m ch u
kin vi "If". Ngoài 3 loi chính nêu trên, mt s loc s dng trong giao tip và
ngôn ng vit:
Type 3 + Type 2:
If he worked harder at school, he would be a student now. (He is not a student now)
Câu điều kiện ở dạng đảo.
Trong tiu kin loc dùng do.
Were I the president, I would build more hospitals.
Had I taken his advice, I would be rich now.
III. MỘT SỐ CÁCH NÓI DIỄN ĐẠT CÂU ĐIỀU KIỆN
1. When:
18
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
When you depress this button, you will hear his voice.
2. Suppose/supposing:
Suppose the news is true.
3. Provided (that)/providing (that):
I’ll accept your invitation provided you go with me.
4. Assuming:
Assuming we have good weather, we shall be there by dusk.
5. Without:
Without his book, he would know nothing.
6. On condition that:
I shall go on condition that you go with me.
7. Mệnh lệnh cách + and:
Do that again and I’ll call a policeman!
If you do that again, I’ll call a policeman.
8. Unless + positive = if not: Trừ phi, nếu không.
You will be late unless you start at once.
9. But for that + unreal condition: Nếu không thì
Mệnh đề sau nó phải lùi một thì.
-Hiện tại
My father pays my fee, but for that I couldn't be here.
-Quá khứ
My car broke down, but for that we would have been here in time.
10. Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì.
We must be back before midnight otherwise I will be locked out.
11. Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì.
Sau nó phải là điều kiện không thể thực hiện được, mệnh đề sau nó lùi một thì.
+ Hiện tại
Her father supports her finance otherwise she couldn't conduct these experiments (But she can
with her father's support).
+ Quá khứ:
I used a computer, otherwise I would have taken longer with these calculations (But he didn't
take any longer).
*Lưu ý: Trong tiếng Anh thông tục (colloquial English) người ta dùng or else để thay thế
cho otherwise.
IV. CÁCH SỬ DỤNG IF VÀ WILL, WOULD, COULD, SHOULD TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG
HỢP KHÁC
ng các tr ng t c s dng vi if trong m u kin cu
kin, tuy nhiên vn có mt s ngoi l
1. If you (will/would): Nc dùng trong các yêu cu lch s. Would lch
s
If you will/would wait for a moment, I will go and see if Mr Conner is here.
2. If + Subject + Will/Would: Nu ch dit ý t nguyn.
If he will listen to me, I can help him.
c dùng theo m dit s ngoan c: Nu nhnh, Nu c.
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
19
If you will turn on the music loudly so late tonight, no wonder why your neighbours complain.
3. If you could: Xin vui lòng. Dit lch s 1 yêu ci nói cho ri kia s ng
t l
If you could open your book, please.
4. If + Subject + should + + command: Ví pht mt tình hung dù có th xy
c song rt khó.
If you should find any difficulty in using that TV, please call me.
Có th o should lên trên ch ng và b if
Should you find any difficulty in using that TV, please call me.
V. CÁCH SỬ DỤNG IF TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC
1. If then: Nu thì
If she can’t come to us, then we will have to go and see her.
2. If dùng trong dạng câu suy diễn logic (không phu king t các m
din bing theo thi gian ca chính nó.
If you want to learn a musical instrument, you have to practice.
3. If should = If happen to = If should happen to dit s không chc chn (Xem thêm
phn s dng should trên)
If you should happen to pass a supermarket, perhaps you could get some eggs. (Ngộ nhỡ mà anh
có tình cờ ghé qua chợ có lẽ mua cho em ít trứng)
4. If was/were to Diu kin không có tht hong. Nó gn giu
kin không có tht hin ti.
If our boss was/were to come in now (= if the boss came in now), we would be in real trouble.
Hoc có th dit mt ý lch s ngh
If you were to move your chair a bit, we could all sit down. (Nếu anh vui lòng dịch ghế của anh ra
một chút thì chúng ta có thể cùng ngồi được).
Note: Cu trúc này tuyc dùng vng t i hoc ch tr
Correct: If I knew her name, I would tell you.
Incorrect: If I was/were to know
5. If it + to be + not + for = But for…: Nu không vì, nu không nh vào.
Thì hin ti:
If it wasn’t/weren’t for the children, that couple wouldn’t have any thing to talk about. (Nếu
không vì những đứa con thì vợ chồng nhà ấy chả có chuyện gì mà nói)
Thì quá kh:
If it hadn’t been for your help, I don’t know what to do. (Nếu không nhờ vào sự giúp đỡ của anh
thì tôi cũng không biết phải l{m gì đ}y).
Có th o li:
Had it not been for your help, I don’t know what to to.
6. Not c thêm vào nhng t sau if bày t s nghi ng, không chc chn. (Có
nên Hay không )
I wonder if we shouldn’t ask the doctor to look at Mary.
7. It would if + subject + would (sẽ là nếu – không được dùng trong văn viết)
It would be better if they would tell every body in advance. (Sẽ là tốt hơn nếu họ kể cho mọi
người từ trước).
8. If ’d have ’d havet, diu kin không
th xy ra quá kh
20
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
If I’d have known, I’d have told you.
If she’d have recognized him it would have been funny.
9. If + preposition + noun/verb (subject + be b c b)
If in doubt, ask for help. (= If you are in doubt, )
10. If dùng với một số từ như any/anything/ever/not dit ph nh
I’m not angry. If anything, I feel a little surprised. (Tôi không giận dữ đ}u. M{ có chăng tôi cảm
thấy hơi ngạc nhiên)
Cách nói này còn dit ý kim th: Nu có
I’d say he was more like a father, if anything. (Tôi xin nói rằng ông ấy còn hơn cả một người cha,
nếu có thể nói thế.)
12. If + Adjective = although (cho dù là)
Nnh bng although - dim riêng hoc v
quan trng.
His style, if simple, is pleasant to read. (Văn phong của ông ta, cho dù l{ đơn giản, thì đọc cũng
thú)
Cu trúc này có th thay bng may , but
His style may be simple, but it is pleasant to read.
13. If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng
If only he comes in time.
If only he will learn harder for the test next month.
14. If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đk không thực = giá mà)
If only he came in time now.
If only she had studied harder for that test
15. If only + S + would + V:
Diễn đạt một hành động không thể xảy ra ở hiện tại
If only he would drive more slowly = we wish he drove more slowly.
Diễn đạt một ước muốn vô vọng về tương lai
If only it would stop raining.
CÂU CẦU KHIẾN
1. To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì
I’ll get Peter to fix my car.
2. To have/to get sth done = làm một việc gì bằng cách thuê người khác
I have my hair cut. (Tôi đi cắt tóc - chứ không phải tôi tự cắt)
3. To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì
The bank robbers made the manager give them all the money.
ng sau tân ng ca make còn có th dùng 1 tính t: To make sb/sth + adj
Wearing flowers made her more beautiful.
4. To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao
Working all night on Friday made me tired on Saturday.
5. To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao
The big thunder storm caused many waterfront houses damaged.
Nu tân ng ca make là mng t nguyên th thì pht it gia make và tính tng t
ng sau: make it + adj + V as object.
The wire service made it possible to collect and distribute news faster and cheaper.
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
21
Tuy nhiên nu tân ng ca make là 1 danh t hay 1 ng danh t c
t it gia make và tính t: Make + adj + noun/ noun phrase.
The wire service made possible much speedier collection and distribution of news.
6. To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để cho ai, cho phép ai làm gì
I let me go.
7. To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì
Please help me to throw this table away.
Nu tân ng ca help là mi t i ta thì không cn phi nhc
n tân ng luôn c to cng t ng sau.
This wonder drug will help (people to) recover more quickly.
Nu tân ng ca help và tân ng cng t sau nó trùng hp vi ta s b tân ng
sau help và b luôn c to cng t ng sau.
The body fat of the bear will help (him to) keep him alive during hibernation.
ĐẢO NGỮ
Trong mt s ng hp các trng t ng v ng co lên ng
u câu nhm nhn mng ca ch ngng h pháp s i,
ng sau trng t u câu là tr ng t ri mn ch ng ng t chính:
1. Hardly/Rarely/Seldom/Never/Only… + Trợ động từ + S + V:
Never have so many people been unemployed as today. (So many people have never been
unemployed as today)
Hardly had he fallen asleep when he began to dream of far-way lands. (He had hardly fallen
asleep when he began to dream of far-way lands.)
2. Một số các trạng từ đặc biệt khác cũng thường đứng ở đầu câu, phải đảo cấu trúc câu
như trên:
In/ Under no circumstances: Dù trong bt c hoàn c
Under no circumstances should you lend him the money.
On no account: Dù bt c
On no accout must this switch be touched.
Only in this way: Ch bng cách này
Only in this way could the problem be solved
In no way: Không sao có th
In no way could I agree with you.
By no means: Hoàn toàn không
By no means does he intend to criticize your idea.
Negative , nor + auxiliary + S + V
He had no money, nor did he know anybody from whom he could borrow.
3. Khi một mệnh đề mở đầu bằng các thành ngữ chỉ nơi chốn hoặc trật tự thì động từ chính
có thể đảo lên chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong trường
hợp này.
Clause of place/ order + main verb + S (no auxiliary)
In front of the museum is a statue.
First came the ambulance, then came the police. ( Thoạt đầu là xe cứu thương chạy đến, tiếp sau
là cảnh sát.)
4. Khi một ngữ giới từ làm trạng từ chỉ địa điểm hoặc phương hướng đứng ở đầu câu, các
nội động từ đặt lên trước chủ ngữ nhưng tuyệt đối không được sử dụng trợ động từ trong
22
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
loại câu này. Nó rất phổ biến trong văn mô tả khi muốn diễn đạt một chủ ngữ không xác
định:
Under the tree was lying one of the biggest men I had ever seen.
Directly in front of them stood a great castle.
On the grass sat an enormous frog.
Along the road came a strange procession.
5. Tính từ cũng có thể đảo lên trên đầu câu để nhấn mạnh và sau đó là liên từ nhưng tuyệt
đối không được sử dụng trợ động từ.
So determined was she to take the university course that she taught school and gave music
lesson for her tuition fees.
6. Trong một số trường hợp người ta cũng có thể đảo toàn bộ động từ chính lên trên chủ
ngữ để nhấn mạnh, những động từ được đảo lên trên trong trường hợp này phần lớn đều
mang sắc thái bị động nhưng hoàn toàn không có nghĩa bị động.
Lost, however, are the secrets of the Mayan astronomers and the Inca builders as well as many
medicinal practices. (Mất đi vĩnh viễn, tuy vậy, lại là những bí mật của những nh{ thiên văn
thuộc nền văn minh Mayan, )
7. Các trạng từ away ( = off ), down, in, off, out, over, round, up có thể theo sau là một
động từ chuyển động và sau đó là một danh từ làm chủ ngữ:
-Away/down/in/off/out/over/round/up + motion verb + noun/noun phrase as a subject.
Away went the runners/ Down fell a dozen of apples
-Nhưng nếu một đại từ nhân xưng làm chủ ngữ thì động từ phải để sau chủ ngữ:
Away they went/ Round and round it flew.
-Trong tiếng Anh viết (written English) các ngữ giới từ mở đầu bằng các giới từ down,
from, in, on, over, out of, round, up có thể được theo sau ngay bởi động từ chỉ vị trí
(crouch, hang, lie, sit, stand ) hoặc các dạng động từ chỉ chuyển động, các động từ như be
born/ die/ live và một số dạng động từ khác.
From the rafters hung strings of onions.
In the doorway stood a man with a gun.
On a perch beside him sat a blue parrot.
Over the wall came a shower of stones.
Lưu ý: 3 ví dụ đầu của các ví dụ trên có thể diễn đạt bằng một VERB-ING mở đầu cho câu và
động từ BE đảo lên trên chủ ngữ:
Hanging from the rafters were strings of onion.
Standing in the doorway was a man with a gun.
Sitting on a perch beside him was a blue parrot.
8. Hiện tượng này còn xảy ra khi chủ ngữ sau các trạng từ so sánh as/than quá dài:
She was very religious, as were most of her friends.
City dwellers have a higher death rate than do country people.
9. Tân ngữ mang tính nhấn mạnh cũng có thể đảo lên đầu câu:
Not a single word did he say.
10. Here/There hoặc một số các trạng từ đi kết hợp với động từ đứng đầu câu cũng phải
đảo động từ lên trên chủ ngữ là một danh từ, nhưng nếu chủ ngữ là một đại từ thì không
được đảo động từ:
Here comes Freddy. (Incorrect: Here comes he)
Off we go. (Incorrect: Off go we)
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
23
CÂU TƯỜNG THUẬT
BẢNG ĐỔI ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG VÀ
TÍNH TỪ SỞ HỮU
Direct speech Indirect speech
I He /She
We They
Me / You Him /Her
Us Them
Mine His / Hers
Ours Theirs
My His / Her
Our Their
Myself Himself / herself
BẢNG ĐỔI ĐỘNG TỪ
Direct speech Indirect speech
Simple present Simple past
Present progressive Past progressive
Present perfect (Progressive) Past perfect (Progressive)
Past progressive Past perfect continuous
Simple past Simple past or Past perfect
Past perfect Past perfect
Will/Shall Would/ Should
Be going to Was/ Were going to
Will be V-ing Would be V-ing
Future perfect Perfect conditional
Can/May/ Could/ Might/
Must/Have to Had to
Needn’t Did not have to
Must/ Should/ Shouldn't Must/ Should/ Shouldn't
Present conditional Perfect conditional
BẢNG ĐỔI CÁC ĐẠI TỪ CHỈ THỊ, TRẠNG TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN
Now
Then
Today
That day
Tonight
That night
Yesterday
The day before/ the previous day
The day before yesterday
Two days before
Tomorrow
The next/ the following day/ the day after
The day after tomorrow
In two days' time/ two days after
Next + Time
The following + Time
Last + Time
The previous + Time/ The + Time + before
Time + ago
Time + before/ Time + earlier
This, these
That, those
That
That
Here, Overhere
There, Overthere
24
KIẾN THỨC TIẾNG ANH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
I. MỨC ĐỘ NÂNG CAO
1. Dạng 1: S + V + người + (not) TO Inf.
ng t c s dùng trong dng này là : invite (mời ), ask, tell, warn ( cảnh báo ),
order ( ra lệnh ), beg ( van xin ), urge ( thúc hối) (xem thêm ở To_INFINITIVE)
The man invited me to go out with him. (Người đ{n ông mời tôi đi ra ngo{i với ông ấy).
Nu bo ai không làm chuyt NOT c to inf .
She reminded me not to stay up late (Cô ấy nhắc nhỡ tôi không thức khuya).
2. Dạng 2: S + V + người + giới từ + Ving / N
Các ng t c s dùng trong dng này là: Accuse sb of (buộc tội ai về ),
congratulate sb on ( chúc mừng ai về việc gì ), blame sb for ( đổ lỗi ai về việc gì ), blame sth on sb (
đổ tội gì cho ai ), prevent sb from (ngăn không cho ai l{m gì), warn sb against ( cảnh báo ai không
nên l{m điều gì ) - lưu ý mẫu này chỉ dùng “not” với to_V, thank sb for ( c|m ơn ai về việc gì ),
criticize sb for ( phê bình ai việc gì)… (xem thêm ở Cụm động từ).
He accused me of having stolen his bicycle ( anh ta buộc tội tôi đ~ ăn cắp xe đạp của anh ta )
He warned me against swimming too far. ( anh ta cảnh b|o tôi đừng bơi qu| xa )
= He warned me not to swim too far.
3. Dạng 3: S + V + VING
ng t c s dùng trong dng này là : Advise ( khuyên ) , suggest ( đề nghị ), Admit
( thú nhận ), deny (chối) (xem thêm ở V_ING)
She suggested going for a swim (Cô ấy đề nghị đi bơi).
4. Dạng 4: S + V + to Inf.
ng t c s dùng trong dng này là : Promise (hứa), agree (đồng ý ), threaten (đe
dọa), propose (có ý định), offer ( đề nghị giúp ai) , refuse (từ chối) (xem thêm ở To_INFINITIVE)
He threatened to kill me if I did not do that. (Hắn ta dọa giết tôi nếu tôi không làm vậy).
She promised to visit us (Cô ấy hứa thăm chúng tôi)
He offered to give me a hand (Anh ấy đề nghị được giúp tôi một tay)
II. CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT
1. Các dạng câu sẽ dùng advise: S + advise + O + to inf.
Có mt s du king thut li thì không dùng dng
câu hi mà li áp dng công thc ca câu mnh lnh vng t advise.
Chng hS + had better, S + should, Why don’t you…., If I were you…
My mother said,” You’d better go to school early”
=>My mother advised me to go to school early.
“ Why don’t you go to school early? ”, said my mother.
=>My mother advised me to go to school early.
My friend said to me, “ If I were you, I would met him”
=> My friend advised me to meet him.
2. Các dạng câu sẽ dùng “suggest”: S + suggest + Ving
Khi gp các mu sau: Let’s…, Why don’t we…, Shall we…, How about …
My friend said to me,” Let’s go out for a drink”
=>My friend suggested going out for a drink.
My friend said ,” Why don’t we go out for a drink ? ”
=> My friend suggested going out for a drink.
3. Các dạng câu sẽ dùng “invite”: S + invite + O + to inf
Khi gp các mu sau: Would you like ….?
“Would you like to come to my party “