Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tuan 01 ds9 1 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.91 KB, 3 trang )

Phùng Xuân Giang : Tuan1_DS9_1-20
Kiểm tra kiến thức tuần 1
Tiết 1: Căn bậc hai
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

A2  A

Tiết 3: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
A. ĐẠI SỐ
Câu 1:

Hãy chọn câu sai:

2
A. Căn bậc hai của số thực a không âm là số x sao cho x a

B. Mỗi số thực dương a có đúng hai căn bậc hai, là hai số đối nhau, số dương kí hiệu là

a,

số âm kí hiệu là  a
C. Căn bậc hai của một số âm là một số âm
D. Số 0 có đúng một căn bậc hai, đó chính là số 0
Câu 2:

Hãy chọn câu sai:

2
A. Nếu x là căn bậc hai số học của số thực dương a thì a x
2
B. Căn bậc hai số học của số thực không âm a là số không âm x mà x a



C. Phép tốn tìm căn bậc hai số học của số thực dương a được gọi là phép khai phương
D. Với a, b là các số dương, ta có : Nếu a  b thì
Câu 3:

Giá trị của x để

A. x 144
Câu 4:

x 12 là :

B. x  144

C. x  12

D. x  12

Giá trị của x để 4 x 60 là:

A. x 15
B. x 576
Câu 5:
Hãy chọn câu đúng :
A.

26  5

D.


0,35  0, 6

Câu 6:

a b

Giá trị của x để

C. x 90

B.

17  3

4 x  8 là:

D. x 225

C.

0, 24  0, 5


Phùng Xuân Giang : Tuan1_DS9_1-20
A. x  16

B. x  16

C. 0  x  16


Giá trị của x để  3 x   6 là:

Câu 7:

A. x  12
B. x  2
Câu 8:
Hãy chọn câu sai:
A.

  2

2

D.
Câu 9:

C. x  12

2

 a  2

A.

2

B.




 2  a

Câu 10:

C.

2

 2

C.

 x  1

2

x 1

2

2

a  2

B.
D.

A.


  2

D. x  2

Hãy chọn câu đúng:

 a  2



D. x  2

2

 a  2

2

2  a

C.



3 2

2 a

Hãy chọn câu sai:




3 1

2

 3 1

a 2  2 5a  5 

1 3 

D.
Câu 11:

 a  2

2

B.

 a  5

2

a 2  2 3a  3 a 

a 5

 3 1


Hãy chọn khẳng định đúng:

2
A. x  2 x  1 0  x  1
3
9 x2 x  3  x 
2
C.

2
B. x  3 0  x 3

2
D. x  4 x  4 0  x 2

Câu 12:

Hãy chọn câu đúng. Biểu thức

A. Khơng có giá trị nào của x
C. x  R
Câu 13:
A. x 0
Câu 14:

Hãy chọn câu đúng. Biểu thức:
B. x 2

 x có nghĩa khi và chỉ khi :

B. x 0
D. x 0
4  2x có nghĩa khi và chỉ khi:

C. x 2
D. x 2
Hãy chọn câu đúng. Biểu thức 3 x  1 có nghĩa khi và chỉ khi:

3



2

 3 2


Phùng Xuân Giang : Tuan1_DS9_1-20
A.

x 

1
3

B.

x

1

3

C.

Câu 15:

Hãy chọn câu đúng. Biểu thức:

A. x 1
D. x 1

B. x 0

Câu 16:

Hãy chọn câu đúng. Biểu thức:

A. Khơng có giá trị nào của x
C. x  5
Câu 17:
A. x 1
Câu 18:
A. 10
Câu 19:
A. 2
Câu 20:
A. 0

x


D.

2

 x  2 x  1 có nghĩa khi và chỉ khi:
C. x 1

 x 5

có nghĩa khi và chỉ khi:

B. x 5
D. x 5

Hãy chọn câu đúng. Biểu thức:
B. x  1

1
3

x 2  1 có nghĩa khi và chỉ khi:

C. x  R

D. x 1

  1

Hãy chọn câu đúng. Kết quả của phép tính
B. 2


C. 8

Hãy chọn câu đúng. Kết quả của phép tính
B. -2

C. -10

Hãy chọn câu đúng. Kết quả của phép tính
B. -3

C. 1

2

 22 

  5

2

là:

D. -2
3

  2

2




 2

2

 2 32

là:

D. 10

 2  3
D. 3

2







3 1

2

là:

x 


1
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×