Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

GIAO AN TUAN 11 LOP 1 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.05 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>




Ngày soạn: 9/11/2012
Ngày giảng: <b>Thứ hai 12/11/2012</b>
<b>Chào cờ: </b>Toàn trường


<b>Học vần: BÀI 42: ƯU, ƯƠU</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Đọc được: ưu, ươu,trái lưụ, hươu sao, từ và câu ứng dụng; Viết được: ưu, ươu, trái lựu,
hươu sao. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.


- Rèn đọc, viết thành thạo tiếng, từ có chứa vần ưu, ươu
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức học tập tốt.


<b>II.Chuẩn bị: </b>Bộ ghép chữ tiếng Việt.


Vật mẫu: Trái lựu


Tranh minh họa: con hươu, hổ, báo, gấu, voi, câu ứng dụng


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: Viết: hiểu bài, yêu cầu, già yếu


- Đọc bài vần yêu, iêu, tìm tiếng có chứa vần


iêu, yêu trong câu ứng dụng ?


- Nhận xét chung.


2<b>.</b>Bài mới: Giới thiệu bài


- Treo vật mẫu hỏi: Đây là cái gì?


- Trong tiếng lựu, có âm, dấu thanh nào đã học?
- Hơm nay học các vần mới ưu. GV viết bảng ưu
* Vần ưu


a. Nhận diện vần
- Phát âm


- Nêu cấu tạo vần ưu?


- So sánh vần ưu với vần iu.


- Yêu cầu tìm vần ưu trên bộ chữ.
- Nhận xét, bổ sung.


b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm.


- Phát âm mẫu: ưu. Đánh vần: ư- u - ưu
- Giới thiệu tiếng


- Ghép thêm âm l thanh nặng vào vần ưu để tạo
tiếng mới.



- Nhận xét và ghi tiếng lựu lên bảng.
- Gọi HS phân tích .


c. Hướng dẫn đánh vần


- Hướng dẫn đánh vần 1 lần: lờ - ưu - lưu - nặng
- lựu


- Đọc trơn: lựu. Trái lựu
- Chỉnh sửa cho HS.


* Vần ươu: (tương tự vần uôi)
- Vần ươu được tạo bởi âm ư, ơ, u


- Viết bảng con
- 1 HS lên bảng


- Trái lựu


- Âm l và thanh nặng.
- Lắng nghe.


-Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh
- 2 HS


+ Giống: Kết thúc bằng âm u
+ Khác: Vần ưu bắt đầu bằng ư.
- Tìm vần ưu và cài trên bảng cài



- Lắng nghe.


- 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
- Ghép tiếng lựu


- 1 em


- Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- So sánh vần ươu với vần iêu?
- Đánh vần: ư - ơ - u - ươu
hờ - ươu - hươu
hươu sao


- Nhận xét sửa sai
d. Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


<b>ưu, trái lựu</b>



- Nhận xét chỉnh sữa
- Hướng dẫn viết


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


<b>ươu, hươu sao</b>



- Nhận xét chỉnh sữa


* Dạy tiếng ứng dụng


- Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


- Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
- Gọi đánh vần và đọc trơn tiếng.


- Giải thích từ, đọc mẫu


- Gọi đọc trơn từ ứng dụng, đọc tồn bảng.
3.Củng cố


- Tìm tiếng mang âm mới học
- Đọc lại bài


<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc trên bảng lớp.
- Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


- Lần lượt đọc âm, vần, tiếng, từ khoá
- Lần lượt đọc từ ứng dụng


- Nhận xét.
- Luyện câu


- Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:
- Trong tranh có những gì?


- Tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu trong câu


- Phân tích tiếng rượu ,mưu


- Gọi đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng.
- Gọi đọc trơn toàn câu.


- Nhận xét.
* Luyện viết


- Hướng dẫn HS viết vần ưu, ươu vào vở tập viết
- Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


- Chấm bài một tổ, nhận xét cách viết.


* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
- Gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi:


+ Tranh vẽ những con vật nào?
+ Những con vật đó sống ở đâu?


+ Những con vật đó con nào ăn thịt , con nào ăn
cỏ?


+ Con vật nào thích ăn mật ong?
+ Con nào hiền lành nhất?


+ Giống: đều kết thúc bằng âm u
+ Khác: vần ươu mở đầu bằng ươ
- Theo dõi và lắng nghe.


- Cá nhân, nhóm, lớp


- 2 HS.


Nghỉ 1 phút


- Lớp theo dõi, viết định hình
- Luyện viết bảng con




- Viết định hình
- Luyện viết bảng con


- Đọc thầm, tìm tiếng có chứa vần
ưu, ươu


- 1 em đọc, 1 em gạch chân
- 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- 1 HS


- Đại diện 2 nhóm 2 em.


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp


- Quan sát tranh trả lời


- Đàn cừu chạy theo mẹ ra bờ suối...
- HS nêu



- 2 HS phân tích tiếng rượu, mưu
- 6 em.


- Cá nhân, nhóm, lớp. Đọc lại.
- Luyện viết ở vở tập viết
- Hổ, báo, gấu...


- Trả lời theo hướng dẫn của GV.
- Hổ , báo....


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo dục: Những con vật trên thuộc loại động
vật quý hiếm nên cần phải bảo vệ....


3.Củng cố, dặn dị<b> </b>


- Hơm nay học bài gì?


- So sánh vần ưu và vần ươu


- Gọi đọc bài. Thi tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu
- Luyện đọc, viết bài ở nhà. Xem bài mới.


- Hươu , nai


- Thi nói về các lồi thú trên
- Liên hệ thực tế và nêu.
- Vần ưu , ươu


- HS nêu



- 2 em, lớp đồng thanh.
- Thực hiện tốt ở nhà


<b>Luyện tiếng việt: LUYỆN TẬP BÀI 39 AU, ÂU</b>


I.<b>Yêu cầu:</b>


- Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếg chứa vần au, âu


- Rèn cho HS khá , giỏi có kĩ năng đọc trơn thành thạo , HS trung bình , yếu đọc đánh
vần. Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết.


- Giáo dục HS tính cẩn thận


<b>II. Chuẩn bị</b>:<b> </b> - Bảng phụ CB BT 1,2


<b>III</b>. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.<b>Bài cũ: </b> Viết: kéo lưới, khéo tay, trèo cây
Đọc bài vần uôi, ươi


Nhận xét , sửa sai
2.<b> Bài mới:</b>


a)Luyện đọc:


HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc
chỉnh sửa



Hướng dẫn HSluyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có
đủ 4 đối tượng


Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút


Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt
-Đọc câu ứng dụng:


Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt
b)Làm bài tập:


Bài 1: Nối. Hướng dẫn HS quan sát tranh , đọc các từ
quả dâu, câu cá, .. rồi nối tranh có nội dung phù hợp
với từ


Làm mẫu 1 tranh


Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các tiếng ở 2 cột rồi
nối tiếng ở cột trái với tiếng ở cột phải để tạo thành
câu có nghĩa củ rau


quả bầu
bó trầu


lá ấu
Nhận xét sửa sai


c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết



lau sậy, châu chấu



Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai


Viết bảng con
2 em


- Đọc từ ứng dụng:
Cá nhân , nhóm , lớp


3 HS ên bảng vừa chỉ vừa đọc
Luyện đọc theo nhóm


Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp


Nêu yêu cầu


Quan sát 1 em lên bảng nối,
lớp nối VBT


Nêu yêu cầu
2-3 em đọc


Theo dõi làm mẫu và làm VBT
củ rau
quả bầu
bó trầu
lá ấu


Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

IV.<b>Củng cố dặn dò: </b>Đọc , viết bài vần au , âu


Nhận xét giờ học , Xem trước bài iu, êu Đọc lại toàn bài vần au, âu
Thực hiện ở nhà


<b> --- ---a & </b>
<b> </b>


<b> </b>Ngày soạn: 10/11/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ ba 13/11/2012</b>
<b>Học vần: BÀI 43: ÔN TẬP</b>


<b>I.Yêu cầu:</b>


- Đọc đượccác vần có kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Nghe hiểu và kể được một
đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu


- Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần, từ đã học thành thạo


- Giáo dục HS sống không nên kiêu ngạo, mà phải hoà đồng với mọi người.


<b>* </b>HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh


<b>II.Chuẩn bị</b>: Tranh phóng to bảng chữ SGK .


Tranh minh hoạ: sói và cừu



<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>Tiết 1</b>


1.Bài cũ: - Viết: mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần
ưu, ươu.


- Nhận xét chung.


2.Bài mới: Giới thiệu bài ghi tựa.
- Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
- Gọi nêu âm cô ghi bảng.


- Gọi HS ghép, GV chỉ bảng lớp.


u o


a au ao


e eo


â âu


ê êu


i iu



ư ưu


iê iêu


yê yêu


ươ ươu


- Gọi đọc các vần đã ghép.
- Ghi từ ứng dụng lên bảng.
- Gọi đọc từ: ao bèo, kì diệu....
- GV theo dõi nhận xét


- Gọi HS đọc các từ khơng thứ tự.
- Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp.
- Chỉnh sửa, giải thích


- Hướng dẫn viết từ: cá sấu, kì diệu


<b> cá sấu kì diệu</b>



- Nhận xét viết bảng con


- Lớp viết bảng con
- 1 em


- Nêu: au, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, ươu, ...


- Nối tiếp ghép tiếng



- Đọc CN 10 em, lớp đồng thanh.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp
Nghỉ giữa tiết


- Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng
ơn


- Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm, lớp
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
- CN 6 em, nhóm.


- CN 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3.Củng cố tiết 1
- Đọc lại bài
- Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


* Luyện đọc


- Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
- GV theo dõi nhận xét.


- Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng.


- Đọc mẫu, hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy,
nghỉ hơi ở dấu chấm



- Gọi đánh vần tiếng có vần mới ơn.
- Gọi HS đọc trơn tồn câu.


- Nhận xét và sửa sai.
* Luyện viết


- Hướng dẫn HS viết từ cá sấu, kì diệu vào vở
Tập viết


- Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm, lúng
túng


- Thu chấm vở tổ 3 chấm, nhận xét


* Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Sói và cừu".
- GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp HS dựa
vào câu hỏi để kể lại chuyện "Sói và cừu". .
- Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ
+ Tranh 1, 2, 3 diễn tả nội dung gì?


+ Câu chuyện có mấy nhân vật xảy ra ở đâu?
+ T1: Sói đang làm gì?


+ Trước khi chết cừu mong muốn điều gì?
+ T2: Sói đã nghĩ và hành động ra sao?


+ T3: Liệu cừu có bị ăn thị khơng? điều gì sẽ
xảy ra?


+ T4: Chuyện cho ta biết điều gì?


* Ý nghĩa câu chuyện


4.Củng cố, dặn dò


- Cả lớp đọc lại bài một lần


- Học bài, xem bài ở nhà. Chuẩn bị bài sau.


- CN 6 em, đồng thanh.


- CN, đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Nhóm, lớp


- Chú y em Hùng, Giáp


- Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Nghỉ giữa tiết


- Lớp viết vở Tập viết


- Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả
lời câu hỏi theo tranh.


- Sói bắt được cừu....


- Có 3 nhân vật , xảy ra ở cánh đồng
- Lồng lộn tìm thức ăn thì gặp cừu....
- Nghe anh hát 1 bài


- Con mồi khơng thể chạy thốt...rống


lên


- Người chăn cừu nghe ....đánh cho một
trận


- Sói chủ quan kiêu căng bị đền tội.
Cừu thông minh bình tĩnh nên thốt
chết


- Thảo luận nhóm 5 cử đại diện thi tài
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Đọc bài


-Thực hiện ở nhà.


<b>Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON</b>


(Cô Liên dạy)


<b>Mĩ thuật: VẼ MÀU VÀO HÌNH VẼ Ở ĐƯỜNG DIỀM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> - hs nhận biết thế nào là đường diềm.


- biết cách vẽ màu vào hình vẽ sẵn ở đường diềm.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Hai hình vẽ đường diềm khác nhau. bài vẽ của hs năm trước.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


* kiểm tra đồ dùng học tập của hs
* giới thiệu bài , ghi bảng:


giới thiệu các đồ vật có trang trí đường diềm và giảng giải: những hình trang trí kéo dài
lặp đi, lặp lại như ở giấy khen,…. miệng bát, cổ áo gọi là đường diềm.


<b>Hoạt động dạy</b>


<i><b>* Hoạt đông1: quan sát nhận xét</b></i>


hs quan sát hình đường diềm (h.1, bài 11)
-đường diềm này có những hình? màu gì?
- các hình sắp xếp như thế nào ?


- giữa màu nền và màu hình vẽ như thế nào?


<i><b>* Hoạt động 2: hướng dẫn vẽ:</b></i>


- gv hướng dẫn vẽ trên bảng:
+ chia mảng


+ vẽ hoạ tiết ( cách sắp xếp hoạ tiết)
+ vẽ màu


<i><b>* Hoạt động3: thực hành</b></i>


- gv hướng dẫn hs cách vẽ màu: vẽ màu xen
kẻ ở bông hoa giống nhau.



- vẽ màu nền khác nhau.


không nên dùng quá nhiều màu( khoảng 2
-3 màu).


- khơng vẽ màu ra ngồi hình vẽ.
- gv theo dõi giúp đỡ hs .


<i><b>* Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá</b></i>


- gv gợi ý hs nhận xét bài


- gv nhận xét chung tiết học, khen ngợi
những hs có bài vẽ đẹp.


<i><b>* Củng cố, dặn dò:</b></i>


- dặn dò hs về nhà chuẩn bị bài sau


<b>Hoạt động học</b>


- hs quan sát tranh và trả lời:
+ hình vng, màu xanh lam.
+ hình thoi, màu đỏ.


- hs quan sát


- hs chọn màu theo ý thích vẽ vào hình 2,
3 bài 11 vtv.



- hs nhận xét những bài đã hoàn thành.
- hs chọn bài đẹp theo cảm nhận riêng:
màu sắc


- hs: vẽ tự do


<b>---a & b---</b>




Ngày soạn: 12/11/ 2012
Ngày giảng: <b>Thứ năm: 15/11/2012</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu</b> : Sau bài học học sinh được củng cố về :


- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số đi 0.
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi đã học.


- HS làm bài cẩn thận, chính xác.


* Bài: 1 (cột 1, 2, 3), 2, 3 (cột 1, 2), 4, 5 (a).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>: - Bảng phụ, SGK, tranh minh họa của bài tập 5.


- Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b> :



Hoạt động dạy Hoạt động học


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi học sinh làm các bài tập:
Tính:


a) 1 – 0 = … , 2 – 0 = …
b) 3 – 1 = … , 3 – 0 = …
c) 5 – 5 = … , 0 – 0 = …
- GV nhận xét về kiểm tra bài cũ.


<b>2. Bài mới : </b>Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.


<b>3. Hướng dẫn học sinh luyện tập:</b>


<b>Bài 1:</b> Học sinh nêu cầu của bài:


- Cho HS thực hiện trò chơi: "Đố bạn".
- Giáo viên nhận xét sửa sai.


<b>Bài 2:</b> Gọi nêu yêu cầu của bài?


- GV hỏi HS khi làm dạng tốn theo cột dọc cần
chú ý điều gì?


- Cho HS làm vào vở.


- Cho HS đổi vở và kiểm tra bài chéo nhau
trong tổ.


- Giáo viên nhận xét học sinh làm.



<b>Bài 3: </b> Học sinh nêu cầu của bài:


- GV hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế
nào? Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần?


- GV cho HS làm phiếu và nhận xét.


<b>Bài 4:</b> Học sinh nêu cầu của bài:


- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
- Làm mẫu 1 bài:


5 – 3 … 2
2 = 2


<b>Bài 5 :</b> Học sinh nêu cầu của bài:


- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
- Cho lớp làm phép tính vào bảng con.


<b>4. Củng cố dặn dò: </b>


- Hỏi tên bài, hỏi miệng.


3 + 2 = ? , 3 – 1 = ?
0 – 0 = ? , 3 – 1 – 1 = ?
1 + 4 = ? , 5 – 0 = ?
- GV nhận xét giờ học.



- HS về xem lại bài và xem trước bài hôm sau.


- 2 em lên làm hai cột.
- Lớp làm bảng con 2 dãy.


- Học sinh lắng nghe.
- HS đố:


5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2


- Viết kết quả thẳng cột với các số
trên.


- Học sinh làm vở.


- Thực hiện phép trừ từ trái sang
phải. Hai lần.


- HS làm vào phiếu và chữa bài:
2 - 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
4 - 2 - 2 = 0 4 - 0 - 2 = 2
- Tính kết quả rồi so sánh.
- HS làm miệng:


5 - 3 = 2 3 - 3 < 1
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1
- Học sinh làm bảng con:
4 - 4 = 0 3 - 3 = 0



- Học sinh nêu.


- HS cả lớp.


<b>Học vần:</b> <b>BÀI 45: ÂN - Ă – ĂN</b>
<b>.Yêu cầu:</b>


<b> - </b>Đọc được:ân, ă, ăn, cái cân, con trăn, từ và câu ứng dụng ; Viết được : ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi


- Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần ân, ăn
- Giáo dục HS tính cẩn thận.


<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Bộ ghép chữ tiếng Việt.


- Tranh : con trăn, vật mẫu: cân bàn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1<b>.KTBC</b> : viết: rau non, bàn ghế , thợ hàn


Đọc bài vần on, an , tìm tiếng có chứa vần on,
an trong câu ứng dụng ?


GV nhận xét chung.



<b>2.Bài mới:</b>


2.1. Giới thiệu bài


Đưa vật mẫu hỏi : Đây là cái gì?
Trong từ cân bàn có tiếng nào đã học?


Trong tiếng cân, có âm và dấu thanh nào đã
học?


Hôm nay học vần mới ân
GV viết bảng ân


2.2. Vần ân:.
<i>a) Nhận diện vần:</i>
phát âm


Nêu cấu tạo vần ân?


So sánh vần ân với vần on.


Yêu cầu học sinh tìm vần ân trên bộ chữ.
Nhận xét, bổ sung.


<i>b) Phát âm và đánh vần tiếng:</i>
-Phát âm.


Phát âm mẫu: ân
Đánh vần: â- n - ân
-Giới thiệu tiếng:



Ghép thêm âm c vào vần ân để tạo tiếng mới.
GV nhận xét và ghi tiếng cân lên bảng.


Gọi học sinh phân tích .
c)Hướng dẫn đánh vần


GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
cờ -ân - cân
Đọc trơn: cân


Cân bàn
GV chỉnh sửa cho học sinh.
*Vần ăn : ( tương tự vần ân)


- Vần ăn được tạo bởi âm ă, n , giới thiệu âm ă
-So sánh vần ăn với vần ân?


Đánh vần: á - n - ăn
trờ - ăn - trăn
con trăn


<i>d)Hướng dẫn viết:</i>


Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


ân, cái cân



Nhận xét chỉnh sữa
Hướng dẫn viết:



Viết bảng con
1 HS lên bảng


Cái cân
cân
âm c,
Lắng nghe.


Theo dõi và lắng nghe.
2em


+Giống:kết thúc bằng n.


+Khác: vần ân mở đầu bằng âm â
vần Tìm vần ân và cài trên bảng cài


Lắng nghe.


6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp
Ghép tiếng cân


1 em


Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em,
nhóm 1, nhóm 2, lớp


2 em.


Đọc âm ă



Giống : đều kết thúc bằng âm n
Khác : vần ăn mở đầu bằng ă
Theo dõi và lắng nghe.


Cá nhân, nhóm, lớp
2 em.


Nghỉ 1 phút
Tồn lớp theo dõi
Viết định hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


ă, ăn, con trăn



Nhận xét chỉnh sửa
Dạy tiếng ứng dụng:


Ghi lên bảng các từ ứng dụng.


Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học.
Phân tích tiếng có chứa vần ân, ăn


GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng.
Giải thích từ, đọc mẫu


Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng.
Gọi học sinh đọc tồn bảng.



3.Củng cố tiết 1:


Tìm tiếng mang âm mới học
Đọc lại bài


Nhận xét tiết 1


<b>Tiết 2</b>


*Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.


Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá
Lần lượt đọc từ ứng dụng


GV nhận xét.
* Luyện câu:


Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:


 Trong tranh vẽ những gì?


 Tìm tiếng có chứa vần ân , ăn trong câu


Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.


GV nhận xét.
*Luyện viết:



Hướng dẫn HS viết vần ân , ăn vào vở tập viết
Theo dõi , giúp đỡ HS còn lúng túng.


Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết.


* Luyện nói: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu
hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề trong
tranh .


Tranh vẽ gì?


Em có thích nặn đồ chơi khơng?


Các bạn trong tranh nặn những con vật gì?
Sau khi nặn đồ chơi xong em thường làm gì?
Ở nhà em thường chơi những đồ chơi gì?


4.<b>Củng cố :</b>


Gọi đọc bài.


Hơm nay học bài gì?


So sánh vần ân và ăn giống khác nhau chỗ nào?


Lớp theo dõi , viết định hình
Luyện viết bảng con



Đọc thầm , tìm tiếng có chứa vần
ân, ăn


1 em đọc, 1 em gạch chân
2 em phân tích


6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Cá nhân, nhóm, lớp
1 em.


Đại diện 2 nhóm 2 em.


Cá nhân, nhóm, lớp
Cá nhân, nhóm, lớp


Quan sát tranh trả lời


Tranh vẽ hai bạn chơi thân với
nhau, bố bạn Lê là thợ lặn..


HS nêu tiếng có chứa vần â, ăn
Cá nhân, nhóm, lớp


Đọc lại.


luyện viết ở vở tập viết


Nặn đồ chơi...


Học sinh trả lời theo hướng dẫn của


GV.


Các bạn nặn đồ chơi


Quan sát tranh trả lời: thỏ , người....
vệ sinh sạch sẽ


Thi nhau nói đồ chơi của mình
 Liên hệ thực tế và nêu.
2 em ,Lớp đồng thanh
Vân ân , ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Thi tìm tiếng có chứa vần ân, ăn


5.<b>Nhận xét, dặn dò:</b>


Về nhà đọc lại bài, viết bài vần ân, ăn thành thạo
xem bài mới ơn, ơn


Tìm tiếng có vần ân, ăn trong sách báo.
Nhận xét giờ học


Thi tìm tiếng vần ân và ăn


Lắng nghe để thực hiện ở nhà.


<b>Luyện thể dục: </b>Thầy Giao soạn và giảng


<b>---a & b---</b>




Ngày soạn: 13/11/2012


<b>Sáng: </b> Ngày giảng: <b>Thứ sáu: 16/11/2012</b>
<b>Toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Yêu cầu</b>


<b>- </b>Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số
cho số 0, trừ hai số bằng nhau


<b>- </b>Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng và trừ các số đã học .


<b>- </b>Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.


* Bài tập cần làm: Bài 1b, Bài 2 (cột 1,2), Bài 3 ( cột 2,3), Bài 4.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Bảng phụ, Mơ hình minh họa BT 4, SGK, .


Bộ đồ dùng toán 1.


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Bài cũ: Điền số thích hợp vào ơ trống.
5 - … = 3 , 4 - … = 0


- Nhận xét bài cũ.



2. Bài mới: Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
Bài 1b: Tính


- Khi làm dạng tốn theo cột dọc cần chú ý
điều gì?


4 3 5 2 1 0
+ - - - + +
0 3 0 2 0 1
-Hướng dẫn làm mẫu 1 bài.Chú ý em Hùng
- Nhận xét, sửa sai.


Bài 2: (cột 1,2) Tính


2 + 3 = 4 + 1 =
3 + 2 = 1 + 4 =
- Gọi HS làm miệng.


- Gọi HS khác nhận xét.
Bài 3: Điền dấu <, > ,=


- Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Làm mẫu 1 bài:


- Lớp làm bảng con .
- HS lắng nghe.
- Nêu yêu cầu của bài


- Viết kết quả thẳng cột với các số trên.


- Làm bảng con


4 3 5 2 1 0
+ - - - + +
0 3 0 2 0 1
4 0 5 0 1 1
- Nêu cầu của bài


- Nối tiếp nêu phép tính


- Tổ nối tiếp nhau nêu miệng kết qủa khi
bạn này hỏi bạn kia đáp.


2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
- Nêu cầu của bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5 - 1 … 0
4 > 0


Bài 4: Nêu cầu của bài


- Xem mô hình và hướng dẫn các em nói
tóm tắt được bài toán.


- Phát phiếu cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lên chữa bài.


- Theo dõi giúp đỡ HS còn chậm
- Chấm bài một tổ, nhận xét sửa sai.


3.Củng cố, dặn dò


- 1 số trừ đi 0 kết quả ntn? Phép trừ 2 số
bằng nhau kết quả ntn?


- Học, xem bài ở nhà.


- Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6


- Làm vở ô li


4 + 1 > 4 5 – 1> 0 5 – 4 < 2
- HS khác nhận xét.


a.Trên cành có 3 con chim, bay đến thêm 2
con chim nữa.Hỏi có tất cả bao nhiêu con
chim?


b.Trên cành có 5 con chim, bay đi 2 con
chim.Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con
chim?


- HS làm ở phiếu. 1HS lên bảng làm
3 + 2 = 5 (con chim)
5 – 2 = 3 (con chim)


- HS nêu.


- HS khắc sâu kiến thức.
- Thực hiện ở nhà



<b>Tập viết: TẬP VIẾT BÀI 9: CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU...</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo...kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo
vở Tập viết tập 1


<b>- </b>Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1


<b>- </b>Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>* </b>HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Viết: ngà voi, gà mái, mùa dưa.
- Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà chấm nhận xét.
- Nhận xét bài cũ.


2.Bài mới: Giới thiệu bài


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.


- Viết mẫu trên bảng:



cái kéo, trái đào, sáo sậu


líu lo, hiểu bài, yêu cầu



- Gọi đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
- HS viết bảng con từ cái kéo.


- Các từ khác viết tương tự
3.Thực hành


- Cho HS viết bài vào tập.


- Theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hồn thành bài viết


4.Củng cố, dăn dị


- HS viết bảng con: ngà voi, gà
mái, mùa dưa.


- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.


- HS theo dõi ở bảng lớp.


- Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,
hiểu bài , yêu cầu.


- HS nêu.


- Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi đọc lại nội dung bài viết.


- Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà, xem bài mới


- HS nêu: Cái kéo, trái đào, sáo
sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu


- Thực hiện ở nhà.


<b>---a&</b> <b>b</b>
<b>---Tập viết: TẬP VIẾT TUẦN 10:</b>


<b>CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DÒ.</b>
<b>I.Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,...kiểu chữ viết thường cỡ vừa
theo vở Tập viết Tập 1


<b>- </b>Rèn kĩ năng viết đúng các chữ trong bài theo mẫu chữ vở Tập viết 1 Tập 1


<b>- </b>Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.


<b>* </b>HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, Tập 1.


<b>II.Chuẩn bị</b>: Mẫu viết tuần 9, vở viết, bảng … .


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Bài cũ: Viết: trái đào, yêu cầu, cái kéo.
- Gọi 1 tổ nộp vở ở nhà, chấm nhận xét.
2. Bài mới:


- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- Hướng dẫn HS quan sát bài viết.


- Viết mẫu trên bảng lớp


chú cừu, rau non, thợ hàn,


dặn dị, cơn mưa, khơn lớn



- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: rau
non.


viết bảng con.


- Các từ khác làm tương tự
3.Thực hành


- Cho HS viết bài vào vở Tập viết.
- Theo dõi nhắc nhở HS viết bài
4.Củng cố, dặn dò


- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết



- Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên
dương.


- Viết, đọc các từ trên thành thạo. Xem bài mới.


- Viết bảng con
- Chấm bài tổ 1.
- HS nêu tựa bài.


- HS theo dõi bảng lớp.


- chú cừu, rau non, thợ hàn, cơn
mưa , khôn lớn, dặn dò


- HS nêu. Rau non.


- HS thực hành bài viết


- HS nêu rau non, thợ hàn, cơn mưa,
khôn lớn....


- Thực hiện tốt ở nhà


<b>Luyện toán: LUYỆN TẬP SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ </b>


I.<b>Yêu cầu:</b>


<b>- </b>Củng cố cho HS nắm chắc bảng trừ , cách tính và cách đặt tính các phép tính có số 0
trong phép trừ



<b>- </b>Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc , giải tốn, đặt đề tốn theo hình vẽ
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động dạy Hoạt động học
1.<b>Bài cũ</b>: Tính


5 - 1 ; 3 - 2 ; 5 - 4
Nhận xét sửa sai


2<b>.Bài mới:</b>


Bài 1: Tính.


5 - 1 = ... 1 - 1 = .... 1 - 0 = ...
5 - 2 = ... 2 - 2 =.... 2 - 0 =...
5 - 3 = .... 3 - 3 = ... 3 - 0 = ...
5 - 4 =.... 4 - 4 = ... 4 - 0 = ...
5 - 5 = ... 5 - 5 = ... 5 - 0 = ...


Cùng HS nhận xét sửa sai
Bài 2: Tính


0 + 2 = ... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ...
2 + 0 = ... 3 + 0 =.... 4 + 0 =...
2 - 2 =... 3 - 3 = ... 4 - 4 = ...
2 - 0 =... 3 - 0 = ... 4 - 0 = ...
Cùng HS nhận xét sửa sai



Bài 3: Số?


5 - 5 = 4 - 4 = 3 + 0 =


5 - = 5 - 0 = 4 3 - 0 =


5 + = 5 4 + = 4 + = 0
Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai


Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài tốn thích
hợp


Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp .
Chấm 1/3 lớp , nhận xét , sửa sai


Bài b làm tương tự bài a
Hướng dẫn về nhà làm


IV<b>.Củng cố dặn dị:</b>


Ơn số 0 trong phép trừ .
Làm bài tập ở nhà


Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6
Nhận xét giờ học



Làm bảng con


Nêu yêu cầu


Nối tiếp nêu các phép tính


lớp làm VBT rồi nối tiếp nêu kết
quả


Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT


Đọc lại các phép tính trên
Nêu yêu cầu


3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT


Nhẩm trừ rồi điền số vào ơ trống
Nêu u cầu


Nêu bài tốn
Lớp làm vở BT


3 - 3 = 0


2 - 2 = 0


Thực hiện ở nhà



<b>---a & </b>
<b>b---Chiều:</b>


<b>Luyện toán: LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I.Yêu cầu</b>: Giúp HS


- Nắm chắc bảng trừ bảng cộng, cách tính và cách đặt tính các phép tính trừ, tính cộng
trong phạm vi 5. Giúp HS bước đầu làm quen với cách đặt tính dọc, giải tốn, đặt đề tốn
theo hình vẽ


- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5 thành thạo.
- Tính chính xác, cẩn thận. Em Hùng, Thảo làm được bài tập 1, 2, 3 ( cột 1)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Tính


4 - 1- 2 = 3 - 1 - 1 = 4 - 2 – 2 =
- Nhận xét sửa sai


2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đề
Bài 1: Tính


3 4 1 3 5 4


- + + - - -
2 1 4 2 3 3


.... .... ... ... .... ....
- Nêu cách làm? Cùng HS nhận xét sửa sai
* Chú ý em Hùng, Thảo


Bài 2: Tính


5 + 0 = ... 1 + 4 = ....
0 + 5 = ... 1 + 3 = ....
- Cùng HS nhận xét sửa sai.


Bài 3: Tính


3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 = 3 - 1 - 2 =
5 - 2 - 2 = 4 - 1 -2 = 5 - 3 - 2 =
- Cùng HS nhận xét sửa sai


Bài 4: <, >, =


4 + 1...4 5 - 1...5 3 + 0...3
4 + 1 ...5 5 - 0 ....5 3 + 1 ....4
- Nêu cách làm? Nhận xét sửa sai
Bài 4: Viết phép tính thích hợp




- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, nêu bài tốn thích


hợp


- Hướng dẫn HS cách viết phép tính thích hợp
Bài 5: ( Dành cho HS giỏi)


1 < < 4 + 1


- Có thể điền vào ơ trống những số nào?
3.Củng cố dặn dị


- Ơn phép trừ trong phạm vi 5.


- Làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài phép cộng
trong phạm vi 6.


- Làm bảng con. 3 HS làm bảng lớp


- Nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm, lớp làm VBT


- Trừ rồi viết kết quả dưới vạch
ngang sao cho thẳng cột với nhau.
- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm VBT


- Nêu yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm , lớp làm VBT


- Thực hiện từ trái sang phải


- Nêu yêu cầu


- Thực hiện phép tính, so sánh 2 vế
rồi điền dấu


- Nêu bài toán


- Lớp làm vở BT, 1 HS lên bảng
làm


3 + 2 = 5


5 - 2 = 3


- Có thể điền vào ô trống những số:
2, 3, 4


- Lắng nghe
- Thực hiện ở nhà


<b>Luyện viết: CHÚ CỪU, BẦU RƯỢU, BUỔI CHIỀU, YÊU QUÝ</b>


<b>I.Yêu cầu: </b>Giúp HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ
- Giáo dục HS biết giữ gìn vở sạch , rèn chữ đẹp.


<b>II. Chuẩn bị: </b>Bảng phụ viết sẳn các tiếng



<b>III.</b>Ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ: Viết: rau non, thợ hàn
- Nhận xét , sửa sai.


2.Bài mới: Giới thiệu bài
* Hoạt động 1


+ Mục tiêu: HS nắm chắc quy trình viết chữ: chú
cừu, bầu rượu, buổi chiều, yêu quý.


+ Tiến hành:


- Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các từ
- Bài viết có mấy từ ?


- Những chữ nào viết cao 5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2,5 ô li ?
- Những chữ nào viết cao 2 ô li ?


- Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế
nào?


- Khi viết các tiếng trong một từ thì viết như thế
nào?


* Hoạt động 2:



+ Mục tiêu: Viết đúng đẹp các chữ: chú cừu, bầu
rượu, buổi chiều, yêu quý.


+ Tiến hành:


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt
đầu, điểm kết thúc....)


<b>chú cừu, bầu rượu</b>


<b>buổi chiều, yêu quý</b>



-Thu chấm bài 2/ 3 lớp
- Nhận xét, sửa sai.
3.Củng cố, dặn dò
- Đọc lại bài viết.


- Luyện viết thêm ở nhà. Xem bài mới


- Lớp viết bảng con ,


- Quan sát đọc cá nhân, lớp
- 4 từ


- h, b, y
- r


- i, ê , c , u, ơ, â, ô
- Cách nhau 1 ô li



- Cách nhau một con chữ o


- Quan sát và nhận xét.


- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li.


- Viết xong nộp vở chấm.


- Đọc lại các tiếng từ trên bảng.
- Lắng nghe, thực hiện.


<b>Sinh hoạt:</b> <b>LỚP</b>
<b>I.Yêu cầu</b>


- HS nắm được ưu khuyết điểm của tuần qua
- Biết được phương hướng của tuần tới.


- Tính tích cực, tự giác trong sinh hoạt tập thể.


<b>II.Tiến hành</b>


1.Đánh giá trong tuần qua.


- Duy trì được sĩ số, nề nếp của lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Công tác vệ sinh nói chung thực hiện tốt.
* Tồn tại


- Học bài ở nhà chưa tốt: Hùng


- Giữ gìn sách vở chưa tốt: Giáp
- Nói chuyện riêng trong giờ học: Bảo
2.Phương hướng tuần tới.


- Phát huy những ưu điểm của tuần trước.


- Phát động phong trào " Bông hoa điểm mười" chào mừng ngày 20/11
- Học và làm bài tập trước khi đến lớp.


- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh thường xuyên.
- Thực hiện tốt phong trào do Đội tổ chức.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đến lớp
- Mặc trang phục đúng quy định, đảm bảo sức khỏe.


- Phụ đạo HS yếu: 15 phút đầu giờ, lòng ghép trong tiết học đọc viết bài và làm toán.
- Học các bước sinh hoạt sao.


</div>

<!--links-->

×