Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SOCIAL MEDIA CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ HANET VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 84 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG SOCIAL
MEDIA CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ HANET
VIỆT NAM

GVHD : Th.s Lê Duy Khang
SVTH : Bùi Ngọc Thương
MSSV : 1310060114
LỚP

: CDMATM 17B

TP.HCM, tháng 7/2016


TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG
SOCIAL MEDIA CỦA CÔNG TY TNHH ĐIỆN TỬ
HANET VIỆT NAM

GVHD : Th.s Lê Duy Khang
SVTH : Bùi Ngọc Thương
MSSV : 1310060114
LỚP



: CDMATM 17B

TP.HCM, tháng 7/2016


LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến tồn thể q Thầy Cơ
trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại nói chung và Quý Thầy Cơ khoa Quản trị
Kinh doanh nói riêng đã tận tình chỉ dạy, truyền đạt những kiến thức vơ cùng q
giá để em có thể áp dụng trong cơng việc sau này. Em xin gửi lời tri ân chân thành
và quý trọng nhất đến Th.s Lê Duy Khang, thầy đã giành nhiều thời gian, tâm
huyết để chỉ dẫn giúp em hồn thành bài báo cáo như hơm nay.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban lãnh đạo và các anh chị trong Công
ty TNHH HANET Việt Nam đã tạo điều kiện cho em được thực tập, học hỏi và
trải nghiệm thực tế trong suốt thời gian qua. Đây chính khoảng thời gian quý báu
cung cấp những kiến thức, những trải nghiệm hết sức quý báu giúp em vững bước
trên con đường tương lai sau này. Đặc biệt, em xin cảm ơn chị Thùy Vân, anh
Dũng, anh Tuấn, chị Thanh – Bộ phận Marketing đã nhiệt tình giúp đỡ, chỉ dạy,
giải đáp thắc mắc về nghiệp vụ và hỗ trợ tài tiệu, thông tin cần thiết để thực hiện
bài báo cáo này.
Trong khoảng thời gian thực tập ngắn, vốn kiến thức chun mơn cịn khá thấp
nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót xảy ra. Em rất mong nhận được ý kiến
đóng góp, phê bình của q thầy cơ cùng các anh chị tại Công ty TNHH Điện tử
HANET Việt Nam để bài báo cáo được hoàn thiện và đạt kết quả mong muốn.
Cuối cùng, em xin gởi làm cảm ơn chân thành tới quý thầy cô trường Cao đẳng
Kinh tế Đối ngoại. Và kính chúc Ban lãnh đạo, các anh, chị trong Công ty được
nhiều sức khỏe, hạnh phúc và thành đạt, chúc cho Công ty ngày càng phát triển
vững mạnh và đạt được những thành công như mong muốn.


i


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh ngày……tháng…..năm……..
Xác nhận của cơ quan

ii


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh ngày……tháng…..năm…..…
Giảng viên hướng dẫn

iii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ...................................................... ii
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN ........................................... iii
MỤC LỤC ........................................................................................................... iv
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH ............................... viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.............................................................................. x
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................ 1
1.1. Lý do chọn đề tài: ................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu:.............................................................................. 1

1.3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn:.................................................................. 2
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:........................................................ 2
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu: ..................................................................... 2
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................ 2
1.5. Phương pháp nghiên cứu:...................................................................... 2
1.6. Bố cục bài báo cáo: ................................................................................. 3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SOCIAL MEDIA .................................. 5
2.1. Khái niệm: ............................................................................................... 5
2.1.1. Khái niệm về marketing truyền thống: .......................................... 5
2.1.2. Khái niệm về Digital marketing: .................................................... 5
2.1.3. Khái niệm về Social Media:............................................................. 6
2.1.4. Các bước xây dựng chiến lượt truyền thông xã hội: .................... 7
2.1.5. Các công cụ trong Social Media: .................................................... 8
iv


2.2. Vai trị và vị trí của Social Media: ...................................................... 12
2.2.1. Vai trị:............................................................................................. 12
2.2.2. Vị trí: ............................................................................................... 13
2.3. Đặc điểm của Social Media:................................................................. 13
2.3.1. Phụ thuộc nhiều vào công nghệ hiện đại và nền tảng wed:........ 13
2.3.2. Tính đối thoại đa chiều: ................................................................. 14
2.3.3. Tính lây lan nhanh trong cộng đồng mạng: ................................ 14
2.3.4. Thời gian và công sức đầu tư lớn: ................................................ 15
2.3.5. Khó khăn trong việc quản lý thơng tin và đo lường hiệu quả: .. 16
2.4. Tình hình hoạt động của Social Media:.............................................. 17
2.4.1. Tình hình hoạt động Social Media trên thế giới: ........................ 17
2.4.2. Tình hình hoạt động Social Media tại Việt Nam: ....................... 19
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU .................... 21
3.1. Phương pháp nghiên cứu:.................................................................... 21

3.1.1. Phương pháp nghiên cứu định tính:............................................. 21
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng: ......................................... 21
3.1.3.

Quy trình nghiên cứu:................................................................... 22

3.2. Phương pháp thu thập dữ liệu: ........................................................... 24
3.2.1. Thảo luận nhóm (phỏng vấn):....................................................... 24
3.2.2. Khảo sát: ......................................................................................... 25
3.3. Phương pháp chọn mẫu: ...................................................................... 25
3.3.1. Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản: ........................... 26
3.3.2. Phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên: ..................................... 26
3.4. Thiết kế bảng câu hỏi: .......................................................................... 27

v


CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................................................... 33
4.1. Giới thiệu về công ty HANET: ............................................................ 33
4.1.1. Giới thiệu khái quát: ...................................................................... 33
4.1.2. Quá trình hình thành và phát triển:............................................. 34
4.1.3. Cơ cấu tổ chức ................................................................................ 35
4.1.4. Các lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh: ............................. 37
4.1.5. Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động SXKD: .................. 38
4.2. Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động: .................................... 41
4.2.1. Xác định mục tiêu: ......................................................................... 42
4.2.2. Xây dựng bài viết: .......................................................................... 43
4.2.3. Đăng tải nội dung và theo dõi nội dung đăng tải: ....................... 48
4.2.4. Đo lường kết quả, tổng kết, rút kinh nghiệm: ............................. 49

4.2.5. Đánh giá khác về các hoạt động trên socia media của cơng ty: . 51
4.3. Phân tích kết quả khảo sát................................................................... 53
4.3.1. Biểu đồ thể hiện độ tuổi của khách hàng khảo sát: .................... 53
4.3.2. Biểu đồ phân tích trình độ học vấn của khách hàng tham gia khảo
sát:…… ………….………….………….………….………….…………..53
4.3.3. Biểu đồ thể hiện những loại hình Social Media thường được người
dùng sử dụng: .............................................................................................. 54
4.3.4. Biểu đồ thể hiện thời gian khách hàng dành cho những loại hình
Social Media: ............................................................................................... 55
4.3.5. Biểu đồ thể hiện khoảng thời gian khách hàng truy cập vào các
trang Social Media nhiều nhất trong ngày:.............................................. 56

vi


4.3.6. Biểu đồ thể hiện loại thông tin khách hàng muốn tìm thấy trên
trang Social Media: ..................................................................................... 57
4.3.7. Biểu đồ thể hiện Số khách hàng tham gia tương tác với các trang
Social Media của công ty HANET: ........................................................... 57
4.3.8. Biểu đồ đánh giá về chất lượng bài viết và clips trên các trang
Social Media của công ty HANET: ........................................................... 58
4.3.9. Biểu đồ đánh giá hoạt động của trang fanpage Facebook của công
ty HANET: ................................................................................................... 59
4.3.10. Biểu đồ đánh giá hoạt động kênh Youtube công ty HANET ..... 60
4.4. Những mặt tồn tại: ............................................................................... 61
CHƯƠNG 5. GIẢI PHÁP, KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................ 63
5.1. Kết luận: ................................................................................................ 63
5.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện hoạt động Social Media của cơng
ty HANET: ...................................................................................................... 64
5.2.1. Giải pháp hồn thiện quy trình thực hiện Social Media: ........... 64

5.2.2. Giải pháp hoàn thiện đội ngũ nhân sự: ........................................ 64
5.2.3. Giải pháp hoàn thiện hoạt động trên các trang Social Media: .. 65
5.3. Kiến nghị ............................................................................................... 67
5.3.1. Kiến nghị công ty: .......................................................................... 67
5.3.2. Kiến nghị về phía cơ quan nhà nước:........................................... 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 72

vii


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, HÌNH ẢNH
 Hình
Hình 2.1: Báo cáo tóm tắt nghiên cứu Social Media tháng 1 năm 2016………18
Hình 2.2: Tóm tắt Tình hình hoạt động Social Media tại Việt Nam…………..19
Hình 4.1: Logo Cơng ty TNHH Điện tử HANET HANET Việt Nam…………33
Hình 4.2: Lịch đăng tải các thơng tin lên Fanpage Facebook………………….45
Hình 4.3 : Nội dung bài đăng tải trên Fanpage trong kế hoạch………………...46
Hình 4.4 : Bài đăng về sự ra đi của Trần Lập thu hút tới 36000 lượt xem……..48
Hình 4.5: Tổng kết kết quả tương tác của bài đăng trên Fanpage Facebook…..50
 Bảng
Bảng 4.1: Các lĩnh vực kinh doanh của Công ty TNHH Điện tử HANET Việt
Nam…………………………………………………………………………….38
Bảng 4.2: Kết quả kinh doanh 3 năm gần đây của công ty HANET…………..40
 Sơ đồ
Sơ đồ 3.1: Quy trình thực hiện nghiên cứu……………………………………22
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ tổ chức nhân sự của Công ty HANET………………………35
Sơ đồ 4.2: Quy trình thực hiện Social Media của cơng ty HANET …………..42
 Biểu đồ
Biểu đồ 4. 1 Lợi nhuận sau thuế của Công ty HANET qua các năm………….41
Biểu đồ 4.2: Biểu đồ thể hiện độ tuổi của khách hàng khảo sát……………….53

Biểu đồ 4.3: Biểu đồ phân tích trình độ học vấn của khách hàng tham gia khảo
sát………………………………………………………………………………54
Biểu đồ 4.4: Biểu đồ những loại hình Social Media thường được người dùng sử
dụng……………………………………………………………………………54
viii


Biểu đồ 4.5: Biểu đồ thời gian người khảo sát dành cho các loại hình Social
Media…………………………………………………………………………..55
Biểu đồ 4.6: Biểu đồ thời gian khách hàng truy cập vào trang Social Media
nhiều nhất trong ngày …………………………………………………………56
Biểu đồ 4.7: Biểu đồ những loại thơng tin khách hàng muốn tìm thấy trên các
trang Social Media khi quyết định mua một sản phẩm………………………..57
Biểu đồ 4.8 Biểu đồ thể hiện Số khách hàng tham gia tương tác với các trang
Social Media của công ty HANET……………………………………………58
Biểu đồ 4.9: Biểu đồ đánh giá về chất lượng bài viết và clips trên các trang
Social Media của công ty HANET…………………………………………...58
Biểu đồ 5.10:Biểu đồ đánh giá hoạt động của trang fanpage Facebook của công
ty
HANET………………………………………………………………………59
Biểu đồ 5.11: Biểu đồ đánh giá hoạt động kênh Youtube công ty HANET…60

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT

NGHĨA CỦA TỪ


Công ty HANET

Công ty TNHH Điện tử HANET Việt NAM

TP.

Thành Phố

x


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

CHƯƠNG 1.
1.1.

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU

Lý do chọn đề tài:

Ngày nay, cùng với xu hướng tồn cầu hóa, các doanh nghiệp ngày càng hội
nhập sâu rộng và cạnh tranh nhau một cách khốc liệt để có thể sống sót và phát
triển. Việc định vị thương hiệu trở nên cần thiết hơn bao giờ hết, doanh nghiệp
ngày càng quan tâm tới cảm nhận của khách hàng nhiều hơn. Hơn hết, việc quảng
bá hình ảnh cơng ty trở thành bài tốn nan giải đối với doanh nghiệp hiện nay.
Các công cụ marketing trở thành phương án quan trọng giúp doanh nghiệp
quảng bá hình ảnh doanh nghiệp một cách tốt hơn. Nhưng hiện nay, các phương
thức marketing truyền thống đã lỗi thời và khơng cịn hiệu quả, khách hàng khơng

bị thu hút và tin tưởng vào những kênh Marketing này nữa, nó chỉ làm phiền họ…
và việc áp dụng các công cụ marketing kỹ thuật số hay còn gọi là Digital
marketing trong thời đại công nghệ số hiện nay là phương tiện cứu cánh cho doanh
nghiệp. Trong đó, Social Media nổi lên như là một cuộc cách mạng trong việc đưa
doanh nghiệp xít lại ngày một gần hơn khách hàng.
Đối với các sản phẩm cơng nghệ hiện nay, việc quảng bá hình ảnh cơng ty, hình
ảnh sản phẩm trên các trang mạng xã hội là hết sức cần thiết. Hiện nay các trang
mạng xã hội đang thu hút một lượng lớn thành viên tham gia và tạo nên một mảnh
đất màu mỡ để các doanh nghiệp giới thiệu mình. Việc áp dụng công cụ Social
Media không chỉ giúp doanh nghiệp bán hàng tốt hơn, mà cịn là nơi trao đơi trực
tiếp với khách hàng một cách nhanh chóng. Vì vậy, nhằm hồn thiện và nâng cao
hiệu quả quảng bá hình ảnh cơng ty trên mạng xã hội, em xin chọn đề tài: “phân
tích và đánh giá hoạt động Social Media của Cơng ty TNHH Điện tử HANET
Việt Nam”
1.2.

Mục tiêu nghiên cứu:

Mục đích của cuộc nghiên cứu nhằm hiểu rõ hoạt động Social Media, tìm hiểu
những khó khăn, khác biệt khi sử dụng Social Media giữa lý thuyết và thực tế tại
1

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

doanh nghiệp. Ngồi ra, cuộc nghiên cứu cịn nhằm phân tích và đánh giá tình

hình hoạt động Social Media của Cơng ty HANET, nhận biết được những tồn tại
hay vấn đề cơng ty đang gặp phải từ đó tìm kiếm những giải pháp để giải quyết
những vấn đề trên nhằm mục đích giúp hoạt động Social Media của cơng ty hiệu
quả hơn.
1.3.


Ý nghĩa khoa học, thực tiễn:
Ý nghĩa khoa học: tìm hiểu khoảng cách giữa lý thuyết và thực tế khi doanh

nghiệp sử dụng Social Media, tìm hiểu những khó khăn doanh nghiệp gặp phải
khi sử dụng Social Media


Ý nghĩa thực tiễn: Từ lý thuyết của Social Media, so sánh với hoạt động

Social Media của cơng ty để từ đó tìm ra những khó khăn mà doanh nghiệp đang
gặp phải. Đưa ra những giải pháp, kiến nghị để góp phần nâng cao hiệu quả của
hoạt động Social Media.
1.4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:

1.4.1.

Đối tượng nghiên cứu:

Đối tượng nghiên cứu chủ yếu tập trung vào các vấn đề Social Media, thực
trạng hoạt động quảng bá công ty, sản phẩm trên các kênh Social Media, đặc biệt
là trang mạng xã hội Facebook, Youtube,…..

1.4.2.

Phạm vi nghiên cứu:

- Về thời gian: Từ ngày 18/04/2016 đến ngày 18/06/2016
- Về không gian: Các kênh Social Media công ty đang sử dụng.
- Về vấn đề nghiên cứu: Đánh giá tình hình hoạt động Social Media của cơng
ty, tìm hiểu những khó khăn, tồn tại của hoạt động này. Đồng thời tìm hiểu tầm
quan trọng của hoạt động Social Media trong việc quảng bá sản phẩm của công
ty HANET.
1.5.

Phương pháp nghiên cứu:
2

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

- Phương pháp thu thập liệu: phân tích kết quả khảo sát từ excel
- Phương pháp nghiên cứu:


Phương pháp nghiên cứu định tính: Quan sát trực quan trên các kênh Social

Media của công ty, thu thập những đánh giá của các cá nhân trong phòng
marketing, xem xét những phản hồi của khách hàng trên các trang Social Media

của công ty.


Phương pháp nghiên cứu định lượng: tiến hành thu thập các dữ liệu sơ cấp

bằng cách khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng về các trang Social Media
của công ty và những mong muốn của khách hàng tại các điểm bán hàng của công
ty thông qua các câu hỏi từ bảng khảo sát.
1.6.


Bố cục bài báo cáo:
Chương 1. Giới thiệu đề tài nghiên cứu:

Giới thiệu sơ nét, bao quát về đề tài nghiên cứu, lí do chọn đề tài nghiên cứu
cũng như các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong báo cáo


Chương 2. Cơ sở lý luận về Social Media:

Trình bày các khái niệm về Social Media, đây là cơ sở và tiền đề cho việc đánh
giá, phân tích hoạt động Social Media của công ty.


Chương 3. Phương pháp tiến hành nghiên cứu:

Nêu các phương pháp nghiên cứu áp dụng trong bài báo cáo để đánh giá tình
hình hoạt động Social Media của công ty



Chương 4: Giới thiệu về cơng ty đang nghiên cứu, phân tích kết quả

nghiên cứu và thảo luận:
Giới thiệu về công ty, đánh giá về hoạt động kinh doanh của cơng ty, nhận biết
hiện trạng,khó khăn và tồn tại công ty đang gặp phải trong hoạt động Social
Media.


Chương 5: Giải pháp, kết luận và kiến nghị:
3

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

Đưa ra các kết luận bài báo cáo, nêu các giải pháp giải quyết các vấn đề công
ty đang gặp phải và đưa ra kiến nghị giải quyết vấn đề nghiên cứu.

4

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

CHƯƠNG 2.
2.1.


GVHD: Th.s Lê Duy Khang

CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SOCIAL MEDIA

Khái niệm:

2.1.1.

Khái niệm về marketing truyền thống:

Hiện nay có rất nhiều định nghĩa về marketing nhưng chưa có một định nghĩa
chuẩn sát nào có thể thống nhất và bao quát hết hàm ý của Marketing được. Tuy
nhiên với ý nghĩa là phát triển thị trường, hỗ trợ bán hàng, nó vẫn chưa phản ánh
đầy đủ bản chất và chức năng của Marketing. Có thể nêu ra một số định nghĩa tiêu
biểu về Marketing sau:
Theo Phillip Kotler, marketing là những hoạt động của con người hướng vào
việc đáp ứng những nhu cầu và ước muốn của người tiêu dùng thơng qua q trình
trao đổi.
Theo Viện Marketing Anh, marketing là quá trình tổ chức và quản lý toàn bộ
hoạt động kinh doanh từ việc phát hiện ra và biến sức mua của người tiêu dùng
thành nhu cầu thực sự về một mặt hàng cụ thể, đến sản xuất và đưa hàng hoá đến
người tiêu dùng cuối cùng nhằm đảm bảo cho doanh nghiệp thu được lợi nhuận
tối đa.
Theo Hiệp hội Marketing Hoa Kỳ, marketing là một q trình lập kế hoạch và
thực hiện các chính sách sản phẩm, giá, phân phối, xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh
của của hàng hoá, ý tưởng hay dịch vụ để tiến hành hoạt động trao đổi nhằm thoả
mãn mục đích của các tổ chức và cá nhân.
2.1.2.


Khái niệm về Digital marketing:

Digital Marketing tuy mới xuất hiện nhưng đang dần trở thành một công cụ cần
thiết và hữu dụng cho các doanh nghiệp khi mà Marketing Truyền thống dần lỗi
thời và phổ cập. Có nhiều khái niệm để giải thích khái niệm Digital Marketing,
theo cách hiểu phổ biến nhất hiện nay thì Digital Marketing (tiếp thị số) là các
hoạt động marketing sản phẩm/dịch vụ mà có mục tiêu rõ ràng, có thể đo lường
5

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

được, có tính tương tác cao có sử dụng cơng nghệ số (digital) để tiếp cận và giữ
khách hàng. Mục tiêu của digital marketing chính là tăng độ nhận diện thương
hiệu, xây dựng lòng tin và tăng doanh số bán hàng. Đặc điểm khác biệt nhất của
digital marketing so với marketing truyền thống chính là việc sử dụng các cơng
cụ số (điển hình là Internet) như một cơng cụ cốt lõi khơng thể thiếu. Ngồi ra cịn
một số khái niệm khác về Digital Maketing đó là:


“Digital Marketing là chiến lược dùng Internet làm phương tiện cho các

hoạt động marketing và trao đổi thông tin” – Asia Digital Marketing Association


“Digital Marketing là việc thực thi các hoạt động quảng bá sản phẩm và


dịch vụ bằng cách sử dụng các kênh phân phối trực tuyến định hướng theo cơ sở
dữ liệu nhằm mục đích tiếp cận khách hàng đúng thời điểm, đúng nhu cầu, đúng
đối tượng với mức chi phí hợp lí” – Jared Reitzin, CEO – mobileStorm Inc.


“Digital Marketing đề cập đến nhiều lĩnh vực rộng hơn so với marketing

truyền thống, chúng tiếp cận người dùng theo phong cách kĩ thuật số”-Wikipedia
2.1.3.

Khái niệm về Social Media:

Social Media là một hình thức phổ biến của Digital Marketing và đang chiếm
một vị trí khá quan trọng cũng như ảnh hưởng rất lớn đến tính sống còn của Digital
Marketing, rất nhiều các doanh nghiệp phát triển vượt bậc nhờ chiến lược Social
Media hiệu quả, ngược lại nhiều doanh nghiệp rơi vào tình trạng mất kiểm soát
với các chiến dịch Social Media do nhàm nhàm chán, không chất lượng, quản lý
lỏng lẻo
Về bản chất, Social Media là các thể loại online media, nơi mà mọi người có
thể kết nối với nhau, nói chuyện với nhau, cùng tham gia, chia sẻ và tạo thành một
vòng liên kết…Điểm chung của tất cả các Social Media đó là đều có hệ thống
discussion, comment, feedback, vote và quan trọng hơn cả là Social Media là kênh
quảng bá đặc biệt, giúp mọi người có thể giao tiếp, liên kết với nhau bằng nhiều
cách thức cùng một lúc. Chẳng hạn, các marketer có thể trị chuyện trực tiếp với
6

SVTH: Bùi Ngọc Thương



Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

khách hàng thông qua điện thoại di động (vừa nghe vừa nhìn thấy nhau), qua các
trang mạng xã hội Facebook, Skype…(vừa giao tiếp bằng văn bản, vừa giao tiếp
bằng ngôn ngữ, vừa giao tiếp bằng ngơn ngữ hình thể…).
Hiểu đơn giản, Social Media là tạo ra công cụ để nội dung được chính khách
hàng tạo ra và tương tác.
Các loại hình Social Media phổ biến hiện nay:


Social News: (đại diện là Vnexpress.net, Zing.news.vn…) người dùng có

thể đọc tin tức từ các topic sau đó có thể vote hoặc comment.


Social Sharing: (đại diện là Flickr, Snapfish, YouTube) người dùng có thể

tham gia bằng cách tạo tài khoản, sau đó chia sẻ các hình ảnh, video cho tất cả
mọi người.


Social Networks: (đại diện là Facebook, LinkedIn, MySpace và Twitter)

loại hình cho phép người dùng có thể tìm thấy nhau, chia sẻ, tương tác cùng nhau.


Social Bookmarking: (đại diện là Delicious, Faves và Diigo) là nơi người


dùng có thể chia sẻ hoặc bookmark các site quan tâm.


Các loại hình khác: Forum, Blog, Website tổng hợp thông tin từ mạng xã

hội (Social Network Aggregators), Webiste mở (Wikis), Thế giới ảo (Virtual
Worlds), Chuỗi các tập thông tin kĩ thuật số (Podcast), Ứng dụng Widget….
2.1.4.

Các bước xây dựng chiến lượt truyền thông xã hội:



Bước 1: Tham gia mạng xã hội



Bước 2: Tìm hiểu mạng xã hội



Bước 3: Phân tích mạng xã hội



Bước 4: Xác định mục tiêu truyền thông



Bước 5: Xây dựng kế hoạch hoạt động




Bước 6: Triển khai
7

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp



GVHD: Th.s Lê Duy Khang

Bước 7: Theo dõi, đánh giá và thực hiện tối ưu hóa

2.1.5.

Các cơng cụ trong Social Media:

 Social News:
Social News là các trang cung cấp tin tức thời sự hoặc các vấn đề liên quan đến
cuộc sống và ta có thể bình chọn hoặc bình luận dưới mỗi bài viết. Nội dung trên
các trang này có thể là các tin tức ngắn hay các bài viết đính kèm videos, hình ảnh
để hỗ trợ cho bài viết đó. Một số trang Social News ở Việt Nam như
Vnexpress.net, News.zing.vn, 24h.com.vn……
Các trang Social News thường chỉ cung cấp các bài viết thời sự trên thế giới
hoặc các vấn đề liên quan tới đối tượng khách hàng mục tiêu của trang đó. Thơng
tin đưa ra thường mang phải chính xác và mang tính một chiều, các trang cung

cấp bài viết đăng tải, còn người dùng bình chọn và bình luận với nhau về chủ đề
bài viết đang theo dõi.
 Social network:
Mạng xã hội là các trang web được xây dựng dựa trên việc đăng kí tài khoản
để trở thành thành viên của các trang mạng xã hội. Để xây dựng nên một cộng
đồng trực tuyến thường bao gồm những người cùng sở thích và mối quan tâm hay
đơn giản là quen biết nhau từ trước, tạo điều kiện cho những người này được
tương tác, liên hệ với nhau qua mạng xã hội mà họ tham gia. Các mạng xã hội
phổ biến nhất hiện nay là Facebook, Twitter (còn được coi là một dạng
Microblog), Linkedln, Zalo, Myspace, Zing me....
Nhìn chung, mạng xã hội mang tính chất như một cộng đồng bao gồm nhiều cá
nhân tham gia tương tác với nhau. Do đó, trong thời đại kĩ thuật số ngày nay,
mạng xã hội là công cụ hàng đầu giúp doanh nghiệp xây dựng được các cuộc đối
thoại với khách hàng - yếu tố then chốt trong Social Media.
Khi lựa chọn mạng xã hội để sử dụng trong các chiến dịch Social Media, cần
phải lưu ý đến những đặc điểm riêng biệt của mỗi một mạng xã hội khác nhau. Ví
8

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

dụ như:


Mục đích xây dựng của mạng xã hội đó là gì?




Đối tượng sử dụng thường xuyên của mạng xã hội đó có đồng thời là đối

tượng khách hàng đang nhắm đến của doanh nghiệp khơng?


Mạng xã hội đó có những yếu tố hỗ trợ nào về mặt công nghệ?

 Social Sharing:
Mạng chia sẻ là các trang web cho phép người tham gia có thể chia sẻ với
những người khác những nội dung họ muốn thông qua các trang web này. Những
nội dung này có thể tồn tại ở dạng tranh ảnh, video, bài thuyết trình,....Phổ biến
hiện nay là các trang chia sẽ video như Youtube, Slide share,…
Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp đã sử dụng các mạng chia sẻ bằng việc
đăng tải các video, các bức ảnh, các bài thuyết trình liên quan đến sản phẩm, dịch
vụ kinh doanh của doanh nghiệp. Thông qua việc làm này, doanh nghiệp thu hút
được sự chủ ý, quan tâm của khách hàng và tạo động lực cho khách hàng tương
tác với mình trên các mạng chia sẻ này.
 Social Bookmarking:
Các mạng đánh dấu và lưu trữ đường link cũng là một trong những công cụ phổ
biến trong hoạt động Social Media. Thuật ngữ tiếng Anh “Social Boomarking”
nhằm chỉ việc những người sử dụng Internet đánh dấu, chia sẻ, sắp xếp, lưu trtr
các đường link mà họ quan tâm. Người sử dụng Internet có thể thực hiện việc này
thơng qua các trang web chuyên dành cho việc social bookmark, trong đó phổ
biến nhất hiện nay là các trang như Delicious, Stumbleupon, Digg, Reddit... Đây
chính là các mạng đánh dấu và lưu trữ đường link.
Thơng thường, doanh nghiệp có thể đăng kí tài khoản trên các trang web này
và cung cấp hàng loạt những đường link mà khách hàng quan tâm. Những đường


9

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

link này chủ yếu mang nội dung liên quan tới chính sản phẩm hay dịch vụ mà
doanh nghiệp cung cấp.
Nhìn chung việc sử dụng các trang web loại này giúp các doanh nghiệp “quảng
bá” được những đường link của mình một cách rộng rãi trong các cộng đồng mạng
và tận dụng được yếu tố “viral” trong Social Media.
 Blog:
Blog là các trang web thường do một cá nhân hoặc cũng có thể một tổ chức lập
ra nhằm cập nhật thường xuyên các bài viết với nội dung đa dạng, từ việc miêu tả
cuộc sống thường ngày cho đến cung cấp các thơng tin mang tính học thuật. Mục
đích chủ yếu của blog là để chia sẻ thông tin với người đọc cũng như tạo động lực
tương tác gitra người đọc và người viết.
Thông thường, các doanh nghiệp thường lập blog dưới tên mình hoặc kêu gọi
các nhân viên làm việc trong cơng ty tự lập blog. Mục đích của các blog này là
cung cấp các bài viết giới thiệu sản phẩm, dịch vụ của công ty hay đơn giản là các
bài viết có nội dung mà khách hàng quan tâm.
Tóm lại, việc sử dụng blog trong Social Media cũng nhằm mục đích là lơi kéo
khách hàng tham gia đối thoại để từ đó giới thiệu sản phẩm, nâng cao doanh số,....
 Forum:
Forum là các trang web cho phép người tham gia thảo luận hoặc tự khởi xướng
một chủ đề thảo luận nào đó. Dưới góc độ Social Media, các diễn đàn này thường
được doanh nghiệp sử dụng để tiến hành đối thoại trực tiếp với khách hàng, thu

thập được nhiều thông tin quý giá về nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
Nhìn chung, diễn đàn mang nhiều điểm tương đồng với mạng xã hội tuy nhiên
không được phổ biến bằng. Diễn đàn cũng khơng có nhiều tính năng và đặc biệt
tính tương tác kém hơn hẳn khi so sánh với mạng xã hội. Người tham gia diễn đàn
chủ yếu chỉ dừng lại ở việc lập ra các chủ điểm và thảo luận về các chủ điểm này.
10

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

 Website tổng hợp thông tin từ mạng xã hội (Social Network
Aggregators):
Website tổng hợp thông tin từ mạng xã hội là các trang web sử dụng để thu
thập các thông tin từ các mạng xã hội cung cấp cho người đọc trên chính website
tổng họp này. Các trang web phổ biến thuộc loại này là Collectedin, myZazu,
NutshellMail, FriendFeed, Gathera, ... Công cụ này thích hợp cho các doanh
nghiệp sử dụng nhiều tài khoản trên nhiều mạng xã hội cùng một lúc. Thơng qua
các website tổng hợp này, doanh nghiệp có thể quản lý các thông tin trên tất cả
mạng xã hội mà mình tham gia đồng thời tạo điều kiện thuận lợi hơn cho khách
hàng trong việc tra cứu, tìm hiểu các thông tin về doanh nghiệp được cung cấp
trên nhiều mạng xã hội cùng một lúc.
 Webiste mở (Wikis):
Website mở (Wikis) là trang web cho phép xây dựng và quản lý các trang thông
tin do nhiều người cùng phát triển. Đặc điểm nổi bật của các website mở loại này
là bất kì thành viên nào cũng có thể chỉnh sửa, thêm mới, bổ sung thông tin lên
các trang tin và không ghi lại dấu ấn là ai đã cung cấp thơng tin đó. Đây là đặc

điểm khác biệt của các website mở so với diễn đàn. Website mở nổi tiếng nhất
hiện nay chính là Wikipedia.
 Thế giới ảo (Virtual Worlds):
Thế giới ảo (Virtual World) là các cộng đồng trực tuyến trên mạng cho phép
người tham gia có thể tương tác với nhau dựa vào các tình huống mơ phỏng đúng
như thực tế và xây dựng dưới dạng mơ hình 3D, ví dụ : Second Life, Active
Worlds, Kaneva,...
Xây dựng các mơ hỉnh thế giới ảo này doanh nghiệp có thể tạo động lực tương
tác từ phía khách hàng khi họ được tham gia vào một khơng gian trực tuyến thú
vị có nhiều điểm tương đồng với cuộc sống thật thông qua các hình ảnh 3D sống
động.
11

SVTH: Bùi Ngọc Thương


Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp

GVHD: Th.s Lê Duy Khang

 Chuỗi các tập thông tin kĩ thuật số (Podcast):
Podcast là một chuỗi các tập thông tin kĩ thuật số (dạng âm thanh hay video)
được đưa ra định kì và có thể tải xuống từ các trang web. Các doanh nghiệp thường
sử dụng công cụ này để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng
 Ứng dụng Widget:
Ứng dụng Widget là các ứng dụng đứng một mình có thể nhúng mã code để
xuất hiện ở một trang web khác. Những trang web này thường là blog hay mạng
xã hội. Các doanh nghiệp thường tạo các ứng dụng widget để giới thiệu sản phẩm
của mình, đăng tải lên mạng để người dùng có thể tải xuống và “dán” lên blog
hay mạng xã hội bản thân họ tham gia hay thậm chí cả màn hình máy tính hay

điện thoại của mình
2.2.

Vai trị và vị trí của Social Media:

2.2.1.

Vai trị:

Social Media giúp doanh nghiệp có tiếng nói và cách thức giao tiếp mới với
khách hàng, và khách hàng tiềm năng. Việc cá nhân hóa thương hiệu sẽ giúp
doanh nghiệp truyền tải thông điệp đến khách hàng thông qua những cuộc đối
thoại gần gũi hơn.
Vai trò của Social Media là:


Giới thiệu về doanh nghiệp cũng như các sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp

cung cấp. Nâng cao nhận thức về thương hiệu: Xây dựng thương hiệu luôn là một
trong những mục tiêu hàng đầu trong rất nhiều chiến dịch marketing khác nhau,
bên cạnh mục tiêu nâng cao hiệu quả bán hàng, doanh thu… Mặc dù chú trọng
vào mục tiêu này, nhưng vấn đề tồn tại của nhiều thương hiệu, nhất là các thương
hiệu thương mại điện tử là không thể tạo ra sợi dây kết nối với khách hàng bằng
cảm xúc. Bằng những cách tiếp cận sáng tạo, content phù hợp sẽ giúp thương hiệu
thương mại điện tử gần gũi hơn.
12

SVTH: Bùi Ngọc Thương



Báo cáo Thực tập Tốt nghiệp



GVHD: Th.s Lê Duy Khang

Dùng truyền thông xã hội để kết nối doanh nghiệp với các doanh nghiệp

cùng ngành đang phục vụ trong cùng một thị trường, để học hỏi thêm nhiều cách
thức triển khai Social Media của đối thủ.


Tăng lượng truy cập: Các website truyền thơng xã hội ngày càng đóng vai

trị to lớn trong việc dẫn người dùng đến với website của công ty như một mình
chứng rõ nét cho điều đó. Cùng với lượng truy cập tăng lên thì hiệu quả bán hàng
cũng tăng nhanh.
Nơi cung cấp thông tin và kiến thức: Giờ đây, với các mạng xã hội, người dùng
có thể cập nhật rất nhiều thông tin, kiến thức thú vị xảy ra ở khắp nơi trên thế
giới…
2.2.2.

Vị trí:

Social Media chiếm một vị trí khá quan trọng đối với Digital Marketing và
Marketing Truyền thống.


Đối với Digital marketing: Social Media là xương sống và là một phần quan


trọng đối với hoạt động Digital Marketing. Nó chính là kênh tiếp cận trực tiếp với
khách hàng, bổ sung cho các hoạt động Digital Marketing khác và xây dựng lòng
tin đối với khách hàng, qua đó tạo tiền đề cho hoạt động Digital Marketing phát
triển.


Đối với Marketing Truyền thống: Social Media là công cụ vô cùng hữu ích

giúp các hoạt động Marketing Truyền thống phát huy tối đa hiệu quả của mình
thơng qua các hoạt động đăng tải thông tin trên các trang Social Media, tạo các
Clips, bài viết hỗ trợ hoạt động Marketing Truyền thống mang tính chất
viral…Hơn nữa, Social Media là kênh kết nối với khách hàng tốt nhất để nhận
được những phản hồi của khách hàng từ đó điều chỉnh các P trong 4P của một
chiến dịch Marketing.
2.3.

Đặc điểm của Social Media:

2.3.1.

Phụ thuộc nhiều vào công nghệ hiện đại và nền tảng wed:
13

SVTH: Bùi Ngọc Thương


×