Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Báo cáo bài tập môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 50 trang )

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông

BÀI TẬP MÔN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN


Giáo viên hướng dẫn:
TS. Trần Đức Khánh
Sinh viên thực hiện:
Lê Vinh Hiển SHSV:20091059
Nguyễn Lê Khôi SHSV: 20091485
Vũ Anh Vũ SHSV: 20093331
Lớp: KTMT&TT1 – K54



HÀ NỘI – 2012


2

Mục lục:
Contents
I. Giới thiệu khái quát: 4
1. Lý thuyết: 4
1.1 Pha phân tích: 4
1.2 Pha thiết kế: 5
1.3 Pha cài đặt: 5


1.4 Pha kiểm thử: 5
2. Bài tập: 5
II. Pha phân tích: 6
1. Business Analysis 6
1.1. Create new account: 7
1.2. Search book: 7
1.3. Lend book: 8
1.4. Return book: 8
1.5. Reserve book: 9
1.6. Check status: 9
2. Usecase Analysis: 9
2.1. Usecase Diagram: 10
2.2. Scenario: 11
3. Conceptual ER Modeling - ER Diagram: 16
III. Pha thiết kế: 16
1. Lý thuyết: 16
2. Scenario Analysis: 17
2.1 Create user: 17
2.2 Login: 18
2.3 Lending book: 20
2.4 Reservation: 22
2.5 Search book: 24
3. Object Analysis: 26
3.1 User registration: 26
3

3.2 Login: 27
3.3 Lend book: 28
3.4 Reservation: 30
3.5 Search book: 31

4. Screen/slip Design: 32
4.1 Login: 32
4.2 Lend book: 35
4.3 Reservation: 36
5. Logical Data Modeling: 38
5.1 User: 38
5.2 Librarian: 38
5.3 Book item: 38
5.4 Book: 39
5.5 Lending: 39
5.6 Reservation: 39
V. Tài liệu tham khảo: 50
- Bài giảng phân tích thiết kế hệ thống thông tin của thầy Trần Đức Khánh. 50



4


I. Giới thiệu khái quát:

1. Lý thuyết:

 Quy trình phân tích và thiết kế hệ thống:

- Nhìn vào sơ đồ trên, ta có thể thấy quá trình phát triển hệ thống có 4 giai đoạn
tương ứng với 4 pha, ứng với mỗi pha ta có các nhiệm vụ tương ứng (2 pha
cuối chưa học).
- Nhiệm vụ: trong 4 tuần học đầu tiên làm về pha phân tích, nên sẽ phân tích kĩ
hơn về pha này, các pha sau sẽ trình bày kĩ ở các bài báo cáo sau.


1.1 Pha phân tích:
- Vai trò:
o Thiết lập một cách nhìn tổng quan rõ ràng về hệ thống và các mục đích
chính của hệ thống cần xây dựng.
o Liệt kê các nhiệm vụ mà hệ thống cần thực hiện.
o Phát triển một bộ từ vựng để mô tả bài toán cũng như những vấn đề liên
quan trong miền quan tâm của bài toán.
o Đưa ra hướng giải quyết bài toán.
- Như vậy, pha phân tích chỉ dừng lại ở mức xác định các đặc trưng mà hệ thống
cần phải làm gì, chỉ ra khái niệm liên quan và tìm ra hướng giải quyết bài toán
chứ chưa quan tâm đến cách thức thực hiện xây dựng hệ thống như thế nào.
- Các nhiệm vụ: (ta sẽ phân tích kĩ ở các phần sau)
o Business Analysis
5

o Usecase Analysis
o Conceptual Data Modeling
- Đầu vào: Business document.
- Đầu ra: Business Process, Usecase Diagram, Conceptual ER Model.

1.2 Pha thiết kế:
- Vai trò:
o Trả lời câu hỏi “how” thay vì câu hỏi “what” như trong pha phân tích.
Phải xác định hệ thống sẽ được xây dựng như thế nào dựa trên kết quả
của pha phân tích.
o Đưa ra các phần tử hỗ trợ giúp cấu thành nên một hệ thống hoạt động
thực sự.
o Định nghĩa một chiến lược cài đặt hệ thống.


1.3 Pha cài đặt:
- Vai trò:
o Cài đặt chi tiết và tích hợp hệ thống phần mềm dựa trên kết quả của pha
thiết kế, hệ thống được xây dựng thực sự.

1.4 Pha kiểm thử:
- Vai trò:
o Một khi hệ thống đã hoạt động đầy đủ, nó cần được kiểm tra kĩ lưỡng
trước khi được bàn giao cho khách hàng để đảm bảo rằng tất cả các yêu
cầu quy định đã được đáp ứng, và hệ thống hoạt động một cách chính
xác, pha kiểm thử làm nhiệm vụ này.


2. Bài tập:
- Đề bài: xây dựng hệ thống phần mêm hỗ trợ quản lý thư viên.
(Các phân dưới đây sẽ phân tích vào từng nhiệm vụ của pha phân tích.)
6


II. Pha phân tích:

Đầu vào của pha phân tích cũng như toàn bộ quá trình thiết kế chính là Business
document (tài liệu nghiệp vụ). Nó là tài liệu mô tả yêu cầu của khách hàng – người sử
dụng đối với hệ thống phần mềm được xây dựng và phát triển.
Tài liệu này được xây dựng thông qua trao đổi với khách hàng để xác định được chính
xác các yêu cầu và đòi hỏi của khách hàng – người sử dụng đối với hệ thống phần mềm
được xây dựng và phát triển. (Tài liệu này đã được giao sẵn để phục vụ qua trình học tập)

1. Business Analysis
- Business analysis cho phép hiểu rõ được từng hoạt động nghiệp vụ cụ thể của

hệ thống, xác định được tương tác giữa người dùng và các thành phần của hệ
thống.
- Từ tài liệu nghiệp vụ, đưa ra những phân tích về quá trình thực hiện cho từng
nghiệp vụ trong thự tế triển khai. Business analysis (phân tích nghiệp vụ) là
bước đầu tiên trong quá trình thiết kế hệ thống.
- Đầu ra của quá trình Business analysis là các activity diagram (biểu đồ hoạt
động), miêu tả các hoạt động của người sử dụng và của hệ thống trong các
nghiệp vụ cụ thể.
- Có 6 biểu đồ hoạt động:

7


1.1. Create new account:
Librarian
Request create
borrow card
Fill out borrow
card
Create user
account
Issue form
User account
data
User
System



1.2. Search book:

Search book
info
Show result
User
System


8

1.3. Lend book:
Librarian
Make request
borrowing
Update
borrowing data
Check user
account
Borrowing
User
System


1.4. Return book:


Librarian
Return book
Check-out info
Update acc
info

User
System

9


1.5. Reserve book:

Librarian
Make a reservation
Register
Reservation info
Reservation
User
System




1.6. Check status:

Request checking Return information
User
System



2. Usecase Analysis:
10



- Phân tích ca sử dụng là bước thiết kế giúp xác định chính xác các chức năng
của hệ thống.
- Từ các hoạt động nghiệp vụ đã phân tích được, cần xây dựng các kịch bản sử
dụng của người dụng, từ đó hình thành các chức năng tương ứng của hệ thống.

2.1. Usecase Diagram:
 Usecase Diagram ở mức tổng quát với các nghiệp vụ. Actor: User & Librarian
System
User
Librarian

Log in

Create new
account

Lend book

Return book

Search book

Reserving
book

Check info

Update info



11

 Usecase chi tiết hơn, ta có 3 Actor: User, Librarian, Timer
Librarian
User
Lend book
Return book
Check status
Create account
Check info
Reserve book
Search book
«uses»
«uses»
«uses»
«uses»
«uses»
«uses»
System
Login
«uses»
Notify overdue
Timer




2.2. Scenario:
12


 Các kịch bản cho ca sử dụng
Name

Login
Summary
Đăng nhập vào hệ thống
Preconditions

Actors
Người dùng và thủ thư
Description
1. Người dùng hoặc thủ thư điền ID và password
2. Hệ thống kiểm tra thông tin trên
3. Kiểm tra trạng thái
4. Nếu thông tin chính xác, hiển thị giao diện tương ứng

Exceptions
1a. Ô thông tin trống
2a. ID sai
2b. Password sai
Scenario
Description
#01
#02
#03
#04
#05
Người dùng đăng nhập thành công
Thủ thư đăng nhập thành công

Ô thong tin trống
Không tìm thấy ID
Nhập sai password

Name

Tạo tài khoản
Summary
Tạo tài khoản người dung mới
Preconditions
Thủ thư đã đăng nhập
Actors
Thủ thư
Description
1. Thủ thư nhận thông tin đăng ký từ người dùng
2. Thủ thư kiểm tra thông tin
3. Nếu thông tin chính xác, tạo tài khoản với thông tin đó

Exceptions
2a. Thông tin điền chưa đủ
2b. Thông tin sai
3a. Lỗi khi tạo tài khoản
Scenario
Description
#01
#02
#03
#04
Thông tin chưa đầy đủ
Thông tin sai

Tạo tài khoản thành công
Tạo tài khoản thất bại

Name

Kiểm tra trạng thái
13

Summary
Kiểm tra trạng thái đăng nhập, số sách mượn, …
Preconditions

Actors
Người dùng và thủ thư
Description
1. Hệ thống kiểm tra xem người truy cập đã đăng nhập chưa
2. Kiểm tra các trạng thái như số sách đã mượn, số sách đã
đặt, …
Exceptions

Scenario
Description
#01
#02
Đã đăng nhập
Chưa đăng nhập

Name

Cho mượn sách

Summary
Thủ thư thông báo yêu cầu cho mượn sách
Preconditions
Thủ thư đã đăng nhập
Actors
Thủ thư
Description
1. Thủ thư nhập ID người dùng và sách cần mượn
2. Hệ thống kiểm tra thông tin trên
3. Nếu thông tin chính xác, hợp lệ, cho phép người dùng
mượn

Exceptions
1a. Ô thông tin trống
2a. ID người dùng sai
2b. Tên sách sai
2c. Người dùng đã mượn sách quá hạn và không được phép mượn
tiếp
2d. Sách đã bị người khác mượn
Scenario
Description
#01
#02
#03
#04
#05
#06
Có ô thông tin còn trống
ID người mượn sai
Tên sách sai

Người dùng không được phép mượn sách
Sách đã được cho mượn
Mượn sách thành công

Name

Tìm sách
Summary
Tìm kiếm sách
Preconditions
Đã đăng nhập
Actors
Người dùng và thủ thư
Description
1. Nhập tên , tác giả hoặc ID sách cần tìm
14

2. Hệ thống kiểm tra thông tin trên
3. Kiểm tra trạng thái của người truy cập
4. Nếu thông tin chính xác, hiển thị sách và trạng thái

Exceptions
1a. Ô thông tin trống
2a. ID sai
2b. Tên sách sai
2c. Tên tác giả sai
3a. Người truy cập bị cấm truy cập vào cuốn sách
Scenario
Description
#01

#02
#03
#04
#05
#06
Ô thông tin trống
Mã sách không đúng
Không có sách này
Không tìm thấy tên tác giả
Không đủ quyền hạn truy cập cuốn sách
Tìm kiếm thành công

Name

Trả sách
Summary
Trả sách
Preconditions
Đã đăng nhập
Actors
Thủ thư
Description
1. Thủ thư nhập ID sách được trả
2. Hệ thống kiểm tra thông tin trên
3. Kiểm tra trạng thái của người trả sách xem có mượn sách
quá hạn không
Exceptions
1a. Ô thông tin trống
2a. ID sai
Scenario

Description
#01
#02
#03
Ô thông tin trống
Mã sách không đúng
Trả sách thành công

Name

Kiểm tra thông tin
Summary
Kiểm tra thông tin người dùng
Preconditions
Đã đăng nhập
Actors
Người dùng và thủ thư
Description
1. Kiểm tra trạng thái người truy cập
2. Nếu người truy cập là người dùng, hiện thông tin người đó
3. Nếu người truy cập là thủ thư, hiển thị menu tìm kiếm
15

người dùng, nhập ID cần tra cứu
Exceptions
3a. Ô thông tin trống
3b. ID sai
Scenario
Description
#01

#02
#03
Ô thông tin trống
Không có người dùng này
Hiển thị thong tin người dùng

Name

Đặt trước
Summary
Đặt trước sách cần mượn
Preconditions
Đã đăng nhập
Actors
Người dùng và thủ thư
Description
1. Kiểm tra trạng thái người truy cập, nếu người dùng không
đủ điều kiện thì từ chối
2. Nhập thông tin sách cần đặt trước và ngày mượn
3. Hê thống xử lí thông tin
4. Trả lại kết quả
Exceptions
1a. Người dùng không đủ điều kiện do đã mượn đủ số sách cho
phép hoặc mượn quá hạn
2a. Nhập sai ID sách
2b. Ô thông tin trống
2c. Ngày mượn không tồn tại hoặc đã qua
3a. Sách cần mượn không còn sẵn
Scenario
Description

#01
#02
#03
#04
#05
#06
Không đủ điều kiện mượn sách
Không có cuốn sách này
Ô thong tin trống
Nhập sai ngày mượn
Sách không còn
Mượn sách thành công

Name

Thông báo quá hạn
Summary
Thông báo người dùng mượn sách quá hạn
Preconditions
Đã đăng nhập
Actors
Timer
Description
1. Kiểm tra thời hạn của các sách được mượn
2. Nếu sách mượn quá hạn, thông báo cho thủ thư và người
dùng
Exceptions

16


Scenario
Description
#01
Sách mượn quá hạn


3. Conceptual ER Modeling - ER Diagram:
- Mô hình thực thể mối quan hệ (Entity Relationship Model) là 1 biểu diễn đồ thị
của các lớp dữ liệu và mối quan hệ ngữ nghĩa giữa chúng.
- Ở đây ta có 3 thực thể User, Book & Book Item với các mối quan hệ Lending
& Reserving

Book
Lending
User
Reserving
Book item

Lend ID

Lend date

Due date

User ID

Name

Status


Reserve date

Reserve ID

Book ID

Name

Status

Name

Serial number


III. Pha thiết kế:
1. Lý thuyết:



Analysis
Design
Implementation
Test
17













 Trong phạm vi nội dung báo cáo thứ 2 này, chúng em xin trình bày về phần
high-level design:
Sequence Diagram
Class Diagram
Screen Transtion Screen Layout Screen Item
Logical ER Model Table Definition

2. Scenario Analysis:
2.1 Create user:
Bảng đặc tả usecase sử dụng:

Boundary object
Entity object
Control object
High-level Design

Object Analysis
Screen/slip Design
Logical Data Modeling
Scenario Analysis
Detailed Design

Scenario Analysis

Object Analysis
Physical Data Modeling
The external specification of the
system that the user understands
is designed
An internal structure of the
system, the interface among
program is designed based on the
external specification
Scenario Analysis
Object Analysis
Screen/slip Design
Logical Data Modeling
18

Create screen
User
Create controller
Result screen

User manager
Create error screen







2.2 Login:

Bảng đặc tả usecase sử dụng:

19

Boundary object
Entity object
Control object
Login screen
User
Login controller
Result screen

User manager
Login error screen





20

2.3 Lending book:
Bảng đặc tả usecase sử dụng:

Boundary object
Entity object
Control object
Lend screen
User
Lend controller

Result screen
Book item
User manager
Lend error screen
Lending
Book item manager


Lend manager


21



22


2.4 Reservation:
Bảng đặc tả usecase sử dụng:

Boundary object
Entity object
Control object
Reserve screen
User
Reserve controller
Result screen
Reservation
User manager

Reserve error screen

Book item manager


Lend manager


Reserve manager



23


24

2.5 Search book:
Bảng đặc tả usecase sử dụng:

Boundary object
Entity object
Control object
Search screen
User
Search controller
Result screen

Book manager
Search error screen





25



×