Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử Sinh học khó và hay ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.53 KB, 8 trang )

Trang 1/8
Email:
Facebook:
ĐỀ THI THỬ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN SINH
Môn: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 8 trang)



Họ và tên thí sinh: …………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………………………
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Có 5 tế bào sinh tinh cùng có kiểu gen AabbDdEe tiến hành giảm phân bình thường. Số loại
tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:
A. 10 B. 5 C. 8 D. 20
Câu 2: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có tần số alen A = 0,75, a = 0,25. Sau 12 thế hệ
chọn lọc loại bỏ hoàn toàn kiểu hình lặn ra khỏi quần thể thì tần số alen A và tỉ lệ AA : Aa trong quần
thể lúc đó là:
A. 0,075 và


B. 0,9375 và


C. 0,9375 và


D. 0,1875 và




Câu 3: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác động riêng
lẽ. Theo lí thuyết, phép lai AabbDd × AaBbDD cho đời con có thể có tối đa:
A. 16 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. C. 18 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình.
Câu 4: Locus I có 3 alen nằm trên vùng không tương đồng của X ( không có alen trên Y ). Locus II
có 5 alen nằm trên vùng tương đồng của X và Y. Tổng số kiểu gen dị hợp về 2 locus trên là:
A. 105 B. 165 C. 75 D. 125
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen ?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở cơ thể có kiểu gen dị hợp tử.
B. Có sự tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép tương đồng ở
kỳ đầu I giảm phân.
C. Tuỳ loài sinh vật, tuỳ giới tính.
D. Tuỳ khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 6: Ở một loài thực vật, xét 4 cặp NST được kí hiệu là (A, a), (B, b), (D, d), (E, e). Kiểu gen các
cây như sau:
(1) AaaBbdEe (3) AAaaBbDdEEe (5) AAaBDdEee (7) AaBbbDDdEe
(2) ABBbDddEe (4) aaaBbDDdEee (6) aBBdddEe (8) AaaBBbddE
Cho rằng các cặp NST vẫn phân li trong giảm phân, cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử bị đột
biến chiếm 87,5%?
A. (1), (7), (8) B. (2), (4), (5) C. (3), (6), (8) D. (2), (3), (8)
Câu 7: Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
(1) 0,09AABB : 0,42AaBB : 0,49aaBB (2) 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
(3) aa (4) AaBb
Trang 2/8
Email:
Facebook:
(5) 0,25AAbb : 0,5AaBb : 0,25aabb (6) 0,36aaBB : 0,48AaBb : 0,16AAbb
Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. (1), (3), (5) B. (1), (2), (3) C. (2), (5), (6) D. (2), (4), (5)

Câu 8: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Số trường hợp cá thể mang cả 3 thể đột biến: thể 3 kép,
thể 0 và thể 1 kép là:
A. 5940 B. 26730 C. 23760 D. 19440
Câu 9: Có 5 phân tử ADN chứa một mạch N
15
và một mạch N
14
tự nhân đôi 4 lần liên tiếp trong môi
trường có các nuclêôtit tự do chứa N
14
. Sau đó lại đưa tất cả phân tử ADN chứa 2 mạch N
14
vào trong
môi trường có các nuclêôtit tự do chứa N
15
, cho nhân đôi 3 lần liên tiếp. Kết thúc toàn bộ quá trình,
tổng số phân tử ADN bao gồm một mạch N
15
và một mạch N
14
chiếm tỉ lệ:
A. 25% B. 34,44% C. 33,33% D. 25,6%
Câu 10: Mạch bổ sung của 1 phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:
3’ ATGAATTXGGTTXGAAXGGTATGA 5’
Biết: AAU: Asn, UUG: Leu, AXG: Thr, GXA, GXU: Ala, AUG: Met, UXG, AGX: Ser, GUU: Val,
XGA: Arg. Sau quá trình phiên mã, phân tử mARN mới hình thành tham gia quá trình dịch mã.
Chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh nào là sản phẩm của quá trình trên:
A. Met – Asn – Ser – Val – Arg – Thr – Val C. Met – Ala – Ser – Leu – Ala
B. Asn – Ser – Val – Arg – Thr – Val D. Ala – Ser – Leu – Ala
Câu 11: Ở gà có bộ NST 2n = 78, gồm 38 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính. Xét trên cặp NST

giới tính có 4 alen nằm ở X (không có alen nằm trên Y), trên mỗi cặp NST thường xét một cặp alen
dị hợp. Sau giảm phân bình thường số loại tinh trùng có thể tạo ra là?
A. 2
40
B. 4
39
C. 5.4
38
D. 5.2
38

Câu 12: Ở một phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo dõi quá trình nguyên phân của ba tế bào X,
Y, Z trên một loài, nhận thấy số NST đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình nguyên phân của hai
tế bào X, Y gấp 23 lần số NST X có trong các tế bào con Y. Số lần nguyên phân của ba tế bào X, Y,
Z lần lượt là các số nguyên liên tiếp lớn hơn 0. Biết NST của ba tế bào X, Y, Z và các tế bào con đều
ở trạng thái chưa nhân đôi. Điều nào sau đây là không đúng nhất?
A. Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình là 253 NST.
B. Số NST đơn mà môi trường cung cấp cho toàn bộ quá trình là 506 NST
C. Sau nguyên phân có 14 tế bào con được hình thành.
D. Trong quá trình nguyên phân các tế bào X, Y đã xảy ra đột biến NST ở thể một.
Câu 13: Ở cừu, A quy định có sừng, a quy định không sừng, Aa không sừng ở cái và có sừng ở đực.
Trong một quần thể cân bằng di truyền có tỉ lệ cừu có sừng chiếm 70% . Người ta cho hai con cừu
không sừng giao phối tự do với nhau. Tính xác suất thế hệ sau có hai con cừu có sừng và một con cừu
không sừng?
A. 11,58% B. 3,95% C. 4,23% D. 12,7%
Câu 14: Cho N tế bào sinh tinh có kiểu gen






Ff đi vào giảm phân bình thường hình thành
giao tử, trong đó có 30% số tế bào có hoán vị giữa A và a, 40% tế bào hoán vị giữa D và d, không có
tế bào nào xảy ra hoán vị kép. Loại tinh trùng mang giao tử ab.def có tỉ lệ:
Trang 3/8
Email:
Facebook:
A. 5% B. 2,125% C. 3,75% D. 2,5%
Câu 15: Cho lai 2 cây họ đậu (P) thu được các cây F
1
có tỉ lệ 25% hoa trắng, hạt trơn : 25% hoa
trắng, hạt nhăn : 18,75% hoa đỏ, hạt trơn : 18,75% hoa đỏ, hạt nhăn : 6,25% hoa vàng, hạt trơn :
6,25% hoa vàng, hạt nhăn. Biết tính trạng của hạt do một cặp gen quy định và tính trạng trội là hoàn
toàn. Kiểu gen của (P) không thể là:
A. AaBbDd x aaBbdd C. AaBbdd x aaBbDd
B. AabbDd x aaBbDd D. aaBbDd x aaBbDd
Câu 16: Các hiện tượng dẫn đến sự thay đổi vị trí gen trong phạm vi một cặp nhiễm sắc thể là:
A. Chuyển đoạn, đảo đoạn, tiếp hợp.
B. Đảo đoạn, mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn, tiếp hợp và trao đổi đoạn trong giảm phân.
Câu 17: Một cặp vợ chồng bình thường sinh được bốn người con đều bình thường. Một người con
trai trong bốn người con này lấy vợ sinh được bé gái mắc bệnh X. Tính xác suất các người con còn lại
có kiểu gen giống người con trai trên?
A. 12,5% B. 29% C. 42,13% D. 3,7%
Câu 18: Gen A có 640 guanin và gen a có 320 xitôzin . Cho F
1
có kiểu gen Aa lai với nhau, F2 thấy
xuất hiện loại hợp tử chứa 1280 xitôzin, biết các quá trình diễn ra bình thường, loại hợp tử đó là:
A. AA B. AAa C. Aaa D. aaa

Câu 19: Quá trình phiên mã tạo ra:
A. mARN B. ARN C. Pôlipeptit D. Axit amin
Câu 20: Cơ thể đực ở một loài côn trùng sau quá trình giảm phân đã tạo ra tối thiểu 128 loại giao tử,
biết rằng trong các quá trình giảm phân có 2 cặp NST tương đồng xảy ra trao đổi chéo ở một chỗ, các
cặp NST thường khác đều diễn ra bình thường, cặp NST giới tính bị rối loạn ở giảm phân II. Bộ NST
lưỡng bội của loài là:
A. 2n = 10 B. 2n = 12 C. 2n = 14 D. 2n = 8
Câu 21: Ở một thứ ngô, chiều cao của cây do 3 cặp gen (kí hiệu A và a, B và b, D và d) cùng tương
tác qui định. Cứ mỗi gen trội làm cho cây thấp đi 10 cm. Cây cao nhất có chiều cao là 180 cm. Cây
lai tạo ra từ cây thấp nhất lai với cây cao nhất có chiều cao là:
A. 150 cm B. 210 cm C. 160 cm D. 140 cm
Câu 22: Trong quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim nào có chức năng tháo xoắn
phân tử ADN tạo chạc chữ Y?
A. Helicase B. ADN pôlimeraza C. Restrictaza D. Ligaza
Câu 23: Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự:
A. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit
B. Phân tử ADN sợi cơ bản đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc crômatit
C. Phân tử ADN đơn vị cơ bản nuclêôxôm sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit
D. Phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc đơn vị cơ bản nuclêôxôm crômatit
Trang 4/8
Email:
Facebook:
Câu 24: Khi các cá thể của một quần thể lưỡng bội tiến hành giảm phân hình thành giao tử đực và
cái, ở một số tế bào sinh giao tử, một cặp nhiễm sắc thể thường không phân li trong giảm phân I,
giảm phân II diễn ra bình thường. Sự giao phối tự do giữa các cá thể có thể tạo ra bao nhiêu kiểu tổ
hợp về nhiễm sắc thể?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 25: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 2,04µm và có 16000 liên kết hiđro. Gen trên có 8 đoạn
intron, trung bình mỗi đoạn intron có 147 cặp nuclêôtit. Số nuclêôtit loại X của gen và số axitamin có
trong phân tử prôtêin do gen tổng hợp lần lượt là:

A. 2000 và 1200 B. 4000 và 1070 C. 4000 và 1072 D. 4000 và 1071
Câu 26: Cho các phép lai sau:
(1) AABB x aabb (3) AaBb x aabb (5) Aabb x aaBb (7) aaBB x AAbb
(2) AAX
B
X
b
x aaX
B
Y

(4)





(6) AAX
B
X
B
x aaX
b
Y (8)







Các phép lai tương đương với nhau là:
A. (5) và (7) B. (4) và (8) C. (2) và (6) D. (3) và (5)
Câu 27: Trong một gen có 1 bazơ T bị thay thế bởi 5 – Brôm uraxin thì sau bao nhiêu lần nhân đôi sẽ
tạo thành 15 gen đột biến dạng thay thế A – T bằng G – X?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 28: Ở một loài sinh vật, xét một tế bào sinh tinh có hai cặp nhiễm sắc thể kí hiệu là Aa và Bb.
Khi tế bào này xảy ra quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở giảm phân I cặp Aa phân li bình
thường, cặp Bb không phân li; giảm phân II diễn ra bình thường. Số loại giao tử có thể tạo ra từ tế
bào sinh tinh trên là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 29: Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là
A. Nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã
B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu.
C. Mang thông tin cho việc tổng hợp prôtêin.
D. Mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy.
Câu 30: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi NST B. Phiên mã C. Dịch mã D. Nhân đôi ADN
Câu 31: Trên một chạc chữ Y của 1 đơn vị tái bản có 32 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi trong đơn vị tái
bản trên là:
A. 34 B. 66 C. 42 D. 330
Câu 32: Khi xử lý ADN bằng chất acridin, nếu acridin chèn vào mạch mới đang tổng hợp sẽ tạo nên
đột biến nào?
A. Thêm một cặp nuclêôtit C. Mất một nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit D. Thêm một nuclêôtit
Câu 33: Nếu có 50 tế bào trong số 1000 tế bào thực hiện giảm phân có xảy ra hiện tượng hoán vị gen
thì tần số hoán vị gen bằng bao nhiêu?
A. 2% B. 5% C. 2,5% D. 4%
Trang 5/8
Email:
Facebook:

Câu 34: Xét cặp NST giới tính XY của một cá thể đực. Trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân
li bất thường ở kì sau. Cá thể trên có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử có khả năng thụ tinh?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 35: Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 498 axit
amin. Quá trình giải mã của 1 mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 7485 axit
amin, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?
A. 5 B. 10 C. 15 D. 20
Câu 36: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Sự trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu giảm phân I.
B. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu giảm phân I.
C. Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu giảm phân I.
D. Sự trao đổi chéo giữa 2 crômatit “ không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì
đầu giảm phân I
Câu 37: Một thể 4 nhiễm kép 2n+2+2 có kiểu gen AAaaBbbbDdX
E
X
e
khi giảm phân cho giao tử, chỉ
có loại giao tử n có khả năng thụ tinh, trong số loại giao tử có khả năng thụ tinh thì loại giao
tử aBdX
e
chiếm tỉ lệ là:
A.


B.


C.



D.



Câu 38: Vùng mã hóa của gen dài 0,25602µm. Gen phiên mã 3 lần, mỗi sản phẩm đều dịch mã 5 lần.
Số axit amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã từ tất cả các mARN là:
A. 7530 B. 7515 C. 3750 D. 3765
Câu 39: Nguyên nhân phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác động của:
A. Các tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
B. Các tác nhân vật lí, hoá học, tác nhân sinh học.
C. Các biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào, tác nhân sinh học.
D. Các tác nhân sinh học, tác nhân vật lí, hoá học, biến đổi sinh lí, hoá sinh nội bào.
Câu 40: Cho các tính trạng ở một số loài:
(1) Một giống cà chua cho 40 quả trong cả dòng đời.
(2) Xương rồng không nở hoa khi đất quá ẩm ướt.
(3) Gấu ở Bắc cực có lông màu trắng.
(4) Bò sữa cho 2 lít sữa trong một ngày.
(5) Năng suất tối đa của giống lúa DR
2
là 9,5 tấn/ha
(6) Gà Tre đẻ khoảng ba đến bốn lứa một năm.
Tính trạng nào có mức phản ứng hẹp?
A. (1), (6) B. (3), (5) C. (2), (3) D. (4), (6)
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Một quần thể người cân bằng di truyền có nhóm máu O chiếm 36%, nhóm máu B chiếm
13%. Xét cặp vợ chồng trong quần thể. Biết xác suất để họ sinh con đầu lòng có nhóm máu O là
Trang 6/8

Email:
Facebook:
2,16% . Tính xác suất để họ sinh được 2 con gái có nhóm máu không giống nhau ở 2 lần sinh đầu tiên
và lần sinh thứ 3 là con trai có nhóm máu giống với 1 trong 2 người con đầu?
A.


B.


C.


D.



Câu 42: Cho ruồi đực thân đen, mắt trắng lai với ruồi cái thân xám, mắt đỏ thuần chủng được F
1
đồng
loạt ruồi thân xám, mắt đỏ. Cho F
1
tự do giao phối với nhau, đời F
2
thu được các con ruồi đực và cái
trong đó ruồi đực có tỉ lệ 32% ruồi thân xám, mắt đỏ, 32% ruồi thân đen, mắt trắng, 18% ruồi thân
xám, mắt trắng, 18% ruồi thân đen, mắt đỏ. Tiếp tục cho các cá thể không thuần chủng ruồi F
2
tự do
giao phối với nhau. Cho biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không có đột biến xảy ra.

Tính xác suất thu được ruồi thân đen ở F
3
?
A. 55,15% B. 6,75% C. 1,7% D. 13,8%
Câu 43: Xét một cá thể, trong quá trình giảm phân của các tế bào sinh dục đã có một số tế bào bị rối
loạn phân li cặp NST giới tính. Tất cả các giao tử đột biến về NST giới tính sinh ra từ cá thể này đã thụ
tinh với các giao tử bình thường tạo ra 4 hợp tử XXX, 4 hợp tử XYY và 8 hợp tử OX, 25% số giao tử
bình thường thụ tinh với các giao tử tạo ra 74 hợp tử XX và 74 hợp tử XY. Tính tần số đột biến khi
giảm phân?
A. 4,87% B. 7,31% C. 9,75% D. 2,63%
Câu 44: Gen I có 3 alen, gen II có 4 alen, gen III có 2 alen, gen IV có 3 alen cùng nằm trên một cặp
NST thường. Gen V có 6 alen nằm trên X vùng tương đồng so với Y. Tỉ lệ số kiểu gen dị hợp về 3 cặp
gen về cả 5 gen trên?
A. 14,46% B. 12,83% C. 32,95% D. 34,75%
Câu 45: Ở một quần thể chim, A qui định đuôi dài trội hoàn toàn so với a qui định đuôi ngắn, B qui
định lông đen trội hoàn toàn so với b qui định lông trắng, D qui định mỏ dài trội hoàn toàn so với d qui
định mỏ ngắn. Các gen phân li độc lập và nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Cho các cá thể
chim trong quần thể ngẫu phối với nhau thu F
1
, trong đó có 3,9964% con đuôi dài, lông đen, mỏ ngắn
: 8,9964% con đuôi dài, lông trắng, mỏ dài : 0,9964% con đuôi ngắn, lông đen, mỏ dài : 0,0036% con
đuôi ngắn, lông trắng, mỏ ngắn. Tỉ lệ các cá thể có kiểu gen dị hợp cả ba cặp ở F
1
là?
A. 51% B. 2,42% C. 0,3% D. 86%
Câu 46: Ở gà, A quy định mỏ dài trội hoàn toàn so với a quy định mỏ ngắn, B quy định lông trắng
trội hoàn toàn so với b quy định lông đen. Cho 2 con gà mỏ dài, lông trắng (P) giao phối thu được F
1




gà mái mỏ ngắn, lông đen. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn
toàn. Kiểu gen của (P) là nào là phù hợp nhất?
A. ♂


 ♀



 




C. ♀


 ♂


 



B. ♂AaBb  ♀AaBb

D. ♀AaX
B
X

b
 ♂AaX
B
Y
Câu 47: Ở một cá thể của một loài, có 8 tế bào tham gia nguyên phân 12 lần liên tiếp. Trong quá trình
nguyên phân thứ k (k < 12) có một số tế bào con bị đột biến tứ bội làm tăng số lượng NST so với bình
thường. Cuối quá trình có tổng cộng 32576 tế bào con được hình thành và môi trường cung cấp 131040
cặp NST cho toàn bộ quá trình. Số tế bào con tứ bội được hình thành và bộ NST của loài là?
A. 192 và 2n = 8 B. 184 và 2n = 8 C. 184 và 2n = 4 D. 206 và 2n = 10
Trang 7/8
Email:
Facebook:
Câu 48: Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh
dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng:
A. Mất nhiễm sắc thể. C. Chuyển đoạn tương hỗ
B. Dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau. D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 49: Ở một loài hoa: A quy định màu hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định màu hoa trắng, B
quy định hoa có 5 cánh trội hoàn toàn so với b quy định hoa có 6 cánh. Biết 2 tính trạng trên tuân
theo định luật PLĐL của Menđen. Cho lai 2 loài hoa có kiểu gen AaBBb và AaBbb được F
1
. Tỉ lệ
hoa đỏ có 6 cánh hoa ở F
1
là:
A.


B.



C.


D.



Câu 50: Lai chim đực lông trắng, mỏ dài thuần chủng với chim cái lông trắng mỏ ngắn thu F
1
đều có
lông trắng, mỏ dài. Cho cá cái F
1
lai phân tích thu được F
2
có tỉ lệ 40% lông trắng, mỏ dài : 35% lông
trắng, mỏ ngắn : 15% lông màu, mỏ ngắn : 10% lông màu, mỏ dài. Biết tính trạng mỏ do một gen quy
định và cá thể có lông màu ở F
2
toàn là đực. Các tính trạng trên không bị chi phối bởi quy luật nào?
A. Tương tát át chế C. Liên kết không hoàn toàn.
B. Phân li độc lập D. Tương tát bổ trợ
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một đoạn ADN ở một loài sinh vật có chiều dài 0,408µm thực hiện nhân đôi đồng thời ở 4
đơn vị tái bản như nhau, biết mỗi đoạn Okazaki chứa 100 nuclêôtit. Số đoạn ARN mồi tham gia quá
trình tái bản là:
A. 16 B. 20 C. 32 D. 56
Câu 52: Ở một loài thực vật, các gen A, B, D, E trội hoàn toàn so với các gen a, b, d, e. Các gen nằm
trên các cặp NST khác nhau và quy định các tính trạng khác nhau. Biết không có đột biến mới phát
sinh và các cây tứ bội giảm phân cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Lai các cây tứ bội có kiểu
gen: AAaaBBBbDDddEeee x AaaabbbbDDDdEeee. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F

1
là?
A. 33 : 11 : 3 : 1 B. 11 : 11 : 1 : 1 C. 1 : 1 : 1 : 1 D. 22 : 11 : 2 : 1
Câu 53: Một quần thể người cân bằng về mặt di truyền có nhóm máu A chiếm 20%, nhóm máu O
chiếm 16%. Một cặp vợ chồng có nhóm máu B thuộc quần thể trên sinh được hai người con. Xác suất
để hai người con này cùng nhóm máu và khác nhau về giới tính?
A. 45,8% B. 49,5 % C. 41,7% D. 47,9%
Câu 54: Ở một loài thực vật có 3 cặp alen, alen A và D trội hoàn toàn so với a và d, B trội không
hoàn toàn so với b. Biết mỗi cặp alen nằm trên các NST thường khác nhau và mỗi alen quy định một
tính trạng. Có bao nhiêu phép lai cho kiểu hình có tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?
A. 18 B. 32 C. 22 D. 24
Câu 55: Cho một cặp ruồi giấm thuần chủng giao phối với nhau được F
1
đồng loạt mắt đỏ, cánh dài.
- Lai phân tích con đực được 25% con cái mắt đỏ, cánh dài : 25% con cái mắt trắng, cánh dài : 50%
con đực mắt trắng, cánh ngắn.
- Lai phân tích con cái thu được 43,75% con mắt trắng, cánh ngắn : 31,25% con mắt trắng, cánh dài :
18,75% con mắt đỏ, cánh dài : 6,25% con mắt đỏ, cánh ngắn.
Biết chiều dài cánh do một gen quy định. Các tính trạng trên không bị chi phối bởi quy luật nào?
Trang 8/8
Email:
Facebook:
A. Phân li độc lập C. Liên kết không hoàn toàn
B. Tương tát át chế D. Tương tát bổ trợ
Câu 56: Cho các quần thể có cấu trúc di truyền như sau:
(1) Giới cái : 0,4X
A
X
A
: 0,2X

A
X
a
: 0,4X
a
X
a
(6) Giới cái : 0,55Aa

: 0,45aa
Giới đực : 0,5X
A
Y : 0,5X
a
Y Giới đực : AA
(2) 0,35AA : 0,4Aa : 0,25aa (7) AaBb
(3) Giới cái : 0,2AA : 0,6Aa

: 0,2aa (8) Giới cái : 0,5X
A
X
A
: 0,5X
a
X
a

Giới đực : 0,5AA : 0,4Aa

: 0,1aa Giới đực : 0,5X

A
Y : 0,5X
a
Y
(4) 0,75AA : 0,25Aa (9) 0,8AaBb : 0,2aabb
(5) Giới cái : 0,5X
A
X
A
: 0,2X
A
X
a
: 0,3X
a
X
a
(10) Giới cái : 0,36AA : 0,48Aa

: 0,16aa
Giới đực : 0,4X
A
Y : 0,6X
a
Y Giới đực : 0,5AA : 0,2Aa

: 0,3aa
Các quần thể đều cân bằng di truyền qua k (k > 0) thế hệ ngẫu phối là?
A. (3), (6), (9) B. (1), (5), (8) C. (5), (7), (10) D. (2), (4), (5)
Câu 57: Ở một loài, quan sát một tế bào sinh dục ở vùng sinh sản thấy có 48 crômatit khi NST đang

co ngắn cực đại. Một tế bào sinh dục sơ khai đực và một tế bào sinh dục sơ khai cái của loài, cùng nguyên
phân liên tiếp một số đợt, 48 tế bào con sinh ra đều trở thành tế bào sinh giao tử. Sau giảm phân số NST đơn
trong các giao tử đực nhiều hơn trong các giao tử cái là 112 NST. Để hoàn tất quá trình sinh giao tử thì môi
trường cần cung cấp bao nhiêu cặp NST cho mỗi tế bào sinh dục sơ khai đực và cái?
A. 372 và 180 B. 744 và 360 C. 180 và 372 D. 360 và 744
Câu 58: Một gen có tổng số liên kết hidrô và liên kết hóa trị của ADN là 3998 liên kết, số liên kết
hidrô nhiều hơn liên kết hóa trị của ADN là 2 liên kết. Trên mạch đơn I của gen có Ađênin chiếm 40%
số nuclêôtit của gen. Số bazơ nitơ mỗi loại trên mỗi mạch là?
A. A
1
= T
2
= 400, A
2
= T
1
= 600 C. A
1
= T
2
= 800, A
2
= T
1
= 200
B. A
1
= T
2
= 600, A

2
= T
1
= 400 D. A
1
= T
2
= 200, A
2
= T
1
= 800
Câu 59: Ở ruồi giấm, gen quy định độ dài cánh và màu sắc thân cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể thường. A quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen a quy định cánh ngắn, B quy định thân
xám trội hoàn toàn so với alen b quy định thân đen. Cho các con đực cánh dài, thân đen giao phối
ngẫu nhiên với các con cái cánh ngắn, thân xám (P) thu được F
1
. Cho các con ruồi cánh dài, thân
xám giao phối với nhau thu được F2. Theo lí thuyết, ở F2 số ruồi cánh ngắn, thân xám chiếm tỉ lệ là:
A. 25% B. 12,5% C. 14% D. 7,91%
Câu 60: Một quần thể thực vật có bộ NST bình thường là 2n = 8, xét các cặp NST của một cá thể bị
đột biến trong quần thể này, kí hiệu:
(1) (A
1
, A
2
, A
3
, A
4

) (2) (B
1
, B
2
) (3) (X, Y) (4) (E
1
, E
2
, E
3
)
Gen M dài 0,408µm sau 4 lần nguyên phân liên tiếp môi trường đã cung cấp 144000 nuclêôtit cho quá
trình tự nhân đôi của gen M. Gen M nằm trên NST số mấy?
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)






×