Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Động từ TO BE và bài tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.33 KB, 2 trang )

ANH QUOC INFORMATICS – FOREIGN LANGUAGES – www.anhquoc.edu.vn
ĐỘNG TỪ "TO BE" – THÌ HIỆN TẠI ĐƠN VỚI “TO BE”
Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có 3 dạng là AM, IS và ARE.
* AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là I
I AM (viết tắt = I'M )
* IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứ danh từ số ít nào
SHE IS (viết tắt = SHE'S )
HE IS (viết tắt = HE'S )
IT IS (viết tắt = IT'S )
THE DOG IS …
PETER IS …
THE TABLE IS …
* ARE: Dùng cho chủ ngữ là YOU, WE, THEY, và bất cứ danh từ số nhiều nào
YOU ARE (VIếT TắT =YOU'RE )
WE ARE (VIếT TắT = WE'RE )
THEY ARE (VIếT TắT = THEY'RE )
YOU AND I ARE …
HE AND I ARE …
THE DOG AND THE CAT ARE
* Với Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE, ta có thể đặt được những câu như thế nào?
- Vốn từ càng nhiều, bạn càng đặt được nhiều câu. Bạn sẽ đặt được những câu như vài thí dụ sau:
Tôi là bác sĩ. …………………………………………………………
Cô ấy là sinh viên. …………………………………………………………
Bà tôi rất già. …………………………………………………………
Cái cây viết ở trên bàn. …………………………………………………………
Bạn mệt không? …………………………………………………………
Cậu ấy không cao. …………………………………………………………
Con gái bạn rất đẹp. …………………………………………………………
*Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TO BE:
Thể khẳng định: là một câu nói xác định, không có chữ “KHÔNG” trong đó.
Chủ ngữ + AM / IS / ARE + Bổ ngữ


EX: I AM A TEACHER. (Tôi là giáo viên).
HE IS A STUDENT. (Anh ấy là sinh viên)
SHE IS A SINGER. (Cô ta là ca sĩ)
Thể phủ định: là một câu nói phủ nhận điều gì đó, có chữ “KHÔNG” ngay sau chủ ngữ.
Chủ ngữ + AM / IS / ARE + NOT + Bổ ngữ
+ Cách viết tắt: I AM NOT = I'M NOT
IS NOT = ISN'T
ARE NOT = AREN'T
EX: HE IS NOT HANDSOME. (Anhấy không đẹp trai)
YOU ARE NOT STUPID. (Bạn không có ngu)
Thể nghi vấn: là một câu hỏi :
AM / IS / ARE + Chủ ngữ + Bổ ngữ ?
EX: IS HE HANDSOME = Anh ấy đẹp trai không?
AM I TOO FAT? = Tôi có quá mập không vậy?
IS SHE PRETTY? = Cô ấy đẹp không hả?
Nguyễn Quốc Bảo B.A – HP: 0946. 846 579 – 0164. 8585 977 – Y!M: quocbao_0101
ANH QUOC INFORMATICS – FOREIGN LANGUAGES – www.anhquoc.edu.vn
IS HE RICH? = Ông ta giàu không vậy?
ARE YOU OK? = Bạn có sao không vậy?
 Lưu ý:
- Danh từ số ít thường không tận cùng bằng “S”, “ES”:
EX: This girl is nice. That boy is tall. The bus is fast.
- Danh từ số nhiều thường tận cùng bằng “S”, “ES”:
EX: Two girls are in the classroom.
Many boys are in the yard.
These buses are fast.
BÀI TẬP VỀ ĐỘNG TỪ: “to be” ( is / am / are )
1. It ……………………… cold today.
2. I ……………………… at home now.
3. They ……………………… Korean.

4. There ……………………… a pen on the desk.
5. My name ……………………… Nikita.
6. We ……………………… from Ukraine.
7. That ……………………… right.
8. I ……………………… OK, thanks.
9. Clara and Steve ……………………… married.
10. She ……………………… an English teacher.
11. This book ……………………… mine.
12. Jane and Peter ……………………… married.
13. That ……………………… right.
14. My brother ……………………… here at the moment.
15. We ……………………… in England.
16. It ……………………… Monday today.
17. I ……………………… a hairdresser.
18. My name ……………………… Alexander.
19. There ……………………… many people in this class.
20. …………… Ane and Alice sisters?
21. ……………………… this car yours?
22. ……………………… I in your way?
23. ……………………… you twenty-five years old?
24. ……………………… the Smiths divorced?
25. ……………………… this your new bicycle?
26. Jane and Peter ……………………… married.
27. We ……………………… in England.
28. It ……………………… Monday today.
29. I ……………………… a student.
30. This book ……………………… cheap.
31. Three students ……………………… at school now.
32. My sister and I ……………………… very friendly.
33. The teachers ……………………… in the room.

34. The cat ……………………… on the table.
35. The dog ……………………… under the table.
36. Many people ……………………… in the bank.
Nguyễn Quốc Bảo B.A – HP: 0946. 846 579 – 0164. 8585 977 – Y!M: quocbao_0101

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×