Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Một số cấu trúc hay với động từ TO BE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.2 KB, 7 trang )




Một số cấu trúc hay với động từ
TO BE


Động từ TO BE là một động từ cơ bản nhất trong tiếng Anh. Tuy nhiên, có rất
nhiều cấu trúc hay đi với động từ này mà không phải ai cũng biết. Chúng ta cùng
xem ở bài viết phía dưới nhé.

• To be between the devil and the deep sea: Lâm vào cảnh trên đe dưới búa, lâm
vào cảnh bế tắc, tiến thoái lưỡng nan.

• To be bewildered by the crowd and traffic: Ngơ ngác trước đám đông và xe cộ

• To be beyond one's ken: Vượt khỏi sự hiểu biết

• To be bitten with a desire to do sth: Khao khát làm việc gì

• To be bitten with: Say mê, ham mê(cái gì)

• To be blackmailed: Bị làm tiền, bị tống tiền

• To be blessed with good health: Được may mắn có sức khỏe

• To be bolshie about sth: Ngoan cố về việc gì

• To be bored to death: Chán muốn chết, chán quá sức

• To be born blind: Sinh ra thì đã mù



• To be born of the purple: Là dòng dõi vương giả

• To be born on the wrong side of the blanket: Đẻ hoang

• To be born under a lucky star: Sinh ra dưới một ngôi sao tốt (may mắn)

• To be born under an unclucky star: Sinh ra đời dưới một ngôi sao xấu

• To be bound apprentice to a tailor: Học nghề may ở nhà người thợ may

• To be bowled over: Ngã ngửa

• To be bred (to be)a doctor: Được nuôi ăn học để trở thành bác sĩ

• To be brilliant at: Giỏi, xuất sắc về

• To be brought before the court: Bị đưa ra trước tòa án

• To be brought to an early grave: Chết non, chết yểu

• To be brought to bed: Sinh đẻ

• To be brought up in the spirit of duty: Được giáo dục theo tinh thần trách
nhiệm

• To be badly off: Nghèo xơ xác

• To be balled up: Bối rối, lúng túng(trong khi đứng lên nói)


• To be bankrupt in (of) intelligence: Không có, thiếu thông minh

• To be beaten out and out: Bị đánh bại hoàn toàn

• To be beautifully gowned: Ăn mặc đẹp

• To be beforehand with the world: Sẵn sàng tiền bạc

• To be beforehand with: Làm trước, điều gì

• To be behind prison bars: Bị giam, ở tù

• To be behindhand in one's circumstances: Túng thiếu, thiếu tiền

• To be behindhand with his payment: Chậm trễ trong việc thanh toán (nợ)

×