Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

đề thi thử đại học làn i môn vật lý khối a năm 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.76 KB, 16 trang )

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
1

SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT MINH KHAI
www.DeThiThuDaiHoc.com
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn: VẬT LÝ; Khối: A; A
1
.
Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm

Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật
A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. bằng hai lần động năng của vật ở li độ
2/Ax
±
=
.

C.
b

ng
3
4
l

n th
ế


n
ă
ng
củ
a v

t

li
độ
2
3A
x ±= .
D.
b

ng
4
3
l

n
độ
ng n
ă
ng
củ
a v

t


li
độ
2
A
x ±=
.
Câu 2:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa

chu
kỳ
T, v

i ph
ươ
ng
trì
nh li
độ )3/cos(

π
ω
+
=
tAx . Vật đạt tốc độ
cực đại khi
A. t = 0. B. t = T/12. C. t = T/6. D. t = T/3.
Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi

A. thay đổi biên độ góc. B. thay đổi chiều dài con lắc.
C. thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 4: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 5: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
B. khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
C. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
D. khối lượng vật và chiều dài con lắc.
Câu 6:

Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các
phương trình:
))(cos(6
1
cmtx
π
=

và ))(
2
cos(8
1
cmtx
π
π
−=
. Lấy
2
10
π
=
. Cơ năng của vật bằng
A. 1,8.10
-3
J. B. 3,2.10
-3
J. C. 9,8.10
-3
J. D. 5.10
-3
J.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? Đối với dao động tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. tần số giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
Câu 8:


Một vật nhỏ có khối lượng 400g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức
)(5cos6,0
NtF

=
. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6cm. B. 5cm. C. 10cm. D. 11cm
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình:
4cos( )( )
x t cm
ω ϕ
= +
. Khi pha dao động bằng 6/
π
thì
gia tốc của vật là )/(35
2
sma −= . Lấy 10
2
=
π
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5s. B. 0,4s. C. 2,5s. D. 5s.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng
m=250g. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống dưới một đoạn sao cho lò xo giãn 7,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao
động điều hoà. Lấy g = 10 m/s
2
. Tốc độ của vật qua vị trí lò xo không bị biến dạng là
A. 86,6cm/s. B. 150 cm/s. C. 78,6 cm/s. D. 173,2
cm/s.

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
2

Câu 11: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo khối lượng không đáng kể và quả cầu khối lượng m.
Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình ))(cos(8 cmtx
ϕ
ω
+
=
thì trong quá trình dao động, tỉ số
giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là
3
7
. L

y g = 10 m/s
2
.
Giá trị củ
a
ω
b

ng

A.
4(rad/s).
B.


2
(rad/s).
C.

5 2
(rad/s).
D.
5(rad/s)
Câu 12:
M

t con l

c lò xo g

m lò xo nh


độ
c

ng k và v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m dao

độ
ng
đ
i

u hòa v

i
t

n s


f
và biên
độ

A
. C
ơ
n
ă
ng c

a con l

c lò xo là

A.
.2

222
Afm
π

B.
.
4
2
22
f
Am
π

C.
.
2
1
222
Afm
π

D.

.
2
2
f
Am
π


Câu 13:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s

góc 2 rad/s và biên
độ
4cm. T

c
độ
trung bình l

n nh

t khi v

t

đ
i t

v

trí có li
độ
x = 2cm
đế
n v

trí có gia t

c
)/(28
2
scma −= là
A.
48( 2 1)( / )
cm s
− . B.
)/(
12
12
scm
π

.
C.


48( 2 1)
( / )
m s
π

.
D.
)/(
)12(48
scm
π

.
Câu 14:
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài l, dao
độ
ng
đ
i

u hòa t


i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g v

i biên
độ
góc
0
α
. Lúc v

t qua v

trí có li
độ
góc
α
, nó có v

n tôc v th

a mãn
A.
).(

22
0
2
αα
−= lv
B.
).(
22
0
2
αα
−= glv
C.
).(
22
0
22
αα
−= glv
D.
).(
22
0
22
αα
−=vgl
Câu 15:
M

t lò xo có kh


i l
ượ
ng không
đ
áng k

, dài 1m
đượ
c c

t thành hai
đ
o

n có chi

u dài
1
l
,
2
l
. Khi
móc v

t
gm 600
1
=

vào lò xo có chi

u dài
1
l
, v

t
kgm 1
2
=
vào lò xo có chi

u dài
2
l
r

i kích thích cho hai
v

t dao
độ
ng thì th

y chu k

dao
độ
ng c


a chúng b

ng nhau. Chi

u dài
1
l
,
2
l
c

a hai lò xo là
A.

ml 625,0
1
=
;
ml 375,0
2
=
.
B.

ml 65,0
1
=
;

ml 35,0
2
=
.

C.

ml 375,0
1
=
;
ml 625,0
2
=
.
D.

ml 35,0
1
=
;
ml 65,0
2
=
.
Câu 16:
M

t con l


c
đơ
n g

m s

i dây dài l = 50cm, v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m = 100g. Kéo con l

c làm s

i
dây h

p v

i ph
ươ
ng th

ng
đứ
ng m


t góc
0
0
60=
α
r

i th

nh

. L

y g = 10 m/s
2
.
Độ
ng n
ă
ng c

a v

t khi l

c
c
ă
ng dây treo b


ng 2N là
A.
0,4(J).
B.
0,2(J).
C.
0,25(J).
D.
0,15(J).
Câu 17:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hòa

m

t
đấ
t có nhi


t
độ
30
0
C.
Đư
a lên
độ
cao 640m có nhi

t
độ

20
0
C thì th

y chu k

dao
độ
ng v

n không thay
đổ
i. Bi
ế
t bán kính Trái
Đấ

t là 6400km. H

s

n

dài c

a dây
treo là
A.
2,5.10
-5
K
-1
.
B.
2.10
-5
K
-1
.
C.
3.10
-5
K
-1
.
D.
1,5.10

-5
K
-
1
.
Câu 18:
Khi nói v

dao
độ
ng
đ
i

u hòa c

a con l

c lò xo n

m ngang, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
L


c
đ
àn h

i và li
độ
luôn bi
ế
n thiên di

u hòa cùng t

n s

nh
ư
ng ng
ượ
c pha nhau.
B.
L

c
đ
àn h

i và vect
ơ
gia t


c cùng chi

u âm khi v

t chuy

n
độ
ng theo chi

u âm.
C.
Vect
ơ
gia t

c và vect
ơ
v

n t

c cùng chi

u d
ươ
ng khi v

t t


biên âm v

v

trí cân b

ng.
D.
Vect
ơ
gia t

c và vect
ơ
v

n t

c cùng chi

u âm khi v

t t

biên d
ươ
ng v

v


trí cân b

ng.
Câu 19:
M

t con l

c lò xo n

m ngang g

m v

t nh

kh

i l
ượ
ng m = 300g và lò xo có
độ
c

ng k = 40N/m. H


s

ma sát tr

ượ
t gi

a v

t m

m

t ph

ngv ngang là 0,1. Khi v

t m
đă
ng
ở vị trí
lò xo không bi
ế
n d

ng, m

t v

t
kh

i l
ượ

ng gm
o
200
=
bay d

c theo tr

c lò xo v

i v

n t

c 5m/s t

i va ch

m m

m v

i v

t m. Sau va ch

m hai
v

t dính vào nhau và con l


c dao
độ
ng t

t d

n trong gi

i h

n
đ
àn h

i c

a lò xo. L

y g = 10m/s
2
.
Độ
l

n c

a
l


c
đ
àn h

i c

c
đạ
i c

a lò xo trong quá trình dao
độ
ng b

ng
A.
8,46N.
B.
6,64N.


C.
9,45N.
D.
7,94N
Câu 20:
M

t con l


c lò xo g

m lò xo có
độ
c

ng k = 160N/m, v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m = 250g dao
độ
ng
đ
i

u hòa. Ch

n m

c th

i gian lúc v

t qua v


trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng. Trong kho

ng th

i gian 0,125s
đầ
u
tiên v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 8cm. L

y 10
2
=
π
. V

n t


c c

a v

t t

i th

i
đ
i

m 0,125s là
A.
)/(32 scmv
π

=

B.
)/(32 scmv
π
=

C.
)/(16 scmv
π
=


D.
0
=
v

Câu 21:
Phát bi

u nào sau
đ
ây là
đúng
? Hi

n t
ượ
ng giao thoa sóng x

y ra khi có s

g

p nhau c

a

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
3


A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 22: Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
C. Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
Câu 23: Một sóng âm có tần số 500Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s sẽ có bước sóng bằng
A. 340m. B. 500m. C. 0,68m. D. 1,47m.
Câu 24: Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
4/
λ
. T

i th

i
đ
i

m t, khi li
độ
dao
độ
ng
t

i M là

4+=
M
u
cm thì li
độ
dao
độ
ng t

i N là 4
−=
N
u
cm. Biên
độ
sóng b

ng
A.
24
cm.
B.
4 cm.
C.
8 cm.
D.
34 cm.

Câu 25:
M


t sóng ngang truy

n theo ph
ươ
ng Ox v

i ph
ươ
ng trình
))(
3
46cos(2 cmxtu
π
ππ
+−= , trong
đ
ó x
tính b

ng mét (m) và t tính b

ng giây (s). T

c
độ
truy

n sóng b


ng
A.
1,5m/s.
B.
3m/s.
C.
4,5m/s.
D.
6m/s.

Câu 26:
T

i hai
đ
i

m
1
O
,
2
O
cách nhau 25,6 cm trên m

t ch

t l

ng có hai ngu


n phát sóng theo ph
ươ
ng
th

ng
đứ
ng v

i ph
ươ
ng trình:
))(50cos(5
2
mmtu
π
=
,
2
5sin(50 )( )
u t mm
π
= . T

c
độ
truy

n sóng trên m


t ch

t
l

ng là 0,8m/s. Coi biên
độ
sóng không
đổ
i trong quá trình truy

n sóng. S


đ
i

m trên
đ
o

n
21
OO
dao
độ
ng v

i

biên
độ
c

c
đạ
i là
A.
15.
B.
16.
C.
17.
D.
18.
Câu 27:
Hai ngu

n phát sóng k
ế
t h

p A, B trên m

t thoáng c

a m

t ch


t l

ng dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình:
)(40cos4 mmtu
A
π
=
; ))(
2
40cos(4 mmtu
B
π
π
+= . Coi biên
độ
sóng không gi

m theo kho

ng cách, t

c
độ

truy


n sóng là
)/(60 scmv
=
. Hai điểm
1
M
,
2
M
cùng nằm trên một elip nhận A và B làm tiêu điểm thỏa
mãn:
)(3
11
cmBMAM =−
,
)(5,4
22
cmBMAM =−
. Tại thời điểm t, li độ của
1
M
là 2(mm) thì li độ của
2
M


A. 2(mm). B. - 2(mm). C. )(22 mm D.
2 2( )
mm
− .


Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình:
)cos( tauu
BA
ω
==
. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên
tiếp trên đoạn AB là 3cm. Hai điểm
1
M

2
M
trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt
là 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t, dao động của M
1
có vận tốc 6cm/s thì vận tốc của
2
M
có giá trị là
A. scm /32− . B. scm /32 C.
scm
/6

. D.
scm
/5,1

.
Câu 29: Một nguồn điểm S có công suất không đổi phát âm đẳng hướng gây ra mức cường độ âm tại một

điểm M là L. Coi môi trường không phản xạ và hấp thụ âm. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d = 60m
thì mức cường độ âm tăng thêm được 12dB. Khoảng cách từ S tới M ban đầu là
A. 40m B. 60m. C. 80m. D. 120m.
Câu 30: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
1
O

2
O
giống hệt nhau dao động theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng với tần số 25Hz. Xét các đường mà tại đó các phần tử chất lỏng không dao động và
cùng m
ột phía so với đường trung trực của đoạn
21
OO
, đường thứ
n
qua điểm
1
M
có hiệu đường đi
cmdd 5,2
21
=−
, đường thứ
(n + 5)
qua điểm
2
M
có hiệu đường đi

cmdd
5,10
'
2
'
1
=−
. Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng bằng
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
4

A. 40cm/s. B. 52,5cm/s. C. 65cm/s. D. 125cm/s.

Câu 31: Đặt điện áp tUu
ω
cos
0
= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch;
1
u
,
2
u

3
u
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức luôn

đúng là
A.
22
)
1
(
C
LR
u
i
ω
ω
−+
= . B. Cui
ω
3
= . C.
R
u
i
1
=
. D.
L
u
i
ω
2
=


Câu 32: Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc
ω
quanh một trục vuông góc với
các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ
B

. Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. suất điện động có độ lớn không đổi. B. suất điện động tự cảm.
C. dòng điện không đổi. D. suất điện động biến thiên điều hòa.
Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp
dụng rộng rãi nhất là
A. tăng tiết diện dây dẫn. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C. chọn dây có điện trở suất nhỏ. D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.
Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay
chiều )(100cos2120 Vtu
π
= thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 2,4A và điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở bằng 72V. Điện dung của tụ điện là
A. F
π
4
10
3

. B. F
π
2
10
3


. C. F
π
3
10
3

. D.
F
π
9
10
3−
.
Câu 35:

Đặ
t m

t
đ
i

n áp xoay chi

u tUu
ω
cos
0
=
vào hai

đầ
u
đ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p, trong
đ
ó
0
U ,
ω
, R
và C không
đổ
i; cu

n dây thu

n c

m có L thay
đổ
i
đượ

c.
Đ
i

u ch

nh L
để
c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong m

ch
cùng pha v

i
đ
i

n áp hai
đầ
u m

ch. Khi

đ
ó, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.

Đ
i

n
á
p hi

u
dụ
ng

hai
đầ
u cu

n dây
đạ
t
giá trị
c


c
đạ
i.
B.

Đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u t


đ
i

n
đạ
t giá tr

c

c

đạ
i.
C.
M

ch tiêu th

công su

t l

n nh

t.
D.

Đ
i

n áp hi

u d

ng

hai
đầ
u
đ
i


n tr


đạ
t giá tr

c

c
đạ
i.
Câu 36:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u )(100cos2100 Vtu
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o


n m

ch g

m bi
ế
n tr

R và t


đ
i

n có
đ
i

n dung FC
π
4
10

=
m

c n

i ti
ế

p. Khi thay
đổ
i giá tr

c

a bi
ế
n tr

thì

ng v

i hai giá tr


1
R

2
R
(
21
RR ≠
) thì
đ
i

n áp hai

đầ
u
đ
o

n m

ch l

n l
ượ
t l

ch pha
1
ϕ
,
2
ϕ
so v

i dòng trong m

ch (v

i
21
2
ϕϕ
=

) và
m

ch tiêu th

cùng m

t công su

t P. Giá tr

c

a P là
A.
86,6W.
B.
50W.
C.
25W.
D.
43,3W

Câu 37:

Đặ
t
đ
i


n áp xoay chi

u )(100cos2220 Vtu
π
=
vào hai
đầ
u m

t
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr



=
100R ,
t



đ
i

n có
đ
i

n dung FC
π
2
10
4−
= và cu

n cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m HL
π
1
=

. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n trong
m

ch có bi

u th

c
A.
))(
4
100cos(2,2
Ati
π
π
+=
.
B.
))(
4
100cos(22,2
Ati

π
π
+=
.

C.
))(
4
.100cos(2,2
Ati
π
π
−=
.
D.
))(
4
100cos(22,2
Ati
π
π
−=
.
Câu 38:

Đặ
t
đ
i


n áp
)(100cos200 Vtu
AB
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB g

m hai
đ
o

n m

ch AM và MB m

c
n

i ti
ế
p.
Đ

o

n
mạ
ch MB g

m 2 trong 3 ph

n t

(
đ
i

n tr

thu

n, cu

n dây thu

n
cả
m ho

c
tụ đ
i


n C) m

c n

i
ti
ế
p.
Đ
o

n m

ch AM g

m
đ
i

n tr

thu

n

=
50
R
m


c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
5

được, khi
HL
π
2
1

= thì công su

t c

a
đ
o

n m

ch AB
đạ
t c

c
đạ
i và
đ
i

n áp
MB
u
tr

pha
3/
π
so v


i
đ
i

n áp
AB
u
. Công su

t c

c
đạ
i c

a
đ
o

n m

ch AB là
A.
146W.
B.
254W.
C.
400W.
D.
507W.


Câu 39:
Cho m

ch RLC n

i ti
ế
p g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung
FC
µ
8,31
=
, cuộn dây có hệ số tự cảm HL
π
2
1
=

và biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp )(100cos2 VtUu
π
= . Giá trị cực đại của công suất toàn mạch
khi R thay đổi bằng 144W. Độ lớn của U là
A. 100V. B.
2100
V. C. 120V. D.
2120
V.
Câu 40: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công
suất cơ học là 80W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần dây quấn là 32

và hiệu suất
85%
>
.
Coi công suất hao phí chủ yếu là do tỏa nhệt. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là
A.
2
A. B.
2
2
A.
C.
0,5 A.
D.
1,25 A.
Câu 41:
M


t máy phát
đ
i

n xoay chi

u m

t pha có ph

n c

m g

m 8 c

p c

c.
Để
t

o ra su

t
đ
i

n
độ

ng xoay
chi

u v

i t

n s

50Hz thì Rôto c

a máy phát
đ
i

n ph

i quay v

i t

c
độ

A.
750 vòng/phút.
B.
400 vòng/phút.
C.
375 vòng/phút.

D.
300
vòng/phút.
Câu 42:
M

t máy bi
ế
n áp lý t
ưở
ng có t

s

vòng dây gi

a cu

n s
ơ
c

p và cu

n th

c

p b


ng 20.
Đ
i

n áp hi

u
d

ng và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng

cu

n s
ơ
c

p l


n l
ượ
t là 220V và 0,16A. H

s

công su

t c

a m

ch s
ơ

c

p và m

ch th

c

p l

n l
ượ
t là 1 và 0,8. C
ườ

ng
độ
dòng
đ
i

n hi

u d

ng

m

ch th

c

p là
A.
2,56A.
B.
4A.
C.
3,2A.
D.
8A.
Câu 43:
M


t khung dây d

n có di

n tích 100cm
2
, g

m 200 vòng dây qu

n cùng chi

u. Cho khung dây quay
đề
u quanh tr

c
đố
i x

ng vuông góc v

i các
đườ
ng s

c t

c


a m

t t

tr
ườ
ng
đề
u có c

m

ng t

B = 0,1T v

i
t

c
độ
50 vòng/giây. T

i t = 0, vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a khung dây h


p v

i vect
ơ
c

m

ng t


B

m

t góc
3
π
.
Bi

u th

c su

t
đ
i


n
độ
ng c

m

ng trong khung là
A.
))(
6
100cos(8,62
Vte
π
π
−= .
B.
))(
3
100cos(8,62
Vte
π
π
+= .

C.
))(
6
50cos(10
Vte
π

−=
D.
))(
3
50cos(10
Vte
π
+=
Câu 44: Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u

)cos(
0
ϕω
+= tUu
( trong
đ
ó
0
U

ω
không
đổ

i ) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây thu

n c


m có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c. Khi t
ă
ng d

n
đ
i

n dung c


a t

thì th

y

ng v

i các th

i
đ
i

m
1
t
,
2
t
,
3
t
l

n l
ượ
t
đ

i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u
đ
i

n tr

, hai
đầ
u cu

n dây và hai
đầ
u t


đ
i

n
đạ
t giá tr


c

c
đạ
i. M

i liên h

gi

a
1
t
,
2
t

3
t

A.

321
ttt ==
.
B.

321
ttt >=


C.

321
ttt <=

D.

321
ttt >>

Câu 45: Đ
i

n áp xoay chi

u
ftUu
π
2cos
0
=
( trong
đ
ó
0
U
không
đổ
i, f thay
đổ

i
đượ
c )
đượ
c
đặ
t vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

R, cu

n dây và t


đ
i


n m

c n

i ti
ế
p. Khi
Hzff 36
1
==
và khi
Hzff 100
2
==
thì
công su

t tiêu th

c

a m

ch có cùng giá tr


P
. Khi
Hzff
70

3
==
và khi
Hzff 80
4
==
thì công su

t tiêu
th

c

a m

ch l

n l
ượ
t là
3
P

4
P
. K
ế
t lu

n

đ
úng là
A.

43
PP >
.
B.

43
PP <
.
C.

PP <
3

D.

PP <
4
.

Câu 46:

Đặ
t
đ
i


n áp xoay chi

u )(cos
0
VtUu
ω
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch AB g

m cu

n dây không thu

n
c

m,
đ
i

n tr


thu

n và t


đ
i

n m

c n

i ti
ế
p theo
đ
úng th

t

trên. G

i M là
đ
i

m n

i gi


a cu

n dây và
đ
i

n
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
6

trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
6/
π
so v

i
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ

o

n m

ch NB và l

ch pha 2/
π
so v

i
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
AN. Bi

ế
t các
đ
i

n áp hi

u d

ng:
VU
AN
120
=
;
VU
MB
380= . Hệ số công suất của mạch bằng
A.
4
26 +
.
B.

2
3
.
C.

2

2
.
D.

2
1
.
Câu 47:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u
200cos(120 )( )
6
u t V
π
π
= + vào hai
đầ
u m

t
đ
o


n m

ch thì trong m

ch có
dòng
đ
i

n
2 sin(120 )( )
3
i t A
π
π
= + ch

y qua. Công su

t c

a dòng
đ
i

n trong m

ch b

ng

A.

50 2W
.
B.

100 2W
.
C.

50 6W
.
D.

100 6W
.
Câu 48: Đặ
t
đ
i

n áp )(100cos2120 Vtu
π
= vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch AB theo th

t

g

m m

t cu

n c

m
thu

n, m

t
đ
i

n tr

thu

n và m

t t



đ
i

n m

c n

i ti
ế
p. G

i M là
đ
i

m n

i gi

a cu

n c

m và
đ
i

n tr


, N là
đ
i

m
n

i gi

a
đ
i

n tr

và t


đ
i

n. Bi
ế
t
đ
i

n áp hi

u d


ng gi

a hai
đầ
u AN b

ng 150V,
đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
đầ
u NB b

ng 60V.
Đ
i

n áp hai
đầ
u AM có giá tr

hi


u d

ng
gần giá trị nào nhất
sau
đ
ây?

A.
100V.
B.
90V.
C.
80V.
D.
110V.

Câu 49: Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u )(100cos2200 Vtu
π
= vào hai
đầ
u

đ
o

n m

ch AB g

m hai
đ
o

n AM và
MB m

c n

i ti
ế
p.
Đ
o

n AM ch


đ
i

n tr


thu

n

=
80
R
,
đ
o

n MB g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c m

c n


i ti
ế
p v

i cu

n dây có h

s

t

c

m
HL
π
2
=

đ
i

n tr

trong

=
20

r
. Thay
đổ
i
đ
i

n dung C
c

a t

( v

i 0

C
)
để

đ
i

n áp hi

u d

ng trên
đ
o


n MB
đạ
t c

c ti

u. Giá tr

c

c ti

u
đ
ó b

ng
A.
0(V).
B.
40(V).
C.
17,8(V).
D.
56,6(V).

Câu 50: Đặ
t
đ

i

n áp xoay chi

u )(cos
0
VtUu
ω
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch g

m
đ
i

n tr

thu

n R, cu

n dây

thu

n c

m có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C m

c n

i ti
ế
p. Khi
đ
ó, phát bi


u nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua cu

n c

m s

m pha m

t góc
π
2
so với cường độ dòng điện qua điện trở.
B.
Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm .
C.
Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc

π
2
so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
D.
Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.




ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH – CĐ LẦN I
NĂM HỌC: 2013 – 2014
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1:
Một vật dao động điều hoà với biên độ A thì cơ năng của vật

A.
tỉ lệ với biên độ dao động.
B.
bằng hai lần động năng của vật ở li độ
2/
Ax
±
=
.

C.
bằng
3
4

lần thế năng của vật ở li độ
2
3
A
x ±=
.
D.
bằng
4
3
lần động năng của vật ở li độ
2
A
x ±=
.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
7

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T, với phương trình li độ )3/cos(
π
ω
+
=
tAx . Vật đạt tốc độ
cực đại khi
A. t = 0. B. t = T/12. C. t = T/6. D. t = T/3.
Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất, tần số của con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ sẽ thay đổi khi

A. thay đổi biên độ góc. B. thay đổi chiều dài con lắc.

C. thay đổi khối lượng và biên độ góc của con lắc. D. thay đổi khối lượng của con lắc.
Câu 4: Sự cộng hưởng dao động cơ xảy ra khi
A. ngoại lực tác dụng biến thiên tuần hoàn.
B. dao động trong điều kiện ma sát nhỏ.
C. hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực đủ lớn.
D. tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 5: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. khối lượng vật, độ cứng lò xo và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
B. khối lượng vật và độ cứng của lò xo.
C. chiều dài con lắc và gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm.
D. khối lượng vật và chiều dài con lắc.
Câu 6:

Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các
phương trình:
))(cos(6
1
cmtx
π
=

))(
2
cos(8
1
cmtx
π
π
−= . L


y
2
10
π
=
. C
ơ
n
ă
ng
củ
a v

t b

ng

A.
1,8.10
-3
J.
B.
3,2.10
-3
J.
C.
9,8.10
-3
J.
D.

5.10
-3
J.
HD:
Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p:
)(10
2
2
2
1
cmAAA =+=

C
ơ
n
ă
ng: )(10.5
2
1
322
JAmW


==
ω

Câu 7:
Phát bi

u nào sau
đ
ây
sai
?
Đố
i v

i dao
độ
ng t

t d

n thì
A.
c
ơ
n
ă
ng gi

m d


n theo th

i gian.
B.
biên
độ
dao
độ
ng gi

m d

n theo th

i gian.
C.
t

n s

gi

m d

n theo th

i gian.
D.
ma sát và l


c c

n càng l

n thì dao
độ
ng t

t d

n càng nhanh
Câu 8:

M

t v

t
nhỏ có
kh

i l
ượ
ng 400g dao
độ
ng
đ
i

u hòa d

ướ
i

c
dụ
ng
củ
a m

t l

c

o v
ề có
bi

u th

c
)(5cos6,0 NtF

=
. Biên
độ
dao
độ
ng c

a v


t b

ng

A.
6cm.
B.
5cm.
C.
10cm.
D.
11cm
HD:
L

c kéo v
ề ttAmkxF
5cos6,0cos
2
−=−=−=
ωω


cmm
m
A
606,0
5.4,0
6,06,0

22
====
ω
.
Câu 9:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i biên
độ
A = 4cm. Khi pha dao
độ
ng b

ng
6/
π
thì
gia t

c

củ
a v

t

)/(35
2
sma −= . Lấy 10
2
=
π
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,5s. B. 0,4s. C. 2,5s. D. 5s.
HD:
)/(3500
2
3
.
6
cos
22
scmAAa −=−=−=
ω
π
ω



)/(5250
1000

srad
A
πω
===


)(4,0
2
sT ==
ω
π

Câu 10:
M

t con l

c

xo treo th

ng
đứ
ng g

m lò xo
có độ
c

ng k = 100 N/m


v

t n

ng

kh

i l
ượ
ng
m = 250 g. T
ừ vị trí
cân b

ng,

o v

t xu

ng d
ướ
i m

t
đoạ
n sao cho


xo
giã
n 7,5 cm r

i
thả nhẹ
cho v

t dao
độ
ng
đ
i

u
hoà
. L

y g = 10 m/s
2
. T

c
độ củ
a v

t qua
vị trí lò
xo không
bị

bi
ế
n
dạ
ng



A.
86,6cm/s.
B.
76,6 cm/s.
C.
78,6 cm/s.
D.
173,2
cm/s.
HD:

)/(20 srad
m
k
==
ω
. T

i VTCB là xo giãn: )(5,2)(025.0
0
cmm
k

mg
l ===∆
Biên
độ
dao
độ
ng: )(55,25,7 cmA
=

=


t

i v

trí lò xo không b

bi
ế
n d

ng, v

t có li
độ
2/)(5,2 Acmx
±
=
±

=

T

c
độ
c

a v

t khi
đ
ó: )/(6,86)/(350
22
scmscmxAv ==−=
ω

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
8

Câu 11: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên được giữ cố định, đầu còn lại gắn quả cầu khối
lượng m. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình ))(cos(8 cmtx
ϕ
ω
+
=
thì trong quá trình dao
động, tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu là
3

7
. L

y g = 10 m/s
2
.
Giá trị củ
a
ω
b

ng

A.
4(rad/s).
B.

2
(rad/s).
C.

5 2
(rad/s).
D.
5(rad/s)
HD:
0)(
min
>
đh

F
ch

ng t

trong quá trình dao
độ
ng lò xo luôn giãn.

3
7
)(
)(
)(
)(
0
0
0
0
min
max
=
−∆
+∆
=
−∆
+∆
=
Al
Al

Alk
Alk
F
F
đh
đh

)(20
4
10
0
cmAl ==∆
)/(25
2,0
10
0
srad
l
g
m
k
==

==
ω

Câu 12:
M

t con l


c lò xo g

m lò xo nh


độ
c

ng k và v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i
t

n s


f và biên
độ
là A. C
ơ
n
ă
ng c

a con l

c lò xo là

A.
.2
222
Afm
π

B.
.
4
2
22
f
Am
π

C.
.
2

1
222
Afm
π

D.

.
2
2
f
Am
π

Câu 13:
M

t v

t dao
độ
ng
đ
i

u hòa v

i t

n s


góc 2 rad/s và biên
độ
4cm. T

c
độ
trung bình l

n nh

t khi v

t
đ
i t

v

trí có li
độ
x = 2cm
đế
n v

trí có gia t

c
)/(28
2

scma −= là
A. )/(
2,1
12
scm
π

. B.
)/(
12
12
scm
π

.
C.
)/(
)12(8,4
scm
π

.
D.

)/(
)12(48
scm
π

.

HD: tại
)/(28
2
scma −= thì
2
)(22
2
A
cm
a
x ==−=
ω

Th

i gian ng

n nh

t v

t
đ
i t


2
1
A
x =

đế
n
2
2
A
x = là )(
24
2
12/
st
π
π
ω
ϕ
==

=∆
Qu

ng
đườ
ng v

t
đ
i t


2
1

A
x =
đế
n
2
2
A
x = là ))(12(2)12(
2
cm
A
S −=−=
T

c
độ
trung bình l

n nh

t )/(
)12(48
max
scm
t
S
v
π

=


=
Câu 14:
M

t con l

c
đơ
n có chi

u dài l, dao
độ
ng
đ
i

u hòa t

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g v

i biên

độ
góc
0
α
. Lúc v

t qua v

trí có li
độ
góc
α
, nó có v

n tôc v th

a mãn
A.
).(
22
0
2
αα
−= lv
B.
).(
22
0
2
αα

−= glv
C.
).(
22
0
22
αα
−= glv
D.
).(
22
0
22
αα
−=vgl
HD:
V

n t

c c

a con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ

i

u hòa t

i li
đọ
góc
α
:
)()
2
(2)
2
(22
2
sin21
2
sin212)cos(cos2
22
0
22
00
22
0
2
αα
α
αα
α
αα

−=






−=






+−−=−= glglglglv

Câu 15:
M

t lò xo có kh

i l
ượ
ng không
đ
áng k

, dài 1m
đượ
c c


t thành hai
đ
o

n có chi

u dài
1
l
,
2
l
. Khi
móc v

t
gm
600
1
=
vào lò xo có chi

u dài
1
l
, v

t
kgm

1
2
=
vào lò xo có chi

u dài
2
l
r

i kích thích cho hai
v

t dao
độ
ng thì th

y chu k

dao
độ
ng c

a chúng b

ng nhau. Chi

u dài
1
l

,
2
l
c

a hai lò xo là
A.

ml
625,0
1
=
;
ml
375,0
2
=
.
B.

ml
65,0
1
=
;
ml
35,0
2
=
.


C.

ml
375,0
1
=
;
ml
625,0
2
=
.
D.

ml
35,0
1
=
;
ml
65,0
2
=
.
HD:
1
1
1
2

k
m
T
π
=
,
2
2
2
2
k
m
T
π
=
.
21
TT =



5
3
2
1
2
1
==
m
m

k
k
.
2211
lklk =

5
3
2
1
1
2
==
k
k
l
l
(1)
M

t khác: )(1
21
mll =+
(2). T

(1) và (2) suy ra:
ml
625,0
1
=

,
ml
375,0
2
=

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
9

Câu 16: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài l = 50cm, vật nặng có khối lượng m = 100g. Kéo con lắc làm sợi
dây hợp với phương thẳng đứng một góc
0
0
60=
α
rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s
2
. Động năng của vật khi lực
căng dây treo bằng 2N là
A. 0,4(J). B. 0,2(J). C. 0,25(J). D. 0,15(J).
HD: Lực căng đây treo )cos2cos3(
0
αα
−= mgT

1)cos2(
3
1
cos

0
=+=
αα
mg
T



0
=
α

Độ
ng n
ă
ng c

a v

t khi
đ
ó
đạ
t c

c
đạ
i:

max max 0

W W (1 cos ) 0,25( )
đ t
mgl J
α
= = − =
.

Câu 17:
M

t con l

c
đơ
n dao
độ
ng
đ
i

u hòa

m

t
đấ
t có nhi

t
độ

30
0
C.
Đư
a lên
độ
cao 640m có nhi

t
độ

20
0
C thì th

y chu k

dao
độ
ng v

n không thay
đổ
i. Bi
ế
t bán kính Trái
Đấ
t là 6400km. H

s


n

dài c

a dây
treo là
A.
2,5.10
-5
K
-1
.
B.
2.10
-5
K
-1
.
C.
3.10
-5
K
-1
.
D.
1,5.10
-5
K
-

1
.
HD:
0.
2
1
0
=

+∆=

R
h
t
T
T
α



15
0
10.2
.
2
−−
=

−= K
t

R
h
α

Câu 18:
Khi nói v

dao
độ
ng
đ
i

u hòa c

a con l

c lò xo n

m ngang, phát bi

u nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
L

c

đ
àn h

i và li
độ
luôn bi
ế
n thiên di

u hòa cùng t

n s

nh
ư
ng ng
ượ
c pha nhau.
B.
L

c
đ
àn h

i và vect
ơ
gia t

c cùng chi


u âm khi v

t chuy

n
độ
ng theo chi

u âm.
C.
Vect
ơ
gia t

c và vect
ơ
v

n t

c cùng chi

u d
ươ
ng khi v

t t

biên âm v


v

trí cân b

ng.
D.
Vect
ơ
gia t

c và vect
ơ
v

n t

c cùng chi

u âm khi v

t t

biên d
ươ
ng v

v

trí cân b


ng.
Câu 19:
M

t con l

c lò xo g

m v

t nh

kh

i l
ượ
ng m = 300g và lò xo có
độ
c

ng k = 40N/m. Con l

c
đượ
c
đặ
t trên giá n

m ngang, h


s

ma sát tr
ượ
t gi

a giá
đỡ
và v

t nh

là 0,1. T

v

trí lò xo không bi
ế
n d

ng, m

t
v

t kh

i l
ượ

ng gm
o
200= bay d

c theo tr

c lò xo v

i v

n t

c 5m/s t

i va ch

m m

m v

i v

t m. Sau va ch

m
hai v

t dính vào nhau và con l

c dao

độ
ng t

t d

n trong gi

i h

n
đ
àn h

i c

a lò xo. L

y g = 10m/s
2
.
Độ
l

n
c

a l

c
đ

àn h

i c

c
đạ
i c

a lò xo trong quá trình dao
độ
ng b

ng
A.
8,44N.
B.
6,64N.


C.
9,45N.
D.
7,94N
HD: Áp d

ng
Đ
LBT
độ
ng l

ượ
ng: vmmvm )(
000
+=
)/(2
0
0
0
smv
mm
m
v =
+
=⇒

Khi v

t d

ng l

i l

n th

nh

t,
độ
bi

ế
n d

ng c

a lò xo c

c
đạ
i.
Áp d

ng
đị
nh lý bi
ế
n thiên c
ơ
n
ă
ng:
ms
AW =∆

AgmmvmmkA .)()(
2
1
2
1
0

2
0
2
+−=+−
µ



015,020
2
=−+ AA

A =0,211m.
Độ
l

n c

c
đạ
i c

a l

c
đ
àn h

i trong quá trình dao
độ

ng: )(44,8
max
NkAF ==
Câu 20:
M

t con l

c lò xo g

m lò xo có
độ
c

ng k = 160N/m, v

t n

ng có kh

i l
ượ
ng m = 250g dao
độ
ng
đ
i

u hòa. Ch


n m

c th

i gian lúc v

t qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng. Trong kho

ng th

i gian 0,125s
đầ
u
tiên v

t
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng 8cm. L


y
10
2
=
π
. Vận tốc của vật tại thời điểm 0,125s là
A. )/(32 scmv
π

=
B. )/(32 scmv
π
=
C. )/(16 scmv
π
=
D. 0
=
v

HD:
)/(8 srad
m
k
πω
==
. Chu kỳ )(25.0
2
sT

==
ω
π
. Sau
Tst
2
1
125,0 ==∆ vật đi được quãng đường
2A = 8cm và trở về vị trí cân bằng theo chiều âm.

A = 4cm , )/(32
scmAv
π
ω

=

=


SÓNG CƠ
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha.
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.
D
. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
Câu 22: Chọn phát biểu sai về sóng âm.
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
www.DeThiThuDaiHoc.com

Facebook.com/ThiThuDaiHoc
10

B. Tốc độ truyền âm trong không khí với xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
C. Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
Câu 23: Một sóng âm có tần số 500Hz truyền trong không khí với tốc độ 340 m/s sẽ có bước sóng bằng
A. 340m. B. 500m. C. 0,68m. D. 1,47m.
HD: )(68,0 m
f
v
==
λ

Câu 24: Hai điểm M, N nằm trên một phương truyền sóng cách nhau
4/
λ
. T

i th

i
đ
i

m t, khi li
độ
dao
độ
ng

t

i M là
4+=
M
u
cm thì li
độ
dao
độ
ng t

i N là 4
−=
N
u
cm. Biên
độ
sóng b

ng
A.
24
cm.
B.
4 cm.
C.
8 cm.
D.
34 cm.


HD:
M và N cách nhau 4/
λ
s

dao
độ
ng vuông pha:

)(4cos cmtau
M
+==
ω
,
)(4sin)
2
cos()2cos( cmtata
d
tau
N
−==−=−=
ω
π
ω
λ
πω




)(24 cma =
Câu 25: Một sóng ngang truyền theo phương Ox với phương trình ))(
3
46cos(2 cmxtu
π
ππ
+−= , trong đó x
tính bằng mét (m) và t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1,5m/s. B. 3m/s. C. 4,5m/s. D. 6m/s.

HD: Phương trình sóng tổng quát: )cos(
ϕωω
+−=
v
x
tau

x
v
x
πω
4=

)/(5,1
4
6
4
smv ===
π
π

π
ω

Câu 26: Tại hai điểm
1
O
,
2
O
cách nhau 25,6 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương
thẳng đứng với phương trình:
))(50cos(5
2
mmtu
π
=
, ))(
2
50cos(5
2
mmtu
π
π
+= . Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 0,8m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn
21
OO
dao động
với biên độ cực đại là
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.

HD: )(2,3 cm
f
v
==
λ
. Số cực đại trên
21
OO
thỏa mãn:
λλ
2121
4
1
OO
k
OO
<+<−


8
4
1
8 <+<− k

75,725,8
<
<

k


có 16 giá trị của
Zk



có 16 cực đại
Câu 27: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình:
)(40cos4 mmtu
A
π
=
; ))(
2
40cos(4
mmtu
B
π
π
+=
. Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ
truyền sóng là )/(60
scmv
=
. Hai điểm
1
M
,
2
M
cùng nằm trên một elip nhận A và B làm tiêu điểm thỏa

mãn:
)(3
11
cmBMAM =−
,
)(5,4
22
cmBMAM =−
. Tại thời điểm t, li độ của
1
M
là 2
(mm
) thì li độ của
2
M


A. 2
(mm).
B. - 2
(mm).
C. )(22
mm
D.
)(22
mm
.
HD: )(3
cm

f
v
==
λ

+ Phương trình dao động tổng hợp tại M cách A, B những đoạn d
1
và d
2
là:

)(
4
)(cos.
4
)(cos8
2121
mmddtddu
M






+++







+−=
π
λ
π
ω
π
λ
π

+ Hai
đ
i

m
1
M

2
M

đề
u thu

c m

t elip nh

n A, B làm tiêu

đ
i

m nên:
bBMAMBMAM =+=+
2211


www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
11

Suy ra phương trình dao động của
1
M

2
M
là:
)(
4
.cos.
4
3.cos8
1
mmbtu
M







++






+=
π
λ
π
ω
π
λ
π


)(
4
.cos.
4
5,4.cos8
1
mmbtu
M







++






+=
π
λ
π
ω
π
λ
π



1
2
1
−=
M
M
u
u

. T

i th

i
đ
i

m t :
)(2
1
mmu
M
=

)(2
2
mmu
M
−=
Câu 28: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp là nguồn điểm A và B dao động theo phương trình:
)cos(
tauu
BA
ω
==
. Coi biên độ sóng không đổi. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 điểm đứng yên liên
tiếp trên đoạn AB là 3cm. Hai điểm
1
M


2
M
trên đoạn AB cách trung điểm O của AB những đoạn lần lượt
là 0,5cm và 2cm. Tại thời điểm t, dao động của M
1
có vận tốc 6cm/s thì vận tốc của
2
M
có giá trị là
A. scm/32− . B. scm/32 C.
scm /6

.
D.

scm /5,1

.
HD: Khoảng cách giữa hai điểm đứng yên liên tiếp trên đoạn AB bằng 2/
λ
: )(6)(32/ cmcm
=

=
λ
λ

Phương trình dao động của M trên đoạn AB cách trung điểm O của AB một đoạn x:


)
.
cos(.
2
cos.2
λ
π
ω
λ
π
AB
t
x
au
M
−=
T

ph
ươ
ng trình dao
độ
ng c

a M trên
đ
o

n AB ta th


y hai
đ
i

m
1
M

2
M
trên
đ
o

n AB dao
độ
ng
cùng pha ho

c ng
ượ
c pha, nên t

s

li
độ
b

ng t


s

v

n t

c:
3
2
1
2
3
6
2.2
cos
6
5,0.2
cos
2
cos
2
cos
2
1
2
1
2
1
−=


====
π
π
λ
π
λ
π
x
x
u
u
v
v
M
M
M
M



)/(32
3
1
2
scm
v
v
M
M

−=−=

Câu 29: Một nguồn điểm S có công suất không đổi phát âm đẳng hướng gây ra mức cường độ âm tại một
điểm M là L. Coi môi trường không phản xạ và hấp thụ âm. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng d = 60m
thì mức cường độ âm tăng thêm được 12dB. Khoảng cách từ S tới M ban đầu là
A. 40m B. 60m. C. 80m. D. 120m.
HD: Ta có:
2
1
4
R
P
I
π
= ,
2
2
)(4 dR
P
I

=
π



)(12lg.20
)(
lg.10lg.10
2

2
1
2
12
dB
dR
R
dR
R
I
I
LLL =

=

==−=∆

4lg
20
12
lg ≈=

d
R
R

)(80
3
4
mdR ==

Câu 30: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng
1
O

2
O
giống hệt nhau dao động theo phương vuông
góc với mặt chất lỏng với tần số 25Hz. Xét các đường mà tại đó các phần tử chất lỏng không dao động và
cùng một phía so với đường trung trực của đoạn
21
OO
, đường thứ n qua điểm
1
M
có hiệu đường đi
cmdd 5,2
21
=−
, đường thứ (n + 5) qua điểm
2
M
có hiệu đường đi cmdd 5,10
'
2
'
1
=− . Tốc độ truyền sóng
trên mặt chất lỏng bằng
A. 40cm/s. B. 52,5cm/s. C. 65cm/s. D. 125cm/s.


HD: )(5,2)
2
1
(
21
cmndd =−=−
λ
,
cmndd 5,10
2
1
)5(
'
2
'
1
=






−+=−
λ



)(85 cm
=

λ


)(6,1 cm
=
λ


)/(40. scmfv
=
=
λ


DÒNG
ĐIỆN XOAY CHIỀU
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
12

Câu 31: Đặt điện áp tUu
ω
cos
0
= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong mạch;
1
u
,
2

u

3
u
lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức luôn
đúng là
A.
22
)
1
(
C
LR
u
i
ω
ω
−+
= . B. Cui
ω
3
= . C.
R
u
i
1
=
. D.
L
u

i
ω
2
=

Câu 32: Cho một khung dây dẫn phẳng diện tích S quay đều với tốc độ góc
ω
quanh một trục vuông góc với
các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ
B

. Trong khung dây sẽ xuất hiện
A. suất điện động có độ lớn không đổi. B. suất điện động tự cảm.
C. dòng điện không đổi. D. suất điện động biến thiên điều hòa.
Câu 33: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nhằm nâng cao hiệu suất truyền tải được áp
dụng rộng rãi nhất là
A. tăng tiết diện dây dẫn. B. giảm chiều dài dây dẫn truyền tải.
C. chọn dây có điện trở suất nhỏ. D. tăng điện áp đầu đường dây truyền tải.

Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C một điện áp xoay
chiều )(100cos2120 Vtu
π
= thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 2,4A và điện áp hiệu dụng hai
đầu điện trở bằng 72V. Điện dung clủa tụ điện là
A. F
π
4
10
3


. B. F
π
2
10
3

. C. F
π
3
10
3

. D.
F
π
9
10
3−
.
HD:
)(96
22
VUUU
RC
=−=
, )(40
Ω==
I
U
Z

C
C


)(
4
101
3
F
Z
C
C
πω

==
.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều
tUu
ω
cos
0
=
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó
0
U
,
ω
, R
và C không đổi; cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được. Điều chỉnh L để cường độ dòng điện trong mạch
cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Khi đó, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại. B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
C. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở đạt giá trị
cực đại.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều )(100cos2100
Vtu
π
=
vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có
điện dung
FC
π
4
10

=
mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị
1
R

2
R
(
21
RR ≠
) thì điện áp hai đầu đoạn mạch lần lượt lệch pha
1
ϕ
,
2
ϕ

so với dòng trong mạch (với
21
2
ϕϕ
=
) và
mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là
A. 86,6W. B. 50W. C. 25W. D. 43,3W

HD:
)(100
1
Ω=−
C
Z
C
ω
. Công su

t: 0.
222
22
2
2
=+−⇔
+
==
C
C
PZRUPR

ZR
U
RRIP

Vì P không
đổ
i

ng v

i hai giá tr

c

a
1
R

2
R
nên th

a mãn:
2
2
21
C
C
Z
P

PZ
RR ==



1)).((tan.tan
21
2
21
21
==−−=
RR
Z
R
Z
R
Z
CCC
ϕϕ

Đặ
t
2
tan
ϕ
=X
( X < 0 )


2

21
1
2
2tantan
X
X

==
ϕϕ


1
1
2
2
2
=

X
X


0
3
1
>=X


lo


i
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
13

0
3
1
<−=X



)(
6
2
rad
π
ϕ
−= ; )(
3
1
rad
π
ϕ
−=


)(
3
100

tan
1
1
Ω=−=
ϕ
C
Z
R
;
)(3100
tan
2
2
Ω=−=
ϕ
C
Z
R

Công su

t: )(3,43.
22
2
2
.2
2
22
W
ZR

U
RIRP
C
=
+
==
Câu 37:

Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u
)(100cos2220 Vtu
π
= vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có

=
100R ,
t


đ
i

n có
đ

i

n dung FC
π
2
10
4−
= và cu

n cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m HL
π
1
= . C
ườ
ng
độ
dòng
đ

i

n trong
m

ch có bi

u th

c
A.
))(
4
100cos(2,2 Ati
π
π
+= .
B.
))(
4
100cos(22,2 Ati
π
π
+= .

C.
))(
4
.100cos(2,2 Ati
π

π
−= .
D.
))(
4
100cos(22,2 Ati
π
π
−= .
HD:
S

d

ng ch

c n
ă
ng tính s

ph

c c

a máy tính:

π
4
1
5

11
)200100(100
02220
∠=
−+

==
iZ
u
J

Câu 38:

Đặ
t
đ
i

n áp
)(100cos200 Vtu
AB
π
=
vào hai
đầ
u
đ
o

n m


ch AB g

m hai
đ
o

n m

ch AM và MB m

c
n

i ti
ế
p.
Đ
o

n m

ch AM g

m
đ
i

n tr


thu

n

=
50R m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n c

m thu

n có
độ
t

c

m L thay
đổ
i
đượ
c.

Đ
o

n mach MB g

m 2 trong s

3 ph

n t

R,L,C m

c n

i ti
ế
p. Khi HL
π
2
1
= thì công su

t c

a
đ
o

n m


ch AB
đạ
t c

c
đạ
i và
đ
i

n áp
MB
u
tr

pha 3/
π
so v

i
đ
i

n áp
AB
u
. Công su

t c


c
đạ
i c

a
đ
o

n m

ch
AB là
A.
146W.
B.
254W.
C.
400W.
D.
507W.

HD:
Khi
max
P thì
AB
u
và i cùng pha.
MB

u
tr

pha 3/
π
so v

i
đ
i

n áp
AB
u
, t

c là tr

pha 3/
π
so v

i i.


đ
o

n m


ch MB ch

có r và C.
3
1
)3/tan(tan −=−=

=
πϕ
r
Z
C
MB



3rZ
C
=

AB
u
và i cùng pha nên Ω== 50
LC
ZZ

Ω=
3
50
r

W
r
R
U
P 254
2
max
=
+
=
Câu 39:
Cho m

ch RLC n

i ti
ế
p g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung

FC
µ
8,31
=
, cuộn dây có hệ số tự cảm HL
π
2
1
=
và biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch điện áp )(100cos2 VtUu
π
= . Giá trị cực đại của công suất toàn mạch
khi R thay đổi bằng 144W. Độ lớn của U là
A. 100V. B.
2100
V. C. 120V. D.
2120
V.
HD:
Ω== 50LZ
L
ω
, Ω== 100
1
C
Z
C
ω

max

P khi
Ω=−= 50
CLtđ
ZZR
. )(144
2
2
max
W
R
U
P

==

U = 120V.
www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
14

Câu 40: Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường ở điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công
suất cơ học là 80W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,8, điện trở thuần dây quấn là 32

và hiệu suất
85%
>
.
Coi công suấ
t hao phí ch


y
ế
u là do t

a nh

t. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n c

c
đạ
i qua
độ
ng c
ơ

A.

2
A.
B.

2

2
A.
C.
0,5 A.
D.
1,25 A.
HD:
Công su

t toàn ph

n:
2
cos rIPUIP
co
+==
ϕ


08017632
2
=+− II

I = 0,5A hoặc I = 5A.
Với I = 5A thì H < 85%

loại Vậy I = 0,5A


AI

2
2
0
=

Câu 41: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực. Để tạo ra suất điện động xoay
chiều với tần số 50Hz thì Rôto của máy phát điện phải quay với tốc độ
A. 750 vòng/phút. B. 400 vòng/phút. C. 375 vòng/phút. D. 300
vòng/phút.
HD:
60 60.50
375
60 8
np f
f n
p
=

= = =
(vòng/ phút)
Câu 42: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Điện áp hiệu
dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 220V và 0,16A. Hệ số công suất của mạch sơ
cấp và mạch thứ cấp lần lượt là 1 và 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là
A. 2,56A. B. 4A. C. 3,2A. D. 8A.
HD:
20
2
1
2
1

==
N
N
U
U


)(11
20
1
2
V
U
U
==

21
PP =



221111
coscos
ϕϕ
IUIU =



)(4
cos

cos
22
111
2
A
U
IU
I ==
ϕ
ϕ

Câu 43: Một khung dây dẫn có diện tích 100cm
2
, gồm 200 vòng dây quấn cùng chiều. Cho khung dây quay
đều quanh trục đối xứng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1T với
tốc độ 50 vòng/giây. Tại t = 0, vectơ pháp tuyến của khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ
B

một góc
3
π
.
Biể
u th

c su

t
đ
i


n
độ
ng c

m

ng trong khung là
A.
))(
6
100cos(8,62 Vte
π
π
−= .
B.
))(
3
100cos(8,62 Vte
π
π
+= .

C.
))(
6
50cos(10 Vte
π
−=
D.

))(
3
50cos(10 Vte
π
+=
HD:
T

thông qua khung: )
3
(
π
ω
+=Φ tNBSsos . V

i )/(10050.22 sradf
π
π
π
ω
=
=
=

Su

t
đ
i


n
độ
ng c

m

ng: ))(
6
100cos(8,62)
3
sin(
'
VttNBSe
π
π
π
ωω
−=+=Φ−=
Câu 44: Đặ
t
đ
i

n áp xoay chi

u

)cos(
0
ϕω

+= tUu ( trong
đ
ó
0
U và
ω
không
đổ
i ) vào hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
m

c n

i ti
ế
p g

m
đ
i

n tr


thu

n R, cu

n dây thu

n c

m có
độ
t

c

m L và t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ
i
đượ
c. Khi t

ă
ng d

n
đ
i

n dung c

a t

thì th

y

ng v

i các th

i
đ
i

m
1
t
,
2
t
,

3
t l

n l
ượ
t
đ
i

n áp hi

u d

ng hai
đầ
u
đ
i

n tr

, hai
đầ
u cu

n dây và hai
đầ
u t



đ
i

n
đạ
t giá tr

c

c
đạ
i. M

i liên h

gi

a
1
t
,
2
t

3
t là
A.

321
ttt == .

B.

321
ttt >=
C.

321
ttt <=
D.

321
ttt >>
HD:
Vì R và
L
Z
không
đổ
i . Nên
R
U

L
U
c

c
đạ
i khi có c


ng h
ưở
ng
LC
ZZ
C
ωω
11
0
0
==
21
tt =⇒


C
U c

c
đạ
i khi
L
L
L
L
L
C
Z
Z
R

Z
Z
ZR
Z >+=
+
=
2
22
. Mà
0
11
C
ZZ
C
LC
=<=
ωω

213
ttt =<


www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
15

Câu 45: Điện áp xoay chiều ftUu
π
2cos
0

= ( trong đó
0
U không đổi, f thay đổi được ) được đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Khi
Hzff 36
1
==
và khi
Hzff 100
2
==
thì
công suất tiêu thụ của mạch có cùng giá trị là P. Khi Hzff 70
3
== và khi
Hzff 80
4
==
thì công suất tiêu
thụ của mạch lần lượt là
3
P và
4
P
. Kết luận đúng là
A.
43
PP > . B.
43
PP < . C. PP <

3
D.
PP <
4
.

HD: Công suất cực đại khi
Hzffff 60.
210
===

Vẽ đường cong cộng hưởng sẽ thấy công suất giảm dần khi f tăng từ
0
f đến
2
f
. Vì thế
43
PP >
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều )(cos
0
VtUu
ω
= vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần
cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và điện
trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha
6/
π
so v


i
đ
i

n áp t

c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch NB và l

ch pha 2/
π
so v

i
đ
i

n áp t


c th

i gi

a hai
đầ
u
đ
o

n m

ch
AN. Bi
ế
t các
đ
i

n áp hi

u d

ng:
VU
AN
120
=
;
VU

MB
380= . Hệ số công suất của mạch bằng
A.
4
26 +
.
B.

2
3
.
C.

2
2
.
D.

2
1
.
HD:
T

gi

n
đồ
vect
ơ

, ta có :

I
I
U
I
U
Z
MBC
C
120
30cos.
0
===


I
I
U
I
U
Z
ANL
L
60
30sin.
0
===




LC
ZZ
2
=

AN
L
CL
r
R
Z
r
R
ZZ
ϕϕ
tantan −=
+

=
+

=


6
π
ϕ
−=





2
3
cos
=
ϕ

Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều
200cos(120 )( )
6
u t V
π
π
= +
vào hai đầu một đoạn mạch thì trong mạch có
dòng điện
2 sin(120 )( )
3
i t A
π
π
= +
chạy qua. Công suất của dòng điện trong mạch bằng
A.
50 2W
. B.
100 2W
. C.

50 6W
. D.
100 6W
.
HD:
2 sin(120 )( ) 2 os(120 )( )
3 6
i t A c t A
π π
π π
= + = −
. Độ lệch pha giữa u và i là
3
π
ϕ
=

Công suất:
1
cos 100 2.1. 50 2(W)
2
P UI
ϕ
= = =
.
Câu 48: Đặt điện áp )(100cos2120
Vtu
π
=
vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một cuộn cảm

thuần, một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở, N là điểm
nối giữa điện trở và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AN bằng 150V, điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu NB bằng 60V. Điện áp hai đầu AM có giá trị hiệu dụng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 100V. B. 90V. C. 80V. D. 110V.


HD:
Từ giản đồ vec tơ, ta có:

NBAMNBAMMNNBAMMN
UUUUUUUUU
2)(
222222
−++=−+=

U


MB
U


I

AN
U


L
U



C
U


R
U


r
U


rR
U
+


0
30

0
30

www.DeThiThuDaiHoc.com
Facebook.com/ThiThuDaiHoc
16




NBAMNBAN
UUUUU .2
222
−+=


)(5,97
60.2
12060150
2
222
222
V
U
UUU
U
NB
NBAN
AM
=
−+
=
−+
=












Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều )(100cos2200 Vtu
π
= vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và
MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần

=
80R ,
đ
o

n MB g

m t


đ
i

n có
đ
i

n dung C thay
đổ

i
đượ
c m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n dây có h

s

t

c

m
HL
π
2
= và
đ
i

n tr


trong

=
20r . Thay
đổ
i
đ
i

n dung C
c

a t

( v

i 0

C )
để

đ
i

n áp hi

u d

ng trên
đ

o

n MB
đạ
t c

c ti

u. Giá tr

c

c ti

u
đ
ó b

ng
A.
0(V).
B.
40(V).
C.
17,8(V).
D.
56,6(V).

HD: Ta có:
)(200 Ω== LZ

L
ω


2222
)200(100)()(
CCL
ZZZrRZ −+=−++=


2222
)200(20)(
CCLMB
ZZZrZ −+=−+=


22
22
22
)200(20
9600
1
200
)200(100
)200(20200
.
.
C
C
C

MB
MBMB
Z
Z
Z
Z
ZU
ZIU
−+
+
=
−+
−+
===

Nhận thấy:
min
)(
MB
U
khi
0))200((
min
2
=−
C
Z


)(40

20
9600
1
200
)(
2
min
VU
MB
=
+
=
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều )(cos
0
VtUu
ω
= vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc
π
2
so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i


n qua
đ
i

n tr

.
B. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua t


đ
i

n ng
ượ
c pha so v

i c
ườ
ng
độ

dòng
đ
i

n qua cu

n c

m .
C. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ
i

n tr

s

m pha m

t góc
π
2

so v

i c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua t


đ
i

n.
D. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i

n qua
đ
i

n tr


, qua cu

n c

m và qua t


đ
i

n cùng pha v

i nhau.
U


AN
U


AM
U


MN
U


I


NB
U


×