Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tóm tắt công thức lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.2 KB, 8 trang )

Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
1/8





I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
Tốc độ góc trung bình:

tb
=
t


(rad/s)
Tốc độ góc tức thời:  = n2 (n:vòng/s)
Gia tốc góc:
t
tb





(rad/s
2
)
Chuyển động quay đều:

= hằng số;



= 0;

=

0
+

t
Chuyển động quay biến đổi điều:

= hằng số

=

0
+

t
2
00
2
1
tt



)(2
0
2

0
2



Tốc độ dài: v =

r (m/s)
Quãng đường: S = r

(m)
Gia tốc hướng tâm: a
n
=
r
r
v
2
2


(m/s
2
)
Gia tốc tiếp tuyến:

ra
t

(m/s

2
)
Gia tốc tại một điểm:
22
tn
aaa 

Góc hợp
a

với bán kính:
2
tan




n
t
a
a

Momen lực: M = F.d (N.m)
Momen lực tác động lên mỗi chất điểm: M
i
= (m
i
r
i
2

)
Momen lực toàn bộ:











2
ii
rmM

Momen quán tính:
2
i
i
i
rmI


(kg.m
2
)
Thanh có tiết diện nhỏ:
2

12
1
mlI 

Vành tròn bán kính R:
2
mRI 

Đĩa tròn mỏng:
2
2
1
mRI 

Khối cầu đặc:
2
5
2
mRI 

Phương trình động lực:

IM 

Momen động lượng: L = I


Định luật bảo toàn momen động lượng:

2211


II 

Động năng:
I
L
IW
đ
2
2
2
1
2
1


(J) L = I


II: DAO ĐỘNG CƠ
Phương trình động lực học dao động điều hòa:
x = Acos(

t +

)
 Cách lập: tìm A,

,



Tìm biên độ A:

max
2
v
L
A 
(L: chiều dài quỹ đạo)
Tìm tần số góc :
T
f


2
2 
(T: chu kì)
I
mgd
l
g
m
k



Tìm pha ban đầu :
Chọn gốc thời gian t = 0, vật ở x = x
0
, v

0





)sin(
)cos(
0
0


tAv
tAx









sin
cos
0
0
Av
Ax





 Chú ý:
Chiều dài quỹ đạo: L = 2A
Ở biên âm:
)cos()cos(

 tAtAx



a ngược pha với x
v nhanh pha hơn x một góc /2
a nhanh pha hơn v một góc /2
0
0







v
Ax












0
0
v
Ax
t

2
0
0
0












v

x
t

2
0
0
0











v
x
t

Vận tốc dao động điều hòa:
)sin(

 tAv

Gia tốc dao động điều hòa:
)cos(
2


 tAa

Từ VTCB kéo xuống buông ra: A
Từ VTCB kéo truyền vận tốc: x
0
max,0
0
max




a
xAv
WW
x
đt


Aa
v
WW
Ax
đt
2
max
max
0
0max,







O - VTCB
A - BIÊN
Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
2/8
CON LẮC ĐƠN:
Con lắc đơn dao động điều hòa  ≤ 10
0

l
g



n
t
g
l
T 

2

21
lll 


2
2
2
1
TTT 

21
lll 

2
2
2
1
TTT 

Ptdđđh:
)cos(
0

 tss
,
00
.

ls 

Pt vận tốc:
)sin(
0


 tsv

v = 0 tại biên

0max
sv 
tại VTCB
Pt gia tốc:
)cos(
2
0

 tsa

a = 0 tại VTCB
2
0max

sa 
tại biên
Công thức liên hệ:
1
22
0
2
2
0
2



s
v
s
s

Thế năng:
22
2
1
smW
t


=
l
mgs
2
2
1
= mgh
Động năng:
))(cos(cos
2
1
max
2
đođ
WmglmvW




Cơ năng:
)cos1(
2
1
0
0

 mgl
l
mgs
W

Tìm vận tốc lực căng dây:
Vận tốc:
)cos1(2
0max

 glv
, (
21cos
2


)

)()cos(cos2
22
0 o
glglv




Lực căng dây:
T =
)cos2cos3(
0

mg

T
max
=
)cos23(
0

mg
(tại VTCB)
T
min
=
0
cos

mg
(tại biên A)
CON LẮC LÒ XO
Lò xo đứng:
Tại VTCB:
lkmg 


l
g
m
k




Lực đàn hồi:
)(
max
AlkF
đh



)(
min
AlkF
đh


Lực hồi phục:
kxF 


kAF 
max



Alll
Alll


0min
0max

2
minmax
ll
A



Lò xo ngang:
Lực đàn hồi:
kAF
đh

max

0
min

đh
F

Lực hồi phục:
kxF 


kAF 
max


All 
0max

All 
0min

Lò xo nghiêng:
lll
cb

0

lll
cb

0

P
P
t


sin

Tại VTCB:

lkmg 

sin


sing
l
k
m 


m
k
l
g





sin



sin
2
g
l
T




Hệ hai lò xo ghép nối tiếp:
2
2
2
1
21
111
TTT
kkk



Hệ hai lò xo ghép song song:
2
2
2
1
21
21
TT
TT
T
kkk




2

2
1
kxW
t


 Tuần hoàn chu kì T/2
 W
tmin
t =

T/4 W
tmax
t = 0
2
2
1
mvW
đ


 Tuần hoàn chu kì T/2
 W
đmax
t = T/4 W
đmin
t = 0
222
2
1

2
1

mAkAW 

Công thức liên hệ:

, v, A, x
1
22
2
2
2


A
v
A
x

2
2
22

v
xA 
=
4
2
2

2

av


CM: a = v’, v = x’  a = x”
CON LẮC VẬT LÍ
I
mgd



mgd
I
T

2

Trong đó:
I: Momen quán tính
d: khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay
 Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm
dần theo thời gian rồi dừng lại.
 Dao động duy trì: Là cung cấp thêm năng lượng
mà không làm thay đổi chu kì riêng của dao động tắt
dần.
 Dao động cưỡng bức: Là vật đứng yên ở VTCB ta
tác dụng lên vật ngoại lực F biến đổi điều hòa. Có hai
giai đoạn.
o Giai đoạn chuyển tiếp

o Giai đoạn ổn định
 Cộng hưởng: Là khi biên độ A của dao động
cưỡng bức đạt giá trị cực đại.
Biên độ dao động tổng hợp:
)cos(2
1221
2
2
2
1
2

 AAAAA

Pha ban đầu tổng hợp:
2211
2211
coscos
sinsin
tan



AA
AA






21max
AAA 
Cùng pha

||
21min
AAA 
Ngược pha
Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
3/8
III: SÓNG CƠ
 Sóng cơ: Là dao động cơ lan truyền trong môi
trường
 Phân loại:
o Sóng ngang là các phần tử của môi trường dao
động theo phương vuông góc với phương truyền sóng
o Sóng dọc các phần tử của môi trường dao
động theo phương truyền sóng.
 Tính chất:
o Sóng ngang xuất hiện lực đàn hồi làm biến
dạng. Truyền trong chất rắn.
o Sóng dọc xuất hiện lực liên kết. Truyền trong
rắn, lỏng, khí.
o Sóng dọc, sóng ngang không truyền trong
chân không.
 Bước sóng: Là quãng đường mà sóng truyền được
trong một chu kì
f
v
vT 


(m)
Phương trình sóng cách nguồn một đoạn x:










x
tAu
M
2
cos

Độ lệch pha tại hai điểm:
||
2
21
xx 




o Cùng pha:


kx 

o Ngược pha:
2
)12(

 kx

o Vuông pha:
4
)12(

 kx

 Sóng dừng: Là sóng có các nút và các bụng cố
định. Các nút và các bụng xen kẻ và cách đều nhau.
Phương trình:















2
cos
2
2
cos2





t
d
Au

Biên độ:







2
2
cos2



d

Aa

a = 0
2

k
d 

a = 2A
4
)12(

 kd

Sóng dừng hai đầu cố định:
2

nl 
(n là số bó sóng)
Sóng dừng một đầu cố định một đầu tự do:
4
)12(

 nl
(n là số bó sóng)
o Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp là /2
o d
2
- d
1

= k: Dao động với biên độ cực đại
o d
2
- d
1
= k + ½ : Dao động với biên độ cực tiểu
 Giao thoa sóng: Là hiện tượng hai sóng kết hợp,
khi gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn tăng
cường nhau hoặc làm yếu nhau.
Điều kiện giao thoa: Hai nguồn dao động cùng tần số,
cùng phương, độ lệch pha không đổi (nguồn kết hợp).
 Sóng kết hợp: Là sóng do hai nguồn kết hợp tạo
nên.
 Sự nhiễu xạ: Hiện tượng sóng khi gặp vật cản thì
lệch khỏi phương truyền thẳng và đi vòng qua vật
cản.
Phương trình sóng tại M cách nguồn S
1
, S
2
một đoạn
d
1
, d
2
:







 )(cos)(cos2
1212
ddtddAu
M














 )(cos
2
cos2
12
ddtA






Biên độ giao thoa:
)(cos2
12
ddAA
M




a = 0
2
)12(
12

 kdd

a
max


kdd 
12

Số cực đại trong vùng giao thoa:

L
k
L




Số cực tiểu trong vùng giao thoa:
2
1
2
1



L
k
L

 Nguồn âm: Là các vật phát ra âm đều dao động.
 Cảm giác về âm: Phụ thuộc vào nguồn âm và tai
người nghe.
 Đặc trưng của âm:
Đặc trưng vật lí
Đặc trưng sinh lí
- Tần số
- Cường độ âm
- Mức cường độ âm
- Đồ thị dao động
- Độ cao
- Độ to
- Âm sắc
Độ cao của âm tỉ lệ thuận với tần số
Tai người nghe được âm từ 16Hz – 20000Hz
Mức cường độ âm:
0

lg)(
I
I
BL 

I
0
cường độ âm chuẩn: I
0
= 10
-12

(W/m
2
)
Công suất âm: P = I
M
S (W) S = 4R
2

R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm đang xét
I
M
là cường độ âm tại điểm đang xét.
Hiệu ứng Đốp-ple
s
M
vv
vv
ff



'

v
m
: vận tốc máy thu
v
s
: vận tốc nguồn âm
Nguồn âm đứng yên, máy
thu chuyển động
Nguồn âm chuyển động,
máy thu đứng yên










v
vv
ff
v
vv
ff

M
M
'
'











s
s
vv
v
ff
vv
v
ff
'
'

(Lại gần)
(Lại gần)
(Ra xa)
(Ra xa)

Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
4/8

IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
 Sóng điện từ: Là quá trình lan truyền điện từ
trường.
 Tính chất của sóng điện từ:
o Trong quá trình lan truyền nó mang theo năng
lượng.
o Tuân theo quy luật truyền thẳng, phản xạ,
khúc xạ.
o Tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

Tên sóng
Bước sóng
Sóng dài
> 3000 m
Sóng trung
3000  200 m
Sóng ngắn 1
200  50 m
Sóng ngắn 2
50  10 m
Sóng cực ngắn
10  0.01 m

Sóng điện từ có thể truyền trong chân không
Sóng cực ngắn có thể xuyên qua tầng điện li.
Phương trình điện tích:
)cos(

0

 tqq

Phương trình CĐDĐ:
)cos(
2
0


 tqi
I
0
= q
0


Phương trình điện áp:
)cos(
0

 t
C
q
u

C
q
U
0

0


Phương trình cảm ứng điện từ:
)cos(
2
0


 tBB

Tần số góc:
LC
1



Bước sóng:
LCc
f
c
cT

2

Năng lượng điện:
tCUCuW
C

22

0
2
cos
2
1
2
1


Năng lượng từ:
tLILiW
L

22
0
2
sin
2
1
2
1


Năng lượng điện từ:
C
q
LICUW
22
1
2

1
2
0
2
0
2
0


C
1
ghép nối tiếp C
2
:
2
2
2
1
2
fff 

C
1
ghép song song C
2:
2
2
2
1
2

111
fff


L
1
ghép nối tiếp L
2
:
2
2
2
1
2
111
fff


L
1
ghép song song L
2:
2
2
2
1
2
fff 



CHƢƠNG V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Z
L
: Cảm kháng
fLLZ
L

2
,
L
Z
cản trở dòng xoay chiều, f càng lớn dòng điện đi càng khó,
L
Z
tỉ lệ
thuận với f,
L
Z
không tỏa nhiệt.
Z
C
: Dung kháng
fCC
Z
C

2
11

,

C
Z
cản trở dòng xoay chiều, không cho dòng một chiều đi qua, f càng lớn
dòng điện đi càng dễ,
C
Z
tỉ lệ nghịch với f,
C
Z
không tỏa nhiệt.
Z: Tổng trở
22
)(
CL
ZZRZ 

 Từ thông qua một khung dây có diện tích S gồm N vòng dây quay điều với vận tốc  quay quanh trục 
trong một từ trường điều B (
B

) là:
tNBS

cos
 o = NBS []: Từ thông đv Wb (Vêbe) hoặc T.m
2
(Tesla.metvuông)
 Suất điện động cảm ứng:
E = NBSsint  Eo = NBS [E]: Suất điện động đv V (Vôn)
Các giá trị hiệu dụng:

L
L
C
C
R
Z
U
Z
U
R
U
Z
U
I 

L
L
C
CR
Z
U
Z
U
R
U
Z
U
I
0000
0



2
o
E
E 

2
0
I
I 

2
0
U
U 

222
)(
CLR
UUUU 

CM: P = Ri
2
= R
2
0
I
cos
2

t mà
t

cos2
= 0 
P
=
2
2
0
RI
, Q =
P
.t =
2
2
0
RI
.t (1)
Mặt khác ta cho dòng điện một chiều I chạy qua điện trở nói trên thì: Q = RI
2
t (2)
Từ (1) & (2)  Đpcm

Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
5/8
Lập phương trình điện áp và CĐDĐ:

 Chỉ có R:
u và i cùng pha






tUu
tIi
RR


cos
cos
0
0

0

,
I
U
I
U
R 
0
0

Chỉ có L:
u sớm pha /2 so với i








)
2
cos(
cos
0
0



tUu
tIi
LL

2



,
I
U
I
U
Z
L


0
0
Chỉ có C:
u trễ pha /2 so với i







)
2
cos(
cos
0
0



tUu
tIi
CC


2



,

I
U
I
U
Z
C

0
0
 R, L, C nối tiếp:
o Nếu
tIi

cos
0


)cos(
0

 tUu

Z
U
I
0
0


R

ZZ
CL



tan

o Nếu
tUu

cos
0


)cos(
0

 tIi

- Nếu Z
L
> Z
C
: u sớm pha hơn i
- Nếu Z
L
< Z
C
: u sớm trễ hơn i
- Nếu Z

L
= Z
C
: xảy ra hiện tượng cộng hưởng, u và i cùng pha
1
2
max
min







LC
UU
R
U
I
ZZ
RZ
R
CL

Tìm độ lệch pha u, i:






)cos(
)cos(
0
0
u
i
tUu
tIi



iu



Thay đổi giá trị R để công suất đạt cực đại, tìm R và P
max
: R = | Z
L
– Z
C
| P
max
=
R
U
2
2


CM: P = RI
2
=
2






Z
U
R
Chia cho R
R
ZZ
R
U
CL
2
2
)( 


để P
max

R
ZZ
R

CL
2
)( 

min
Sử dụng bđt côsi  đpcm
Thay đổi L, C để mạch cộng hưởng: Z
L
= Z
C

Công suất: P =UIcos

= RI
2
(W) Hệ số công suất:
Z
R


cos

cos = 0 mạch chỉ có L, C
cos = 1 mạch cộng hưởng
Điện năng tiêu thụ: W = Pt (J, KW.h)
Nhiệt lượng tỏa ra:
t
I
RtRIQ
2

2
0
2


Công suất tiêu thụ: P =UIcos


Máy biến áp:
2
1
1
2
1
2
I
I
N
N
U
U


1
1
1
2
1
2



N
N
N
N

Độ giảm áp: u = RI = U
đ
- U
c

Công suất hao phí: P =
2
2
2
U
P
RRI 

S
l
R



: Máy tăng áp
: Máy hạ áp
Các bội và ước số thập phân:
Giga (G) = 10
9


Mêga (M) = 10
6

Kilô (k) = 10
3

Mili (m) = 10
-3

Micrô () = 10
-6

Nanô (n) = 10
-9

Picô (p) = 10
-12

Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
6/8
Máy phát điện: f = np (n số vòng/s, p: số cặp cực)
Máy phát điện 3 pha hình sao: U
dây
=
3
U
pha
, I
dây

= I
pha
Máy phát điện 3 pha hình tam giác: U
dây
= U
pha
, I
dây
=
3
I
pha
 Lưu ý:
Nếu mạch R, L, C có thêm r
0

22
0
)()(
CL
ZZrRZ 

0
tan
rR
ZZ
CL






Z
rR
0
cos




P = (R + r
0
)I
2
Ghép thêm tụ mà:
Z
Cbộ
> Z
C
 C’ ghép nối tiếp C
Z
Cbộ
= Z
C’
+ Z
C

Z
Cbộ
< Z

C
 C’ ghép song song C
CCC
ZZZ
b
111
'



VI: SÓNG ÁNH SÁNG
Khoảng vân:
a
D
i


= x
sk + 1
- x
sk

i: Khoảng vân (m)
d: Khoảng cách từ nguồn đến màn quan sát (m)
: Bước sóng (bức xạ) (m)
a: Khoảng cách giữa hai khe Young (m)
x
sk + 1
: Vị trí vân sáng bậc k + 1
x

sk
: Vị trí vân sáng bậc k
Vị trí vân sáng:
ki
a
D
kx
s


(
Zk 
)
|k| là bậc vân
k = 0: Vân sáng trung tâm
k =

1: Vân sáng bậc 1

k =

n: Vân sáng bậc n
số vân sáng luôn là số nguyên lẻ
Vị trí vân tối:
ik
a
D
kx
t
)

2
1
()
2
1
( 

(
Zk 
)
k = 0: Vân tối thứ nhất
k =

1: Vân tối thứ hai

k =

n: Vân tối thứ n + 1
số vân tối luôn là số nguyên chẵn
Bước sóng:
ff
c
D
ai
8
10.3



Màu ánh sáng

Bước sóng  (m)
(Trong chân không)
Đỏ
0,640  0,760
Cam
0,590  0,650
Vàng
0,570  0,600
Lục
0,500  0,575
Lam
0,450  0,510
Chàm
0,430  0,460
Tím
0,380  0,400
Hiệu đường đi (hiệu quang trình): với D >> a
D
ax
dd 
12

Điều kiện để tại vị trí M có vân sáng: d
2
-d
1
= k
Điều kiện để tại vị trí N có vân tối: d
2
-d

1
= (k + ½)
Tính khoảng cách từ vân sáng bậc m đến vân sáng
bậc n
 Ở cùng bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
– x
n
| = |m – n|
a
D

= |m – n|i
 Ở hai bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
+ x
n
| = |m + n|
a
D

= |m + n|i
Tính khoảng cách từ vân tối thứ m đến vân tối thứ n
 Ở cùng bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
– x
n

| = |m – n|
a
D

= |m – n|i
 Ở hai bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
+ x
n
| = |m + n – 1|
a
D

= |m + n – 1|i
Tính khoảng cách từ vân tối thứ m đến vân sáng bậc n
 Ở cùng bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
– x
n
| = |m – n –
2
1
|
a
D

= |m – n –
2

1
|i
 Ở hai bên so với vân sáng trung tâm:
x = |x
m
+ x
n
| = |m + n –
2
1
|
a
D

= |m + n –
2
1
|i
Xác định tại x là vân sáng hay vân tối:
Tìm i (
a
D
i


)
Đặt phương trình tổng quát: x = Ni  N =
i
x


N  : Tại x là vân sáng bậc N
N = k +
2
1
: Tại x là vân tối thứ k + 1
Tìm số vân sáng, vân tối trên màn giao thoa:
Số vân sáng: S =
1
2
2 
i
L
: lấy nguyên
i
L
2

Số vân tối: T =
2
1
2
2 
i
L
: lấy nguyên
2
1
2

i

L

L: Bề rộng quang phổ
Bề rộng quang phổ bậc n khi chiếu ánh sáng trắng:
Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
7/8
)()(
tđiđ
a
D
niinx



Tìm số bức xạ (bước sóng) khi chiếu ánh sáng trắng:
Đối với vân sáng:
a
D
kx




xa
k 



xa
k

xa


(
Zk 
) (0.38m    0.75m)
Đối với vân tối:
a
D
kx








2
1


xa
k 








2
1



xa
k
xa


2
1
(
Zk 
) (0.38m    0.75m)
 Nếu có N giá trị k thì tại x có N bức xạ
Vị trí vân sáng có bức xạ trùng nhau
x
1
= x
2
 k
1

1
= k
2

2


Trong môi trường có chiết suất n:
n


'

n
i
i '

, i: Bước sóng và khoảng vân từ ngoài truyền vào
môi trường có chiết suất n
’, i’: Bước sóng và khoảng vân trong môi trường có
chiết suất n
 Sơ lƣợc về sự khúc xạ, phản xạ ánh sáng:
Chiết suất:
v
c
n 
=


c: tốc độ ánh sáng trong chân không
v: tốc độ ánh sáng trong môi trường có hằng số điện
môi  và độ thừ thẩm 
Phản xạ: i = i’
Phản xạ toàn phần: sini
giới hạn
=

1
2
n
n
(n
2
> n
1
)
n
1
, n
1
: Chiết suất của hai môi trường
i
giới hạn
: góc khúc xạ giới hạn
 Định luật khúc xạ: n
1
sini = n
2
sinr
i, r là góc tới và góc khúc xạ
Đối với lăng kính (chiết suất n) đặt trong không khí
(n
kk
= 1)

Góc lệch: D = (n-1)A (A là góc chiết quang)
Áp dụng trong giao thoa ánh sáng:

Góc lệch đối với tia đỏ: D
đ
= (n
đ
– 1)A
Góc lệch đối với tia tím: D
t
= (n
t
– 1)A
 Góc giữa tia đỏ và tia tím là:
 = D
t
– D
đ
= (n
t
– n
đ
)A
Miền sóng điện từ
Bước sóng (m)
Sóng vô tuyến điện
3.10
4
 10
-4

Tia hồng ngoại
10

-3
 7,6.10
-7

Ánh sáng nhìn thấy
7,6.10
-7
 3,8.10
-7

Tia tử ngoại
3,8.10
-7
 10
-9

Tia X
10
-8
 10
-11

Tia gamma
<10
-11


VII: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

Lượng tử năng lượng:

hf


2
2
max0
mv
A 


max
0
đ
W
hchc



h
eU
hchc

0


: năng lượng phôton (J, eV)
: bước sóng kích thích (m)

o
: giới hạn quang điện (m)

h: hằng số Planck = 6,625.10
-34
(J.s)
c: tốc độ ánh sáng trong chân không (3.10
8
m/s)
m: khối lượng electron = 9,109.10
-31
kg
A: công thoát (J, eV)
W
đmax
: động năng ban đầu cực đại (J, eV)
U
h
: hiệu điện thế hãm (V)
e: điện tích (1,6.10
-19
C)
Cường độ dòng quang điện bão hòa: I
bh
= n.|e|
Công suất: P = N. (W)
Hiệu suất quang điện: H =
N
n

n: số electron bật ra từ catot mỗi giây
N: số phôton bay đến catot mỗi giây
Trong ống Rơnghen:

max
min
2
max
2
1
hf
hc
mveU
AK



Từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp sang
trạng thái dừng có mức năng lượng cao nguyên tử hấp
thụ năng lượng và ngược lại từ trạng thái dừng có
mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp nguyên tử phát xạ năng lượng
Tên quỹ đạo: K, L, M, N, O, …
Bán kính: r = n
2
.r
0

Mức năng lượng:
2
n
E
E
o

n

(n = 1, 2, 3, …)
(r
0
= 5,3.10
-11
m: bán kính Bo; E
o
= 13,6 eV)
Cường độ I của chùm sáng đơn sắc khi truyền qua
môi trường hấp thụ:
d
o
eII



(W/m
2
)
d: độ dài của đường đi tia sáng
: hệ số hấp thụ của môi trường



Khoa học là một thứ tuyệt vời nếu như ta không phải kiếm sống bằng khoa học – Albert Einstein
8/8
VIII: SƠ LƢỢC VỀ THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP
Độ dài của vật đo được khi chuyển động với vận tốc v

có giá trị:
2
2
1
c
v
ll
o

(< l
o
)
Sự chậm lại của đồng hồ chuyển động:
2
2
1
c
v
t
t
o




Khối lượng tương đối tính:
2
2
1
c

v
m
m
o



(m
o
: khối lượng nghỉ)
Hệ thức Einstein:
2
2
2
2
1
c
c
v
m
mcE
o



Năng lượng = khối lượng  c
2

Năng lượng toàn phần: W  m
o

c
2
+ W
đ

Động năng:
















 1
1
1
2
1
2
2
2

0
2
0
c
v
cmvmW
đ

Hệ thức giữa năng lượng và động lượng:
2242
0
2
cpcmE 
(p = m.v)
Hệ thức giữa động năng và động lượng:
2
0
2
0
2
)( cmcmpcW
đ


Hệ thức giữa tốc độ và động lượng:
22
0
)( pcm
pc
v





IX: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Cấu tạo hạt nhân nguyên tử: Kí hiệu
X
A
Z

Gồm có A nuclôn (với Z prôton và N = A – Z nơtron)
Kích thước hạt nhân: R =
3/1
AR
o
(R
o
= 1,2.10
-15
m)
Độ hụt khối:
mmZAZmm
np
 ])([
(u, kg)
1u =
12
1
khối lượng của đồng vị nguyên tử
C

12
6

1u  1,66055.10
-27
kg = 931,5 MeV/c
2

Năng lượng liên kết: E
lk
= mc
2
(J, eV)
Năng lượng liên kết riêng: E
lkr
=
A
E
lk
(MeV/nuclôn)
1eV = 1,6.10
-19
J
Các định luật bảo toàn trong một phản ứng hạt nhân:
DCBA
A
Z
A
Z
A

Z
A
Z
4
4
3
3
2
2
1
1


Bảo toàn điện tích: Z
1
+ Z
2
= Z
3
+ Z
4

Bảo toàn nuclôn: A
1
+ A
2
= A
3
+ A
4


Bảo toàn năng lượng toàn phần: E
A
+ E
B
= E
C
+ E
D

(E = mc
2
+ W
đ
)
Bảo toàn động lượng: p
t
= p
s
Phản ứng tỏa năng lượng: (m < m
o
)
2
)( cmmW
o


Phản ứng thu năng lượng: (m > m
o
)

2
)( cmmW
o

+ W
đ


PHÓNG XẠ
Khối lượng còn lại: m = m
o
.
T
t

2
= m
o
.
t
e


(g)
Khối lượng bị phân rã:
m = m
o
– m = m
o
.(1 –

T
t

2
) = m
o
.(1 –
t
e


)
m
o
: khối lượng lúc đầu (g)
m: khối lượng còn lại (g)
Số hạt: N =
A
N
A
m
= n.N
A
(n: số mol)
Số hạt còn lại: N = N
o
.
T
t


2
= N
o
.
t
e



Số hạt bị phân rã:
N = N
o
– N = N
o
.(1 –
T
t

2
) = N
o
.(1 –
t
e


)
N
o
: số hạt lúc đầu (g)

N: số hạt còn lại (g)
N
A
: hằng số Avôgarô
Độ phóng xạ: H = H
o
.
T
t

2
= H
o
.
t
e



H
o
= .N
o
: độ phóng xạ lúc đầu
H: độ phóng xạ tại thời diểm t
 =
T
2ln
: hằng số phóng xạ
T: chu kì bán rã

Đơn vị dộ phóng xạ: Bq (becơren) hoặc Ci (curi)
1Ci = 3,7.10
10
Bq  độ phóng xạ của 1g Rađi
Tìm thời gian tồn tại của vật chất bằng chất phóng xạ:
H
H
T
t
0
ln.
2ln

=
m
m
T
0
ln.
2ln
=
N
N
T
0
ln.
2ln







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×