Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN iNET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 76 trang )

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ DỐI NGOẠI
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP

ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG MARKETING ONLINE CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN iNET

GVHD: TH.S LÊ DUY KHANG
SVTH: NGÔ VŨ NIÊN PHƯỚC
MSSV: 1310060103
LỚP: CĐMATM17B

TP.HCM, tháng 6/201
i


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt khoảng thời gian thực tâp, em đã học được nhiều điều hay về kiến
thức chuyên ngành tại công ty thực tập, kinh nghiệm làm việc trong môi trường
cạnh tranh và thực tế đời sống, giao tiếp xã hội.
Hiện em đã viết xong bài báo cáo, và cũng đến thời hạn nộp báo cáo cho nhà
trường, em có đơi lời muốn nói đến những người đã giúp đỡ em rất nhiều để có
thể hồn thành bài báo cáo này.
Đầu tiên, em xin cảm ơn anh Hồ Thanh Pôn- ban giám đốc công ty Cổ phần
iNET – chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh, đã tạo điều kiện cho em có cơ hội được
thực tập và trải nghiêm kinh nghiệm làm việc thực tế tại công ty.
- Thứ hai, em xin cảm ơn Hồ Thanh Pôn và các anh, chị nhân viên CTCP
iNET đã nhiệt tình hướng dẫn, hỗ trợ cho em rất nhiều trong khoàng thời gian
thực tập tại công ty.
- Thứ ba, em xin chân thành cảm ơn giảng viên hướng dẫn - thầy Lê Duy


Khang đã tận tình chỉ dẫn để em có thể hồn thành bài báo cáo thực tâp này.
- Cuối cùng, xin kính chúc các anh, chị trong cơng ty và thầy dồi dào sức khỏe,
chúc cho công ty phát triển bền vững.

i


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
TP.HCM, ngày…tháng…năm 2016
ii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
………………………………………….………………………………………
TP.HCM, ngày…tháng…năm 2016
iii


iv


DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1: Quy trình các bước nghiên cứu marketing ....................................... 11
Hình 4.1: Trụ sở chính của cơng ty tại Hà Nội ............................................... 17
Sơ đồ 2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của CTCP iNET ............................................. 18
Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của học viên iNET chi nhánh tại
TP.HCM qua các năm 2013, 2014 và 2015 .................................................... 27
Biểu đồ 1: Biểu đồ thể hiện doanh thu, lợi nhuận, thuế của học viện iNET chi
nhánh tại TP.HCM qua các năm 2013, 2014, 2015 ........................................ 28
Biểu đồ 2: Thống kê tổng quan giữa website của học viện iNET và Vinalink
từ tháng 12/2015 đến 5/2016 .......................................................................... 33
Biểu đồ 3: Bảng thống kê traffic source (nguồn truy cập) giữa website
inet.edu.vn và vinalink.edu.vn ........................................................................ 33
Hình 4.4 : Giao diện phần mềm Laeder Grabber Pro 2.0 ............................... 35
Bảng 5: Thống kê kết quả các chiến dịch email marketing ............................ 38
Bảng 6: Thống kê kết quả của các chiến dịch gửi email marketing (Nguồn:
........................................ 39
Facebook marketing ........................................................................................ 40
Hình 4.6: Giao diện trang fanpage iNET Academy ....................................... 40
Bảng 8: Kết quả so sánh giữa fanpage iNET Academy và Vinalink Academy
(Nguồn:
........ 42

Hình 4.7. Banner của học viện iNET trên website bongda.com.vn ............... 43
Hình 4.: Một bài đăng của học viện iNET trên diễn đàn rao vặt .................... 44
Hình 4.9: Website của iNET đứng đầu trang kết quả tim kiếm của google khi
tìm kiếm từ khóa “học marketing online”....................................................... 45
Hình 4.10: Website của học viện iNET đứng đầu trong trang kết quả tìm kiếm
khi tìm kiếm từ khóa “ thực hành internet marketing” ................................... 46
Biểu đồ 4: Kết quả khảo sát về website marketing ......................................... 47
Biều đồ 5: Kết quả khảo sát về email marketing ............................................ 49
Biểu đồ 6: Kết quả khảo sát về facebook marketing ...................................... 50
Biểu đồ 7: Kết quả khảo sát về quảng cáo banner, diễn đàn rao vặt .............. 51
Biều đồ 8: Kết quả khảo sát về SEM/SEO ..................................................... 52
v


Facebook marketing ........................................................................................ 58

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

1. CTCP: Công ty cổ phần
2. CN: Chi nhánh
3. CNTT: Công nghệ thông tin
4. BHYT: Bảo hiểm y tế

vii


MỤC LỤC


LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ....................................................... ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...............................................iii
DANH MỤC BẢNG, BIỂU, HÌNH ẢNH .......................................................... v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... vii
MỤC LỤC ........................................................................................................... vii
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................. 1
1.1 Lý do chọn đề tài .................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu bài báo cáo ............................................................................ 1
1.3 Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................. 2
1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................... 2
1.5 Phương pháp nghiên cứu ..................................................................... 2
1.6 Bố cục của để tài ................................................................................... 2
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING ONLINE ....................... 4
2.1 Marketing online .................................................................................... 4
2.1.1 Khái niệm............................................................................................... 4
2.1.2

Thực trạng Marketing online ........................................................... 4

2.1.3 Lợi ích của Marketing online............................................................... 5
2.2 Các cơng cụ của Marketing online ....................................................... 5
2.2.1 Website marketing ................................................................................ 5
2.3.2 Email marketing ................................................................................... 6
2.3.3 Mạng xã hội ........................................................................................... 7
2.3.4 SEM (Search Engine Marketing) ........................................................ 8
2.3.5 Quảng cáo trên diễn đàn rao vặt, blog.............................................. 10
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 11
3.1 Phương pháp nghiên cứu .................................................................... 11

vii


3.2 Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................ 12
3.2.1 Nghiên cứu định tính .......................................................................... 12
3.2.2 Nghiên cứu định lượng ....................................................................... 13
3.3 Phương pháp chọn mẫu....................................................................... 13
3.4 Thiết kế bảng câu hỏi và tiến hành khảo sát ................................... 14
3.4.1 Thiết kế bảng câu hỏi ........................................................................ 14
CHƯƠNG 4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.................................................................... 16
4.1 Giới thiệu về công ty cổ phần iNET- chi nhánh thành phố Hồ Chí
Minh ............................................................................................................ 16
4.1.1 Giới thiệu khái quát ............................................................................ 16
4.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 17
4.1.3 Cơ cấu tổ chức ..................................................................................... 18
4.1.4 Các lĩnh vực hoạt động và sản xuất kinh doanh .............................. 19
4.2 Phân tích và đánh giá thực trạng Marketing online ........................ 29
4.2.1 Website marketing .............................................................................. 29
4.2.2

Email Marketing ............................................................................. 35

4.2.3 Mạng xã hội ......................................................................................... 40
4.2.4 Quảng cáo trực tuyến ......................................................................... 43
4.2.5 SEM/SEO ............................................................................................ 44
4.3 Phân tích và đánh giá kết quả khảo sát ............................................. 46
4.3.1 Khảo sát chung .................................................................................. 46
4.3.2


Website marketing .......................................................................... 47

4.3.3

Email marketing .............................................................................. 49

4.3.4 Mạng xã hội ......................................................................................... 50
4.3.5 Quảng cáo trực tuyến ......................................................................... 51
4.3.6 SEM/SEO ............................................................................................. 52
4.3.7 Thông tin khách hàng ......................................................................... 53
4.4 Những mặt tồn tại ................................................................................ 55
4.4.1

Website marketing .......................................................................... 55
viii


4.4.2 Emai marketing ......................................................................................... 55
4.4.3 Facebook marketing.................................................................................. 55
4.4.4

Quảng cáo trực tuyến ...................................................................... 56

4.4.5

SEM/SEO ......................................................................................... 56

CHƯƠNG 5. GIẢI PHÁP KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................. 57
5.1 Kết luận ............................................................................................... 57
5.2 Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Marketing online........ 57

5.2.1

Website marketing .......................................................................... 57

5.2.3

Mạng xã hội...................................................................................... 58

5.2.4

Quảng cáo trực tuyến ...................................................................... 58

5.2.5

SEM/SEO ......................................................................................... 58

5.3 Kiến nghị ............................................................................................... 59
5.3.1 Quảng cáo trên website ...................................................................... 59
5.3.2 Quảng cáo trên mạng xã hội .............................................................. 59
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 1

ix


CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây sự phát triển của kéo theo sự phát triển của rất
nhiều hoạt động của doanh nghiệp trên internet, trong đó khơng thể khơng kể đến
các hoạt động marketing online với nhiều hình thức ngày càng đa dạng. Cùng với
tính linh hoạt trong việc thực hiện và khả năng tương tác cao với người dùng

internet đã làm cho hoạt động marketing online ngày càng phổ biến hơn trên khắp
thế giới. Tại Việt Nam, trong quá trình xây dựng và phát triển thương hiệu của
mỗi doanh nghiệp, bên cạnh những phương tiện quảng cáo truyền thống như TV,
báo, tạp chí thì Internet đóng vai trò quan trọng và là một phương tiện hiệu quả,
tiết kiệm trong việc xây dựng nhận thức của người tiêu dùng đối với một thương
hiệu.
Được thành lập năm 2005, Công ty cổ phần iNET là đơn vị hoạt động trong
lĩnh vực CNTT, cung cấp các giải pháp, dịch vụ đào tạo CNTT, Internet Marketing
và phát triển phần mềm. Từ ngày thành lập, iNET luôn đặt việc phát triển nguồn
lực trong lĩnh vực công nghệ và truyền thông lên là mục tiêu hàng đầu. Ngày
28/01/2008, iNET Corporation chính thức thành lập chi nhánh tại thành phố Hồ
Chí Minh. Là một cơng ty hoạt động trong lĩnh vực CNTT nên hoạt động
marketing online ln được iNET chu trọng. Vì vậy, để nắm rõ cách thưc xây
dựng và thực hiện các hoạt động marketing online, em quyết định thực hiện đề tài
“Phân tích và đánh giá hoạt động marketing online của chi nhánh cơng ty cổ phần
iNET tại thành phố Hồ Chí Minh”
1.2 Mục tiêu bài báo cáo
Phân tích các hoạt động marketing online của học viện iNET để hiểu rõ hơn
về các hoạt động marketing online. Đồng thời, mục tiêu thực hiện bài báo cáo để

1


phân tích và đánh giá, nhận xét về thực trạng marketing online của học viện. Từ
đó, đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả Marketing Online cho chi nhánh.
1.3 Ý nghĩa thực tiễn
Việc áp dụng các lý luận của marketing online và việc nghiên cứu các hoạt
động marketing online mà CTCP iNET đang thực hiện để tìm ra các ưu điểm và
nhược điểm của các hoạt động marketing này, đề xuất các giải pháp nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động marketing online.

1.4 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Học viện iNET, nghiên cứu để xác định các điểm
mạnh và những tồn tại của công ty trong hoạt động marketing online
- Thời gian nghiên cứu: Từ 20/4/2016 đến 20/6/2016
1.5 Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập dữ liệu
+ Thông tin sơ cấp: Thu thập tại công ty thông qua bảng câu hỏi khảo sát
+ Thơng tin thứ cấp: Từ các giáo trình Marketing được học tại Trường cao đẳng
Kinh tế đối ngoại, các trang web, báo cáo doanh thu, doanh số của phòng Kế tốn,
phịng kinh doanh của cơng ty.
- Phương pháp thu thập dữ liệu
Sử dụng công cụ Google Drive để phân tích kết quả khảo sát.
1.6 Bố cục của để tài
Đề tài bao gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu về đề tài nghiên cứu
Đưa ra lý do chọn đề tài, mục tiêu nghiên cứu của bài báo cáo, ý nghĩa khoa
học và thực tiễn. Nêu ra đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu của đề
tài.
2


Chương 2: Cơ sở lý luận về Marketing online
Trình bày khái niệm về Marketing, Marketing online, vai trò và vị trí, đặc điểm
của Marketing online và các yếu tố tác động và thực trạng Marketing online của
học viện iNET.
Chương 3: Phương pháp tiến hành nghiên cứu
Lựa chọn phương pháp nghiên cứu, phương pháp thu thập dữ liệu và chọn mẫu.
Thiết kế bảng câu hỏi và tiến hành khảo sát.
Chương 4: Đánh giá về thực trạng, phân tích kết quả nghiên cứu và thảo luận
Giới thiệu về công ty cổ phần iNET chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh. Mơ tả

hoạt động marketing online của công ty và đưa ra đánh giá các hoạt động đó. Phân
tích và đánh giá kết quả khảo sát.
Chương 5: Giải pháp, kết luận và kiến nghị
Đề xuất một số giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động Marketing online
của công ty và các kiến nghị cần thiết để thực hiện các giải pháp.

3


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ MARKETING ONLINE
2.1 Marketing online
2.1.1 Khái niệm
Có nhiều cách định nghĩa khác nhau về marketing online nhưng đều mang
một bản chất chung đó là: tiếp thị sản phẩm hay dịch vụ trên mạng internet. Tất cả
các hoạt động đều thực hiện trên internet với các thiết bị kêt nối internet.
Theo P. Kotler marketing online là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá,
phân phối và xúc tiến đối với sản phấm, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu
của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương tiện điện tử và internet.
2.1.2 Thực trạng Marketing online
Theo báo cáo thống kê của We are social tình hình sử dụng internet của Việt
Nam tính đến tháng 1/2015. Dân số quốc gia là 90,7 triệu người trong đó có:
– 39,8 triệu người sử dụng internet, chiếm 44% tổng dân số quốc gia,tăng 10% số
lượng người sử dụng internet so với tháng 1/2014.
– 28 triệu người sử dụng Social Media (gồm Social và Forum seeding). Tăng 40%
số lượng người hoạt động Social Media tại Việt Nam so với tháng 1/2014
– Về Mobile: có 128.3 triệu sim điện thoại được kích hoạt, chiếm 141 % tổng dân
số quốc gia => điều này tương đương với 1 người việt nam sử dụng 1.4 sim điện
thoại di động. Trong đó có 32.4 triệu người sử dụng internet trên thiết bị Mobile,
chiến 36% dân số quốc gia.Trong đó có 24 triệu người Việt Nam sử dụng mạng
xã hội trên điện thoại, chiếm 26% dân số quốc gia => Tăng 41% số lượng người

hoạt động Social Media trên Smartphone tại Việt Nam so với tháng 1/2014.
Thời gian hoạt động trên các thiết bị:
– Thời gian trung bình hằng ngày của 01 người sử dụng internet trên
Laptop/Desktop là 5 giờ 10 phút.
4


– Thời gian trung bình hằng ngày của 01 người sử dụng internet trên mobile là 2
giờ 41 phút.
Thời gian TB hằng ngày của 01 người hoạt động trên Social Media là 3 giờ 04
phút.
2.1.3 Lợi ích của Marketing online
- Rút ngắn khoảng cách: Dù ở bất kỳ nơi nào trên thế giớ, dù khoảng cách
gần hay xa nhau thì mọi người vẫn có thể kết nối và trao đổi với nhau qua
inernet. Điều này cho phép nhiều người mua và bán bỏ qua những khâu
trung gian truyền thống.
- Tiếp thị toàn cầu: Internet là một phương tiện hữu hiệu để các nhà hoạt động
marketing tiếp cận với các thị trường khách hàng trên toàn thế giới. Điều
mà các phương tiện marketing thông thường khác hầu như khong thể.
- Giảm thời gian: Thời gian khơng cịn là một yếu tố quan trọng. Những người
làm marketing trực tuyến có thể truy cập lấy thông tin cũng như giao dịch
với khách hàng 24/7.
- Giảm chi phí: Chi phí sẽ khơng cịn là gánh nặng. Chỉ với 1/10 chi phí thơng
thường, Marketing trực tuyến có thể đem lại hiệu quả gấp đơi.
2.2 Các công cụ của Marketing online
2.2.1 Website marketing
Hiện nay, công nghệ thơng tin đang rất phát triển, internet đã có mặt ở khắp
các nơi trên thế giới. Bất kỳ ai trong chúng ra cũng đều sử dụng các tiện ích của
internet để phục vụ cho cơng việc, để giải trí, thư giản hay là tra cứu thông tin..Rõ
ràng, interner đang là xu thế hiện đại bây giờ. Và các doanh nghiệp cũng đã và

đang tận dụng tối đa các hữu ích của internet để tạo ra lợi thế trong việc phát triển
doanh nghiệp. Nhất là các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực công nghệ thông

5


tin. Trong đó, website đóng vai trị là kênh truyền thông cực kỳ hiệu quả và không
thể thiếu đối với doanh nghiệp.
 Vai trị của website
- Là kênh thơng tin đầy đủ và chính xác, cung cấp đến khách hàng tồn bộ
thơng tin, hình ảnh về doanh nghiệp.
- Là cơng cụ để xây dựng thương hiệu một cách chuyên nghiệp.
- Giúp doanh nghiệp tiếp cận được một thị trường rộng lớn khơng chỉ ở
trong nước mà cịn vươn ra thị trường quốc tế.
- Là kênh bán hàng hiệu quả. Các hoạt động giao dịch có thể xảy ra thường
xuyên 24/7.
- Thơng qua website, doanh nghiệp có cơ hội tối ưu hóa các quy trình dịch
vụ, tiết kiệm chi phí trong các hoạt động quản lý, chi phí nhân viên, chi
phí Marketing… mà vẫn tăng hiệu quả kinh doanh.
2.3.2 Email marketing
Là một hình thức quảng cáo trực tiếp, trong đó thư điện tử (email) được sử
dụng như một phương tiện giao tiếp trong q trình trao đổi thơng tin với khách
hàng. Khơng ít các doanh nghiệp sử dụng Email marketing như một cơng cụ truyền
thơng mạnh mẽ. Có nhiều phương thức gửi enail khác nhau, gửi email theo số
lượng lớn, gửi email theo lịch trình đã thiết lập sẵn, gửi email phản hồi theo mẫu
đã tạo sẵn..Tùy theo mỗi chiến lược email marketing mà doanh nghiệp có cách
chọn phương thức gửi email phù hợp.
 Lợi ích của Email marketing
+ Tiết kiệm thời gian và chi phí: chỉ cần bỏ ra 1 giờ để gửi mail cho hàng trăm
khách hàng của mình một cách nhanh chóng và hiệu quả, khoảng thời gian cịn

lại trong ngày bạn hồn tồn có thể dành cho việc tìm kiếm khách hàng mới,
nghiên cứu chiến lược kinh doanh, phân phối sản phẩm….Đặc biệt, việc gửi
6


Email Marketing lại càng nhanh chóng hơn nếu như bạn sở hữu trong tay phần
mềm gửi mail chuyên nghiệp. Bên cạnh đó, Email Marketing là hình thức
quảng cáo có chi phí thấp nhất trong các hình thức quảng cáo trực tuyến. Quảng
cáo qua email gần như khơng tốn chi phí xuất bản, in ấn như báo chí, catalog,
tờ rơi; khơng phải chỉnh sửa hay cập nhật nội dung như quảng cáo truyền hình,
bạn chỉ cần thiết kế một nội dung và có thể gửi tới vơ số khách hàng để nhận
được phản hồi trong thời gian sớm nhất.
+ Thống kê đơn giản: Các phần mềm hoặc công cụ gửi email sẽ tự động thống kê
các số liệu liên quan đến các chiến dịch gửi email về các tiêu chí như: số thư gửi
thành công, tỷ lệ mở thư, tỷ lệ click vào link đính kèm trong thư..Từ đó, doanh
nghiệp có thể phân tích và dưa ra các giải pháp.
+ Doanh nghiệp có thể dễ dàng tích hợp các biểu tượng phương tiện truyền thông
xã hội trong email và cho phép việc tích hợp chia sẻ xã hội là một phần của chiến
lược tiếp thị qua email, đồng thời góp phần làm tăng khả năng hiển thị chiến dịch
của bạn rộng rãi hơn.
2.3.3 Mạng xã hội
Sự ra đời của mạng xã hội đánh dấu một bước phát triển cao hơn của Internet
và khẳng định sự tồn tại của thế giới thứ 2 mà ở đó thời gian và khơng gian được
rút ngắn tối đa so với thế giới thực, với mạng xã hội khoảng cách về địa lí dường
như “khơng tồn tại” vì thế khơng ngăn cản sự quảng bá và mở rộng thương hiệu
của sản phẩm đến với khách hàng. Mạng xã hội tạo ra một thế hệ người tiêu dùng
thơng minh có quyền trong việc lựa chọn, tiêu dùng sản phẩm và dịch vụ. Mạng
xã hội giúp gắn kết tất cả mọi người trên thế giới lại gần với nhau. Vì vậy, khơng
thể bỏ qua cơ hội được tận dụng những lợi ích mà mạng xã hội đem lại để thực
hiện chiến lược quảng cáo và bán hàng. Các mạng xã hội phổ biến hiện nay như

là: Facebook, Twitter, zingme, Google+….
7


2.3.4 SEM (Search Engine Marketing)
SEM chính là sự tổng hợp của nhiều phương pháp tiếp thị Internet
marketing nhằm mục đích giúp cho trang web của bạn đứng ở vị trí như mong
muốn trong kết quả trên mạng Internet tìm kiếm.
Thành phần của SEM:
- SEO (Search Engine Optimization-Tối Ưu Hóa Cơng Cụ Tìm Kiếm)
Tối ưu hố cơng cụ tìm kiếm là phương pháp làm tăng thứ hạng của website
thông qua cách xây dựng cấu trúc trang web như thế nào, cách bạn biên tập và đưa
nội dung vào trang web, sự chặt che, kết nối với nhau giữa các trang trong trang
web, các từ khóa trong các bài viết của doanh nghiệp phải là các cụm từ mà khách
hàng hay tìm kiếm.
Có thể nói đây là hình thức Internet marketing ít tốn kém hoặc hầu như
doanh nghiệp không phải bỏ ra một đồng nào mà hiệu quả đem lại cực kì lớn nếu
biết SEO đúng cách.
- SMO (Social Media Optimazation):
Là một cách tối ưu hoá trang web bằng cách liên kết và kết nối với trang
web mang tính cộng đồng nhằm chia sẻ những ý kiến, những suy nghĩ hay kinh
nghiệm thực tế về một vấn đề … Phương pháp SMO thường sử dụng là dùng đến
RSS feeds (RSS Feeds là một trong những cách thức sử dụng để cập nhật thường
xuyên tin tức, liên tục .. giống như các blog, …ngồi ra, nó cịn có thể có liên kết
với một số công cụ khác như: You tube để chia sẻ video, hay Flickr chia sẻ ảnh,
album … để tạo ra tính hấp dẫn thu hút người đọc thường xuyên truy cập đến địa
chỉ và coi đó là địa chỉ quen thuộc.
- PPC (Pay Per Click):

8



Đây là hình thức quảng cáo dưới dạng nhà tài trợ trên Internet. Tác dụng
của hình thức quảng cáo này là làm tăng lưu lượng người truy cập vào trang web
thông qua việc đăng tải các banner quảng cáo về trang web của bạn ngay bên cạnh
trong phần tìm kiếm kết quả.
Theo hình thức này, các đơn vị đặt quảng cáo sẽ phải chi trả cho chủ các
cơng cụ tìm kiếm một khoản phí được qui định trên mỗi cú nhấp chuột vào mẫu
quảng cáo. Nếu kinh phí của chiến dịch Internet marketing của lớn, có thể sử dụng
cách này để tiết kiệm thời gian nhưng bù lại chi phí sẽ cao hơn so với SEO.
- PPI (Pay Per Inclusion):
Đây là một hình thức nhằm giúp cho trang web, đặc biệt là những trang web
mới xây dựng và mới đưa vào hoạt động, dễ dàng có thể tìm kiếm được các cơng
cụ tìm kiếm và ghi nhận sự tồn tại của website trong cơ sở dữ liệu.
Chỉ cần trả một mức phí (Tuỳ thuộc vào từng cơng cụ tìm kiếm, mức phí có
thể khác nhau) nhưng mục đích chính của nó là duy trì sự có mặt của trang web
của bạn trong hệ cơ sở dữ liệu của họ. Vì khi có một u cầu tìm kiếm được thực
hiện, cơng cụ tìm kiếm sẽ tìm các trang web có nội dung phù hợp trong bản thân
cơ sở dữ liệu mà nó có rồi sau đó mới sử dụng đến các danh mục website mở khác.
Vì thế cho nên nếu trang web của bạn phù hợp với từ khoá được sử dụng để tìm
kiếm của trang web thì bạn sẽ có cơ hội được đưa lên những vị trí đầu tiên trong
bảng xếp hạng kết quả tìm kiếm.
- SMO (Social Media Optimazation):
Là một cách tối ưu hoá trang web bằng cách liên kết và kết nối với trang
web mang tính cộng đồng nhằm chia sẻ những ý kiến, những suy nghĩ hay kinh
nghiệm thực tế về một vấn đề … Phương pháp SMO thường sử dụng là dùng đến
RSS feeds (RSS Feeds là một trong những cách thức sử dụng để cập nhật thường
xuyên tin tức, liên tục .. giống như các blog, …ngồi ra, nó cịn có thể có liên kết
9



với một số công cụ khác như: You tube để chia sẻ video, hay Flickr chia sẻ ảnh,
album … để tạo ra tính hấp dẫn thu hút người đọc thường xuyên truy cập đến địa
chỉ và coi đó là địa chỉ quen thuộc.
- VSM (Video Search Marketing):
Đây là hình thức quảng cáo thông qua các video clip ngắn được đưa lên
trang web được tối ưu để có thể được tìm kiếm. Hiện nay, Youtube đang là một
trong những người đứng đầu về dịch vụ này.
PPI, SMO, VSM dường như ít phổ biến hơn SEO và PPC khi phát triển
Internet marketing tại Việt Nam hiện nay. Doanh nghiệp vẫn có xu hướng tìm đến
những cơng cụ Internet marketing ít tốn kém nhưng hiệu quả cao.
2.3.5 Quảng cáo trên diễn đàn rao vặt, blog
Đây là hình thức quảng cáo sản phẩm đồng thời hỗ trợ cho cơng việc SEO
website chính của doanh nghiệp thơng qua các bài viết và bình luận trên các diễn
đàn có chất lượng. Xây dựng các bài viết trên các diễn đàn, blog và cùng chia sẻ
những nhận xét hoặc quan điểm cá nhân, tạo nên những chủ đề thảo luận trên các
diễn đàn, blog để giới thiệu đường link đến trang web sản phẩm, dịch vụ trực tuyến

10


CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Phương pháp nghiên cứu
3.1.1. Quy trình nghiên cứu
Xác định mục tiêu nghiên cứu

Xác định thông tin cần thiết

Xác định nguồn thông tin và
kỹ thuật thu thập thơng tin


Thu thập thơng tin

Phân tích dữ liệu, diễn giải
thông tin thu thập được

Nhận xét, đánh giá và đưa ra
giải pháp
Sơ đồ 1: Quy trình các bước nghiên cứu marketing
Trong bài báo cáo này, tôi đã sử dụng hai phương pháp nghiên cứu:
+ Phương pháp nghiên cứu định đính
Tiến hành phỏng vấn đề thu thập ý kiến của nhân viên bộ phận Marketing
của công ty cổ phân iNET để khám phá quan điểm, nhận định của họ về hoạt động
marketing online.
+ Phương pháp nghiên cứu định lượng
11


Tiến hành khảo sát bằng bảng câu hỏi online nhằm thu thập thông tin, thái
độ của khách hàng về các hoạt động marketing online của cơng ty. Sau đó phân
tích kết quả khảo sát và đánh giá các hoạt động marketing online này để đưa ra
các giải pháp phù hợp.
3.2 Phương pháp thu thập dữ liệu
3.2.1 Nghiên cứu định tính
Phỏng vấn anh Lê Minh Quân, chuyên viên phòng Marketing của công ty
cổ phần iNET.
Nội dung các câu hỏi phỏng vấn:
Câu 1: Theo anh, để website có tác động tích cực đến thái độ của khách hàng thì
cần những yếu tố nào?
Câu 2: Điều gì có thể làm khách hàng hài lòng về email marketing?

Câu 3: Fanpage hoạt động như thế nào để thu hút được lượng người theo dõi
cao?
Câu 4: Yếu tố nào giúp banner, bài đăng trên diễn đàn ấn tượng với khách hàng?
Câu 5: Khách hàng thường truy cập vào website từ nguồn nào là nhiều nhất?
Câu trả lời:
Câu 1: Để website có tác động tích cực đến thái độ của người truy cập thì cần
những yếu tố:
+ Nội dung hay
+ Thiết kế website ấn tượng
+ Địa chỉ website dễ nhớ
Câu 2: Khách hàng hài lòng với email marketing về:
+ Nội dung
12


+ Thiết kế
+ Sự phản hồi email
Câu 3: Đề thu hút lượng người theo dõi thì fanpage cần:
+ Tăng lượt like, share, comment
+ Chạy quảng cáo Facebook adword
Câu 4: Yếu tố giúp banner, bài đăng diễn đàn gây ấn tượng với khách hàng:
+ Thiết kế banner đẹp
+ Bài đăng cung cấp thơng tin nhiều, hữu ích
Câu 5: Khách hàng thường truy cập vào website từ cơng cụ tìm kiếm Google là
nhiều nhất.
3.2.2 Nghiên cứu định lượng
Tiến hành khảo sát các khách hàng của công ty thông qua việc gửi bàng
khảo sát online đến khách hàng.
3.3 Phương pháp chọn mẫu
Phương pháp chọn mẫu được sử dụng là phương pháp chọn mẫu phi xác

xuất.
+ Địa điểm: Công ty cổ phần INET, tầng 5, tịa nhà CT-IN, 435 Hồng Văn Thụ,
phường 4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.
Đối với nghiên cứu định tính
+ Đối tượng: Nhân viên phịng Marketing của CTCP iNET
+ Số lượng mẫu: 1
+ Phương pháp thu thập dữ liệu: Thảo luận tay đôi

13


Đối với nghiên cứu định lượng
+ Đối tượng: Khách hàng đã tham gia các khóa học của học viện iNET và nhân
viên phịng Marketing của cơng ty.
+ Số lượng mẫu: 100
+ Loại thang đo: Sử dụng thang đo Likert, thang đo định danh
3.4 Thiết kế bảng câu hỏi và tiến hành khảo sát
3.4.1 Thiết kế bảng câu hỏi
+ Bảng câu hỏi khảo sát gồm 3 phần
Phần 1: Khảo sát chung
Có 1 câu hỏi, nhằm xác định khách hàng biết đến học viện iNET thông qua
kênh nào nhiều nhất.
Phần 2: Khảo sát mức độ hài lòng
Bao gồm các câu hỏi về thái độ của khách hàng đối với các kênh Marketing
online của công ty: website marketing, email marketing, mạng xã hội, SEM, diễn
đàn rao vặt. Bao gồm 16 câu hỏi, với mỗi câu hỏi, người được phỏng vấn chỉ chọn
một đáp án cho mỗi câu trả lời. Các đáp án:
+ Hoàn tồn khơng đồng ý
+ Khơng đồng ý
+ Đồng ý

+ Hồn tồn đồng ý
Phần 3: Thơng tin khách hàng
Gồm 2 câu hỏi về giới tính và nghề nghiệp của khách hàng, nhằm xác định
các khách hàng như thế nào thì tham gia các khóa học nhiều nhất để đưa ra các
giải pháp marketing online phù hợp.
14


×