第一课
你好
Lesson 1:
Hello
目
录
01
02
Bảng Từ
phiên Mới
âm
03
04
Bài Luyện
khóa tập
1
Bảng phiên âm và cách đọc
Thanh mẫu (phụ âm) trong tiếng Trung gồm có 23 phụ âm
b
Phát âm gần giống
như pua của tiếng Việt
m
d
n
Phát âm gần giống
như mua của tiếng Việt
g
Phát âm gần như
âm cưa của tiếng Việt
h
Phát âm gần như
âm khưa của tiếng Việt
q
Phát âm tương tự
như chi nhưng bật mạnh hơi
ra ngoài
Phát âm gần giống
như tưa của tiếng Việt
Phát âm gần giống
như nưa của tiếng Việt
p
f
t
l
Phát âm gần giống như pua,
nhưng khác ở chỗ bật hơi
mạnh ra ngoài
Phát âm gần giống
như phua của tiếng Việt
Phát âm gần giống
như thưa của tiếng Việt
Phát âm gần giống
như lưa của tiếng Việt
k
Phát âm gần như
âm khưa nhưng bật hơi mạnh
ra ngoài
j
Phát âm tương tự chi của tiếng
Việt
x
Phát âm tương tự như xi của
tiếng Việt
Vận mẫu (nguyên âm)
i
a
o
đọc là “i”.
khi đi cùng z,
zh,c,ch,s,sh,r sẽ đọc thành
“ư”
đọc là “a”
đọc là “ua”
e
đọc là “ưa”. tuy nhiên
khi đi với l,d,m,n trong
trường hợp khơng có
thanh điệu đọc là “ơ”
ai
đọc là “ai”
ei
ao
đọc là “ây”
đọc là “ao”
u
ia
uo
đọc là “u”
đọc i+a
đọc là “oa”
đọc là “ua”
ie
cách đọc: i+ê
uai
đọc là “oai”
uei(ui)
iao
ü
ua
đọc là “uy”, trịn
mơi
đọc là “y”
cách đọc: i+eo
üe
đọc là
er
Thanh điệu
- Thanh 1 (thanh ngang) bā: Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ
khơng dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
VD: Bā Qī
- Thanh 2 (thanh sắc) bá: Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung
bình lên cao (độ cao 3-5).
VD: Pí Fú
- Thanh 3 (thanh hỏi) bǎ: Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ
thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
VD: Nǐ Nǎ
Thanh 4 (thanh huyền) bà: Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng.
Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
VD: Gè Qù Dì
-
Lưu ý:
Khi hai âm tiết đều là thanh 3 cạnh nhau thì âm tiết đứng trước sẽ chuyển
thành thanh 2.
Ví dụ:
你好 (Nǐ hǎo) => Đọc thành Ní hǎo
可以 (Kěyǐ) => Đọc thành Kéyǐ
所以 (Suǒyǐ) => Đọc thành Suóyǐ
2
Từ mới
1
你
nǐ
1. 你好。
/ Nǐ hǎo /
2. 你是谁?
/ Nǐ shì shéi /
代
Bạn, cậu, anh ...
2
好
Hǎo
1. 你好吗?
/ Nǐ hǎo ma /
2. 我好。
/ Wǒ hǎo/
形
Tốt,khỏe
3
您
nín
1. 您好。
/nín hǎo /
代
Ngài (người lớn
tuổi hơn)
5
你们
Nǐ men
1. 你们好。
/Nǐmen hǎo/
代
Các bạn, các anh
4
我
Wǒ
1. 我好。
/ Wǒ hǎo/
代
Tơi, mình, tớ
6
对不起
1. 我对不起。
/ Wǒ Duì bù qǐ/
Duì bù qǐ
Xin lỗi
7
没关系
1. 我没关系。
/Wǒ méi guānxi/
Méi guānxi
Khơng sao/
khơng có gì
3
Bài khóa
第一课文
A :你好。你好。
/ Nǐ hǎo /
B :你好。你好。
/ Nǐ hǎo /
第二课文
A :你好。您好!
/Nín hǎo /
B :你好。你们好!
/ Nǐ men hǎo /
第三课文
A :你好。对不起!
/ Duì bù qǐ!/
B :你好。没关系!
/Méi guānxi!/
练习
5