Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Unit 1: Hello – Xin chào ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.16 MB, 15 trang )

Unit 1: Hello – Xin chào
I.Let’s sing together. Cùng hát nhé.
Clap your hands, clap your hands
Listen to the music and clap your hands.
Hãy vỗ tay, hãy vỗ tay.
Lắng nghe tiếng nhạc và vỗ tay nào.
II. Newwords
1. Lesson 1
Hello
Hi
I
am = ‘m
I am = I’m
Mary
Peter
Bye
Hello, I’m Peter.
Hi, Peter. I’m Mary.
Bye, Mary.
Bye, Peter.
Xin chào.
Chào. ( Dùng trong các mối quan
hệ thân mật, xuồng sã : bạn bè ,
người thân, không dùng trong các
mối quan hệ công việc, xã giao )
Người nói

Tôi là, tớ là, cháu là
Tên con gái
Tên con trai
Tạm biệt ( thân mật )


Xin chào, tớ là Peter.
Chào Peter. Tớ là Mary.
Tạm biệt Mary
Tạm biệt Peter
2. Lesson 2
They
Boy
Girl
They are my friends.
The boy is Phong.
The girl is Nga.
They are lovely.
Những người và vật được nói đến.
(Họ, chúng, các bạn ấy, các chị
ấy,các chú ấy, các bác ấy, các
thím ấy, các mụ ấy, các em ấy, các
cậu ấy, các anh ấy, những con
mèo ấy, những cái bút chì ấy.)
Bạn trai
Bạn gái
Các bạn ấy là bạn của tôi.
Bạn trai là Phong.
Bạn gái là Nga.
Các bạn ấy rất đáng yêu.
III.Listen and write
IV. Translate into English-Dịch sang tiếng Anh.
Xin chào, mình là Hoa.
Chào Hoa, tớ là Peter.
Các bạn ấy là bạn của tớ.
Bạn trai là Phong.

Bạn gái là Nga.
Các bạn ấy rất đáng yêu.
Chào Phong.
Chào Nga.
Tạm biệt, Hoa.
Tạm biệt, Peter.
Đáng yêu
Bạn trai là Peter.
Bạn gái là Mary.
Unit 2: The alphabet - Bảng chữ cái
A. The alphabet song – Bài hát về bảng chữ cái
A B C D
E F G
H I J K
L M N O P
Q R S
T U V
W X Y and Z
Now I know my ABC. – Giờ thì tớ đã biết bảng chữ cái rồi.
Next time won’t youl sing with me ? - Lần sau cậu sẽ hát với
tớ chứ ?
B.Let’s practice. ( Em hãy thực hành. )
1. ABCD ABCD ABCD
CBDA CADB DCAB
2. EFG EFG EFG FEG
GFE EGF EEG GGF
3. HIJK HIJK HIJK
KIHJ HKJI IHJK KIHJ
4. LMNOP LMNOP
OPLMN MNLPO PLNMO

OLNMP LLMMNN
6. QRS QRS QRS SQR
SSR RSQ RRQS SQR
7. TUV TUV TUV VTU
UTV VVT TTV UVT
8. WXYZ WXYZ WXYZ
XWZY YZXW WYXZ
C. Speaking- Nói
I. Spell names. – Đánh vần tên.
How do you spell your name ?
- Bạn đánh vần tên của mình thế nào ?
That’s P-E-T-E-R. Peter.
- Nó được đánh vần là P-E-T-E-R.

II. Spell these colors.
Hãy đánh vần các màu sắc sau đây.
XUAN NHI
ALAN
LILI
ELLIE
HUY HIEU
NGOC ANH
TUAN MINHMARY
THU TRANGPETER
D. Listen and write
E.Homework. – Bài tập về nhà.
Yêu cầu của cô giáo Điểm do
phụ huynh chấm
bằng bút đỏ.
Điểm do

cô giáo
chấm.
1. Ôn lại bài 1
( Nói 5 lần mỗi ngày,, viết 1 lần )
2. Thực hành nói phần A,B,C.
( 5 lần mỗi ngày )
3. Thi IOE : Vòng 1, lớp 3.
Yêu cầu : Đạt 300
Nick :
Pass:
Kết quả :
4. Viết bảng 5 lần 2 câu sau :
How do you spell your name ?
That’s P-E-T-E-R.
5. Viết 2 câu trên 2 lần.
Unit 3 : Tell about yourself.
Hãy kể về bản thân mình.
A. Sing a song Hát một bài.
Listen to the music and clap your hands.
Hãy vỗ tay, hãy vỗ tay.
Lắng nghe tiếng nhạc và vỗ tay nào.
B. Reading- Đọc.
I.Read and translate into Vietnamese.
Đọc và dịch sang tiếng Việt.
Hello, everybody.
I’m Linda.
I’m nine years old .
Nice to meet you.
II.Translate into English Dịch sang tiếng anh
Xin chào tất cả

mọi người.
Tôi là Linda.
Tôi chín tuổi.
Rất vui được gặp
các bạn.

Xin chào tất cả
mọi người.
Tôi là Lili.
Tôi tám tuổi.
Rất vui được gặp
các bạn.
Xin chào tất cả
mọi người.
Tôi là Alan.
Tôi bốn tuổi.
Rất vui được gặp
các bạn.
Xin chào tất cả
mọi người.
Tôi là Minh.
Tôi năm tuổi.
Rất vui được gặp
các bạn.
C. Listenning
I.Listen and circle Nghe và khoanh tròn.
1. a. I’m Linda.
b. I’m Lili.
2. a. I’m Minh.
b. I’m nine years old.

3. a. I’m Alan.
b. I’m Lili.
4. a. Nice to meet you.
b. Hello, Lili.
5. a. I’m four years old.
b. I’m five years old.
6. a. I’m eight years old.
b. I’m six years old.
II.Listen and fill in this form.
-Nghe và điền thông tin vào thẻ dưới đây.
B. Presentation - Thuyết trình
Tell about your self, please.
- Hãy giới thiệu về mình.
Comment - Nhận xét
Attention - Chú ý
Note - Điểm
D. Homework Bài tập về nhà.
3.Name :
Age :
1.Name :
Age :
2.Name :
Age :
4.Name :
Age :
5.Name :
Age :
1. Đứng thuyết trình trước gương 10 lần ( Tell about
yourself, please.)
Điểm thuyết trình do phụ huynh chấm bằng bút đỏ.( Con phải

nói thật trôi chảy, không ngập ngừng phụ huynh mới cho
10 điểm. )
Lần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm
Nếu con nói chưa trôi chảy, chưa đạt 10 điểm thì phải thuyết
trình thêm 10 lần nữa.
Lần
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Điểm
2.Writing on the board Viết bảng
Con hãy viết vào bảng 3 lần mỗi câu sau đây mà không nhìn
sách.
Hello, everybody. ( xoá đi viết lại 3 lần )
I’m Linda. ( xoá đi viết lại 3 lần )

I’m nine years old. ( xoá đi viết lại 3 lần )
Nice to meet you. ( xoá đi viết lại 3 lần )
Điểm viết bảng do phụ huynh chấm :
3. Write the essay with your pen.
Con hãy viết 2 lần cả bài bằng bút máy.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×