Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

Giao an đại số toán lớp 7 kì 1 sách chân trời sáng tạo 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.76 KB, 79 trang )

Ngày soạn: / / 202
Ngày
dạy: / / 202
CHƯƠNG 2:
SỐ THỰC
Tiết 1:
BÀI 1. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức, kĩ năng: Sau bài học này, các em cần:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vơ hạn tuần hồn.
- Nhận biết được số vô tỉ.
2. Về năng lực: Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực:
- Năng lực tư duy tư duy và lập luận toán học: suy luận để nhận biết được số
hữu tỉ, số vô tỉ.
- Năng lực sử dụng cơng cụ, phương tiện tốn học: sử dụng được máy tính cầm
tay để tính tốn.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện được vấn đề cần giải quyết
trong quá trình trả lời các câu hỏi và bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học: Nghe, hiểu được những ý kiến của bạn trong
nhóm và nhóm khác khi tranh luận trong nhóm và chung trong lớp.Trình bày
được các lập luận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thể hiện được sự tự tin
khi tranh luận và trình bày lập luận trước tập thể.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học thông qua việc chuyển vấn đề thực tiễn thành
vấn đề toán học.
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá.
3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện trung thực: Khách quan cơng bằng, đánh giá chính xác bài làm của
nhóm mình và nhóm bạn
- Rèn luyện sự chăm chỉ: Tích cực hoạt động để hồn thành sản phẩm, có tinh
thần tự học, tự nghiên cứu
- Rèn luyện tinh thần trách nhiệm: Hoàn thành các yêu cầu của giáo viên và của


nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu số:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị SGK Toán 7 chân trời sáng tạo, máy
latop, máy chiếu, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, máy tính cầm tay.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK toán 7, vở ghi, thước thẳng, máy tính cầm tay.
3. Học liệu số:
1


- Văn bản: bài giảng được soạn từ phần mềm Powerpoint định dạng .pptx, giáo
án word định dạng .docx
- Phần mềm vẽ hình sketchpad: vẽ hình vng ở hoạt động khám phá 2, đinh
dạng .gsp.
- Phần mềm paint: lưu ảnh định dạng .jpg.
III. Tiến trình dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp vấn đáp, kĩ thuật động
não.
- Phương tiện, học liệu: Slide trình chiếu.
a) Mục tiêu: HS được ơn lại kiến thức cũ, gợi động cơ vào bài mới
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi sau:
- Một hình vng có diện tích là 9cm2 thì độ dài cạnh của hình vng đó bằng
bao nhiêu?
- Nếu hình vng đó có diện tích là 5cm 2 thì làm sao tính được độ dài cạnh của
hình vng đó?
c) Sản phẩm: Kết quả câu trả lời của HS:
- Diện tích hình vng là 9cm2 thì cạnh của hình vng là 3cm vì 32 = 9
- Niếu diện tích hình vng đó là 5cm 2 thì cạnh hình vng đó phải là một số a
nào đó để a2 = 5
d) Tổ chức thực hiện

- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS như mục nội dung
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS đọc đề và trả lời câu hỏi.
GV hướng dẫn, gợi mở kiến thức nếu HS gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề
đặt ra.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV cho HS trình bày sản phẩm của mình, GV
nhận xét và sửa sai nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ Giáo viên tuyên dương những HS có câu trả lời đúng.
+ GV dẫn dắt HS vào bài học mới: Vậy có số hữu tỉ nào mà bình phương của nó
bằng 5 hay khơng? Cơ mời các em cùng tìm hiểu qua bài học hơm nay nhé.
* Phương án đánh giá: dùng thang đo, rubick.
2


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, thực
hành.
- Phương tiện, học liệu: thước thẳng, bảng nhóm, phiếu học tập, Slide trình
chiếu.
a) Mục tiêu: Học sinh biết biểu diễn được một số hữu tỉ dưới dạng số thập
phân.
b) Nội dung: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được trình bày vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Sản phẩm học sinh
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

1. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
- GV cho HS hoạt động cặp đôi thực hiện * HĐKP1:
HĐKP 1vào vở.
a) 3 : 2 = 1,5; 37 : 25 = 1,48
GV hỏi: Em có nhận xét gì về két quả của
5 : 3 = 1,666…; 1 : 9 = 0,111…
3
37
5
1
phép chia 3:2 và 37:25?
1, 5; 1, 48; 1, 666...; 0,111...
25
3
9
Em có nhận xét gì về kết quả của phép chia b) 2
Ví dụ:
5:3 và 1:9?
- GV cho HS rút ra nhận xét sau khi thực - Số 1,5 và 1, 48 là số thập phân hữu hạn
- Số thập phân vơ hạn tuần hồn:
hiện phép chia.
1
- GV lưu ý:
0,111... 0, (1)
TH1: Nếu

a
b bằng

một phân số thập phân thì

a
b là

kết quả của phép chia
số thập phân bằng
với phân số thập phân đó.
TH2: Nếu

a
b khơng

9
5
0,833... 0,8(3)
6
431
2, 6121212... 2, 6(12)
165

bằng bất cứ phân số thập * Thực hành 1:
a
b

phân nào thì kết quả của phép chia khơng
bao giờ dừng và có chữ số hoặc cụm chữ số
sau dấu phẩy lặp đi lặp lại.
- GV giới thiệu số thập phân hữu hạn và số
3

12

0, 48
25
27
13,5
2
10
1,(1)
9


thập phân vơ hạn tuần hồn. Cách đọc, cách * Vận dụng 1:
5
ghi số thập phân vơ hạn tuần hồn.
0,8(3)
6
Ta
có:
- GV cho HS làm thực hành 1: Hãy biểu
diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập
Mà 0,834 > 0,8(3) => 0,834 >
phân:

5
6

12 27 10
; ;
25 2 9

- GV cho HS làm vận dụng 1: Hãy so sánh

5
6

hai số hữu tỉ: 0,834 và
? Làm sao có thể só sánh hai số hữu tỉ này?
HS: Đưa hai số hữu tỉ về dạng số thập phân
rồi so sánh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá nhân,
cặp đơi hồn thành các u cẩu.
- GV quan sát, điều hành lớp.
Bước 3: Báo các, thảo luận
GV cho HS trình bày kết quả tại chỗ hoặc
lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV chốt lại kiến thức và nhấn mạnh: Mỗi số
hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân
hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn.
* Phương án đánh giá: đánh gia qua quan sát
thực hành.
Hoạt động 2: Số vô tỉ
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề, vấn
đáp, hoạt động nhóm.
- Phương tiện, học liệu: Slide trình chiếu, hình ảnh, phần mềm sketchpad.
a) Mục tiêu: Học sinh nắm được định nghĩa và kí hiệu tập hợp số vô tỉ.
b) Nội dung: Số vô tỉ.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được trình bày vào vở
4



d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh

Sản phẩm của học sinh
M
2. Số vô tỉ
* HĐKP2:
1dm
- Diện tích hình vng ABCD gấp 2 lần
B
A
diện tích hình vng AMBN.
SABCD = 2 SAMBN
N
- Diện tích hình vng ABCD là:
SABCD = 2 SAMBN = 2.1.1 = 2 dm2
- Biễu diễn diện tích hình vng ABCD
C
D
theo độ dài cạnh AB:
- GV giới thiệu: Nếu gọi x (dm) (x >0) là
AB2 = 2
độ dài cạnh AB thì ta có x 2 = 2. Người ta
chứng minh được khơng có số hữu tỉ nào
mà bình phương của nó bằng 2 và đã tính
được x = 1,414213562… đây là một số thập
phân vơ hạn tuần hồn. Ta gọi là số vơ tỉ.
- GV giới thiệu định nghĩa và kí hiệu tập
* Nhận xét: Mọi số thập phân vô hạn

hợp số vô tỉ.
không tuần hoàn là biểu diễn thập phân
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 SGK trang 31.
của một số, số đó gọi là số vơ tỉ.
- Gv cho HS làm thực hành 2 SGK trang
Tập hợp số vơ tỉ kí hiệu là I.
32.
* Thực hành 2:
a) Số a = 5,123 là số thập phân hữu hạn nên
a) Số a = 5,123 là số thập phân hữu hạn
a là số?
nên a là số hữu tỉ.
b) Số b = 6,15555… = 6,1(5) là một số thập
phân vơ hạn tuần hồn nên b là số?
b) Số b = 6,1(5) là một số thập phân vô
c) Người ta chứng minh được π =
hạn tuần hoàn nên b là số hữu tỉ.
3,14159265… là một số thập phân vô hạn
c) π = 3,14159265… là số thập phân vơ
khơng tuần hồn. Vậy π là số?
hàn khơng tuần hồn. Vì vậy π là số vơ tỉ.
d) Cho biết số c = 2,23606… là số thập
phân vô hạn không tuần hoàn. Vậy c là số?
d) c = 2,23606… nên c là số vô tỉ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá
nhân, cặp đôi hoàn thành các yêu cẩu.
5



- GV quan sát, điều hành lớp.
Bước 3: Báo các, thảo luận
GV cho HS trình bày kết quả tại chỗ hoặc
lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV chốt lại kiến thức và nhấn mạnh: Mỗi
số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập
phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Số
thập phân vơ hàn khơng tuần hồn là số vơ
tỉ.
* Phương án đánh giá: đánh giá qua quan
sát và qua sản phẩm học tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề,
phương pháp thảo luận nhóm.
- Phương tiện, học liệu: Slide trình chiếu.
a) Mục tiêu: HS được luyện tập kiến thức về biểu diễn số hữu tỉ dưới dạng số
thập phân.
b) Nội dung: HS được yêu cầu làm bài tập 1 SGK trang 33:
1a/ Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:
15 99 40 47
;
; ;
8
20 9
7

1b/ Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vơ hạn
tuần hồn

c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở:
15
99
40
47
1,875; 
 4,95;
4, 444... 4, (4); 
 6, 714285714285...  6, (714285)
8
20
9
7

1a/
1b/ Trong các số thập phân vừa tính được, các số thập phân vơ hạn tuần hồn là:
4,(4) và -6,(714285)
d) Tổ chức thực hiện
- GV giao yêu cầu cho HS như mục nội dung.
- HS làm bài tập vào vở. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.
- GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận.
6


* Phương án đánh giá: bảng kiểm, đánh giá qua quan sát.
D. VẬN DỤNG:
a) Mục tiêu: HS vận dụng được mở rộng kiến thức về số thập phân hữu hạn và
số thập phân vơ hạn tuần hồn.
b)Nội dung: HS đọc mục “Em có biết” SGK trang 34 và rút ra nhận xét.
c) Sản phẩm: Nhận xét của HS được ghi vào vở:

- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu khơng có ước ngun tố khác
2 và 5 thì phân số ấy viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
- Nếu một phân số tối giản với mẫu dương và mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5
thì phân số ấy viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.
d) Tổ chức thực hiện
- GV giao nhiệm vụ cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc tự thực
hiện.
- HS thực hiện nhiệm vụ, ghi nhận xét vào vở.
- GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
- GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS làm bài tập sau:
+ Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau đây dưới dạng số thập phân:


25 6 55 2
; ;
;
4 5
3 11

+ Trong các số thập phân vừa tính được, hãy chỉ ra các số thập phân vơ hạn tuần
hồn.

7


CHƯƠNG 2:
SỐ THỰC
Tiết 2:
BÀI 1. SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC (tiếp theo).
I. Mục tiêu

1. Về kiến thức, kĩ năng: Sau bài học này, các em cần:
- Nhận biết được căn bậc hai số học của một số khơng âm.
- Biết sử dụng đúng kí hiệu .
- Rèn luyện kĩ năng dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên
dương bằng máy tính cầm tay.
2. Về năng lực: Học sinh có cơ hội phát triển các năng lực:
- Năng lực tư duy tư duy và lập luận toán học: suy luận tính được căn bậc hai số
học của một số.
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện tốn học: sử dụng được máy tính cầm
tay để tính căn bậc hai số học của một số không âm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát hiện được vấn đề cần giải quyết
trong quá trình trả lời các câu hỏi và bài tập.
- Năng lực giao tiếp toán học: Nghe, hiểu được những ý kiến của bạn trong
nhóm và nhóm khác khi tranh luận trong nhóm và chung trong lớp.Trình bày
được các lập luận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Thể hiện được sự tự tin
khi tranh luận và trình bày lập luận trước tập thể.
- Năng lực mơ hình hóa tốn học thông qua việc chuyển vấn đề thực tiễn thành
vấn đề toán học.
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tịi khám phá.
3. Về phẩm chất:
- Rèn luyện trung thực: Khách quan cơng bằng, đánh giá chính xác bài làm của
nhóm mình và nhóm bạn
- Rèn luyện sự chăm chỉ: Tích cực hoạt động để hồn thành sản phẩm, có tinh
thần tự học, tự nghiên cứu
- Rèn luyện tinh thần trách nhiệm: Hoàn thành các yêu cầu của giáo viên và của
nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu số:

8



1. Chuẩn bị của gáo viên: Chuẩn bị SGK Toán 7 chân trời sáng tạo, máy
latop, máy chiếu, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng, bài giảng powepoint, phiếu
học tập cho hoạt động khởi động.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK toán 7, vở ghi bài.
3. Học liệu số: bài giảng powerpoint định dạng .pptx, giáo án word định
dạng .docx; phần mềm sketchpad định dạng .GSP; hình ảnh bằng phần mềm
paint định dạng .JPG. (vẽ hình vng cho HĐKP 2)
III. Tiến trình dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề.
- Phương tiện, học liệu: thước thẳng, bảng nhóm, phiếu học tập, Slide trình
chiếu.
a) Mục tiêu: HS được kiểm tra kiến thức về số hữu tỉ, số vô tỉ gợi động cơ vào
bài mới
b) Nội dung: HS trả lời câu hỏi sau:
Điền dấu , vào ô trống:
2,14
Q
1,(3)
Q;
I
c) Sản phẩm: Kết quả câu trả lời của HS:

2
5

2
5 


Q

2
3

2
3

I;

1,2

2,14  Q
1,(3) Q;
Q
I;
1,2  I
d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS như mục nội dung
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
HS đọc đề và trả lời câu hỏi.
GV hướng dẫn, gợi mở kiến thức nếu HS gặp khó khăn trong giải quyết vấn đề
đặt ra.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV cho HS trình bày câu trả lời của mình, GV
nhận xét và sửa sai nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ Giáo viên tuyên dương những HS có câu trả lời đúng.
+ GV dẫn dắt HS vào bài học mới

9


B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp giải quyết vấn đề,
phương pháp tranh luận toán học.
- Phương tiện, học liệu số: thước thẳng, Slide trình chiếu, phần mềm sketchpad
để vẽ hình vng có cạnh là đơn vị, hình ảnh hình vng có cạnh là 1 đơn vị.
a) Mục tiêu: Học sinh hiểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm.
b) Nội dung: Căn bậc hai số học
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được trình bày vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm của HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
3. Căn bậc hai số học
- GV hướng dẫn HS thực hiện HĐKP 3 * HĐKP 3:
(cá nhân)
a) x =2 => x2 = 4; x = 3 => x2= 9
a) Tìm giá trị của x2 với x lần lượt bằng: 2; x = 4 => x2= 16; x = 5 => x2= 25
3; 4; 5; 10.
x = 10 => x2= 100
b) Tìm số x không âm với x2 lần lượt bằng b) x2 = 4 => x = 2
4; 9; 16; 25; 100.
x2 = 9 => x = 3; x2 = 16 => x = 4;
x2 = 25 => x = 5; x2 = 100 => x = 10.
- GV giới thiệu về căn bậc hai số học:
Căn bậc hai số học của số a không âm là
số x sao cho x2 = a. Kĩ hiệu a để chỉ căn

bậc hai số học của a.
- GV cho ví dụ, HS quan sát và thực hiện
cách ghi.
? Một số khơng âm a có bao nhiêu căn bậc
hai số học?
- GV giới thiệu 2 là độ dài đường chéo
* Thực hành 3:
của hình vng có cạnh là 1.

16 4; 7; 10; 36 6

- GV cho HS đọc mục chú ý: ta có a 0
* Vận dụng 2:
với mọi số a không âm.
* Thực hành 3: Viết các căn bậc hai số học Độ dài cạnh của hình vng là:
của 16; 7; 10; 36.
10

169 13m


* Vận dụng 2: Tính độ dài cạnh của một
hình vng có diện tích là 169 m2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá
nhân, cặp đơi hồn thành các u cẩu.
- GV quan sát, điều hành lớp.
Bước 3: Báo các, thảo luận
GV cho HS trình bày kết quả tại chỗ hoặc
lên bảng trình bày.

HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV chốt lại kiến thức và nhấn mạnh: Số
âm khơng có căn bậc hai số học.
* Phương án đánh giá: đánh giá bằng
thang đo, qua quan sát.
Hoạt động 2: Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay
- Phương pháp, kỹ thuật dạy học: Sử dụng phương pháp dạy học toán qua hoạt
động thực hành và trải nghiệm.
- Phương tiện, học liệu số: máy tính cầm tay, Slide trình chiếu.
a) Mục tiêu: Học sinh dùng máy tính cầm tay để tính được căn bậc hai số học
của một số khơng âm.
b) Nội dung: Tính căn bậc hai số học bằng máy tính cầm tay.
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được trình bày vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm của HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
4. Tính căn bậc hai số học bằng máy
- GV hướng dẫn HS thực hiện HĐKP 4 tính cầm tay.
(cá nhân)
* HĐKP 4:
a) Sử dụng máy tính cầm tay bấm liên tiếp
các nút
Đọc kết quả x trên màn hình rồi tính x2.
b) Bấm liên tiếp các nút
11


- GV cho HS đọc ví dụ 4 SGK trang 33.

- GV cho HS làm thực hành 4: Dùng máy
* Thực hành 4:
tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học
3 1, 73205080757;
sau:

15129 123

10000 100; 10 3,16227766017

3; 15129; 10000; 10

* Vận dụng 3:
* Vận dụng 3: Dùng máy tính cầm tay để:
a) Độ dài cạnh của mảnh đất hình vng
a) Tính độ dài cạnh của một mành đất hình
là: 12996 114m
vng có diện tích là 12 996m2.
b) Cơng thức tính diện tích S của hình trịn b) Bán kính của hình trịn là:
bán kính R là S = π .R2. Tính bán kính của
S
100
một hình trịn có diện tích là 100 cm2.
R

5, 64332647938


3,14


Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, hoạt động cá
nhân hoàn thành các yêu cẩu.
- GV quan sát, điều hành lớp.
Bước 3: Báo các, thảo luận
GV cho HS trình bày kết quả tại chỗ hoặc
lên bảng trình bày.
HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định.
GV kết luận, nhận định lại kiến thức.
* Phương án đánh giá: đánh giá qua quá
trình hoạt động thực hành.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
a) Mục tiêu: HS được luyện tập kiến thức về căn bậc hai số học.
b) Nội dung: HS được yêu cầu làm bài tập 4 SGK trang 33:
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp.
n
121
? 169
?
?
12
?
146
n
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện của HS được ghi vào vở:
12


n


121

144 169

n

11

12

13

2131
6
146

d) Tổ chức thực hiện
- GV giao yêu cầu cho HS như mục nội dung.
- HS làm bài tập vào vở. GV quan sát, nhắc nhở HS tập trung làm bài.
- GV chữa bài tập, thảo luận và kết luận.
D. VẬN DỤNG:
a) Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về căn bậc hai số học để tính tốn bài tốn
có nội dung thực tiễn.
b)Nội dung: HS làm bài tập 6 trang 34 SGK: Bác Thu thuê thợ lát gạch một cái
sân hình vng hết tất cả là 10 125 000 đồng. cho biết chi phí cho 1m 2 (kể cả
công thợ và vật liệu) là 125 000 đồng. Hãy tính độ dài cạnh của cái sân.
c) Sản phẩm: Kết qảu bài làm của HS được ghi vào vở:
Giải:
Diện tích của cái sân hình vng đó là: 10 125 000 :125 000 =81 m2.

Độ dài cạnh của cái sân là: 81 9m
d) Tổ chức thực hiện
- GV giao nhiệm vụ cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc tự thực
hiện.
- HS thực hiện nhiệm vụ, ghi bài làm vào vở. GV nhận xét kết quả bài làm của
HS.
- GV giao nhiệm vụ về nhà cho HS làm bài tập 2; 3; 5; 7; 8 SGK trang 34.

13


Tiết 3:
BÀI 1 :
LUYỆN TẬP SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI
SỐ HỌC
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức, kĩ năng: Sau tiết học này, các em cần:
- Củng cố các kiến thức về số vô tỉ, biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ, căn
bậc hai của một số không âm thông qua một số bài tập luyện tập.
2. Về năng lực:
- Học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực
giải quyết các vấn đề tốn học thơng qua việc giải quyết vấn đề thực tiễn, năng
lực mơ hình hóa tốn học thông qua việc chuyển vấn đề thực tiễn thành vấn đề
tốn học, năng lực giao tiếp tốn học thơng qua việc hoạt động nhóm, tương tác
với giáo viên.
3. Về phẩm chất:
Rèn luyện tính trung thực, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Hoàn thành các
yêu cầu của giáo viên và của nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu số:
- Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị SGK Toán 7 chân trời sáng tạo, bài giảng

Powerpoint, máy latop, máy chiếu, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Chuẩn bị của học sinh: SGK tốn 7, vở ghi bài, máy tính cầm tay.
- Học liệu số: bài giảng Powerpoint.
III. Tiến trình dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: phương pháp trò chơi.
- Phương tiện, học liệu: slide trình chiếu, phần thưởng cho đội thẳng cuộc.
a) Mục tiêu: HS được kiểm tra kiến thức về khái niệm số vô tỉ.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: “số vô tỉ” là số được viết dưới dạng:
A/ Số thập phân vơ hạn tuần hồn.
B/ Số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
C/ Số thập phân hữu hạn
Câu 2: Số nào sau đây thuộc tập hợp I?
1
6

A/
6,125

B/ 5642,34(2)

C/
14

π

= 3,14159265…

D/



Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai?
A/ Nếu a  Z thì a khơng thể là số vơ tỉ.
B/ Số thập phân hữu hạn không là số vô tỉ.
C/ Số vô tỉ không là số hữu tỉ.
D/ Nếu a  Q thì a là số vơ tỉ.
Câu 4: Số nào sau đây là số vô tỉ?
A/ 0,484848…
Câu 5: Biết

17 là

B/

441

C/

1
48

D/ 0,80080008…

số vơ tỉ. Những phép tính nào sau đây cho kết quả là số vô tỉ.
4

1
17


A/ 1  17
B/ 17. 17
C/ 17
D/
c) Sản phẩm: Kết quả câu trả lời của HS:
Câu 1: B.
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: D
Câu 5: A và D
d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ như mục nội dung
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
GV cho HS tham gia trị chơi “Bơng hoa điểm 10”, mỗi câu hỏi gv chiếu slide
và HS nào trả lời đúng sẽ ghi được điểm 10.
HS thực hiện nhiệm vụ trả lời các câu hỏi như mục nội dung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV cho HS trình bày câu trả lời của mình, GV
nhận xét và sửa sai nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ Giáo viên tuyên dương những nhóm HS có câu trả lời đúng.
+ GV dẫn dắt HS vào bài học mới.
* Phương án đánh giá: đánh giá qua quan sát và đánh giá bằng điểm số.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: phương pháp giải quyết vấn đề toán học, thực
hành, thảo luận nhóm.
15


- Phương tiện, học liệu số: bài giảng powerpoint, máy tính cầm tay.

a) Mục tiêu: Học sinh giải thành thạo các bài tập về số vô tỉ và biểu diễn số hữu
tỉ dưới dạng số thập phân, tính căn bậc hai số học của một số không âm
b) Nội dung: Luyện tập
c) Sản phẩm: Kết quả thực hiện nhiệm vụ của HS được trình bày vào vở
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm của HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
Luyện tập:
GV hướng dẫn HS thực hiện giải các bài
toán sau:
* Bài 1:
Giải:
* Bài 1: Hãy biểu diễn các số hữu tỉ sau
12
dưới dạng số thập phân.
a ) 0, 48
25
27
b)
13,5
2
10
c ) 1,111... 1, (1)
9

12
25
27
b)

2
10
c)
9
a)

Bài 2:

Bài 2: Hãy biểu diễn các số thập phân
sau dưới dạng số hữu tỉ.
a )3,6
b)7,12
c )4, (3)

Bài 3:
b) 225 15

b) 225
64
25

  11

e)  13

Giải

a)- 81  9

a)- 81


d)

18
a )3, 6 
5
178
b)7,12 
25
1
1 13
c )4,(3) 4  3.0, (1) 4  3. 4  
9
3 3

Bài 3: Tính.

c)

Giải

2

c)

64 8

25 5

d)


  11

2

11

2

e)  13 13

2

Bài 4: thay dấu ? bằng số thích hợp:
n
256
?
36
?
?
7
?
20
n
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
16

Bài 4:
n
n


Giải
256
16

49
7

36
6

400
20


- HS thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu.
- GV quan sát, hướng dẫn và giúp đỡ HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận.
- HS báo cáo kết quả bài làm của mình.
- GV cho HS khác nhận xét, đánh giá bài
của các bạn. GV đánh giá kết quả bài làm
của HS.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV kết luận, nhận định lại kết quả các bài
tập đã giao.
* Phương án đánh giá: đánh giá qua quan
sát và qua sản phẩm bài làm của học sinh.
D. VẬN DỤNG:
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: Phương pháp dạy học thơng qua tranh luận
tốn học.

- Phương tiện, học liệu số: máy tính cầm tay, bài giảng Powerpoint.
a) Mục tiêu: HS sử dụng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học của một
số khơng âm, giải quyết các bài tốn liên quan đến căn bậc hai số học trong thực
tế.
b) Nội dung: HS thực hiện làm bài sau:
Bài 1: Dùng máy tính cầm tay tính căn bậc hai số học của các số sau (làm tròn
đến chữ số thập phan thứ ba)
a) 133

b)

99 c) 7 d) 1000

Bài 2: Bác Tám thuê thợ trồng hoa cho một cái sân hình vng hết tất cả là 36
720 000 đồng. Biết gia chi phí cho 1 m2 (kể cả công thợ và vật liệu) là 255 000
đồng. Hãy tính chiều dài mỗi cạnh của cái sân.
c) Sản phẩm: Kết quả câu trả lời của HS được trình bày vào vở:
Bài 1:
Giải:
a ) 133 11,533 b)

Bài 2:

99 9,950 c) 7 2,656 d) 1000 31, 623

Giải
Diện tích cái sân là:
36720000
144( m 2 )
255000


Chiều dài mỗi cạnh của cái sân hình vng là: 144 12(m)
17


d) Tổ chức thực hiện
- GV giao nhiệm vụ cho HS như mục Nội dung và yêu cầu nghiêm túc tự thực
hiện.
- HS thực hiện nhiệm vụ, ghi vào vở. GV nhận xét kết quả bài làm của HS.
* Phương án đánh giá: sử dụng phương pháp đánh giá qua quan sát và đánh giá
qua sản phẩm.

18


Tiết 4:
BÀI 1 :
LUYỆN TẬP SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI
SỐ HỌC.
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức, kĩ năng: Sau tiết học này, các em cần:
- Củng cố các kiến thức về số vô tỉ, biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ, căn
bậc hai của một số không âm thông qua một số bài tập luyện tập.
2. Về năng lực:
- Học sinh có cơ hội phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực
giải quyết các vấn đề tốn học thơng qua việc giải quyết vấn đề thực tiễn, năng
lực mơ hình hóa tốn học thông qua việc chuyển vấn đề thực tiễn thành vấn đề
tốn học, năng lực giao tiếp tốn học thơng qua việc hoạt động nhóm, tương tác
với giáo viên.
3. Về phẩm chất:

Rèn luyện tính trung thực, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Hoàn thành các
yêu cầu của giáo viên và của nhóm.
II. Thiết bị dạy học và học liệu số:
- Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị SGK Toán 7 chân trời sáng tạo, bài giảng
Powerpoint, máy latop, máy chiếu, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Chuẩn bị của học sinh: SGK tốn 7, vở ghi bài, máy tính cầm tay.
- Học liệu số: bài giảng Powerpoint.
III. Tiến trình dạy học:
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
- Phương pháp, kĩ thuật dạy học: phương pháp trò chơi.
- Phương tiện, học liệu: slide trình chiếu, phần thưởng cho đội thẳng cuộc.
a) Mục tiêu: HS được kiểm tra kiến thức về khái niệm căn bậc hai số học của
một số không âm.
b) Nội dung: HS trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Số nào sau đây khơng có căn bậc hai số học?
2
3

A/ 
B/
C/ -18
Câu 2: Căn bậc hai số học của 169 là
A/ 13

B/ -13

C/

13


Câu 3: 0,04 
19

D/ 16
D/ 13 và -13


A/ 0,4
B/ -0,4
C/ 0,2
Câu 4: Số nào sau đây có cắn bậc hai số học là 0,3?

D/ -0,2

A/ -0,09
B/ 0,09
C/ 0,3
Câu 5: mỗi khẳng định sau ĐÚng hay SAI?

D/ 0, 09
ĐÚNG

SAI

9  3

Số 9 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau
3 và -3
9 3
 9  3


c) Sản phẩm: Kết quả câu trả lời của HS:
Câu 1: C.
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5:
ĐÚNG
9  3

Số 9 có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau
3 và -3

SAI
x
x

x

9 3

x

 9  3

d) Tổ chức thực hiện
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ như mục nội dung
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
GV cho HS tham gia trò chơi “Bông hoa điểm 10”, mỗi câu hỏi gv chiếu slide

và HS nào trả lời đúng sẽ ghi được điểm 10.
HS thực hiện nhiệm vụ trả lời các câu hỏi như mục nội dung.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV cho HS trình bày câu trả lời của mình, GV
nhận xét và sửa sai nếu có.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
+ Giáo viên tuyên dương những nhóm HS có câu trả lời đúng.
+ GV dẫn dắt HS vào bài học mới.
20



×