Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Bài giảng nhi khoa viêm màng não mủ ở trẻ em

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 45 trang )

VIÊM MÀNG NÃO
MỦ Ở TRẺ EM


MỤC
TIÊU
▪ Hiểu được cơ chế bệnh sinh của Viêm màng não mủ
▪ Biểu hiện lâm sàng khác nhau giữa các lứa tuổi
▪ Trình bày được chẩn đốn và điều trị viêm màng não
mủ
▪ Các thực hành trong phòng ngừa viêm màng não mủ


NỘI DUNG
 Định nghĩa
 Cơ chế bệnh nhis
 Bệnh nguyên
 Yếu tố nguy ơc
 Lâm sàng
 Chẩn đoán
 Điều trị
 Biến chứng.
 Phòng ngừa


➤ĐỊNH
NGHĨA
 Viêm màng não mủ là tình trạng viêm ở màng nhện, màng nuôi, và

khoang dưới nhện,suốt từ não bộ đến tủy sống do vi trùng sinh mủ
gây nên.


 Ở trẻ em đặc biệt là trẻ sơ sinh và nhũ nhi bệnh cảnh lâm sàng
thường khơng điển hình có thể diễn tiến nhanh chóng đưa đến tình
trạng tổn thương não gây tử vong hoặc di chứng nặng nề


➤CƠ CHẾ BỆNH SINH
*Viêm màng não do vi khuẩn phát triển khi các yếu
tố độc lực của vi khuẩn vượt qua được cơ chế bảo vệ của
ký chủ, xâm nhập và tồn tại trong máu, vượt qua hàng
rào máu não và nhân lên trong dịch não tủy.
*Sự tương tác của các thành phần vi khuẩn và phản
ứng viêm của vật chủ dẫn đến phá vỡ tính tồn vẹn của
hàng rào máu não và tế bào thần kinh


➤CƠ CHẾ BỆNH SINH
 Định cư và xâm lấn : rPAFR, CD147, Beta2 adrenergic, fimbrae, pili,
protease igA
 Sống sót nội mạch : axit sialic,polysacarit trốn tránh hệ thống bổ
thể thay thế
 H ệ thống bổ thể, phản ứng viêm, tiêu sợi huyết được kích hoạt

Xâm nhập màng não: phá vỡ tính tồn vẹn nội mơ và
hàng rào máu n ã o  VK xâm n h ậ p  Nhân lên với tốc độ
cao .


➤CƠ CHẾ BỆNH SINH
Làm thế não để các vi sinh vật từ mũi đến não??
▪ Giả thuyết sớm : Viêm đa xoang- Viêm tai giữa

▪ Mặc dù hầu hết các trường hợp viêm màng não có thể xảy ra sau
nhiễm khuẩn huyết, tỷ lệ mắc viêm màng não do phế cầu khuẩn cao
ở bệnh nhân viêm xoang và viêm tai giữa cho thấy rằng lây lan
trực tiếp đến hệ thần kinh trung ương cũng có thể xảy ra


➤CƠ CHẾ BỆNH SINH







Ảnh hưởng của phản ứng viêm
Tăng tính thấm hàng rào máu não thoát nhiều chất từ máu vào DNT như
albumin, tế bào bạch cầu, các chất điện giải.
Gây viêm tắc mạch máu ở não-màng não
Gây tăng đông
Phù não
Tăng áp lực nội sọ
Gây phù mô kẽ ở tổ chức não, giảm lưu thông DNT,phá hủy tổ chức do giảm
tuới máu


➤CƠ CHẾ BỆNH SINH
Nhiễm trùng quanh não
Điều gì gây ra tổn thương não?
Tại sao tử vong?



ặng
n
m
g là

nặn não
u
á
i m g phù
r
t
a
Hạ N ình trạn p
h
c
í
h
t
t

g
thêm cung c H khôn
m
ão
-Giả tiết AD
n
o
d
g

ối
u
-Tăn
m
ất
m
g
p
ức
m
hợ i chứn
á
qu
h
c

-Hộ
d
n

y
-Tru

10


➤BỆNH NGUYÊN
tuổi < 3 tháng

Tác nhân theo


3tháng-6 tuổi

>6 tuổi

E. coli

S. pneumoniae

S. pneumoniae

Listeria

N. meningitis

N. meningitis

H. influenza (Hib)

H. Influenza

Group B
streptococci

80% VMNM ở trẻ em là S.pneumonia
– N.meningitis- H.influenza

Listeria
monocytogenes
▪(>50 years or

immunocompromised)


➤BỆNH NGUYÊN


➤BỆNH NGUYÊN


➤YẾU TỐ NGUY CƠ
 Không lách: PC– NMC- HI
 Thiếu bổ thể c5-c6 : NMC
 Ghép thận, Hogkin : Listeria monocytogen
 Phẫu thuật : Tụ cầu vàng- PC- Strep A
 Viêm tai giữa : PC- HI
 K máu, suy tủy : Gr(-)
 HIV và hóa trị : PC


► LÂM SÀNG

g
Đa dạn theo tuổi
đổi
y
a
h
T
h
n


b
hi
n
n
a
i
h
g
n
i

b
g
Thờ
n

t
a
củ
ng

n

h
P

Trẻ lớn
(Điển hình)


 H/c nhiễm trùng :Sốt cao, lạnh run, đau
nhức cơ, vẻ mặt nhiễm trùng nhiễm
độc, môi khô luỡi bẩn
 H/c màng não :đau đầu dữ dội, ợs ánh
sáng, buồn nơn, nơn vọt,táo bón. LS
có cứng cổ, Kernig, Brudzinskie


► LÂM SÀNG
Trẻ nhũ nhi
(1-12 tháng )
(Khơng
điển hình)








Hỏi bệnh
Sốt cao
Nơn vọt
Ọc sữa
Bỏ bú
Li bì
Quấy khóc






Khám
Thóp phồng
Cổ gượng
Tăng cảm giác đau


➤LÂM SÀNG
Rối loạn tiêu hóa : bỏ bú,ọc sữa, bụng
chướng
 Vàng da, gan lách lớn, thiếu máu
 Rối loạn thần kinh :Co giật, li bì, lơ mơ, hơn mê,rối
loạn trương lực cơ, rối loạn phản xạ nguyên phát,
 Rối loạn hô hấp: thở nhanh, không đều, hoặc cơn
ngưng thở
 Rối loạn tuần hoàn :Nhịp tim nhanh, mạch nhẹ,
CRT kéo dài,da nổi bông.
 Sốt : sốt cao, vừa, nhẹ, hoặc hạ thân nhiệt


Sơ sinh
(Đa dạng)
(Diễn tiến nhanh)
(Nặng)


➤LÂM SÀNG
 A l e r t n e s s , arousal, activity


Toxic Child

 B r e a t h i n g difficulties
 C o l o u r (pallor), circulation (>2sec)
 D r o w s i n e s s , decreased fluids in or
out


➤CHẨN ĐOÁN
Kiểm tra dịch não tủy là tiêu
chuẩn vàng chẩn đốn.
▪ Tế bào
▪ Nhuộm Gram
▪ Cấy
▪ Hóa sinh


➤CHẨN ĐỐN

H
N

Đ

H
C
CHỐNG
T
N

D
C

H
C

▪ Hơ mê sâu : GCS <8
▪ Tụt não :
Cushuing : Mạch chậm, Tăng huyết
áp, ngưng thở
▪ Suy giảm ý thức nhanh chóng
▪ Dấu thần kinh khu trú
▪ Phù não



×