1
TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2 - UEH - PHẦN 5
Đề 1
1. Edwin Sutherland tập trung nghiên cứu.
A. Tất cả các TH trên
B. Hành vi biển thủ của người quản lý
C. Hành vi biển thủ của nv
D. Hành vi tham ô, biển thủ của giới cổ cồn (52)
2. Theo tam giác gian lận của Donald R. Cresey, các nguyên nhân chính tạo ra cơ hội:
A. Nắm bắt thơng tin và kỹ năng thực hiện (54)
B. Không tách biệt chức năng bảo quản ts và phê chuẩn
C. Thiếu sự phê chuẩn thích hợp
D. Thiếu sự giám sát thích hợp
3. Mục tiêu của đơn vị:( cô bảo câu này đề và đáp án khơng rõ ràng)
A. Mục tiêu tài chính, tn thủ, hoạt động
B. mục tiêu tài chính và phi tài chính
C. mục tiêu rõ ràng hay ngầm ý
D. tất cả các câu trên
=>A hoặc D nha
4. Hội đồng Quản trị có chức năng: (42)
A. Giám sát các hoạt động của DN
B. Giám sát việc quản trị rủi ro
C. Giám sát việc điều hành của BGĐ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
6. Nhóm người nào dưới đây theo ACFE là thực hiện gian lận nhiều nhất:
A. nhân viên
B. quản lý
C. chủ sở hữu
2
D. không xác định được
8. Theo ACFE biện pháp ngăn ngừa gian lận nào được thực hiện nhiều nhất nhưng kết
quả ít hữu hiệu nhất:
A. Kiểm tốn nội bộ
B. Ủy ban kiểm toán
C. Kiểm toán độc lập
D. Soát xét của nhà quản lý
9. Giám sát định kỳ
A. Thường được thực hiện vào cuối niên độ
B. là loại giám sát được thực hiện bởi HĐQT
C. Phạm vi và mức độ thường xuyên của việc giám sát định kỳ phục thuộc vào giám sát
thường xuyên
D. Cả 3 câu trên đều đúng
10. Theo Donald Cressey, nguyên nhân đưa đến áp lực tạo ra cơ hội: (54)
A. Bị cô lập, muốn ngang bằng với người khác, mối quan hệ chủ nợ khơng tốt
B. Khó khăn về tài chính hay kinh doanh, do sự thất bại cá nhân
C. Có thói quen cờ bạc, khơng được ghi nhận thành tích
D. a,b đúng
11. Sốt xét của nhà quản lý cấp cao là:
A. Hoạt động kiểm soát
B. Giám sát
C. Đánh giá rủi ro
D. MT kiểm soát
12. Tất cả các yếu tố dưới đây đều thuộc về hoạt động kiểm sốt, ngoại trừ:
A. Cho phép thích hợp đối với nghiệp vụ
B. Cơ cấu tổ chức
3
C. Phân chia NV đầy đủ
D. Ủy quyền và xét duyệt
13. Nhân tố nào dưới đây không thuộc về môi trường kiểm soát
A. Sự giám sát độc lập của HĐQT
B. Cơ cấu tổ chức
C. Tính trung thực và các giá trị đạo đức
D. Hệ thống kế toán
14. Chất lượng KSNB ảnh hưởng đến:
A. Cả 3 câu trên
B. Tính đáng tin cậy của thơng tin tài chính
C. HĐ đơn vị hữu hiệu
D. Kiểm sốt việc tn thủ pháp luật của tồn thể nhân viên
15. PP gian lận nào trên BCTC dưới đây không được ACFE đề cập
A. Ghi nhận doanh thu khơng có thật
B. Ghi nhận sai tài khoản
C. Che giấu công nợ
D. Đánh giá sai tài sản
16. Loại gian lận theo ACFE gây thiệt hại nhiều nhất:
A. Tham ô
B. Biển thủ
C. Gian lận BCTC
D. không xác định được
17. Môi trường KS chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi:
A. Người quản lý cấp cao
B. Tất cả câu trên
C. Nhân viên
4
D. Hội đồng quản trị
18. Ủy ban COSO ra đời là do:
A. Yêu cầu của Ủy ban chứng khoán SEC về việc thiết lập báo cáo KSNB
B. Yêu cầu của đạo luật chống hối lộ
C. Yêu cầu của viện kế tốn viên cơng chứng Hoa Kỳ
D. Tất cả đáp án trên đúng
19. Để đánh giá rủi ro cần:
A. Thiết lập mục tiêu, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro
B. Nhận diện rủi ro có gian lận, phân tích rủi ro, quản trị rủi ro. ( đề 9.5 chọn )
C. Nhận diện mục tiêu, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro
D. Thiết lập chiến lược, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro
20. Kết quả cơng trình nghiên cứu của D.W.Steve Albercht xác định:
A. Dấu hiệu đối với nhân viên và đối với tổ chức
B. Dấu hiệu đối với người quản lý và HĐQT
C. Dấu hiệu đối với mtks và thủ tục kiểm soát
D. Cả 3 câu trên đều đúng
21. Một hệ thống hữu hiệu sẽ:
A. Cung cấp cho người quản lý những báo cáo cần thiết về kết quả hoạt động của cty
liên quan đến mục tiêu đề ra
B. Cung cấp báo cáo đầy đủ chi tiết đến đúng đối tượng và kịp thời giúp họ thực hiện
đầy đủ và có hiệu quả trách nhiệm của mình
C. Cung cấp thơng tin vắn tắt
D. a,b đúng
22. Cơng trình nghiên cứu gian lận nào được áp dụng vào kiểm toán độc lập:
A. Edwin H. Sutherland
B. Donald R. Cressey
5
C. Richard C. Hollinger
D. D W. Steve Albercht
23. Để nhân viên tuân thủ sự trung thực và các giá trị đạo đức , người quản lý cần:
A. Ban hành các quy định về quản lý và phổ cập cho nv
B. Giảm các xung đột lợi ích trong việc phân cơng nhiệm vụ
C. giảm thiểu các áp lực và cơ hội phát sinh gian lận
D. . a,b,c đúng
24: Việc xác định mức độ tự chủ, quyền hạn của từng cá nhân hay từng nhóm trong việc
đề xuất và giải quyết vấn đề phát sinh và báo cáo, là nhân tố thuộc về:
a. Cả 3 câu trên đều sai
b. Giám sát
c. Hoạt động kiểm soát
d. Cơ cấu tổ chức
25: Cash… là thủ tục gian lận trong đó:
Tiền bị đánh cắp sau khi ghi vào sổ
ĐỀ LMS LẦN 2
1. Mục tiêu hữu hiệu và hiệu quả trong chu trình bán hàng- thu tiền
a. khơng có liên quan gì với nhau
b. ln hỗ trợ nhau
c. loại trừ nhau
d. phần lớn hỗ trợ nhau (sách 198)
2. Để giảm thiểu rủi ro mua hàng với giá cao, chất lượng không đảm bảo hoặc điều
kiện hậu mãi khơng tốt, cần tập trung kiểm sốt trong :
a. Khâu lập đơn đặt hàng
b. Khâu nhận hàng
c. Khâu xét duyệt nhà cung cấ
6
d. Khâu thanh toán
3. Quy định nghiêm cấm nhân viên mua hàng nhận hoa hồng từ nhà cung cấp liên
quan đến
a. Hoạt động kiểm sốt
b. Giám sát
c. Mơi trường kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro
4. Kiểm soát nội bộ đối với hàng tồn kho không bao gồm nhân tố nào dưới đây
a. Ghi nhận hóa đơn mua hàng
b. Giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng
c. Xét duyệt mua hàng
d. Hàng trong kho cần sắp xếp, phân loại rõ ràng.
5. Nhà quản lý của đơn vị thường quan tâm nhất đến vấn đề nào sau đây khi kiểm
soát hoạt động mua hàng trong đơn vị
a. Mua hàng với giá cao hơn so với giá thị trường
b. Mua hàng có nguồn gốc không rõ ràng
c. Mua hàng không kịp thời dẫn đến bị động trong khâu bán hàng
d. Cả 3 đều đúng
6. Đối chiếu chứng từ vận chuyển với hóa đơn bán hàng là để đảm bảo rằng
a. Khơng có hàng bán bị trả lại
b. Hàng gửi đi cho khách hàng đã được lập hóa đơn ( sách 205)
c. Hàng bán đúng yêu cầu khác
d. Hàng gửi đi cho khách đảm bảo về chất lượng
7. Bộ phận xét duyệt xóa sổ nợ khó địi cần độc lập với bộ phận
a. Lập hóa đơn
b. Quản lý nợ phải thu (sách 200)
7
c. Xử lý đơn đặt hàng
d. Quản lý hàng tồn kho
8 Sai phạm trong ghi nhận doanh thu bán hàng làm sai lệch thông tin trên BCTC
a. Đơn vị ghi trùng các nghiệp vụ bán hàng trên sổ kế toán
b. Đơn vị bán các mặt hàng xa xỉ
c. Tất cả các trường hợp trên
d. Đơn vị bán các mặt hàng thiết yếu
9. Mục tiêu nào là quan trọng nhất của hoạt động bán hàng ảnh hưởng đến sự tồn tại
và phát triển của doanh nghiệp
a. Cả 3 đều đúng
b. Báo cáo đáng tin cậy
c. Tuân thủ
d. Hữu hiệu và hiệu quả
10. “Đơn vị không khai báo về các khoản nợ phải thu khách hàng bị thế chấp” ảnh
hưởng chủ yếu đến mục tiêu nào sau đây
a. Báo cáo
b. Hoạt động
c. Tn thủ
d. Khơng có đáp án
11. Khi nhận hàng nhân viên nhận hàng cần đối chiếu hàng hóa thực nhận với
a. Báo cáo nhận hàng
b. Báo cáo nhận hàng và phiếu giao hàng của người bán
c. Hóa đơn của người bán và đơn đặt hàng
d. Đơn đặt hàng và chứng từ vận chuyển của người bán
12. Cơ quan quản lý nhà nước thường quan tâm nhất vấn đề nào sau đây về hoạt động
mua hàng của đơn vị?
8
a. Mua hàng có chất lượng cao
b. Mua các mặt hàng bị cấm kinh doanh theo luật định
c. Mua hàng với giá thấp
d. Tất cả các câu
13. Sự phức tạp trong NV bán hàng dẫn đến tăng khả năng có sai sót, gian lận trong chu
trình bán hàng - thu tiền là rủi ro:
a. Tn thủ
b. Khơng có câu nào phù hợp
c. Báo cáo tài chính
d. Hoạt động
14. Bộ phận xét duyệt bán chịu cần độc lập với bộ phận:
a. Bán hàng (sách 200)
b. Nhận hàng
c. Giao hàng
d. Bảo quản hàng
15. Chọn câu trả lời đúng liên quan hóa đơn bán hàng: (sách 206)
a. Các câu trên đều đúng
b. Hóa đơn bán hàng là cơ sở để ghi nhận doanh thu trên sổ sách kế tốn
c. Hóa đơn bán hàng là điều kiện ghi nhận nợ phải thu khách hàng
d. Hóa đơn bán hàng là cơ sở chứng minh hàng đã giao cho người mua
16. Khi nhận hàng từ nhà cung cấp, bộ phận nhận hàng dựa trên chứng từ nào sau đây
để kiểm tra tính đúng đắn của hàng giao:
1. Phiếu nhập kho
2. Phiếu đề nghị mua hàng
3. Đơn đặt hàng đã được xét duyệt và hóa đơn mua hàng
4. Vận đơn
9
17. Rủi ro không thu được tiền bán hàng ở nhóm khách hàng nào dưới đây thường cao
nhất
A. Khơng có câu nào phù hợp
B. Khách hàng nhỏ và giao dịch thường xuyên
C. Khách hàng nhỏ và chỉ giao dịch một lần
D. Khách hàng lớn và giao dịch thường xuyên
18. Ở các doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong kế tốn hàng tồn
kho, nếu vịng quay hàng tồn kho năm nay tăng lên bất thường so với năm trước, thực
tế này có thể được giải thích bởi:
A. tình hình tiêu thụ khó khăn hơn trước
B. nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng
C. hàng tồn kho cuối kỳ bị khai cao
D. nghiệp vụ mua hàng bị bỏ sót
19. Việc khai cao số dư hàng tồn kho cuối kỳ trên báo cáo tài chính thường nhằm mục
đích
A. giảm mức thuế phải nộp (chỉ đúng với đơn vị áp dụng hệ thống kiểm kê định kỳ)
B. che dấu sự yếu kém của KSNB
C. che dấu sự biển thủ hàng hoá của nhân viên
D. che dấu hoạt động kinh doanh kém hữu hiệu
20. Để kiểm sốt tốt, bộ phận lập hóa đơn nên đặt dưới quyền của:
A. Giám đốc bán hàng
B. Giám đốc tín dụng (xét duyệt bán chịu)
C. Kiểm sốt viên tài chính
D. Giám đốc tài chính
21. Thanh tốn trễ cho nhà cung cấp nên doanh nghiệp không được hưởng chiết khấu.
Đây là một yếu kém liên quan đến:
10
A. Hoạt động kiểm sốt
B. Mơi trường kiểm sốt
C. Giám sát
D. Đánh giá rủi ro
22. Hóa đơn mua hàng nên được gửi trực tiếp cho:
A. Nhân viên mua hàng
B. Kế toán nợ phải trả
C. Thủ kho
D. Người xét duyệt phụ trách mua hàng
23. Thủ tục kiểm soát nào sau đây là hữu hiệu nhất trong việc đảm bảo tất cả các nghiệp
vụ bán chịu đều được ghi sổ:
A. Nhân viên phịng kế tốn đối chiếu sổ chi tiết nợ phải thu với sổ cái nợ phải thu hàng
tháng
B. Bộ phận lập hóa đơn đối chiếu các chứng từ vận chuyển (được đánh số trước) với các
nghiệp vụ ghi trong nhật ký bán hàng.
C. Bộ phận lập hóa đơn gửi tất cả các bản photo hóa đơn tới cho bộ phận xét duyệt bán
chịu để đối chiếu
D. Nhân viên phòng kế toán kiểm soát việc gửi thư nhắc nợ cho khách hàng mỗi tháng
và điều tra những khiếu nại của khách hàng
24. Việc ủy quyền về xét duyệt các nghiệp vụ kinh tế trong đơn vị nhằm mục đích chính
là:
A. Giảm quyền lực của nhà quản lý cao cấp
B. Tăng hiệu quả hoạt động ( .)
C. Tăng tính tuân thủ
D. Tăng tính đáng tin cậy cho báo cáo
25. Cách thức kiểm soát nào sau đây là tốt nhất đối với doanh nghiệp nhỏ, không đủ
11
nhân viên để phân chia trách nhiệm hợp lý:
A. Nhờ kiểm toán viên độc lập theo dõi hàng tháng
B. Sử dụng các nhân viên thuê mướn tạm thời để phân chia trách nhiệm đầy đủ
C. Người chủ sở hữu phải tham gia trực tiếp vào hoạt động kinh doanh
D. Đưa ra các chỉ thị rõ ràng, đầy đủ về trách nhiệm của mỗi nhân viên ( đề 9.5 chọn)
28. Ví dụ nào sau đây không phải là thủ tục kiểm soát vật chất:
A. Lập bảng chỉnh hợp để so sánh giữa số dư trên sổ sách đơn vị với số dư tiền gửi ngân
hàng
B. Bảo vệ kiểm tra hàng nhập xuất khỏi công ty trên cơ sở đối chiếu chứng từ và hàng
thực hiện
C. Hàng hóa để trong kho có khóa cẩn thận
D. Lắp đặt camera cho tồn cơng ty
12
Test chương 6
Câu 1. Cty DC có hai bộ phận L và Q. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Doanh thu hòa vốn của bộ phận Q là ( làm trịn)
Select one:
a. 234,615$
b. 512,742$
c. 352,635$
d. 403,635$
Câu 2. Một cơng ty sản xuất chuyên sản xuất một loại sản phẩm có thơng tin chi phí tháng gần nhất như
sau:
13
Theo phương pháp biến phí, chi phí sản phẩm _x0012_ơn vị trong tháng là
Select one:
a. 83$/sp
b. 55$/sp
c. 87$/sp
d. 59$/sp
Câu 3. )Nhìn chung, lợi nhuận hoạt động thuần theo phương pháp biện phí và tồn bộ sẽ
Select one:
a. khơng bao giờ bằng nhau
b. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất lớn hơn sp lượng bán
c. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất và bán ngang nhau
d. luôn bằng nhau
Câu 4. Trong năm hoạt động đầu tiên, BC sản xuất 800.000 sản phẩm và đã bán 780.000 sản phẩm. Lợi
nhuận hoạt động thuần (tính theo cả hai phương pháp) trong năm đầu sẽ như thế nào nếu BC sản xuất ít
hơn 20.000 sản phẩm.( Giả sử rằng BC có cả biến phí sản xuất và định phí sản xuất)
14
a. Lựa chọn B
b. Lựa chọn A
c. Lựa chọn D
d. Lựa chọn C
Câu 5. Một công ty sản xuất chỉ sản xuất một loại sản phẩm và có thơng tin chi phí của tháng gần nhất
như sau:
Chi phí thời kỳ của một tháng theo phương pháp biến phí là bao nhiêu?
Select one:
a. 60,000$
b. 88,000$
15
c. 89,600$
d. 149,600$
Câu 6. Khi doanh thu bộ phận thay đổi thì ảnh hưởng của lợi nhuận hoạt động thuần được dự đốn tốt
nhất thơng qua:
Select one:
a. Số dư bộ phận
b. Tỷ lệ số dư đảm phí
c. Tỷ lệ số dư bộ phận so với doanh thu
d. Chênh lệch giữa doanh thu và _x0012_ịnh phí trực tiếp của bộ
Câu 7. Cơng t y GC có hai bộ phận là A và B. Dữ liệu của tháng gần nhất như sau
Doanh thu hòa vốn bộ phận A là (làm tròn)
Select one:
a. 134,694$
b. 267,367$
c. 487,179$
d. 184,531$
16
Câu 8. Cơng ty CC có hai bộ phận là Q (bán sản phẩm Q) và P(bán sản phẩm P). Trong tháng 6, lợi nhuận
hoạt động thuần của công ty là 25.000$ và định phí chung là 37.000$. Tỷ lệ số dư đảm phí của sản phẩm
Q là 30%, doanh thu bộ phận Q là 200.000$ và số dư bộ phận Q là 21.000$. Nếu số dư đảm phí sản phẩm
P là 80.000$ thì số dự bộ phận P là
Select one:
a. 41.000$
b. 62.000$
c. 37.000$
d. 59.000$
Câu 9. )HG có một vài cửa hiệu ở Nam mỹ. Trong báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận (theo cửa hiệu) thì
định phí nào sau đây là định phí chung đối với các cửa hiệu
Select one:
a. Lương quản lý cửa hiệu
b. Chi phí cơng ty quảng cáo trong mùa bóng bầu dục
c. Chi phí khấu hao cửa hiệu
d. Giá vốn hàng bán tại mỗi cửa hiệu
Câu 10. Cty CC có hai bộ phận là T và W. Tỷ lệ số dư đảm phí bình qn của cơng ty là 40% và doanh
thu tồn cơng ty là 900.000$. Nếu biến phí bộ phận T là 200.000$ và nếu tỷ lệ số dư đảm phí bộ phận W
là 20% thì doanh thu bộ phận W phải là:
Select one:
a. 700.000$
b. 425.000$
c. 200.000$
d. 340.000$
Câu 11. Chi phí nào trong các loại chi phí sau tại cơng ty sản xuất sẽ được phân loại là chi phí sản phẩm
theo phương pháp biến phí?
Select one:
17
a. Thuế tài sản của tòa nhà xây dựng
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Hoa hồng bán hàng
d. Lương quản lý bán hàng
Câu 12. Cty T là công ty sản xuất và bán 5 loại nước sốt ăn với khoai tây chiên. Năm ngối, cty T có lợi
nhuận hoạt động thuần là 40.000$. Thông tin bên dưới được truy xuất từ báo cáo kết quả kinh doanh bộ
phận (mỗi loại nước sốt là một bộ phận kinh doanh, số liệu trong ngoặc _x0012_ơn là chỉ số âm)
Công ty T mong muốn kết quả hoạt động tương tự cho năm sau. Nếu T muốn tối đa lợi nhuận cho năm
sau thì Cty T nên ngừng kinh doanh loại nước sốt nào ?
Select one:
a. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt, loại cay nhẹ và loại cay vừa
b. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt và loại cay nhẹ
c. không ngừng kinh doanh loại nào cả
d. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt
Câu 13. Cty HC có hai bộ phận là Xi và Sigma. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Định phí chung của cơng ty là 78.840$. Doanh thu hịa vốn của cơng ty là (làm trịn)
18
Select one:
a. 606,715$
b. 466,018$
c. 487,491$
d. 119,225$
Câu 14. Khi sử dụng dữ liệu từ báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận, doanh thu hòa vốn của bộ phận sẽ
bằng
Select one:
a. Định phí khơng thể kiểm sốt/tỷ lệ số dư đảm phí của bộ phận
b. Định phí chung+định phí trực tiếp)/tỷ lệ số dư đảm phí của bộ phận
c. Định phí trực tiếp bộ phận/tỷ lệ số dư đảm phí của bơ phận
d. Định phí chung/tỷ lệ số dư _x0012_ảm phí của bộ phận
Câu 15. MC có hai bộ phận là Betal và Alpha. Bộ phận Beta có doanh thu 580.000$, biến phí là 301.600$
và định phí trực tiếp là 186.500$. Bộ phận Alpha có doanh thu 510.000$, biến phí 178.000$ và Định phí
trực tiếp là 222.100$. Tổng _x0012_ịnh phí chung của cả hai bộ phận là 235.500$. Lợi nhuận hoạt động
thuần của cty là bao nhiêu?
Select one:
a. 374.400$
b. 201.300$
c. 609.900$
d. (34.200$)
Câu 16. Phân bổ chi phí chung cho các bộ phận kinh doanh:
Select one:
a. Đảm bảo rằng tất cả chi phí phải được bù đắp
b. có thể khiến những quản lý bộ phận mắc sai lầm là tiếp tục duy trì bộ phận mặc dù nó nên được chấm
dứt
19
c. có thể khiến những quản lý bộ phận đưa ra quyết định sai lầm là chấm dứt hoạt động của bộ
phận
d. giúp những quản lý đưa ra quyết định đúng đắn
Câu 17. Cty CC có hai bộ phận alpha và beta. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:
Công ty có định phí chung là 80.800$. Doanh thu hịa vốn của bộ phận Alpha là ( gần với)
Select one:
a. 143,4784$
b. 491,129$
c. 260,580$
d. 187,536$
Câu 18. Cơng ty CC có hai bộ phận: A và B. Tháng vừa qua, công ty báo cáo số dư đảm phí của bộ phận
A là 60.000$. Bộ phận B có tỷ lệ số dư đảm phí là 40% và doanh thu bộ phận B là 300.000$. Lợi nhuận
hoạt động thuần của công ty là 40.000$ và định phí trực tiếp của cả cơng ty là 80.000$. Vậy định phí
chung của CC là
Select one:
a. 140.000$
b. 100.000$
c. 80.000$
d. 60.000$
Câu 19. Cty DC có hai bộ phận là G và E. bộ phận G có số dư đảm phí bộ phận là 255.000$ và bộ phận E
có số dư đảm phí bộ phận là 59.800$. tổng định phí chung công ty là 163.700$. Lợi nhuận hoạt động
thuần của công ty là bao nhiêu?
Select one:
20
a. 151,100$
b. (314,800$)
c. 314,800$
d. 478,500$
Câu 20. JC có hai bộ phận là bộ phận A và B. Bộ phận A có số dư đảm phí là 79.300$ và bộ phận B có số
dư bộ phận là 126.200$. Nếu tổng định phí trực tiếp là 72.400$ và tổng định phí chung là 34.900$, vậy lợi
nhuận hoạt động thuần của J là bao nhiêu?
Select one:
a. 133.100$
b. 170.000$
c. 168.000$
d. 98.200$
Đề 3
Câu Hỏi 1
Câu phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của dự toán tham gia (dự toán tự lập)
a. Dự tốn được lập ở các bộ phận có sự đồng bộ.
b. Mục tiêu được lập phù hợp hơn, đáng tin cậy hơn vì được lập bởi người quản lý trực tiếp hoạt động.
c. Dự tốn được lập mang tính khách quan hơn vì được xem xét lại bởi nhà quản lý cấp cao hơn.
d. Tạo động lực làm việc cho các nhà quản trị.
Câu Hỏi 2
Cơng ty thương mại có tài liệu quý 4/20x8:
- Sản lượng dự kiến tiêu thụ:
Tháng 10 2.000 sp
Tháng 11 3.000 sp
Tháng 12 4.000 sp
- Đơn giá bán dự kiến: 10 ngđ/sản phẩm