Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

TRẮC NGHIỆM KÈM ĐÁP ÁN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2 UEH PHẦN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.03 KB, 16 trang )

1

TRẮC NGHIỆM KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 2 - UEH - PHẦN 6
TEST LMS CHƯƠNG 6
Câu 1. Cty DC có hai bộ phận L và Q. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:

Doanh thu hòa vốn của bộ phận Q là ( làm tròn)
Select one:
a. 234,615$

b. 512,742$

c. 352,635$

d. 403,635$

Câu 2. Một công ty sản xuất chuyên sản xuất một loại sản phẩm có thơng tin chi phí tháng gần nhất
như sau:


2
Theo phương pháp biến phí, chi phí sản phẩm _x0012_ơn vị trong tháng là
Select one:
a. 83$/sp

b. 55$/sp

c. 87$/sp
d. 59$/sp
Câu 3. )Nhìn chung, lợi nhuận hoạt động thuần theo phương pháp biện phí và tồn bộ sẽ
Select one:


a. khơng bao giờ bằng nhau
b. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất lớn hơn sp lượng bán
c. bằng nhau chỉ khi lượng sp sản xuất và bán ngang nhau
d. luôn bằng nhau
Câu 4. Trong năm hoạt động đầu tiên, BC sản xuất 800.000 sản phẩm và đã bán 780.000 sản phẩm.
Lợi nhuận hoạt động thuần (tính theo cả hai phương pháp) trong năm đầu sẽ như thế nào nếu BC
sản xuất ít hơn 20.000 sản phẩm.( Giả sử rằng BC có cả biến phí sản xuất và định phí sản xuất)

a. Lựa chọn B

b. Lựa chọn A

c. Lựa chọn D
d. Lựa chọn C
Câu 5. Một công ty sản xuất chỉ sản xuất một loại sản phẩm và có thơng tin chi phí của tháng gần
nhất như sau:


3

Chi phí thời kỳ của một tháng theo phương pháp biến phí là bao nhiêu?
Select one:
a. 60,000$

b. 88,000$

c. 89,600$

d. 149,600$


Câu 6. Khi doanh thu bộ phận thay đổi thì ảnh hưởng của lợi nhuận hoạt động thuần được dự đoán
tốt nhất thông qua:
Select one:
a. Số dư bộ phận
b. Tỷ lệ số dư đảm phí
c. Tỷ lệ số dư bộ phận so với doanh thu
d. Chênh lệch giữa doanh thu và _x0012_ịnh phí trực tiếp của bộ


4

Câu 7. Cơng t y GC có hai bộ phận là A và B. Dữ liệu của tháng gần nhất như sau

Doanh thu hòa vốn bộ phận A là (làm trịn)
Select one:
a. 134,694$

b. 267,367$

c. 487,179$

d. 184,531$

Câu 8. Cơng ty CC có hai bộ phận là Q (bán sản phẩm Q) và P(bán sản phẩm P). Trong tháng 6, lợi
nhuận hoạt động thuần của cơng ty là 25.000$ và định phí chung là 37.000$. Tỷ lệ số dư đảm phí
của sản phẩm Q là 30%, doanh thu bộ phận Q là 200.000$ và số dư bộ phận Q là 21.000$. Nếu số
dư đảm phí sản phẩm P là 80.000$ thì số dự bộ phận P là
Select one:
a. 41.000$
b. 62.000$

c. 37.000$
d. 59.000$
Câu 9. )HG có một vài cửa hiệu ở Nam mỹ. Trong báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận (theo cửa
hiệu) thì định phí nào sau đây là định phí chung đối với các cửa hiệu
Select one:


5
a. Lương quản lý cửa hiệu
b. Chi phí cơng ty quảng cáo trong mùa bóng bầu dục
c. Chi phí khấu hao cửa hiệu
d. Giá vốn hàng bán tại mỗi cửa hiệu
Câu 10. Cty CC có hai bộ phận là T và W. Tỷ lệ số dư đảm phí bình qn của cơng ty là 40% và
doanh thu tồn cơng ty là 900.000$. Nếu biến phí bộ phận T là 200.000$ và nếu tỷ lệ số dư đảm phí
bộ phận W là 20% thì doanh thu bộ phận W phải là:
Select one:
a. 700.000$
b. 425.000$
c. 200.000$
d. 340.000$
Câu 11. Chi phí nào trong các loại chi phí sau tại cơng ty sản xuất sẽ được phân loại là chi phí sản
phẩm theo phương pháp biến phí?
Select one:
a. Thuế tài sản của tịa nhà xây dựng

b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

c. Hoa hồng bán hàng

d. Lương quản lý bán hàng


Câu 12. Cty T là công ty sản xuất và bán 5 loại nước sốt ăn với khoai tây chiên. Năm ngoái, cty T có
lợi nhuận hoạt động thuần là 40.000$. Thơng tin bên dưới được truy xuất từ báo cáo kết quả kinh
doanh bộ phận (mỗi loại nước sốt là một bộ phận kinh doanh, số liệu trong ngoặc _x0012_ơn là chỉ
số âm)


6

Công ty T mong muốn kết quả hoạt động tương tự cho năm sau. Nếu T muốn tối đa lợi nhuận cho
năm sau thì Cty T nên ngừng kinh doanh loại nước sốt nào ?
Select one:
a. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt, loại cay nhẹ và loại cay vừa
b. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt và loại cay nhẹ
c. không ngừng kinh doanh loại nào cả
d. Ngừng kinh doanh loại sốt ngọt
Câu 13. Cty HC có hai bộ phận là Xi và Sigma. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:

Định phí chung của cơng ty là 78.840$. Doanh thu hịa vốn của cơng ty là (làm trịn)
Select one:
a. 606,715$
b. 466,018$
c. 487,491$
d. 119,225$

Câu 14. Khi sử dụng dữ liệu từ báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận, doanh thu hòa vốn của bộ
phận sẽ bằng


7

Select one:
a. Định phí khơng thể kiểm sốt/tỷ lệ số dư đảm phí của bộ phận
b. Định phí chung+định phí trực tiếp)/tỷ lệ số dư đảm phí của bộ phận
c. Định phí trực tiếp bộ phận/tỷ lệ số dư đảm phí của bơ phận
d. Định phí chung/tỷ lệ số dư _x0012_ảm phí của bộ phận
Câu 15. MC có hai bộ phận là Betal và Alpha. Bộ phận Beta có doanh thu 580.000$, biến phí là
301.600$ và định phí trực tiếp là 186.500$. Bộ phận Alpha có doanh thu 510.000$, biến phí 178.000$
và Định phí trực tiếp là 222.100$. Tổng _x0012_ịnh phí chung của cả hai bộ phận là 235.500$. Lợi
nhuận hoạt động thuần của cty là bao nhiêu?
Select one:
a. 374.400$
b. 201.300$
c. 609.900$
d. (34.200$)
Câu 16. Phân bổ chi phí chung cho các bộ phận kinh doanh:
Select one:
a. Đảm bảo rằng tất cả chi phí phải được bù đắp
b. có thể khiến những quản lý bộ phận mắc sai lầm là tiếp tục duy trì bộ phận mặc dù nó nên được chấm
dứt
c. có thể khiến những quản lý bộ phận đưa ra quyết định sai lầm là chấm dứt hoạt động của bộ
phận
d. giúp những quản lý đưa ra quyết định đúng đắn

Câu 17. Cty CC có hai bộ phận alpha và beta. Dữ liệu từ tháng gần nhất như sau:


8

Cơng ty có định phí chung là 80.800$. Doanh thu hòa vốn của bộ phận Alpha là ( gần với)
Select one:

a. 143,4784$
b. 491,129$
c. 260,580$
d. 187,536$
Câu 18. Cơng ty CC có hai bộ phận: A và B. Tháng vừa qua, công ty báo cáo số dư đảm phí của bộ
phận A là 60.000$. Bộ phận B có tỷ lệ số dư đảm phí là 40% và doanh thu bộ phận B là 300.000$.
Lợi nhuận hoạt động thuần của công ty là 40.000$ và định phí trực tiếp của cả cơng ty là 80.000$.
Vậy định phí chung của CC là
Select one:
a. 140.000$
b. 100.000$
c. 80.000$
d. 60.000$
Câu 19. Cty DC có hai bộ phận là G và E. bộ phận G có số dư đảm phí bộ phận là 255.000$ và bộ
phận E có số dư đảm phí bộ phận là 59.800$. tổng định phí chung cơng ty là 163.700$. Lợi nhuận
hoạt động thuần của công ty là bao nhiêu?
Select one:
a. 151,100$
b. (314,800$)
c. 314,800$
d. 478,500$
Câu 20. JC có hai bộ phận là bộ phận A và B. Bộ phận A có số dư đảm phí là 79.300$ và bộ phận B


9
có số dư bộ phận là 126.200$. Nếu tổng định phí trực tiếp là 72.400$ và tổng định phí chung là
34.900$, vậy lợi nhuận hoạt động thuần của J là bao nhiêu?
Select one:
a. 133.100$
b. 170.000$

c. 168.000$
d. 98.200$

Đề 3
Câu Hỏi 1
Câu phát biểu nào sau đây không phải là ưu điểm của dự toán tham gia (dự toán tự lập)
a. Dự tốn được lập ở các bộ phận có sự đồng bộ.
b. Mục tiêu được lập phù hợp hơn, đáng tin cậy hơn vì được lập bởi người quản lý trực tiếp hoạt động.
c. Dự tốn được lập mang tính khách quan hơn vì được xem xét lại bởi nhà quản lý cấp cao hơn.
d. Tạo động lực làm việc cho các nhà quản trị.
Câu Hỏi 2
Cơng ty thương mại có tài liệu quý 4/20x8:
- Sản lượng dự kiến tiêu thụ:
Tháng 10 2.000 sp
Tháng 11 3.000 sp
Tháng 12 4.000 sp
- Đơn giá bán dự kiến: 10 ngđ/sản phẩm
- Doanh thu bán hàng dự kiến sẽ thu 50% trong tháng phát sinh doanh thu, 30% sẽ thu ở tháng kế
tiếp, 20% sẽ thu ở tháng kế tiếp nữa.
- Số tiền dự kiến thu được từ khách hàng trong tháng 12:
Select one:
a. 33.000 ngđ = 20.000 x 20% + 30.000 x 30% + 40.000 x 50%


10
b. 20.000 ngđ
c. Tất cả các câu đều sai
d. 32.000 ngđ
Câu Hỏi 3
Cơng ty thươmg mại T&T có tài liệu trong Quý III/20x8 như sau:

Sản lượng dự kiến tiêu thụ:
- Tháng 10: 5.000 sp
- Tháng 11: 7.000 sp
- Tháng 12: 10.000 sp
Cơng ty có chính sách tồn kho trong năm: sản lượng tồn kho cuối mỗi tháng bằng 10% nhu cầu
tiêu thụ của tháng sau.
Đơn giá mua hàng hoá: 100 ngđ/sp. Trị giá hàng mua vào trong tháng phải thanh tốn 60% trong
tháng mua hàng; số cịn lại phải thanh toán hết ở tháng sau.
Số tiền dự kiến chi trả nhà cung cấp NVL trong tháng 11 là:
a. Tất cả các câu đều sai
b. 638.000 ngđ
c. 646.000 ngđ = (5000+700-500)x100 x 40% + (7000+1000-700)x100 x 60%
d. 438.000 ngđ
Câu Hỏi 4
Công ty sản xuất K lập dự toán cho năm 20x9. Sản lượng tiêu thụ Quý II năm 2019 là 10.000; trong
đó, sản lượng tiêu thụ tháng 4: 2.000 sản phẩm, tháng 5: 5.000 sp. Sản lượng tồn kho cuối mỗi
tháng bằng 10% nhu cầu tiêu thụ tháng sau. Định mức lượng NVLTT: 2 kg/sp. Yêu cầu tồn kho
NVLTT cuối mỗi tháng bằng 20% nhu cầu NVLTT cần cho sản xuất tháng sau. NVLTT cần mua
trong tháng 4 là:
a. 5.600 kg = (2000+500-200)x2kg + ((5000+300-500)x2kg x 20%) – 920kg
b. 5.100 kg
c. 6.520 kg
d. Tất cả các câu đều sai.
Câu Hỏi 5 Nhược điểm của dự toán ngân sách tĩnh


11
a. Khó lập do khó ước tính sản lượng cần tiêu thụ
b. Được lập phức tạp.
c. Biến động giữa chi phí thực tế và chi phí theo dự tốn tĩnh bao gồm cả biến động do mức độ hoạt

động khác nhau nên khó khăn trong việc đánh giá hiệu quả quản lý.
d. Khó lập do tốn kém nhiều chi phí trong khâu thu thập thông tin
Câu Hỏi 6
Công ty Thành Tín có phương trình chi phí bán hàng hàng tháng của công ty là 200.000 ngđ + 500
ngđ/sp * sản lượng tiêu thụ. Trong tháng 3/20x9, công ty dự kiến tiêu thụ 120 sản phẩm nhưng thực
tế tiêu thụ được 150 sản phẩm. Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong tháng 3 là 295.000 ngđ.
Biến động mức độ hoạt động (biến động sản lượng) của chi phí bán hàng trong tháng 3:
a. 20.000 ngđ (biến động xấu)
b. 35.000 ngđ (biến động xấu)
c. 15.000 ngđ (biến động xấu) = 200.000 ngđ + 500ngđ/sp x 150sp – 200.000ngđ + 500ngđ/sp x 120sp
d. 20.000 ngđ (biến động tốt)
Câu Hỏi 7 Ý nghĩa của chi phí sản xuất định mức trong hoạch định và kiểm sốt chi phí là:
a. Là giới hạn chi tiêu để tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả hoạt động
b. Có cơ sở để lập dự tốn
c. Cả 3 câu đều đúng
d. Có cơ sở để đánh giá trách nhiệm nhà quản lý trong việc kiểm sốt chi phí
Câu Hỏi 8
Cơng ty Z có định mức lượng NVLTT là 2 kg/sp, định mức giá NVLTT là 10 ngđ/kg. Trong tháng
2/20x9,
công ty mua 5.000 kg NVLTT với tổng giá trị là 60.000 ngđ và đã sử dụng 4.500 kg NVLTT vào sản xuất
để sản xuất 2.000 sản phẩm. Đầu tháng khơng có NVLTT tồn kho. Biến động giá và lượng CPNVLTT
trong tháng 2 lần lượt là:
a. 10.000 ngđ và 5.000 ngđ = 60.000ngđ – 5000kg x 10ngđ và 5000kg x 10ngđ – 4500kg x 10ngđ
b. 9.000 ngđ và 5.000 ngđ
c. 5.000 ngđ và 10.000 ngđ
d. 10.000 ngđ và 9.000 ngđ
Câu Hỏi 9


12

Nhược điểm của ROI khi được vận dụng để đánh giá thành quả quản lý
a. Nhà quản trị có thể từ chối cơ hội đầu tư có lợi vì cơ hội đầu tư này làm giảm thành quả quản lý
của họ.
b. Tất cả các câu đều sai.
c. Nhà quản trị chỉ hướng đến lựa chọn cơ hội đầu tư sinh lời dài hạn
d. Nhà quản trị sẽ có động cơ chi tiêu nhiều hơn vào chi phí nghiên cứu phát triển.
Câu Hỏi 10
Năm 20x8, Cơng ty X có tài liệu thu thập được như sau (đvt: 1.000 đ)
- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 400.000
- Tài sản hoạt động bình quân 2.000.000
- Doanh thu 5.000.000
Chọn câu phát biểu đúng liên quan đến các chỉ số đo lường kết quả quản lý mà công ty X đạt được:
a. ROI = 20%; tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = 10%, số vòng quay vốn = 2
b. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu = 8%, số vòng quay vốn 2,5 vòng = ln /dt = 400.000/5.000.000 x
100%
và dt/ts = 5.000.000/2.000.000
c. Thiếu dữ liệu tính tốn ROI
d Tỷ suất LN trên doanh thu = 8%, số vòng quay vốn = 0,4
Câu Hỏi 11
Tổng cơng ty X có hai cơng ty – công ty con A (sản xuất sợi) và công ty con B (sản xuất vải). Hiện
tại hằng năm công ty con A bán ra ngoài thị trường 200.000 kg sợi với đơn giá bán 100 ngđ/kg, biến
phí đơn vị là 40 ngđ/kg, công suất sản xuất tối đa 300.000 kg. Công ty con B muốn mua 250.000 kg
sợi từ công ty con A (hiện tại nhà cung cấp bên ngoài chào giá 105 ngđ/kg). Xác định phạm vi giá
chuyển giao:
a. Giá chuyển giao tối thiểu = 100 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg
b. Giá chuyển giao tối thiểu = 76 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg = 40+((150.000x(10040))/250.000
c. Giá chuyển giao tối thiểu = 64 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 100 ngđ/kg


13

d. Giá chuyển giao tối thiểu = 64 ngđ/kg; giá chuyển giao tối đa = 105 ngđ/kg
Câu Hỏi 12
Công ty con A (trực thuộc tổng công ty K) sản xuất thiết bị y tế, đang xem xét đầu tư máy đúc
khuôn hiện đại với số vốn cần đầu tư là 200.000 ngđ. Trước khi đầu tư vào máy mới này, cơng ty
con A có tài sản hoạt động bình qn là 1.000.000 ngđ, lợi nhuận hoạt động bình quân là 300.000
ngđ. Máy mới dự kiến sẽ giúp công ty tiết kiệm được chi phí hoạt động là 30.000 ngđ. Chi phí sử
dụng vốn của cơng ty là 10%. Giả sử tài sản hoạt động và lợi nhuận hoạt động công ty sau đầu tư
vào máy mới vẫn như cũ (ngoại trừ giá trị máy móc đầu tư thêm và chi phí hoạt động tiết kiệm
được). Hãy chọn câu phát biểu đúng:
a. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng ROI, nhà quản trị công ty
con A không muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý bị đánh giá giảm (ROI giảm từ 30% xuống
còn 27,5%)
b. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng ROI, nhà quản trị công ty
con A muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý được đánh giá tăng (ROI tăng từ 30% lên 35%)
c. Việc từ chối đầu tư vào máy mới của nhà quản trị công ty con A phù hợp với lợi ích chung của tổng
cơng ty.
d. Nếu thành quả quản lý của nhà quản trị công ty con A được đánh giá bằng RI, nhà quản trị công
ty con A muốn đầu tư vào máy mới vì thành quả quản lý được đánh giá tăng (RI tăng từ 200.000
ngđ lên 210.000 ngđ)
Trước đầu tư: RI = 300.000 – (1.000.000 x 10%) = 200.000
Đầu tư mới : RI = 30.000 – (200.000 x 10%) = 10.000
Sau đầu tư : RI = 330.000 – (1.200.000 x 10%) = 210.000
Chi phí sử dụng vốn 10% là tỷ suất sinh lợi mà cty mong muốn tức ROImin
Câu Hỏi 13 Phân quyền liên quan đến:
a. việc báo cáo cho tồn cơng ty
b. các khác biệt trong các tổ chức
c. sự ủy quyền ra quyết định trong một tổ chức
d. việc báo cáo cho các bộ phận của công ty
Câu Hỏi 14
Bộ phận X sản xuất một loại phụ tùng để bán cho khách hàng bên ngồi cơng ty. Dữ liệu có liên

quan đến phụ tùng này như sau:


14
Giá bán cho khách hàng bên ngoài : 50 ngđ/đơn vị
Biến phí đơn vị : 30 ngđ/đơn vị
Tổng định phí : 400.000 ngđ/tháng
Năng lực sản xuất : 25.000 đơn vị/tháng
Bộ phận Y của cùng công ty muốn sử dụng phụ tùng được sản xuất bởi bộ phận X cho một trong
các sản phẩm của mình. Bộ phận Y hiện đang mua phụ tùng tương tự được sản xuất bởi một cơng
ty bên ngồi với giá 49 ngđ cho mỗi đơn vị và sẽ thay thế một phần được thực hiện bởi bộ phận X.
Bộ phận Y cần 5.000 đơn vị phụ tùng mỗi tháng. Bộ phận X có thể bán tất cả các phụ tùng cho
khách hàng bên ngoài. Giá chuyển giao thấp nhất là bao nhiêu?
a. 49 ngđ/đơn vị
b. 30 ngđ/đơn vị
c. 46 ngđ/đơn vị
d. 50 ngđ/đơn vị = 30 + ((5000x(50-30))/5000
Câu Hỏi 15
Số lần mua hàng hoá, dịch vụ được lặp lại phản ảnh:
a. Tất cả các câu đều đúng.
b. Lòng trung thành của khách hàng
c. Mức sinh lợi
d. Sự thoả mãn của khách hàng
Câu Hỏi 16
Công ty Quang Đạt sản xuất kinh doanh ván lướt sóng. Cơng ty đặt mua ván thô với đơn giá mua
là 2.450 ngđ/cái (đã bao gồm tồn bộ chi phí vận chuyển). Cơng ty có thể kiếm được 30% trên
khoản đầu tư bằng tiền mặt. Thời gian chờ để được cung cấp ván thơ là 2,5 tuần. Chi phí đặt hàng
ván thơ mỗi lần là 2.125 ngđ. Chi phí bảo hiểm, bốc vác, sắp xếp nguyên vật liệu và thiệt hại trong
quá trình lưu kho là 250 ngđ/cái ván thơ/năm. Nhu cầu ván thô cho sản xuất mỗi tuần là 118 cái.
Mức tái đặt hàng ván thô:

a. 290 cái
b. 295 cái = 118 cái x 2.5 tuần
c. 300 cái


15
d. Tất cả đều sai
Câu Hỏi 17
Những điều nào sau đây sẽ được phân loại là chi phí ngăn ngừa trên báo cáo chi phí chất lượng:
a. Gỡ lỗi phần mềm.
b. Test và kiểm soát vật liệu nhập kho
c. Đào tạo về chất lượng sản phẩm
d. Chi phí phục vụ hiện trường và giải quyết khiếu nại.
Câu Hỏi 18
Báo cáo chất lượng của cty Alpha dựa trên các dữ liệu sau. Đơn vị tính: 1000đ
- Các hoạt động giám sát cho việc thử nghiệm và kiểm tra sản phẩm: 29.000
- Sửa chữa bảo hành và thay thế : 12.000 CP nội bộ
- Chi phí rịng về phế phẩm: nội bộ 53.000
- Kiểm nghiệm vật liệu cung cấp đến: 23.000 CP kiểm định
- Hỗ trợ kỹ thuật cho các nhà cung cấp: 71.000
- Xử lý các sản phẩm bị lỗi: 94.000
- Thu thập dữ liệu chất lượng, phân tích và báo cáo: 47.000
- Trách nhiệm phải chịu phát sinh về các sản phẩm bị lỗi: 75.000 CP thiệt hại
- Khấu hao thiết bị kiểm tra 22.000 CP kiểm định
Tổng chi phí ngăn ngừa sẽ là bao nhiêu trong báo cáo chi phí chất lượng:
a. 118.000
b. 76.000
c. 93.000
d. 59.000
Câu Hỏi 19

Cơng ty K kinh doanh một loại sản phẩm A có tài liệu sau:


16
- Sản xuất và tiêu thụ thực tế là 100.000 sp với giá chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 25 đồng/ sản
phẩm;
- Trong năm, công ty sử dụng tất cả 80.000 kg nguyên vật liệu để sản xuất 100.000 sản phẩm. Tuy
nhiên, theo thẻ định mức chi phí sản xuất của công ty, để sản xuất 90.000 sản phẩm định mức, công
ty cần 76.500 kg nguyên vật liệu với đơn giá mua định mức là 30 đồng/ kg.
Tổng biến động chi phí nguyên vật liệu trong kỳ là :
a. Tất cả các số trên đều đúng.
b. + 100.000 đ
c. – 50.000 đ
d. – 150.000 đ
Câu Hỏi 20
Công ty Gia Nguyễn xây dựng định mức nhân công cho sản phẩm của mình như sau

Nhân cơng trực tiếp

Lượng định mức

Gía định mức

Chi phí định mức

1.3h/sp

22.000đ/sp

28.600đ/sp


Tổng tiền lương tại phân xưởng trong tháng 6 là 800.000.000đ, trong đó lương nhân cơng trực tiếp
chiếm 90%. Trong tháng này, công ty đã sản xuất được 25.000 sản phẩm và sử dụng 32.000 giờ
nhân công. Biến động đơn giá nhân công sẽ là:
a. + 96.000.000đ
b. – 16.000.000đ
c. – 96.000.000đ
d. + 16.000.000đ



×