Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Kế toán tập hợp Chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cao su Đà Nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.84 KB, 69 trang )

Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: THS. Phaûm Rin
PHẦN I
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HẠCH TOÁN CHI
PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TRONG DOANH NGHIỆP
SẢN XUẤT
SVTH: Nguyãùn Thë Thu Hiãön
Trang 1
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
I. HCH TON CHI PH SN XUT KINH DOANH V TNH GI
THNH SN PHM TRONG DOANH NGHIP SN XUT
1. Chi phớ sn xut:
1.1. Chi phớ sn xut.
1.1.1. Khỏi nim v chi phớ sn xut .
Chi phớ sn xut l tng cỏc hao phớ v lao ng sng v lao ng vt húa
c biu hin bng tin phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca
doanh nghip trong mt k nht nh (thỏng, quý, nm).
tin hnh quỏ trỡnh sn xut sn phm, cn chi dựng cỏc chi phớ lao
ng, i tng lao ng v t liu lao ng. Ba yu t ny a vo quỏ trỡnh
sn xut hỡnh thnh nờn chi phớ sn xut. Nh vy, cỏc chi phớ ny chi ra hỡnh
thnh nờn giỏ tr sn phm l mt tt yu khỏch quan.
1.1.2. Phõn loi chi phớ sn xut.
qun lý v hch toỏn chi phớ sn xut, ngi ta phõn loi chi phớ sn
xut theo nhiu cỏch khỏc nhau:
a).Phõn loi chi phớ theo ni dung (tớnh cht) kinh t ca chi phớ:
Theo cỏch phõn loi ny nhng khon chi phớ cú chung tớnh cht kinh t
c xp chung vo mt yu t chi phi ỳ, khụng k chi phớ ú phỏt sinh a
im no v dựng vo mc ớch gỡ trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh. Phõn
loi theo cỏch ny chi phớ c chia thnh cỏc yu t sau:
- Chi phớ nguyờn liu vt liu: bao gm ton b giỏ tr nguyờn liu, vt
liu, ph tựng thay th, cụng c, dng c, xut dựng cho sn xut, kinh doanh


trong k bỏo cỏo tr nguyờn liu, vt liu.... bỏn hoc xut cho XDCB.
- Chi phớ nhõn cụng : ba gm ton b chi phớ tr cho ngi lao ng
(thng xuyờn hay tm thi) v tin lng, tin cụng v cỏc khon ph cp, tr
cp cú tớnh cht lng trong k bỏo cỏo trc khi tr cỏc khon gim tr. Bao
gm c chi phớ BHYT, BHXH, KPC m doanh nghip phi np Nh nc theo
quy nh. Khụng bao gm chi phớ nhõn cụng cho XDCB hoc c bự p bng
cỏc ngun kinh phớ khỏc nh: ng, on...,cỏc khon chi t qu khen thng,
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 2
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
phỳc li.
- Chi phớ khu hao TSC: bao gm chi phớ khu hao ton b TSC ca
doanh nghip dựng trong sn xut kinh doanh k bỏo cỏo.
Cỏch phõn loi ny giỳp cho doanh nghip bit c trong quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh cn chi dựng nhng chi phớ gỡ t ú phc v cho vic lp,
kim tra v phõn tớch d toỏn chi phớ .
b) .Phõn loi chi phớ theo cụng dng kinh t ca cỏc loi chi phớ hay cũn
gi l theo khon mc giỏ thnh sn phm:
Theo cacùh phõn loi ny, chi phớ sn xut c phõn thnh nhng khon
mc tng ng vi nhng khon mc giỏ thnh, nhng chi phớ cú chung cụng
dng kinh t c xp vo mt khon muc chi phớ, khụng phõn bit tớnh cht
kinh t ca chi phớ ú nh th no.
Theo quy nh hin hnh, giỏ thnh sn xut gm cú ba khon mc chi
phớ:
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip: gm cú nguyờn liu, vt liu chớnh,
vt liu ph, nhiờn liu... tham gia trc tip vo vic sn xut, ch to sn phm
hoc thc hin cỏc lao v, dc v.
- Chi phớ nhõn cụng trc tip: l nhng khon tin phi tr, phi thanh
toỏn cho cụng nhõn trc tip sn xut sn phm, trc tip thc hin cỏc lao v,
dch v nh tin cụng, cỏc khon trớch theo lng ca cụng nhõn sn xut nh

BHXH, BHYT, KPC...(cỏc khon trớch trờn tin lng theo t l quy nh).
- Chi phớ sn xut chung: l nhng chi phớ phỏt sinh trong phm vi phõn
xng nh tin lng, ph cp phi tr cho nhõn viờn phõn xng, chi phớ cụng
c, dng c xut dựng cho phõn xng, b phn sn xut, cỏc chi phớ dch v,
lao v mua ngoi v chi phớ khỏc thuc phm vi phõn xng.
1.2. Gớỏ thnh sn phm :
1.2.1. Khỏi nim v giỏ thnh sn phm:
Giỏ thnh sn phm l tng s biu hin bng tin ca cỏc hao phớ v lao
ụng sng v lao ng vt húa tớnh cho mt khi lng sn phm (lao v ) nht
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 3
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
nh ó hon thnh.
1.2.2. Cỏc loi giỏ thnh :
a). Xột theo thi im v ngun s liu tớnh giỏ thnh :
- Giỏ thnh k hoch : L giỏ thnh c tớnh trc khi bt u sn xut
kinh doanh ca k k hoch, c xõy dng cn c vo cỏc nh mc v d toỏn
chi phớ ca k k hoch. Núi mt cỏch khỏc, giỏ thnh k hoch l biu hin
bng tin ca tng s cỏc chi phớ tớnh theo inh mc v d toỏn cn thit sn
xut ra mt n v sn phm.
- Giỏ thnh thc t : l giỏ thnh c xỏc nh sau khi ó hũan thnh vic
sn xut sn phm, cn c vo cỏc chi phớ sn xut thc t phỏt sinh trong quỏ
trỡnh sn xut sn phm. Nú bao gm tt c cỏc chi phớ thc t phỏt sinh trong ú
cú c nhng chi phớ vt nh mc, ngoi k hoch nh cỏc thit hi v sn
phm hng, cỏc thit hi do ngng sn xut. Giỏ thnh thc t c xỏc nh
nht thit l phi theo s liu k toỏn.
- Giỏ thnh ton b: L chi phớ thc t ca sn phm, dch v ó tiờu th
ca doanh nghip. Ch tiờu giỏ thnh ny c dựng xỏc nh li tc trc
thu ca tng th sn phm, lao v ....
Giỏ thnh ton b = Giỏ thnh sn xut + CP bỏn hng + CPQLDN

Ch tiờu giỏ thnh cú ý ngha trong lónh o v qun lý kinh t. Giỏ thnh
l ch tiờu kinh t, k thut tng hp, c dựng ỏnh giỏ cht lng hot
ng ca doanh nghip, phn ỏnh mt cỏch tng quỏt cỏc mt k thut, kinh t,
t chc ca doanh nghip. Phn u h giỏ thnh v nõng cao cht lng sn
phm l nhõn t quyt nh nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca doanh
nghip, tng thu nhp cho ngi lao ng, nõng cao tớch ly cho doanh nghip.
Tớnh toỏn chớnh xỏc giỏ thnh sn phm l c s xỏc nh giỏ bỏn hp lý ca
sn phm, l c s kim tra tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc tiờu hao, tỡnh
hỡnh thc hin hch toỏn kinh t ni b, l cn c xỏc nh kt qu sn xut
kinh doanh.
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 4
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
1.2.Mi quan h gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm:
Gia chi phớ sn xut v gớa thnh sn phm cú mi quan h cht ch vi
nhau. Chi phớ th hin mt hao phớ cũn giỏ thnh biu hin mt kt qa ca cỏc
quỏ trỡnh sn xut. õy l hai mt thng nht ca cựng mt quỏ trỡnh. Xột v mt
cht thỡ chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm ging nhau nhng xột v mt
lng thỡ chỳng khỏc nhau nhng mt sau:
- Chi phớ sn xut ch tớnh nhng chi phớ sn xut phỏt sinh trong mt thi
k nht nh (thỏng, quý, nm) khụng tớnh n nhng chi phớ cú liờn quan n s
sn phm hon thnh hay cha. Giỏ thnh sn phm l mt s chi phớ sn xut
liờn quan n khi lng sn phm, dch v hon thnh.
- Chi phớ sn xut tớnh cho mt k, cũn giỏ thnh sn phm liờn quan n
chi phớ sn xut ca k trc chuyn sang.
1.3. Nhim v hch toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
- Cn c c im tớnh cht quy trỡnh cụng ngh, c im t chc sn
xut, c im sn phm v n v tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip
m xỏc nh i tng v phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut cng nh i
tng v phng phỏp tiùnh giỏ thnh phự hp .

- Ghi chộp, phn ỏnh y , kp thi mi chi phớ thc t phỏt sinh trong
quỏ trỡnh sn xut sn phm, kim tra tỡnh hiỡnh thc hin cỏc nh mc tiờu hao
lao ng, vt t, cỏc d toỏn chi phớ phc v v qun lý sn xut nhm thỳc y
s dng tit kim, hp lý nguyờn vt liu, mỏy múc thit b, lao ng trong sn
xut cng nh trong qun lý; vch ra c mc v nguyờn nhõn ca nhng
lóng phớ v thit hi tng khõu sn xut.
- T chc kim kờ, ỏnh giỏ sn phm d dang v tớnh toỏn chớnh xỏc v
kp thi giỏ thnh n v ca tng loi sn phm, cụng vic lao v, dch v do
doanh nghip sn xut ra. Xỏc nh kt qu hch toỏn kinh t ni b ca cỏc
phõn xng, b phn sn xut trong doanh nghip.
- Lp cỏc bỏo cỏo v chi phớ sn xut kinh doanh theo ch quy nh .
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 5
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
II. I TNG V PHNG PHP HCH TON CHI PH SN
XUT V TNH GI THNH SN PHM:
1. i tng hch toỏn chi phớ sn xut:
i tng hch toỏn chi phớ sn xut doanh nghip tựy thuc vo c
im quy trỡnh cụng ngh sn xut sn phm, v yờu cu ca cụng tỏc qun lý
giỏ thnh....Bi th i tng hch toỏn chi phớ sn xut cú th l ni phỏt sinh
chi phớ hoc cú th l cỏc i tng chu chi phớ. Vy i tng hch toỏn chi
phớ sn xut cú th l:
- Tng phõn xng, b phn, t i sn xut hoc ton doanh nghip
- Tng giai on (bc) cụng ngh hay ton b quy trỡnh cụng ngh
- Tng sn phm, tng n t hng, tng hng mc cụng trỡnh - Tng
nhúm sn phm, b phn, chi tit sn phm
2. i tng tớnh giỏ thnh:
Vic xỏc nh i tng tớnh giỏ thnh cng phi cn c vo c im c
cu t chc sn xut, c im quy trỡnh cụng ngh, k thut sn xut sn
phm....Trong cỏc doanh nghip tựy thuc vo c im tỡnh hỡnh c th m i

tng tớnh giỏ thnh cú th l:
- Tng sn phm cụng vic, n t hng hon thnh .
- Tng lai sn phm hũan thnh, chi tit, b phn sn phm.
- Tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Cn c vo chu k sn xut sn phm, c im t chc sn xut...m xỏc
nh i tng tớnh giỏ thnh, n v tớnh giỏ thnh cung cp s liu tớnh giỏ
thnh sn phm mt cỏch kp thi phc v cho cụng tỏc qun lý doanh nghip.
* Mi quan h gia i tng tp hp CPSX v i tng tớnh giỏ thnh
sn phm:
- i tng hch toỏn tớnh chi phớ sn xut v i tng tớnh giỏ thnh sn
phm cú ni dung khỏc nhau nhng cú mi quan h mt thit vi nhau. Chỳng
ging nhau bn cht chung u l phm vi gii hn tp hp chi phớ theo ú
v cựng phc v cho cụng tỏc qun lý, phõn tớch v kim tra chi phớ v giỏ
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 6
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
thnh. Tuy nhiờn chỳng cng cú nhng im khỏc nhau :
- Xỏc nh i tng tõp hp chi phớ sn xut : L xỏc nh phm vi phỏt
sinh chi phớ. Cũn i tng tớnh gớa thnh cú liờn quan n kt qu ca quỏ trỡnh
sn xut .
- Mt i tng tp hp chi phớ sn xut cú th bao gm nhiu i tng
tớnh giỏ thnh v ngc li mt i tng tớnh giỏ thnh cú th bao gm nhiu
i tng tp hp chi phớ.
3. Phng phỏp hh toỏn chi phớ sn xut :
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo chi tit hoc b phn sn phm: Khi
ỏp dng phng phỏp ny thỡ giỏ thnh sn phm c xỏc nh bng cỏc tng
cng chi phớ sn xut ca cỏc chi tit hay cỏc b phn cu thnh nờn sn phm.
Phng phỏp ny khỏ phc tp cho nờn c ỏp dng nhng doanh nghip cú
trỡnh chuyờn mụn húa cao, sn xut ớt loi sn phm hoc mang tớnh cht
n chic, ớt chi tit cu thnh sn phm.

- Phng phỏp hch toỏn chi phớ theo sn phm: Theo phng phỏp ny
cỏc chi phớ phỏt sinh s c tp hp v phõn loi cho tng sn phm riờng bit
khụng ph thuc vo tớnh phc tp ca sn phm v quy trỡnh cụng ngh sn
xut. Trong trng hp quy trỡnh ch bin sn phm tri qua nhiu phõn xng
khỏc nhau thỡ cỏc chi phớ s c tp hp theo tng phõn xng. Trong ú cỏc
chi phớ sn xut trc tip c tớnh cho tng sn phm cũn cỏc chi phiù sn xut
chung thỡ phõn b cho tng sn phm theo tiờu thc phõn b phự hp .
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo n t hng: Theo
phng phỏp ny cỏc chi phớ sn xut c tp hp v phõn loi theo tng n
t hng riờng bit. Khi n t hng hon thnh thỡ giỏ thnh ca sn phm l
tng hp chi phớ tp hp c. Phng phỏp ny c ỏp dng trong cỏc DN
sn xut n chic nh xớ nghip c khớ ch to, sa cha .
- Phng phỏp hch toỏn chi phớ sn xut theo n v sn xut: Theo
phng phỏp ny chi phớ sn xut c tp hp theo tng n v, phõn xng,
t i. Sau ú chi phớ sn xut c tp hp theo i tng chu chi phớ. Khi ỏp
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 7
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
dng phng phỏp ny giỏ thnh sn phm cú th c xỏc nh bng phng
phỏp trc tip hay tng cng chi phớ.
4. Phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm:
- Phng phỏp trc tip (gin n): Phng phỏp ny c ỏp dng trong
cỏc doanh nghip thuc loi hỡnh sn xut gin n, s lng mt hng ớt, sn
xut vớ khi lng ln v chu k sn xut ngn. Giỏ thnh n v sn phm
theo phong phỏp ny c tớnh bng cỏch trc tip, ly s chi phớ sn xut sn
phm tp hp c chia cho s lng sn phm sn xut ra. Nu cú n phm d
dang thỡ loi tr hoc tớnh nhp vo s chi phớ
Giỏ thnh =
Giỏ tr SP d
dang u k

+
Chi phớ sx phỏt
sinh trong k
_
Chi phớ sx d
dang cui k
S lng sn phm sn xut hon thnh trong k
- Phng phỏp h s : c ỏp dng trong cỏc doanh nghip m trong
cựng mt quỏ trỡnh sn xut cựng s dng mt th nguyờn liu v mt lng lao
ng nhng thu c ng thi nhiu sn phm khỏc nhau v chi phớ khụng tp
hp riờng cho tng loi sn phm m tp hp chung cho c quỏ trỡnh sn xut.
Theo phng phỏp ny trc ht phi cn c vo h s quy i quy i cỏc
loi sn phm v sn phm gc, ri t ú da vo khon chi phớ liờn quan n
giỏ thnh cỏc loi sn phm ó tp hp tớnh ra giỏ thnh sn phm gc v giỏ
thnh tng loi sn phm.
- Phng phỏp t l : Trong cỏc doanh nghip sn xut nhiu loi sn
phm cú quy cỏch, phm cht khỏc nhau. gim bt khi lng hch toỏn, k
toỏn thng tin hnh tp hp chi phớ sn xut theo nhúm sn phm cựng loi.
Cn c vo t l chi phớ gia chi phớ sn xut thc t vi chi phớ sn xut k
hoch (hoc nh mc) tớnh ra giỏ thnh sn phm tng loi.
- Phng phỏp liờn hp: L phng phỏp ỏp dng trong nhng DN cú t
chc sn xut, tớnh cht quy trỡnh cụng ngh v tớnh cht sn phm lm ra ũi
hi vic tớnh gớa thnh phi kt hp nhiu phng phỏp khỏc nhau nh: phng
phỏp trc tip vi tng cng chi phớ, tng cng chi phớ vi t l, h s vi loi
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 8
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
tr giỏ tr sn phm ph.
III.HCH TON V PHN B CC CHI PH SN XUT.
1. Hch toỏn v phõn b chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip:

Chi phớ NVL trc tip bao gm giỏ tr NVL chớnh, NVL ph, nhiờn
liu...c xut dựng trc tip cho vic ch to sn phm. i vi nhng vt
liu khi xut dựng cú liờn quan trc tip n tng i tng tp hp chi phớ
riờng bit thỡ hch toỏn trc tip cho i tng ú. Trng hp vt liu xut
dựng cú liờn quan n nhiu i tng tp hp chi phớ khụng th t chc hch
toỏn riờng c thỡ phi ỏp dng phng phỏp phõn b cho cỏc i tng cú liờn
quan. i vi NVL chớnh ta cú th phõn b theo h s, t l vi nh mc tiờu
hao hoc t l vi trng lng sn phm. Cũn i vi vt liu ph cú th phõn
b theo nh mc tiờu hao t l vi NVL chớnh.
tp hp v phõn b chi phớ NVL trc tip, k toỏn s dng TK 621 chi
phớ nguyờn vt liu trc tip. Ti khon ny dựng tp hp ton b chi phớ
NVL trc tip dựng cho sn xut, ch to sn phm phỏt sinh trong k, cui k
kt chuyn sang ti khon tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm.
*Kt cu:
Bờn N: Giỏ tr thc t NVL xut dựng trc tip cho sn xut, ch to sn
phm.
Bờn Cú:
- Giỏ tr thc t NVL s dng khụng ht nhp li kho.
- Kt chuyn, phõn b vo ti khon 154 chi phớ sn xut d dang
TK 621 cui k khụng cú s d, TK 621 cú th c m chi tit theo tng
i tng tp hp chi phớ sn xut phc v cho vic tớnh giỏ thnh cho tng
i tng tớnh giỏ thnh.
1.1. i vi phng phỏp kờ khai thng xuyờn :
Phng phỏp hch toỏn:
- Trong k, khi xut NL,VLC,VL ph....s dng cho trc tip sn xut, ch to
sn phm
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 9
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
N TK 621 : Chi phớ NL,VL trc tip

Cú TK 152 : Nguyờn liu, vt liu
- Trng hp NL,VL... xut cho SXKD nhng s dng khụng ht, nhp li kho,
ghi:
N TK 152 : Nguyờn liu, vt liu
Cú TK 621 : Chi phớ NL,VL trc tip
- Cui k k toỏn, kt chuyn chi phớNL,VLTT theo i tng tp hp chi phớ ,
ghi:
N TK 154 : Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
Cú TK 621 : Chi phớ NL,VLTT
Vic tng hp v phõn b chi phớ NL,VL, cụng c, dng c c thc
hin trờn Bng phõn b NL,VL,CC,DC. Sau ú cn c trờn bng ny vo
s k toỏn tng hp v s k toỏn chi tit cú liờn quan.
S HCH TON CHI PH NGUYấN VT LIU TRC TIP
( Theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn )
TK 152,111,112,331,141 TK 621 TK 152
Gtr NVLTT dựng SXSP Vt liu s dng khụng ht
nhp li kho
TK 154
Cui k K/C gtr
NVLTT vo gtr sp

1.2. i vi phng phỏp kim kờ nh k:
Chi phớ NL,VL phn ỏnh trờn TK ny c ghi mt ln vo cui k k
toỏn. Cui k k toỏn, doanh nghip tin hnh kim kờ v xỏc nh giỏ tr tng
th NL,VL tn kho cui k. Sau ú, cn c kt qa kim kờ cui k trc, cui
k ny v NL,VL nhp trong k xỏc nh giỏ tr NL,VL xut kho theo cụng
thc:
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 10
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin

Tr giỏ xut
trong k
=
Tr giỏ nhp
trong k
+
Tr giỏ tn
u k
_
Tr giỏ tn
cui k
N TK 621 : Chi phớ NL.VLTT (ghi tr giỏ xut trong k)
Cú TK 611(6111) : Mua hng
Cui k, k toỏn kt chuyn chi phớ NL,VLTT vo giỏ thnh sn xut, ghi:
N TK 631 : Giỏ thnh sn xut
Cú TK 621 : Chi phớ NL,VLTT
S HCH TON CHI PH NGUYấN VT LIU TRC TIP
( Theo phng phỏp kim kờ nh k )
TK 152 TK 611 TK 152 TK 621 TK 631
xxx K/c gtri VLtn K/c gtri VL tn Cui k k/c gtr NVL
kho u k kho cui k vo gthnh SPSX
TK111, 112, 331... Giỏ tr NL,VL s dng cho sn
Xut trong k
Gớa tr thc t
NL,VL mua
Vo trong k
2. Hch toỏn v phõn b chi phớ nhõn cụng trc tip:
Chi phớ nhõn cụng trc tip (NCTT) l nhng khon tin phi tr, phi
thanh toỏn cho cụng nhõn trc tip sn xut sn phm, trc tip thc hin cỏc lao
v, dch v, nh tin lng chớnh, tin lng ph, tin cụng, cỏc khon ph cp,

cỏc khon trớch theo lng nh BHXH, BHYT, KPC.
Chi phớ NCTT c tớnh trc tip cho tng loi sn phm, nhúm sn
phm, lao v, dch v... ch yu bng phng phỏp trc tip. Trng hp chi phớ
ny cú liờn quan n nhiu loi sn lhm, lao v... m khụng th tớnh trc tip
c cho tng loi sn phm thỡ mi ỏp dng phng phỏp phõn b. Phng
phỏp phõn b thng s dng l phõn b theo tin lng nh mc ca tng loi
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 11
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
sn phm, lao v, dch v,hoc phõn b theo t l vi khi lng sn phm.
tng hp v phõn b chi phớ nhõn cụng trc tip k toỏn s dng TK 622
chi phớ nhõn cụng trc tip . TK ny dựng tp hp v kt chuyn s chi phớ
tin cụng ca cụng nhõn trc tip sn xut vo ti khon tp hp chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh.
* Kt cu:
Bờn N : Chi phớ nhõn cụng trc tip phỏt sinh trong k.
Bờn Cú : Kt chuyn v phõn b vo ti khon 154
Ti khon ny khụng cú s d cui k v c m chi tit cho tng ni
phỏt sinh chi phớ .
S HCH TON CHI PH NHN CễNG TRC TIP
TK 334 TK 622 TK 154
TLtr cho cụng nhõn /v pp kờ khai
Sn xut trc tip thng xuyờn
TK 338 K/c cphớ TK 631
NCTT SX
BHXH,BHYT,KPC ca vi pp kim kờ
CNSX trc tip nh k
TK 335
Trớch trc TL ngh phộp
3.Hch toỏn v phõn b chi phớ sn xut chung :

Chi phớ sn xut chung l nhng chi phớ phỏt sinh phõn xng, b phn
sn xut ca DN bao gm cỏc khon sau :
- Chi phớ nhõn viờn phõn xng.
- Chi phớ vt liu .
- Chi phớ cụng c dng c sn xut.
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 12
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
- Chi phớ khu hao TSC.
- Chi phớ dch v thuờ ngoi.
- Chi phớ khỏc bng tin mt.
hch toỏn chi phớ sn xut chung k toỏn s dng TK 627 chi phớ sn
xut chung . Ti khon ny dựng tp hp ton b chi phớ liờn quan n vic
phc v, qun lý sn xut, ch to sn phm trong cỏc phõn xng, b phn, t,
i sn xut.
* Kt cu:
Bờn N : Tp hp cỏc chi phớ sn xut chung trong k.
Bờn Cú : - Ghi gim chi phớ sn xut chung
- Kt chuyn, phõn b chi phớ sn xut chung vo TK 154
Ti khon 627 cui k cng khụng cú s d v cng c m chi tit
theo tng i tng, tng loi hot ng, tng b phn , tng phõn xng.
Ti khon 627 cú 6 ti khon cp 2. Mi ti khon cp 2 s phn ỏnh mt
ni dung ca chi phớ sn xut chung.
Tựy vo c im c th m mi doanh nghip la chn tiờu thc phõn b
chi phớ sn xut chung khỏc nhau.
- Phõn b theo gi cụng ca cụng nhõn sn xut hoc phõn b theo tin
lng ca cụng nhõn sn xut.
- Phõn b theo chi phớ sn xut trc tip
- Phõn b theo s gi mỏy chy.
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn

Trang 13
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
S HCH TON V PHN B CHI PH SN XUT CHUNG
TK 111 TK 334, 338 TK 627 TK 154
Chi tin tr lng Chi phớ NV phõn xng /v pp kờ khai
Txuyờn
HXH, BHYT,KPC...
Cui k k/c
TK 152,153 cp sxc vo TK 631
Chi phớ vt liu, dng c sn xut gthnh sp
/v pp
kim
kờ nh
k
TK214
Chi phớ khu hao TSC
TK 331 TK 142
Phi tr Cp dch v mua ngoi
TK112,111
Chi phớ bng tin khỏc
IV.TNG HP CHI PH SN XUT, XC NH GI TR SN PHM
D DANG V TNH GI THNH SN PHM.
1. Tng hp chi phớ sn xut :
Tt c cỏc chi phớ NVLTT, NCTT, SXC u c tp hp vo bờn N TK
154 chi phớ sn xut kinh doanh hoc TK 631 giỏ thnh sn phm tựy theo
doanh nghip ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn hay phng phỏp
kim kờ nh k.
1.1 i vi phng phỏp kờ khai thng xuyờn :
Trng hp doanh nghip ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn
tng hp chi phớ sn xut phc v cho vic tớnh giỏ thnh sn phm, k toỏn s

dng TK 154 chi phớ sn xut kinh doanh. Ti khon ny dựng tng hp
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 14
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
chi phớ sn xut kinh doanh v tớnh giỏ thnh sn phm, lao v ca cỏc phõn
xng hoc cỏc b phn sn xut trong doanh nghip sn xut.
* Kt cu:
Bờn N :
Phn ỏnh v cỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip, nhõn cụng trc tip, chi
phớ sn xut chung kt chuyn cui k.
Bờn Cú :
- Phn ỏnh cỏc giỏ tr ph liu thu hi, giỏ tr sn phm hng khụng sa
cha c.
- Phn ỏnh giỏ thnh thc t sn xut sn phm ó ch to xong nhp kho
v chi phớ thc t ca khi lng cụng tỏc lao v, dch v ó hon thnh.
D n cui k:
- Phn ỏnh chi phớ ca sn phm d dang hoc lao v, dch v cha hon
thnh.
Ti khon ny c m chi tit cho tng phõn xng, b phn sn xut
hoc tng sn phm, nhúm sn phm, tng lao v . . .
1.2 i vi phng phỏp kim kờ nh k:
Trng hp doang nghip ỏp dng phng phỏp lim kờ nh k, thỡ chi
phớ sn xut c tp hp vo TK631 giỏ thnh sn phm . TK ny dựng
tp hp chi phớ sn xut kinh doanh v tớnh giỏ thnh sn phm, lao v, dch v
cỏc n v sn xut. TK 631 c hch toỏn chi tit theo ni phỏt sinh chi phớ
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 15
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
S HCH TON TNG HP CHI PH SN XUT
( Phng phỏp kờ khai thng xuyờn )

TK 621 TK 154 TK152
XXX Giỏ tr ph liu thu hi
K/c cp NVLTT
TK 622
K/c cp NCTT TK
138, 334
G.tr SP hng khụng SC c,
ngi gõy thit hi
bi thng
TK 627 TK
156(632)
K/c cp SXC Giỏ thnh t. t SP hon thnh
XXX
( Phng phỏp kim kờ nh k)
TK154 TK 631 TK 154
XXX
K/c cp SXKD d dang u k K/c cp SXKD d dang cui k
TK 621
K/c cp NVLTT TK 632
TK 622 Gớa tr sn phm hon thnh
K/c cp NCTT
TK 627
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 16
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
K/c cp SXC
2.Xỏc nh giỏ tr sn phm d dang :
Sn phm d dang l nhng sn phm cha kt thỳc giai on ch bin,
cũn ang nm trong quỏ trỡnh sn xut. tớnh c giỏ thnh sn phm, doanh
nghip cn thit phi tin hnh kim kờ v ỏnh giỏ sn phm d dang. Tựy theo

c im t chc sn xut, quy trỡnh cụng ngh v tớnh cht sn phm, DN cú
th ỏp dng mt trong cỏc phng phỏp ỏnh giỏ sn phm d dang sau:
- Xỏc nh giỏ tr sn phm d dang theo phng phỏp c tớnh sn lng
hon thnh tng ng. Da theo mc v s lng sn phm d dang
quy i sn phm d dang thnh sn phm hon thnh. Tiờu chun quy i
thng da vo gi cụng hoc tin lng nh mc. m bo tớnh chớnh xỏc
phng phỏp ny ch nờn ỏp dng tớnh cỏc chi phớ ch bin, cũn cỏc chi phớ
nguyờn liu thc t phi xỏc nh theo s thc t ó dựng.
- Xỏc nh giỏ tr sn phm d dang theo chi phớ NVLTT hoc theo chi
phớ trc tip. Theo phng phỏp ny trong giỏ tr sn phm d dang ch bao gm
CPNVLTT hoc chi phớ trc tip m khụng tớnh n cỏc chi phớ khỏc.
3. Tớnh giỏ thnh sn phm:
Sau khi tng hp ton b cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh trong k theo i
tng hch toỏn chi phớ sn xut ó xỏc nh v ỏnh giỏ sn phm d dang, k
toỏn tin hnh tớnh giỏ thnh sn phm. Sau õy l cỏc phng phỏp tớnh giỏ
thnh ca mt s lai hỡnh ch yu.
a) Tớnh giỏ sn phm i vi DN cú quy trỡnh cụng ngh sn xut gin n:
Phng phỏp ny c ỏp dng trong nhng DN cú s lng mt hng ớt nhng
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 17
CP NVLTT
tớnh cho DD
cui k
CP DD u k
(NVLTT,CPTT)
+
CP NVLTT s dng
thc t trong k
SL thnh phm
+

SL SP DD cui k
=
x
SL sn
phm d
dang cui
k
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
cú khi lng ln, cui k khụng cú sn phm d dang hoc nu cú thỡ rt ớt.
Theo phng phỏp ton b chi phớ sn xut c tp hp theo tng sn phm,
cụng vic tớnh giỏ thnh sn phm c tin hnh vo cui thỏng theo phng
phỏp trc tip hoc liờn hp.
b. Phng ỏn cú tớnh giỏ thnh bỏn thnh phm: Theo phng ỏn ny trc
tiờn phi tớnh giỏ thnh bỏn thnh phm giai on mt. Sau ú cng vi chi phớ
ch bin ca giai on hai tỡm ra giỏ thnh bỏn thnh phm giai on hai ri
tun t kt chuyn nh vy tớnh giỏ thnh giai on cui cựng. Nu l giai
don sn xut cui cựng thỡ cng thờm chi phớ qun lý phõn xng tớnh giỏ
thnh ca sn phm (trng hp bỏn thnh phm t ch em bỏn ra nh sn
phm hng húa thỡ phi phõn b chi phớ qun lý phõn xng theo giỏ thnh ch
bin phõn xng ca tng giai on)
c. Tớnh giỏ thnh sn phm trong doanh nghip sn xut theo n t hng:
Phng phỏp ny c ỏp dng trong cỏc doanh nghip sn xut phc tp lp
rỏp tng ph tựng, t chc sn xut tng cỏi v hng lot. Theo phng phỏp
ny tt c cỏc chi phớ sn xut phỏt sinh u c tp hp theo tng n t
hng, i vi chi phớ chung thng tp hp theo tng ni ó phỏt sinh chi phớ
ú. nh k s phõn b vo giỏ thnh ca tng n t hng cú liờn quan theo
mt tiờu chun nht nh.
d. Phng phỏp tớnh giỏ thnh trong doanh nghip ỏp dng h thng nh
mc: Theo phng ỏn ny da trờn c s cỏc nh mc tiờu hao lao ng. Vt t
hin hnh v d oỏn v chi phớ sn xut chung, k toỏn s xỏc nh giỏ thnh

nh mc ca tng loi sn phm. ng thi hch toỏn riờng cỏc thay i, cỏc
chờnh lch so vi nh mc phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut sn phm v phõn
tớch ton b chi phớ thc t phỏt sinh trong k thnh ba loi: Theo nh mc,
chờnh lch do thay i nh mc v chờnh lch so vi nh mc. T ú tin
hnh xỏc nh giỏ thnh thc t ca sn phm.
Giỏ thnh thc t
ca sn phm
mc
=
Giỏ thnh
nh mc
sn phm

Chờnh lch do
thay i nh
mc

Chờnh lch so
vi nh mc
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 18
Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: THS. Phaûm Rin
PHẦN II
TÌNH HÌNH THỰC TẾ VỀ HẠCH TOÁN CHI PHÍ
SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
TẠI CÔNG TY CAO SU ĐÀ NẴNG
SVTH: Nguyãùn Thë Thu Hiãön
Trang 19
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
A. MT S C IM CA CễNG TY CAO SU NNG

I . QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN :
Cụng ty Cao Su Nng c i tờn t Nh mỏy Cao Su Nng theo
quyt nh s 112 Q - CNNG ngy 13/3/1993. Cụng ty Cao Su Nng
khụng phi l c s mi xõy m c tip qun t mt xng p v xe ụtụ dó
chin ca M Ngy li, t ti Phng Bc M An, Qun III Nng.
Sau ngy Min Nam gii phúng ngy 04-12-1975 theo ngh ca Tng
Cc húa cht, Cụng ty Cao Su Nng c chớnh thc thnh lp vi tờn Nh
Mỏy Cao Su Nng Theo quyt nh s 340/PTT ca Hi ng Chớnh Ph.
Sau khi cú quyt nh thnh lp, Tng cc Húa cht ó c mt nhúm Cỏn B, k
s gm 10 ngi ca nh mỏy Cao Su Sao Vng H Ni vo tip qun v qun
lý c s núi trờn.
õy l mt xng p v xe ụtụ dó chin phc v cho chin tranh cho nờn
nú ch c thc hin giai on cụng ngh l p v hp, cũn ton b viỹờc gia
cụng bỏn thnh phm u c chuyn t ni khỏc n. Chớnh vỡ vy c s vt
cht nghốo nn, n iu. Nhng vi s nhit tỡnh, sỏng to ca 10 k s vi s
giỳp nhit tỡnh ca Tnh, ca nh mỏy cao su Sao Vng H Ni, nhng khú
khn dn dn c khc phc. u nm 1976 chic lp p u tiờn ra i. Lỳc
u ch p c 3 quy cỏch, n nm 1977 p c 15 quy cỏch. Ngoi sn
phm p lp ụtụ, cụng ty ó phỏt trin thờm sn phm nh ng hỳt nc, ng
dn nc, dõy curoa. n nm 1995-1996 Cụng ty ó hon thnh quy trỡnh cụng
ngh sn xut lp ụtụ mi vi nhiu quy cỏch khỏc nhau.
Nm 1976 t mt sn phm n nay cụng ty ó sn xut c hn 30 sn
phm vi nhiu chng loi nhm phc v cho cỏc ngnh cụng nghip, nụng
nghip, giao thụng vn ti v tiờu dựng xó hi.
Tri qua hn 20 nm xõy dng v trng thnh, cụng ty cng c cng
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 20
Chuyãn âãö täút nghiãûp GVHD: THS. Phaûm Rin
cố và phát triển về mọi mặt, đến nay đã tạo được một số cơ sở vật chất kỹ thuật
dù chưa hiện đại hóa hoàn toàn nhưng cũng tương đối đầy đủ.

Sản phẩm của công ty sản xuất đa dạng đảm bảo chất lượng, đặc biệt sản
phẩm lốp xe đạp đã 2 lần đạt huy chương vàng tại Hội chợ triển lãm kinh tế kỹ
thuật toàn quốc và đã được Nhà nước cấp giấy chất lượng cấp I lần thứ hai. Uy
tín của Công ty ngày càng được nâng cao, sản phẩm được tiêu thụ rộng khắp
chiếm lĩnh thị trường cả nước, hiệu quả sản xuất kinh doanh ngày càng cao.
II. ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sản phẩm của Công ty cao su Đà Nẵng sản xuất được tiêu thụ rộng rãi trên
thị trưòng cả nước nhằm phục vụ cho các ngành công nghiệp, nông nghiệp, giao
thông vận tải và tiêu dùng xã hội.
Qua từng thời kỳ sản phẩm của công ty luôn luôn được cải tiến về quy cách,
chủng loại, mẫu mã để phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng . Hiện nay Công ty
đang sản xuất các loại mặt hàng sau:
• Săm lốp xe đạp các cỡ
• Săm lốp xe máy các cỡ
• Săm lốp ôtô các cỡ
• Ống cao su các loại
• Lốp ôtô đắp các loại
• Và các sản phẩm Cao su kỹ thuật khác
Trong đó:
+ Mặt hàng săm lốp xe đạp là sản phẩm truyền thống chủ yếu chiếm tỷ
trọng cao
+ Mặt hàng đang phát triển là sản phẩm lốp ôtô và săm lốp xe máy
+ Mặt hàng sản phẩm theo thời vụ, đơn đặt hàng là lốp ôtô đắp, ống nước
và các sản phẩm cao su khác
Khối lượng sản phẩm và chủng loại sản phẩm sản xuất ra không những
phụ thuộc vào trình độ trang bị kỹ thuật cho quá trình công nghệ sản xuất mà
còn phụ thuộc vào môi trường và điều kiện phản ứng hóa học thay đổi.Về kết
SVTH: Nguyãùn Thë Thu Hiãön
Trang 21
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin

qu ca vic sn xut sn phm, trong qỳa trỡnh sn xut nu ngng sn xut t
ngt (do mt in) thỡ s sn phm trờn dõy chuyn s b hng. Vỡ vy c im
cụng ngh sn xut dõy chuyn c phõn ra thnh cỏc cụng on sn xut.
V t chc sn xut: Cụng ty cao su Nng t chc sn xut theo mụ
hỡnh cụng ty, trc thuc cụng ty l cỏc xớ nghip, hin nay Cụng ty t chc thnh
6 xớ nghip.
1. Xớ nghip cỏn luyn:
Cú nhim v sn xut ra cỏc loi bỏn thnh phm theo cỏc n pha ch
cung cp cho cỏc xớ nghip sn xut ra sn phm. Xớ nghip cú mt Giỏm c,
mt thng kờ, mt k s cụng ngh v mt k s c khớ. Thng kờ xớ nghip cú
nhim v thng kờ ton b nguyờn vt liu nhn v thc t ó a vo sn xut
bỏn thnh phm v tng s bỏn thnh phm sn xut c (v s lng tng
loi), theo dừi cụng lao ng v tớnh toỏn chi tit cho cụng nhõn.
2. Xớ nghip sm lp xe mỏy:
Cú nhim v nhp bỏn thnh phm liờn quan n sn xut sm lp xe p,
xe mỏy, v cỏc vt t nguyờn liu khỏc t kho cụng ty v phc v cho sn xut.
Xớ nghip cú mt Giỏm c, mt phú Giỏm c, mt thng kờ v ba trng ca.
Thng k xi nghip cú nhim v thng kờ s lng bỏn thnh phm, vt t,
nguyờn liu nhn v thc t ó a vo sn xut thnh phm, thng kờ ton b
lng sn phm sn xut c lm th tc nhp kho Cụng ty, theo dừi lao
ng v sn phm theo cụng on sn xut tớnh lng cho CBCNV xớ
nghip; Cui thỏng np cho phũng lao ng tin lng ca Cụng ty duyt. Xớ
nghip chia lm ba b phn.
+ B phn sn xut lp xe p
+ B phn sn xut sm xe ỏp
+ B phn sn xut sm lp xe mỏy
3. Xớ nghip sm lp ụtụ mi:
Cú nhim v nhn bỏn thnh phm t xớ nghip cỏn luyn v vt t nguyờn
liu khỏc t kho cụng ty v sn xut thnh sn phm sm lp ụtụ mi cỏc loi.
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn

Trang 22
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
Xớ nghip cú Giỏm c, Phú Giỏm c, mt thng kờ v ba trng ca. Thng kờ
cú nhim v thng kờ ton b s lng bỏn thnh phm, vt t, nguyờn liu s
dng trong thỏng v s lng sn phm xut nhp kho, theo dừi cụng v lng
sn phm cho cỏn b cụng nhõn viờn trong xớ nghip. Cui thỏng np v phũng
lao ng tin lng duyt. Xớ nghip chia thnh 2 b phn SX:
B phn sn xut lp ụtụ cỏc loi
B phn sn xut sm, ym ụtụ cỏc loi
* Túm li: T chc sn xut ca Cụng ty gm cú sỏu Xớ nghip sn xut,
mc ớch l tng bc giao quyn t ch cho tng Xớ nghip, nhng hin nay
mi ch giao tin lng cho tng Xớ Nghip, cũn cỏc nhim v khỏc thỡ cha
giao. Do vy cha phỏt huy c hiu qu v tớnh ch ng, tỡnh trng lóng phớ
vt t cũn ph bin. khc phc tỡnh trng ny lónh o Cụng ty ra vic
hch toỏn ni b cho cỏc Xớ nghip, trong ú hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu,
bỏn thnh phm l ch yu, cú ch thng pht rừ rng cho tng Xớ nghip.
III. MT S QUY TRèNH CễNG NGH CHNH CễNG TY CAO SU
NNG
Mi loi sn phm ca Cụng ty cú mt quy trỡnh cụng ngh sn xut
riờng. Mi sn phm li s dng mt s bỏn thnh phm do Xớ nghip cỏn luyn
sn xut ra v coi bỏn thnh phm nh mt s nguyờn vt liu chớnh khỏc a
vo sn xut sn phm. sn xut ra bỏn thnh phm Xớ nghip cỏn luyn phi
theo ỳng quy trỡnh cụng ngh sn xut bỏn thnh phm. (xem ph lc)
SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn
Trang 23
Chuyón õóử tọỳt nghióỷp GVHD: THS. Phaỷm Rin
S T CHC SN XUT CA CễNG TY
QUY TRèNH CễNG NGH SN XUT BN THNH PHM

SVTH: Nguyóựn Thở Thu Hióửn

Trang 24
Cọng ty
Xờ nghióỷp
caùn
luyóỷn
XN sm
lọỳp xe
õaỷp
Xờ nghióỷp
sm lọỳp
ọtọ
Caùc XN
khaùc
Bọỹ
phỏỷn
saớn
xuỏỳt
lọỳp xe
õaỷp
Bọỹ
phỏỷn
saớn
xuỏỳt
sm xe
õaỷp
Bọỹ
phỏỷn
saớn
xuỏỳt
sm

lọỳp xe
maùy
Bọỹ
phỏỷn
saớn
xuỏỳt
lọỳp ọtọ
Bọỹ
phỏỷn
saớn
xuỏỳt
sm
yóỳm
ọtọ
Caùc tọứ saớn xuỏỳt
Cỏn õong
Saỡng sỏỳy
Hoùa chỏỳt
Baùn thaỡnh
phỏứm
Họựn luyóỷn
Cao su
Sồ luyóỷn
Chun âãư täút nghiãûp GVHD: THS. Phảm Rin
SƠ ĐỒ BỘ MÁY TỔ CHỨC QUẢN LÝ
Ghi chú:
A: Phòng kỹ thuật cơ năng
B: Phòng kỹ thuật cơng nghệ

C: Phòng kế hoạch kinh doanh

D: Phòng cung cấp xuất nhập khẩu
E: Phòng tài chính kế tốn
G: Phòng tổ chức lao động
H: Phòng KCS
I : Ban an tồn
K: Đội bảo vệ cơng ty
1 : Xí nghiệp cán luyện
2 : Xí nghiệp cơ điện năng lượng
3 : Xí nghiệp săm lốp xe đạp xe máy
4 : Xê nghiãûp sàm läúp ätä måïi
5 : Cạc xê nghiãûp khạc
6 : Cỉía hng trung tám
7 : Chi nhạnh DRC miãưn Bàõc
8 : Chi nhạnh DRC miãưn Nam
* Các nét liền nối biểu hiện phân cơng, phân nhiệm trực tiếp
Ngồi ra có mối liên hệ qua lại cùng cấp và dưới sự lãnh đạo của cấp trên.
1. Đặc điểm tổ chức quản lý .
a . Đặc điểm :
SVTH: Nguùn Thë Thu Hiãưn
Trang 25
GIẠM ÂÄÚC
PHỌ GIẠM
ÂÄÚC K
THÛT
PHỌ GIẠM
ÂÄÚC SN
XÚT
PHỌ GIẠM
ÂÄÚC KINH
DOANH

KÃÚ TOẠN
TRỈÅÍNG KIÃM
TRỈÅÍONG
PHNG TI
CHÊNH KÃÚ TOẠN
A B
B
B
B
I2 4 531 D876 C K
G
HE

×