Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Chuyên đề đại số (Hướng dẫn giải các dạng bài tập từ các đề thi quốc gia toán học. )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.58 KB, 27 trang )

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

97
 Chuyên đề 3: ĐẠI SỐ

 Vấn đề 1: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1.








2n
2n
B0
A B
AB
(với n 
*
)
2.
2n 2n
B 0 (hayA 0)
A B
AB








(với n 
*
)
3.

  
2n 1 2n 1
A B A B
(với n 
*
)
4.
 





  






2
A0
B0
A B C
A B C

5.
 





  






2
2
A0
B0
A B C
C0
A B C


B. ĐỀ THI


Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Giải phương trình:
2
3 2 x 6 2 x 4 4 x 10 3x      
(x  R).
Giải
Điều kiện: –2  x  2.
Đặt t =
3 2 x 6 2 x  

 t
2
= 9(2 + x) – 36
  
2 x 2 x
+ 36(2 – x) = 9(10 – 3x –
2
4 4 x
)
Phương trình đã cho trở thành t –
2
t
9
= 0  t = 0 hoặc t = 9.
 Với t = 0:
3 2 x 6 2 x 0   

3 2 x 6 2 x  


 9((2 + x) = 36(2 – x) 
6
x
5

(Thỏa điều kiện–2  x  2) .
 Với t = 9:
3 2 x 6 2 x 9   

3 2 x 6 2 x 9   
(*).
Do –2  x  2 nên
3 2 x 6
6 2 x 9 9




  


. Suy ra phương trình (*) vô nghiệm.



Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

98
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm
6

x
5

.
Cách khác:
Đặt u =
2x
và v =
2x
(u  0, v  0) thì :
 u.v =
2
4x


2
2
u 2 x
v 2 x







 u
2
+ 4v
2

= 10 – 3x và u
2
+ v
2
= 4
Do đó phương trình đã cho trở thành
22
22
3u 6v 4uv u 4v (1)
u v 4 (2)

   






(1)  3u – 6v = u
2
+ 4v
2
– 4uv  3(u – 2v) = (u – 2v)
2

 u – 2v = 0 hoặc 3 = u – 2v
ª Với u = 2v thế vào (2) ta được
2
4
v

5


2
v
5


4
u
5


Suy ra:
4
2x
5
2
2x
5











16
2x
5
4
2x
5










6
x
5


ª Với u = 3 + 2v thế vào (2) ta được (3 + 2v)
2
+ v
2
= 4  5v
2
+12v +5 = 0
Phương trình này vô nghiệm vì v  0 .
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010

Giải phương trình
      
2
3x 1 6 x 3x 14x 8 0
(x  ).
Giải
Điều kiện:
  
1
x 6
3

Với điều kiện
1
x 6,
3
  
phương trình đã cho tương đương:

   
 
        
2
3x 1 4 1 6 x 3x 14x 5 0



    
   
3x 15 x 5

(x 5)(3x 1) 0
3x 1 4 1 6 x

 x – 5 = 0 hay
   
   
31
(3x 1) 0
3x 1 4 1 6 x

Nhận xét:

1
x
3
nên 3x + 1

0
Do đó
   
   
31
(3x 1) 0
3x 1 4 1 6 x
vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho chỉ có một nghiệm x = 5.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

99
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009

Giải phương trình:
 
3
2 3x 2 3 6 5x 8 0 x     
.
Giải
Điều kiện x 
6
5
. Khi đó đặt
    
3
u 3x 2 và v 6 5x, v 0
(*)
Ta có







3
2
u 3x 2
v 6 5x


32
5u 3v 8


Phương trình đã cho trở thành hệ:








32
2u 3v 8
5u 3v 8
















2

3
8 2u
v
3
8 2u
5u 3 8
3







   

32
8 2u
v
3
15u 4u 32u 40 0


 
 








   

2
8 2u
v
3
u 2 15u 26u 20 0
 u = 2 và v = 4 (nhận)
Thế u = 2 và v = 4 vào (*), ta được:


  





3
3x 2 2
6 5x 4
  





3x 2 8
6 5x 16

x = 2 (nhận)
Vậy phương trình có nghiệm x =  2
Bài 4: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI D NĂM 2007
Giải phương trình:
   
22
3 x 5x 10 5x x

Giải
Đặt t =

2
x 5x 10
(với t  0 ) suy ra t
2
= x
2
– 5x + 10  5x – x
2
= 10  t
2

Phương trình đã cho trở thành: 3t = 10  t
2


 
t 5 loại
t2
  





Vậy

2
x 5x 10
= 2

x
2
 5x + 10 = 4 





x3
x2
.
Bài 5: CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH – HẢI QUAN NĂM 2007
Giải phương trình:
  3x 7 x 1
= 2.
Giải
Điều kiện: x  1
Với điều kiện x  1, phương trình đã cho tương đương:




Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

100

  3x 7 x 1
+ 2  3x + 7 = x + 5 + 4
x1

 x + 1 = 2
x1
 (x + 1)
2
= 4(x + 1) 





x1
x3
(thỏa x  1)
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Giải phương trình:
    
2
2x 1 x 3x 1 0
(x  ).
Giải
Đặt t =


    
2
2
t1
2x 1 (t 0) t = 2x 1 x =
2
.
Phương trình đã cho trở thành:
   
42
t 4t 4t 1 0


       
22
(t 1) (t 2t 1) 0 t 1, t 2 1
(nhận)
Với t = 1 ta có x = 1. Với t =
21
, ta có x = 2 
2

Vậy phương trình có nghiệm: x = 1; x = 2 
2

Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Giải phương trình:
       
2

3x 2 x 1 4x 9 2 3x 5x 2
(1)
Giải
Đặt t =
 
   3x 2 x 1 t 0
suy ra

    
22
t 4x 3 2 3x 5x 2
22
4x 2 3x 5x 2 t 3.     
Khi đó:
(1) trở thành: t = t
2
– 6  t
2
– t – 6 = 0 
 
 
  




t 2 loại
t 3 nhận

Khi đó: (1) 

   3x 2 x 1 3
(*)
Điều kiện:






3x 2 0
x1
x 1 0
(a)
Với điều kiện x  1, phương trình (*) tương đương:
3x – 2 + x – 1 +
  2 3x 2 x 1 9

   3x 2 x 1 6 2x


    







      





2
2
6 2x 0
x3
3x 2 x 1 6 2x x 19x 34 0














x3
x2
x2
x 17
thoả điều kiện (a)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2.

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –


101
Bài 8: ĐỀ DỰ BỊ 2 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Giải phương trình: x + 2
7x
= 2
     
2
x 1 x 8x 7 1
(x  )
Giải
Điều kiện



  


   

2
7 x 0
x 1 0
x 8x 7 0
1  x  7
Với điều kiện 1  x  7, phương trình đã cho tương đương:
x – 1 – 2
  
     x 1 2 7 x x 1 7 x
= 0


   
      x 1 x 1 2 7 x x 1 2
= 0

  
    x 1 2 x 1 7 x
= 0

x 1 2 x 5
x4
x 1 7 x

  





  




Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2005
Giải phương trình sau:
     2 x 2 2 x 1 x 1 4

Giải
Điều kiện: x   1

Phương trình đã cho tương đương với

   
 
2
2 x 1 1 x 1 4 2 x 1 1 x 1 4
x 1 2 x 3 nhận
          
    

Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 1  ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2005
Giải phương trình:
    3x 3 5 x 2x 4
. (1)
Giải
Điều kiện:



    




3x 3 0
5 x 0 2 x 5
2x 4 0
(a)
Với điều kiện 2  x  5, phương trình (1) tương đương:


    3x 3 2x 4 5 x


 
        
         
     
   
2
3x 3 2x 4 5 x 2 (2x 4)(5 x)
(2x 4)(5 x) x 2 (2x 4)(5 x) (x 2)
(x 2) 2(5 x) (x 2) 0
x 2 x 4 thỏa điều kiện (a)




Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

102
Bài 11:
Chứng minh rằng phương trình sau có đúng một nghiệm: x
5
 x
2
 2x  1 = 0.
Giải
Ta có x
5
 x

2
 2x  1 = 0 (1)
(1)  x
5
= (x + 1)
2
 điều kiện x  0
Với 0  x < 1 thì VT < 1 và VP  1  (1) vô nghiệm
Do đó chỉ xét x  1
Xét f(x) = x
5
 x
2
 2x  1, x  1
f'(x) = 5x
4
 2x  2 = 2x (x
3
 1) + 2(x
4
 1) + x
4
> 0, x  1
Do đó f(x) tăng trên [1; +), f liên tục
Và f(1); f(2) < 0 nên f(x) = 0 luôn có nghiệm duy nhất.
Bài 12:
Giải phương trình:
      
2
x 4 x 4 2x 12 2 x 16

.
Giải
 Điều kiện:






x 4 0
x4
x 4 0

 Đặt t =
 
   x 4 x 4 t 0
 t
2
= 2x +

2
2 x 16

Phương trình (1) trở thành: t
2
– t – 12 = 0







t4
t 3 (loại)

 Với t = 4:
   x 4 x 4 4
 2x +

2
2 x 16 16
và x  4

  
2
x 16 8 x
và x  4 
 





  


  




2
2
4 x 8
4 x 8
x5
x5
x 16 8 x
.

 Vấn đề 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1.
2
B 0
A B A 0
A B



  





2.













2
B 0
B 0
A B hay
A 0
A B

3.






B 0
A B
A B

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

103
B. ĐỀ THI


Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Giải bất phương trình:


  
2
xx
1
1 2(x x 1)

Giải
Điều kiện x  0. Khi đó:



  
2
xx
1
1 2(x x 1)

    

  
2
2
x x 1 2(x x 1)
0
1 2(x x 1)

(*)
Nhận xét:
Mẫu số:
2
2
1 3 3
1 2(x x 1) 1 2 x 1 0
2 4 2


         






Do đó bất phương trình (*) trở thành:

    
2
x x 1 2(x x 1)
≤ 0

     
2
2(x x 1) x x 1


 


   


     


2
2
x x 1 0
2(x x 1) x x 1



   


       


22
x x 1 0
2(x x 1) x x 1 2x x 2x 2 x



   


    



2
x x 1 0
x x 1 2x x 2 x 0


   


    


2
x x 1 0
(x 1) 2 x(x 1) x 0



   


  


2
x x 1 0
(x 1 x) 0



   


  


x x 1 0
x 1 x 0


    






x (1 x) 1 0
x 1 x








2
0 x 1
x (1 x)







  


2
0 x 1
x 3x 1 0









0 x 1
35
x
2



35
x

2

Cách khác:
Điều kiện: x  0. Vì
   
2
1 2(x x 1) 0
nên



Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

104



  
2
xx
1
1 2(x x 1)

    
2
x x 1 2(x x 1)
(1)
• x = 0: (1) không thỏa.
• x > 0: Chia hai vế của bất phương trình (1) cho
x

ta được
(1)

     


11
x 1 2 x 1
x
x


     


11
2 x 1 x 1
x
x

Đặt
     
2
11
t x x t 2
x
x

(1) trở thành:




   

   


2
22
t1
2(t 1) t 1
2t 2 t 2t 1 (*)

(*)




  


2
t1
t 2t 1 0

 








2
t1
t 1 0
 t = 1
Do đó:
     
1
x 1 x x 1 0
x


15
x
6 2 5 3 5
2
x
42
15
x (loại)
2






   






.
Bài 2: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Giải bất phương trình:
 
x 1 2 x 2 5x 1 x     

Giải

    x 1 2 x 2 5x 1


  








  
  
  
  






2
x2
x2
x2
2 x 3
x 1 x 2 2
x x 6 0
 2  x  3.
Bài 3: CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG NĂM 2007
Giải bất phương trình:
    
22
5x 10x 1 7 2x x
. (1)
Giải

    
22
5x 10x 1 7 2x x

Điều kiện để căn bậc hai có nghóa là:
5x
2
+ 10x + 1  0 
   


5 2 5 5 2 5
x hoặc x
55
(*)
Với điều kiện đó ta có: (1)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

105

       
22
5 5x 10x 1 36 5x 10x 1
(*)
Đặt
   
2
t 5x 10x 1, t 0

(*) trở thành t
2
+ 5t – 36  0  t  4 (nhận)  t  9 (loại)
Với t  4, ta có:
  
2
5x 10x 1 4
 x
2
+ 2x – 3  0
 x  3  x  1 (những giá trò này đều thỏa điều kiện (*)).
Bài 4: CAO ĐẲNG BÁN CÔNG HOA SEN NĂM 2007

Giải bất phương trình:

2
x 4x
> x – 3. (1)
Giải
Điều kiện: x
2
– 4x  0  x  0  x  4
Trường hợp 1: x – 3 < 0  x < 3: (1) đúng so sánh với điều kiện được x  0
Trường hợp 2: x  3
(1)  x
2
– 4x > x
2
– 6x + 9  x >
9
2

So với điều kiện x  3 ta nhận x >
9
2

Kết luận: nghiệm x  0; x >
9
2

Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
Giải bất phương trình:
    5x 1 x 1 2x 4


Giải
Điều kiện:



   




5x 1 0
x 1 0 x 2
2x 4 0

Khi đó bất phương trình đã cho tương đương với

             5x 1 2x 4 x 1 5x 1 2x 4 x 1 2 (2x 4)(x 1)

 x + 2 >
       
22
(2x 4)(x 1) x 4x 4 2x 6x 4


     
2
x 10x 0 0 x 10

Kết hợp với điều kiện ta có:

2  x < 10 là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Bài 6: ĐỀ DỰ BỊ 2
Giải bất phương trình:
    
2
8x 6x 1 4x 1 0

Giải

    
2
8x 6x 1 4x 1 0

    
2
8x 6x 1 4x 1




Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

106

2
22
2
11
xx
42

8x 6x 1 0
1
4x 1 0 x
4
8x 6x 1 (4x 1)
8x 2x 0
11
xx
11
42
x x .
1
42
x 0 x
4

  


  




    




   






  


    


  



Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 1
Giải bất phương trình:
    2x 7 5 x 3x 2
(1)
Giải
Điều kiện








2x 7 0

5 x 0
3x 2 0


2
x5
3
(a)
(1) 
    2x 7 3x 2 5 x


       2x 7 3x 2 5 x 2 3x 2 5 x


  3x 2 5 x 2
 (3x – 2)(5 – x)  4
 3x
2
– 17x + 14  0  x  1  x 
14
3

So với điều kiện (a) ta có nghiệm
   
2 14
x 1 hay x 5
33

Bài 8:

Giải bất phương trình:
 


  

2
2 x 16
7x
x3
x 3 x 3

Giải
Điều kiện





  












2
x3
x 3 0
x 4
x4
x 16 0
x4

Bất phương trình đã cho tương đương với

   
        
22
2 x 16 x 3 7 x 2 x 16 10 2x


 
 
2
2
2
10 2x 0
10 2x 0
V
2 x 16 10 2x
x 16 0







  






Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

107










   



x5
4x5
10 34 x 10 34


x 10 34

Bài 9:
Giải bất phương trình
 
   
22
x 3x 2x 3x 2 0

Giải

 
   
22
x 3x 2x 3x 2 0



  

   




2
2
2
2x 3x 2 0

2x 3x 2 0
x 3x 0


1
x < V x > 2
1
x x = 2
2
2
x 0 x 3



   


  


 x  
1
2
 x  3  x = 2.
Bài 10: CAO ĐẲNG KINH TẾ TP. HCM
Giải bất phương trình:
  x 1 x 1
 4
Giải





     

     


22
x 1 x 1
x 1 x 1 4
2x 2 x 1 16 x 1 8 x









   




   

22
x1

1 x 8
65
8 x 0
1x
65
16
x
16
x 1 x 16x 64


 Vấn đề 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1:


   



1 1 1
2 2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
A x B y C
, Với A A B B 0
A x B y C

Lập:

  
11
1 2 2 1
22
AB
D A B A B
AB


  
11
x 1 2 2 1
22
CB
D C B C B
CB
;
  
11
y 1 2 2 1
22
AC
D A C A C
AC




Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –


108
Nếu D  0: hệ có duy nhất nghiệm:









Dx
x
D
Dy
y
D

Nếu





D0
Dx 0 (hoặc Dy 0)
: hệ vô nghiệm.
Nếu: D = Dx = Dy = 0: hệ có vô số nghiệm
Dạng 2: Đối xứng loại 1:
f(x, y) 0 f(x, y) f(y, x)

với
g(x, y) 0 g(x, y) g(y, x)






Đặt:






2
S x y
(điều kiện S 4P)
P x.y

Ta được hệ:
F(S, P) 0
ta tìm được S, P
E(S, P) 0







Khi đó x,y là nghiệm của phương trình:
  
2
X SX P 0

Dạng 3: Đối xứng loại 2:
f(x, y) 0 (1)
f(y, x) 0 (2)






Lấy (1) trừ (2) vế theo vế ta được : (y  x). h(x, y) = 0
y x (a)
h(x, y) 0 (b)







Kết hợp:



(a) và (1)
(b) và (1)


Dạng 4: Hệ tổng quát: Thường biến đổi để nhận ra ẩn số phụ, sau đó dùng
phương pháp thế để giải tiếp.

B. ĐỀ THI

Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Giải hệ phương trình:
 
 
 
2 2 3
2
22
5x y 4xy 3y 2 x y 0 (1)
xy x y 2 x y (2)

    


   


(x, y  R).
Giải
Ta có : (2) 
 
2 2 2 2
xy x y 2 x y 2xy    



 
   
22
x y xy 1 2 xy 1 0    


 
 
22
xy 1 x y 2 0   

22
xy 1 x y 2   
.
Trường hợp 1:
 
2 2 3
5x y 4xy 3y 2 x y 0 (1)
xy 1 (3)

    






Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –


109
Ta có: (3) 

1
y
x
(Vì x = 0 không là nghiệm) thế vào (1) ta được:
(1) 
23
2
1 1 1 1
5x 4x 3 2 x 0
x x x x
       
    
       
       


3
4 3 2
5x 2x 0
xx
x
    

3
63
3x 0
x

x
  

42
3x 6x 3 0  


 

2
2
3 x 1 0

x 1 y 1
x 1 y 1
  


    

.
Trường hợp 2:
 
2 2 3
22
5x y 4xy 3y 2 x y 0 (1)
x y 2 (4)

    







Thế (4) vào (1) ta được:
(1) 
 
 
2 2 3 2 2
5x y 4xy 3y x y x y 0     


2 2 3 3
4x y 5xy 2y x 0   


23
x x x
4 5 2 0
y y y
   
   
   
   
(*) (Chia hai vế cho y
3
 0)
Đặt t =
x

y
. Phương trình (*) trở thành:

23
4t 5t 2 t 0   

32
t 4t 5t 2 0    

   
2
t 1 t 2 0  

 t = 1 hay t = 2.
Vậy (*) 
x
y
= 1 hay
x
y
= 2
 Với
x
y
= 1 đã xét ở trường hợp 1.
 Với
x
y
= 2  x = 2y thế vào


22
x y 2
ta được:
 

2
2
2y y 2

2
2
y
5
10 2 10
yx
55
10 2 10
yx
55

  




    



Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:


x1
y1






x1
y1






2 10
x
5
10
y
5











2 10
x
5
10
y
5









.




Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

110
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Giải hệ phương trình:

    



   


2
22
(4x 1)x (y 3) 5 2y 0 (1)
4x y 2 3 4x 7 (2)
(x, y  ).
Giải
Điều kiện:

3
x
4
. Đặt u = 2x;
v 5 2y

Phương trình (1) trở thành
u(u
2
+ 1) = v(v
2
+1)  (u  v)(u
2
+ uv + v
2
+ 1) = 0  u = v
Nghóa là:





  






2
3
0x
4
2x 5 2y
5 4x
y
2

Phương trình (2) trở thành
    
24
25
6x 4x 2 3 4x 7 (*)
4

Xét hàm số
    
42

25
f(x) 4x 6x 2 3 4x
4
trên
3
0;
4





  

2
4
f'(x) 4x(4x 3)
3x 4
< 0
Mặt khác:




1
f7
2
nên (*) có nghiệm duy nhất x =
1
2

và y = 2.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x =
1
2
và y = 2.
Bài 3: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Giải hệ phương trình:

   


  


22
2 2x y 3 2x y
x 2xy y 2
(x, y  ).
Giải


   


  


22
2 2x y 3 2x y (1)
x 2xy y 2 (2)

. Điều kiện : 2x + y  0 (*)
(1) 
    (2x y) 2 2x y 3 0

2x y 1
hay
  2x y 3
(loại)
 2x + y = 1  y = 1 – 2x (3)
Thay (3) vào (2) ta có: x
2
– 2x(1 – 2x) – (1 – 2x)
2
= 2
 x
2
+ 2x – 3 = 0  x = 1 hay x = –3
Khi x = 1 thì y = –1 thỏa mãn (*); khi x = –3 thì y = 7 (thỏa mãn (*))
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

111
Vậy nghiệm của hệ phương trình là





x1
y1
hay






x3
y7

Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Giải hệ phương trình:
 
2 2 2
xy x 1 7y
x, y
x y xy 1 13y
  




  


.
Giải
Vì y = 0 không thỏa mãn hệ đã cho, nên
Hệ đã cho tương đương:

  





  


22
2
x1
x 7 (chia 2 vế cho y)
yy
x1
x 13 (chia 2 vế cho y )
y
y

Đặt a =

1
x
y
; b =
x
y

Ta có a =

1
x
y


  
22
2
1x
a x 2
y
y

  
22
2
1
x a 2b
y

Hệ trở thành




  


2
a b 7
a 2b b 13









2
a b 7
a b 13





  


2
a b 7
a a 20 0







a4
b3
hay






a5
b 12
.
Vậy









1
x4
y
x
3
y
hay

  








1
x5
y
x
12
y



  





2
x 4x 3 0
x 3y
hay

  





2

x 5x 12 0
x 12y
(VN)








x1
1
y
3
hay





x3
y1

Hệ có 2 nghiệm (x; y) =
1
(1; )
3
; (x; y) = (3; 1).
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009

Giải hệ phương trình
 
 
 
2
2
x x y 1 3 0
x, y
5
x y 1 0
x
   




   


.



Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

112
Giải
Điều kiện x  0
Hệ đã cho tương đương:
  




  


2 2 2
x(x y) x 3
x (x y) x 5
(*)
Đặt t = x(x + y). Hệ (*) trở thành:


   


    

   
   
    
  
    










2 2 2
t x 3 t x 3
t x 3 x 2 x 1

tx 2 t 1 t 2
t x 5 (t x) 2tx 5

Vậy


  
  

  
   
    

  


x2
x 2 x 1 x 1

3
x(x y) 1 x(x y) 2 y 1
y
2


Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Giải hệ phương trình:

     




    


2 3 2
42
5
x y x y xy xy
4
5
x y xy(1 2x)
4

Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với :

     




   



22
22
5
x y xy(x y) xy
4
5
(x y) xy
4

Đặt u = x
2
+ y, v = xy ta có hệ:

   




  


2
5
u u.v v (1)
4
5
u v (2)
4


Lấy (2) trừ (1) vế theo vế ta được:
u
2
– u – uv = 0  u(u – 1 – v) = 0 





u0
v u 1

 Trường hợp 1: u = 0 thay vào (2) 

5
v
4

Vậy




   
  

  
  
  





22
3
3
3
5
x
x y 0 y x
4
55
xy x
25
y
44
16

 Trường hợp 2: v = u – 1 thay vào (2) ta được:

         
2
5 1 3
u u 1 u v
4 2 2

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

113
Vậy:



     


  

  

  
   



22
1 3 1
x1
x y x
2 2x 2
3
33
y
xy y
2
2 2x

Hệ phương trình có 2 nghiệm là:
3
3
5 25

;
4 16






3
1;
2




.
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
Giải hệ phương trình:

   



  


4 3 2 2
2
x 2x y x y 2x 9
(x, y )

x 2xy 6x 6

Giải
Giải hệ phương trình:
4 3 2 2
2
x 2x y x y 2x 9
(x, y )
x 2xy 6x 6

   



  





  


     



  




22
2
2
2
2
(x xy) 2x 9
x
x 3x 3 2x 9
x
3
xy 3x 3
2

 x
4
+ 12x
2
+48x
2
+ 64x = 0  x(x + 4)
3
= 0 





x0
x4


 x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình
 x = 4 

17
y
4

Nghiệm của hệ phương trình là:
17
4;
4




.
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2008
Giải hệ phương trình:

   



   


22
xy x y x 2y
(x, y )

x 2y y x 1 2x 2y

Giải
Hệ phương trình:

   



   


22
xy x y x 2y (1)
(x,y )
x 2y y x 1 2x 2y (2)

Điều kiện:





x1
y0

(1)  xy + y
2
+ x + y – (x
2

– y
2
) = 0
 y(x + y) + x + y – (x + y)(x – y) = 0



Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

114
 (x + y)(2y – x + 1) = 0 





yx
x 2y 1

* Trường hợp 1: y = x. Do điều kiện y  0  x  0 loại
* Trường hợp 2: Thay x = 2y + 1 vào (2) ta được:

   (2y 1) 2y y 2y 2y 2

 






     






y1
(y 1) 2y 2 0 y 2
y2
y0

Vậy hệ có nghiệm x = 5; y = 2.
Bài 9: ĐẠI HỌC SÀI GÒN KHỐI A NĂM 2007
Giải hệ phương trình:

  


  


3
3
x 2y x 2
y 2x y 2

Giải



  


  


3
3
x 2y x 2
y 2x y 2

 
 
 

  


     


3
22
x 2y x 2
x y x xy y x y



 
 



  










  




   




3
3
22
x 2y x 2
I
xy
x 2y x 2

II
x xy y 1

(I)

  



  

x 1 x 2
y 1 y 2
; (II)

x
2
+ xy + y
2
+ 1 = 0
Do

y
2
 4(y
2
+ 1) < 0 nên (II) vô nghiệm.
Vậy hệ có nghiệm (1; 1); (2; 2)
Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Giải hệ phương trình:

x y xy 3
(x, y )
x 1 y 1 4

  



   



Giải
Điều kiện:
     x 1, y 1, xy 0. Đặt t = xy (t 0).

Từ phương trình thứ nhất của hệ suy ra: x + y = 3 + t.
Bình phương hai vế của phương trình thứ hai ta được:

      x y 2 2 xy x y 1 16
(1)
Thay xy = t
2
, x + y = 3 + t vào (1) ta được:

           
22
3 t 2 2 t 3 t 1 16 2 t t 4 11 t

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –


115

   


  

      


2 2 2
0 t 11 0 t 11
t3
4(t t 4) (11 t) 3t 26t 105 0

Với t = 3 ta có x + y = 6, xy = 9.
Suy ra nghiệm của hệ là: (x; y) = (3; 3).
Bài 11: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Giải hệ phương trình:

   


   


2
2
x 1 y(y x) 4y

(x 1)(y x 2) y
(x, y  ).
Giải
 Xét y = 0 hệ phương trình trở thành




  


2
2
x 1 0
(x 1)(x 2) 0
vô nghiệm
 Xét y  0. Chia 2 vế của hai phương trình trong hệ cho y ta được:



  





  


2

2
x1
y x 4
y
x1
(y x 2) 1
y
(*)
Đặt:


2
x1
u
y
và v = y + x – 2 thì (*) trở thành:
  





u v 2 u 1
u.v 1 v 1

Vậy:





    
  

  
   



  

2
22
x1
1
x 1 y x 1 3 x
y
y 3 x y 3 x
y x 2 1

  




x 1 x 2
hay
y 2 y 5
.
Bài 12: ĐỀ DỰ BỊ 2 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Giải hệ phương trình:


  


  


22
22
(x y)(x y ) 13
(x y)(x y ) 25
(x, y  )
Giải


     



     


2 2 2 2
2 2 2
(x y)(x y ) 13 (x y)(x y ) 13 (1)
(x y)(x y ) 25 (x y)(x y) 25 (2)



   





  




3
2
(x y) 1 x y 1
x y 5
(x y) 25
 (3; 2) hoặc (2;  3)
Bài 13: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Giải hệ phương trình:

   


   


22
2 2 2
x xy y 3(x y)
x xy y 7(x y)
(x, y  ).





Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

116
Giải
Đặt u = x  y, v = xy
Ta có:

    



  





2
2
u 3u v 0 u 0 u 1
v 0 v 2
v 2u









u 0 x 0
v 0 y 0


   
  

  
   
  
u 1 x 2 x 1
hoặc
v 1 y 1 y 2

Bài 14: DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2005
Giải hệ phương trình:
   

   


    


22
x y x y 4
x x y 1 y y 1 2


Giải
Hệ phương trình đã cho tương đương


    


    


22
22
x y x y 4 0
x y x y xy 2


    





22
x y x y 4 0
xy 2
(I)
 Đặt S = x + y, P = x.y
(I) 


   





2
S 2P S 4 0
P2

 
 




















2
2
P2
thỏamãn S 4P
S0
P2
thỏamãn S 4P
S1

 Với S = 0, P = 2 thì x, y là nghiệm của phương trình: X
2
– SX + P = 0
X
2
– 2 = 0 






1
2
X2
X2
.
Vậy nghiệm của hệ

  




  


x 2 x 2
y 2 y 2

 Với S = 1, P = 2 thì x, y là nghiệm của phương trình: X
2
– SX + P = 0
X
2
+ X – 2 = 0 





1
2
X1
X2

Vậy nghiệm của hệ
  




  

x 1 x 2
y 2 y 1

Tóm lại: Hệ có 4 cặp nghiệm
( 2; 2), ( 2; 2), (1; 2), ( 2;1)   
.

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

117
Bài 15: ĐỀ DỰ BỊ 2
Giải hệ phương trình:

    





2x y 1 x y 1
3x 2y 4

Giải


    



    


2x y 1 x y 1
(2x y 1) (x y) 5
. Điều kiện: x + y  0; 2x + y + 1  0 (*)
Đặt u =
  2x y 1 0
;
  v x y 0

Hệ trở thành:






   




  

  



   








1
1
22
2
u2
u v 1
2x y 1 4 x 2
v1
x y 1 y 1
u v 5
u 1 loại

(thỏa mãn (*) nên là nghiệm)
Bài 16:
Giải hệ phương trình

  





3

11
xy
xy
2y x 1

Giải
Điều kiện: xy  0. Hệ phương trình tương đương với:




   

  

  
    





34
3
yx
xy
y x 0 xy 1
xy
hoặc
2y x 1 x x 2 0

2y x 1


 
22
3
2
xy 1
y x 0
hoặc
1 1 3
x 2x 1 0
x x 0 vô nghiệm
2 2 2






   
  
    

   


   




 
 




   


2
y x 0
x 1 x x 1 0
 x = y = 1  x = y =
51
.
Bài 17:
Giải hệ phương trình











2

2
2
2
y2
3y
x
x2
3x
y

Giải
Nhận xét: Với xy  0 thấy vế phải dương nên suy ra x > 0, y > 0 .



Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

118
Ta có hệ phương trình đã cho tương đương
 
 
22
22
3yx y 2 1
3xy x 2 2









(1)  (2) ta được 3xy (x  y) = (y  x) (y + x)
 (x  y) (3xy + x + y) = 0

 
1
2
x1
x 2 loại






 y = x, thế vào (1) ta được 3x
3
 x
2
 2 = 0
 (x  1) (3x
2
+ 2x + 2) = 0  x = 1  y = 1 (thỏa mãn)
Vậy hệ phương trình có một nghiệm

  




  


x 2 x 2
y 2 y 2
.
Bài 18:
Giải hệ phương trình

  


   


3
x y x y
x y x y 2

Giải
Điều kiện





x y 0
x y 0


Khi đó hệ phương trình 
   
 

  



   

23
2
x y x y
x y x y 2


   
2
x y 0 x y = 1
x y 0 x y 1

x y 2 x + y = 1 (loại)
x+y x y 2 0
   

    





   
   


















3
x =
x1
2

y 1 1
y
2
.
Bài 19: CAO ĐẲNG BÁN CÔNG HOA SEN

Giải hệ phương trình:







22
x y y x 6
x y y x 20

Giải
Điều kiện: x  0; y  0 (*)
Đặt u =
  x 0,v y 0

Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

119
Đưa về hệ:







22
4 2 2 4

u v uv 6
u v u v 20

Giải hệ này ta được





u 1 u 2
;
v 2 v 1

Nghiệm của hệ đã cho (x; y) = (4; 1) hay (x; y) = (1; 4) .

 Vấn đề 4: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH
BẤT PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA THAM SỐ
A. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm.

 
32
2
2x y 2 x xy m
x x y 1 2m

   



   


(x, y R).
Giải
Ta có:
 
32
2
2x y 2 x xy m
x x y 1 2m

   


   



3 2 2
2
2x x y 2x xy m
x x 2x y 1 2m

   


    





   
 
 
2
2
x 2x y x 2x y m
x x 2x y 1 2m

   


    



 
 
 
 
2
2
x x 2x y m
x x 2x y 1 2m

  


    



(*).
Đặt: u = x
2
– x =
2
11
x
24





1
u
4

.
v = 2x – y  v  R .
Hệ (*) trở thành:
uv m
u v 1 2m



  



 
u 1 2m u m
v 1 2m u
   


  




 
2
u u m 2u 1
v 1 2m u

   


  



2
uu
m (1)
2u 1
v 1 2m u








  

.
Đặt:
2
uu
f(u)
2u 1



, với
1
u
4

.
Ta có:
 
2
2
2u 2u 1
f'(u)
2u 1
  



,
13
u (Loại)
2
f'(u) 0
13
u (Nhận)
2















Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

120
u
1

4


13
2

+ 
f'(u)
+ 0 
f(u)
23
2



5
8

– 

Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hệ đã cho có nghiệm  (1) có nghiệâm u thuộc
1
;
4

 





23
m
2


.
Bài 2: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2011
Tìm các giá trò của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm:

 
6 x 2 (4 x)(2x 2) m 4 4 x 2x 2        
(
xR
).
Giải
Điều kiện: 1  x  4
Đặt t =
4 2 2  xx
với x  [1; 4]
t' =
11
2 4 2 2

xx
=
2 4 2 2
2 4 2 2
  


xx
xx

t' = 0 
2 4 2 2  xx
 16 – 4x = 2x – 2  6x = 18  x = 3  t = 3
Điều kiện:
3
 t  3
x
1 3 4
Ta có: t
2
= 2 + x +
2 (4 )(2 2)xx

t'

+ 0

 x +
2 (4 )(2 2)xx
= t
2
 2
t

3

(1) thành: 4 + t

2
= m + 4t
 t
2
– 4t + 4 = m (2)


3

6

Xét f(t) = t
2
– 4t + 4 với t  [
3
; 3]
f'(t) = 2t – 4, f'(t) = 0  t = 2  f(t) = 0
t
3
2 3
f'
 0 +
f
7 4 3
1
0
(1) có nghiệm  (2) có nghiệm t  [
3
; 3]  0  m  1.
Bài 3: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008

Tìm giá trò của tham số m để hệ phương trình





x my 1
mx y 3
có nghiệm (x; y)
thỏa mãn xy < 0.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –

121
Giải
Ta có:





x my 1
mx y 3


2
xy
1 m 1 m 1 1
D 1 m , D 1 3m, D 3 m
m 1 3 1 m 3


        

Ta thấy: m, D = 1 + m
2
 0  hệ luôn có nghiệm:



















2
2
1 3m
Dx
x
x

D 1 m
Dy 3 m
yy
D
1m

Hệ có nghiệm (x; y) thỏa xy < 0 



22
1 3m 3 m
.0
m 1 m 1

 (1 + 3m)(3 – m) < 0 

1
m
3
hay m > 3
Bài 4: CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Đònh m để hệ phương trình sau vô nghiệm:
  



  



22
x y xy m
x y xy m 1

Giải
S = x + y, P = xy
Hệ trở thành


    



2
S P m
S và P là nghiệm phương trình: X mX m 1 0
PS m 1

 X = 1 hay X = m – 1
Vậy (S = 1, P = m – 1) hay (S = m – 1, P = 1)
Hệ vô nghiệm  S
2
– 4P < 0 
  



  



2
1 4(m 1) 0
(m 1) 4 0

5
4
< m < 3.
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt:
   
2
x mx 2 2x 1

Giải
Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
   
2
x mx 2 2x 1
(1)

 
22
2
1
x
2x 1 0
2
x mx 2 (2x 1)
f x 3x (m 4)x 1 0 (2)








   



    


(1) có 2 nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn:
12
1
xx
2
  

×