Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
231
Chuyên đề 8:
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Vấn đề 1: MẶT PHẲNG VÀ ĐƯỜNG THẲNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
TỌA ĐỘ
1.
1 2 3 1 2 3
u (u ; u ; u ) u u i u j u k
2.
1 1 2 2 3 3
a b (a b ; a b ; a b )
3.
1 1 2 2 3 3
a.b a b a b a b
4.
31
12
23
23
31
12
aa
aa
aa
a,b ; ;
bb
bb
bb
5.
2 2 2
1 2 3
a a a a
6.
11
22
33
ab
a b a b
ab
7.
a.b
Cos(a,b)
a . b
8.
1 2 3 1 2 3
a cùng phương b a,b 0 a :a :a b :b : b
9.
a,b,c đồng phẳng a,b .c 0
10. Diện tích tam giác:
ABC
1
S AB,AC
2
11. Thể tích tứ diện ABCD:
ABCD
1
V AB,AC AD
6
12. Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D':
ABCD.A B C D
V AB,AD AA
MẶT PHẲNG
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là vectơ khác vectơ
0
và có giá vuông góc
mặt phẳng.
Phương trình tổng quát: (): Ax + By + Cz + D = 0 (
2 2 2
A B C 0
)
0 0 0
đi qua M(x ; y ; z )
( ):
co ù vectơ pháp tuyến : n (A;B;C)
0 0 0
( ):A(x x ) B(y y ) C(z z )
= 0
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
232
Mặt phẳng chắn: () cắt Ox, Oy, Oz lần lượt A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c),
(a, b, c khác 0)
x y z
( ): 1
a b c
Mặt phẳng đặc biệt: (Oxy): z = 0, (Oxz): y = 0, (Oyz): x = 0
ĐƯỜNG THẲNG
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ khác vectơ
0
và có giá cùng
phương với đường thẳng.
0 0 0
1 2 3
đi qua M (x ; y ; z )
d:
cóvectơ chỉ phương a (a ; a ; a )
0 0 0
1 2 3
1 2 3
x x y y z z
Phương trình tham số : với (a ; a ; a 0)
aaa
Đường thẳng đặc biệt:
y 0 x 0 x 0
Ox: ; Oy: ; Oz
z 0 z 0 y 0
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng d:
x 1 y z 3
2 1 2
. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, vuông góc với
đường thẳng d và cắt trục Ox.
Giải
Gọi M là giao điểm của với trục Ox M(m; 0; 0)
AM
= (m –1; –2; –3)
Véctơ chỉ phương của d là
a
= (2; 1; –2).
d AM d
AM.a 0
2(m – 1) + 1(–2) –2(–3) = 0 m = –1.
Đường thẳng đi qua M và nhận
AM
= (–2; –2; –3) làm vectơ chỉ phương
nên có phương trình:
x 1 y 2 z 3
2 2 3
.
Cách 2.
đi qua A và cắt trục Ox nên nằm trên mặt
phẳng (P) đi qua A và chứa trục Ox.
đi qua A và vuông góc với d nên nằm trên mặt
phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với d.
Ta có: +) Vectơ pháp tuyến của (P) là
(P)
n OA,i
.
d
A
O
x
P
Q
M
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
233
+) Vectơ pháp tuyến của (Q) là
(Q) d
na
.
= (P)(Q) véctơ chỉ phương của là:
(P) (Q)
a n ,n
.
Cách 3.
Mặt phẳng (Q) đi qua A và vuông góc với d (Q): 2x + y – 2z + 2 = 0.
Gọi M là giao điểm của Ox và (Q) M(–1; 0; 0).
Véctơ chỉ phương của là:
AM
.
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2 y 1 z 5
1 3 2
và hai điểm A(–2; 1; 1), B(–3; –1; 2). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
sao cho tam giác MAB có diện tích bằng
35
.
Giải
Đường thẳng đi qua E(–2; 1; –5) và có vectơ chỉ phương
a 1; 3; 2
nên
có phương trình tham số là:
x 2 t
y 1 3t
z 5 2t
(t R).
M
M 2 t; 1 3t; 5 2t
AB 1; 2 ; 1
,
AM t; 3t; 6 2t
,
AB,AM t 12; t 6; t
.
S
MAB
=
35
1
AB,AM 3 5
2
22
2
t 12 t 6 t 6 5
3t
2
+ 36t = 0 t = 0 hoặc t = –12.
Vậy M(–2; 1; –5) hoặc M(–14; –35; 19).
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2 y 2 z
1 1 1
và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong
(P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng .
Giải
Tọa độ giao điểm I của với (P) thỏa mãn hệ:
x 2 y 2 z
I 3; 1; l
1 1 1
x 2y 3z 4 0
Vectơ pháp tuyến của (P):
n 1; 2; 3
; vectơ chỉ phương của :
u 1; 1; 1
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
234
Đường thẳng d cần tìm qua I và có một vectơ chỉ phương:
PP
12
n 1; 2; 3 , n 3; 2; 1
Phương trình d:
x 3 t
y 1 2t
z 1 t
(t )
Bài 4 :CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các mặt phẳng (P
1
): x + 2y + 3z + 4 = 0
và (P
2
): 3x + 2y – z + 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
A(1; 1; 1), vuông góc với hai mặt phẳng (P
1
) và (P
2
)
Giải
Vectơ pháp tuyến của hai mặt phẳng (P
1
) và (P
2
):
PP
12
n 1; 2; 3 , n 3; 2; 1
(P) vuông góc với hai mặt phẳng (P
1
) và (P
2
)
(P) có một vectơ pháp tuyến:
P P P
12
n n ,n 8; 10; 4 2 4; 5; 2
Mặt khác (P) qua A(1; 1; 1) nên phương trình mặt phẳng
(P): 4(x – 1) – 5(y – 1) + 2(z – 1) = 0
Hay (P): 4x – 5y + 2z – 1 = 0
Bài 5: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 1; 0), B (0; 2; 1)
và trọng tâm G(0; 2; 1). Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và
vuông góc với mặt phẳng (ABC).
Giải
Ta có:
G là trọng tâm tam giác ABC C(1; 3; 4)
AB 1; 1; 1 ; AC 2; 2; 4
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) nên có một vectơ chỉ phương
a AB,AC
= 6(1; 1; 0)
Mặt khác đường thẳng đi qua điểm C nên
Phương trình :
x 1 t
y 3 t t
z4
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
235
Bài 6: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(2; –2; 1),
C(–2; 0; 1)
1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C.
2. Tìm tọa độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho:
MA = MB = MC.
Giải
1.
đi qua A(0; 1; 2)
(ABC):
có vectơ pháp tuyến là AB,AC 2(1; 2; 4)
Phương trình mp(ABC): 1(x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0
x + 2y – 4z + 6 = 0
2. Cách 1:
Ta có:
AB.AC 0
nên điểm M nằm trên đường thẳng d vuông góc với mp(ABC)
tại trung điểm I(0; 1; 1) của BC.
qua I(0; 1; 1)
x y 1 z 1
d : d :
1 2 4
có vectơ chỉ phương :a (1;2; 4)
Tọa độ M là nghiệm của hệ
x2
2x 2y z 3 0
y3
x y 1 z 1
z7
1 1 4
Vậy M(2; 3; 7).
Cách 2: Gọi M(x; y; z)
Ta có
MA MB
MA MC
M ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(x 0) (y 1) (z 2) (x 2) (y 2) (z 1)
(x 0) (y 1) (z 2) (x 2) (y 0) (z 1)
2x 2y z 3 0
x2
y 3 M(2; 3; 7)
z7
.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
236
Bài 7:CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 1; 3) và đường thẳng d
có phương trình:
x y z 1
1 1 2
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MOA cân tại đỉnh O
Giải
1.
(P) d
qua A(1; 1; 3)
(P):
co ù vectơ pháp tuyến n a (1; 1;2)
Phương trình mặt phẳng (P): 1(x – 1) – (y – 1) + 2(z – 3) = 0
x – y + 2z – 6 = 0
2. Gọi M(t; t; 2t + 1) d
Tam giác OMA cân tại O MO
2
= OA
2
t
2
+ t
2
+ (2t + 1)
2
= 1 + 1 + 9
6t
2
+ 4t – 10 = 0
5
t 1 t
3
Với t = 1 tọa độ điểm M(1; 1; 3).
Với
5
t
3
tọa độ điểm
5 5 7
M ; ;
3 3 3
.
Bài 8 :ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2007
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(–1; 2; 4)
và đường thẳng
x 1 y 2 z
:
1 1 2
1. Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác OAB và
vuông góc với mặt phẳng (OAB).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
Giải
1. Tọa độ trọng tâm: G(0; 2; 4). Ta có:
OA (1; 4; 2),OB ( 1; 2; 2)
Vectơ chỉ phương của d là:
u (12; 6; 6) 6 2; 1; 1
Phương trình đường thẳng d:
x y 2 z 2
2 1 1
2/ Vì M M(1 t; 2 + t; 2t)
MA
2
+ MB
2
= (t
2
+ (6 t)
2
+ (2 2t)
2
) + ((2 + t)
2
+ (4 t)
2
+ (4 2t)
2
)
= 12t
2
48t + 76 = 12(t 2)
2
+ 28
MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất t = 2. Khi đó M(1; 0; 4)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
237
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 2) và hai đường
thẳng:
1
x y 1 z 1
d:
2 1 1
;
2
x 1 t
d : y 1 2t
t
z 2 t
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, đồng thời song song d
1
và d
2
.
2. Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
, N thuộc d
2
sao cho A, M, N thẳng hàng
Giải
1. Vectơ chỉ phương của d
1
và d
2
lần lượt là:
1
u (2; 1; 1)
và
2
u (1; 2;1)
vectơ pháp tuyến của (P) là
12
n u ,u ( 1; 3; 5)
Vì (P) qua A(0; 1; 2) (P) : x + 3y + 5z 13 = 0.
Do B(0; 1; 1) d
1
, C(1; 1; 2) d
2
nhưng B, C (P), nên d
1
, d
2
// (P).
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là (P): x + 3y + 5z 13 = 0
2. Vì M d
1
, N d
2
nên M(2m; 1+ m; 1 m), N(1 + n; 12n; 2 + n)
AM (2m; m; 3 m); AN (1 n; 2 2n; n)
.
AM,AN ( mn 2m 6n 6; 3mn m 3n 3; 5mn 5m).
A,M,N thẳng hàng
AM,AN 0
m = 0, n = 1 M(0; 1; 1), N(0; 1; 1).
Bài 10: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz hai đường thẳng
1
:
x 1 t
y 1 t
t
z2
2
:
x 3 y 1 z
1 2 1
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng
1
và song song với đường
thẳng
2
.
2. Xác đònh điểm A
1
, B
2
sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Giải
1.
1
qua M
1
(1; 1; 2) có vectơ chỉ phương
1
a 1; 1; 0
2
qua M
2
(3; 1; 0) có vectơ chỉ phương
2
a 1; 2; 1
mp (P) chứa
1
và song song với
2
nên (p) có vectơ pháp tuyến:
12
n a ,a 1; 1; 1
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
238
Phương trình: (P): (x – 1) – (y + 1) + (z – 2 ) = 0 (vì M
1
(1; 1; 2) (P))
x + y – z + 2 = 0
2/ AB ngắn nhất AB là đoạn vuông góc chung
Phương trình tham số
1
:
1
x 1 t
A A 1 t; 1 t; 2
y 1 t
z2
Phương trình tham số
2
:
2
x 3 t
B B 3 t ; 1 2t ; t
y 1 2t
zt
AB 2 t t;2 2t t;t 2
Do
1
2
AB
AB
nên
1
2
AB.a 0
2t 3t 0
t t 0
3t 6t 0
AB.a 0
A(1; 1; 2); B(3; 1; 0) .
Bài 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(4; 2; 4) và đường thẳng
d
x 3 2t
y 1 t
z 1 4t
.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A, cắt và vuông góc với d.
Giải
Lấy M(3 + 2t; 1 t; 1+ 4t) (d)
AM
= (1 + 2t; 3 t; 5 + 4t)
Ta có AM (d)
AM
.
d
a
= 0 với
d
a
= (2; 1; 4)
2 + 4t 3 + t 20 + 16t = 0 21t = 21 t = 1
Vậy đường thẳng cần tìm là đường thẳng AM qua A có vevtơ chỉ phương là:
AM
= (3; 2; 1) nên phương trình ():
x 4 y 2 z 4
3 2 1
.
Vấn đề 2: HÌNH CHIẾU VÀ ĐỐI XỨNG
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
HÌNH CHIẾU
Phương pháp
Cách 1: (d) cho bởi phương trình tham số:
Bài toán 1: Tìm hình chiếu H của điểm A trên đường thẳng (d).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
239
H (d) suy ra dạng tọa độ của điểm H phụ thuộc vào tham số t.
Tìm tham số t nhờ điều kiện
d
AH a
Cách 2:
(d) cho bởi phương trình chính tắc.
Gọi H(x, y, z)
d
AH a
(*)
H (d): Biến đổi tỉ lệ thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm được x, y, z
Cách 3:
(d) cho bởi phương trình tổng quát:
Tìm phương trình mặt phẳng () đi qua A và vuông góc với đường thẳng (d)
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên (d).
Bài toán 2: Tìm hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng ().
Phương pháp
Cách 1: Gọi H(x; y; z)
H () (*)
AH
cùng phương
n
: Biến đổi tỉ lệ
thức này để dùng điều kiện (*), từ đó tìm
được x, y, z.
Cách 2:
Tìm phương trình đường thẳng (d) đi
qua A và vuông góc với mặt phẳng ().
Giao điểm của (d) và () chính là hình chiếu H của A trên mặt phẳng ().
Bài toán 3: Tìm hình chiếu () của đường thẳng d xuống mặt phẳng ().
Phương pháp
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa đường
thẳng d và vuông góc với mặt phẳng ().
Hình chiếu () của d xuống mặt phẳng
chính là giao tuyến của () và ().
ĐỐI XỨNG
Bài toán 1: Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của A trên d.
H là trung điểm AA'.
H
A
(d)
(d)
A
H
d
()
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
240
Bài toán 2: Tìm điểm A' đối xứng với điểm A qua mặt phẳng ().
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của A trên ().
H là trung điểm AA'.
Bài toán 3: Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
đường thẳng ().
Phương pháp
Trường hợp 1: () và (D) cắt nhau.
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ().
d chính là đường thẳng đi qua 2 điểm A' và M.
Trường hợp 2: () và (D) song song:
Tìm một điểm A trên (D)
Tìm điểm A' đối xứng với A qua ()
d chính là đường thẳng qua A'
và song song với ().
Bài toán 4: Tìm phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng (D) qua
mặt phẳng ().
Phương pháp
Trường hợp 1: (D) cắt ()
Tìm giao điểm M của (D) và ().
Tìm một điểm A trên (D) khác với điểm M.
Tìm điểm A' đối xứng với A qua mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng đi qua hai điểm A' và M.
Trường hợp 2: (D) song song với ().
Tìm một điểm A trên (D)
Tìm điểm A' đối xứng với A qua
mặt phẳng ().
d chính là đường thẳng qua A' và
song song với (D).
(D)
()
A
A’
d
M
(D)
A
A’
()
d
(D)
A
M
A’
d
(D)
A
d
A’
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
241
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0
và hai điểm A(3; 0;1), B(1; 1; 3). Trong các đường thẳng đi qua A và song
song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến
đường thẳng đó là nhỏ nhất.
Giải
Gọi là đường thẳng cần tìm; nằm trong
mặt phẳng (Q) qua A và song song với (P)
Phương trình (Q): x – 2y + 2z + 1 = 0
K, H là hình chiếu của B trên , (Q).
Ta có BK BH nên AH là đường thẳng cần tìm
Tọa độ H = (x; y; z) thỏa mãn:
x 1 y 1 z 3
1 2 2
x 2y 2z 1 0
1 11 7
H ; ;
9 9 9
26 11 2
AH ; ;
9 9 9
. Vậy, phương trình :
x 3 y z 1
26 11 2
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường
thẳng:
12
x 2 y 2 z 3 x 1 y 1 z 1
d : ; d :
2 1 1 1 2 1
.
1/ Tìm tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua đường thẳng d
1
.
2/ Viết phương trình đường thẳng đi qua A, vuông góc với d
1
và cắt d
2
.
Giải
1/ Mặt phẳng () đi qua A(1; 2; 3) và vuông góc với d
1
có phương trình là:
2(x 1) (y 2) + (z 3) = 0 2x y + z 3 = 0.
Tọa độ giao điểm H của d
1
và () là nghiệm của hệ:
x0
x 2 y 2 z 3
y 1 H(0; 1; 2)
2 1 1
2x y z 3 0
z2
Vì A' đối xứng với A qua d
1
nên H là trung điểm của AA' A'(1; 4; 1)
2/ Viết phương trình đường thẳng :
Vì A' đối xứng với A qua d
1
và cắt d
2
, nên đi qua giao điểm B của d
2
và ().
Tọa độ giao điểm B của d
2
và () là nghiệm của hệ
B
H
K
A
Q
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
242
x2
x 1 y 1 z 1
y 1 B(2; 1; 2)
1 2 1
2x y z 3 0
z2
Vectơ chỉ phương của là:
u AB (1; 3; 5)
Phương trình của là:
x 1 y 2 z 3
1 3 5
Bài 3: ĐỀ DỰ BỊ 1 - ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có
A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2)
1/ Chứng minh A'C vuông góc với BC'. Viết phương trình mặt phẳng (ABC')
2/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B'C' trên mặt
phẳng (ABC')
Giải
1/ A(0; 0; 0), B(2; 0; 0), C(0; 2; 0), A'(0; 0; 2) C'(0; 2; 2)
Ta có:
A C (0;2; 2), BC ( 2;2;2)
Suy ra
A C.BC 0 4 4 0 A C BC
Ta có:
A C BC
A C (ABC )
A C AB
Suy ra (ABC') qua A(0; 0; 0) và có vectơ pháp tuyến là
A C (0; 2; 2)
nên có
phương trình là: (ABC') 0(x – 0) + 2(y – 0) – 2(z – 0) = 0 y – z = 0
2/ Ta có:
B C BC ( 2; 2; 0)
Gọi () là mặt phẳng chứa B'C' và vuông góc với (ABC')
vectơ pháp tuyến của () là:
n B C,A C 4(1; 1;1)
Phương trình (): 1(x – 0) + 1(y – 2) + 1(z – 2) = 0 x + y + z – 4 = 0
Hình chiếu d của B'C' lên (ABC') là giao tuyến của () với (ABC')
Phương trình d:
x y z 4 0
y z 0
Bài 4: ĐỀ DỰ BỊ 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD A
1
B
1
C
1
D
1
có A trùng với gốc tọa độ O, B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A
1
(0; 0;
2
).
a/ Viết phương trình mp(P) đi qua 3 điểm A
1
, B, C và viết phương trình hình
chiếu vuông góc của đường thẳng B
1
D
1
lên mặt phẳng (P).
b/ Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với A
1
C. Tính diện tích thiết
diện của hình chóp A
1
ABCD với mặt phẳng (Q).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
243
Giải
Ta có: A(0; 0; 0); B
1
(1; 0;
2
); C
1
(1; 1;
2
); D
1
(0; 1;
2
)
a/
11
A B 1; 0; 2 , A C 1; 1; 2
P 1 1
n A B; A C 2; 0; 1
(P) qua A
1
và nhận
P
n
làm vectơ pháp tuyến
(P):
2 x 0 0 y 0 1 z 2 0
2.x z 2 0
Ta có
11
B D 1; 1; 0
Mặt phẳng () qua B
1
(1; 0;
2
)
nhận
P 1 1
n n , B D 1; 1; 2
làm vectơ pháp tuyến. Nên () có phương trình:
(): 1(x – 1) – 1(y – 0) +
2
(z
2
) = 0
x + y
2z 1 0
D
1
B
1
có hình chiếu lên (P) chính là giao tuyến của (P) và ()
Phương trình hình chiếu là:
x y 2z 1 0
2x z 2 0
b/ Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và vuông góc với A
1
C:
(Q): x + y
2
z = 0 (1)
Phương trình A
1
C :
x 0 t 2
y 0 t 3
t
z 2 2t 4
Gọi M = A
1
C (Q) thay (2) (3) (4) vào (1) ta được
1 + t
1
2 2 2t 0 t
2
1
x
2
1
y
2
2
z
2
M
1 1 2
;;
2 2 2
Tương tự A
1
D (Q) = N
22
0; ;
33
; A
1
B (Q) = L
22
; 0;
33
B
1
A
1
D
1
C
1
A
D
C
B
x
y
z
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
244
11
AM 1;1; 2 ; AL 2; 0; 2
23
1
AM,AL 2; 2; 2
6
AML
12
S AM; AL
26
2
NL 1; 1; 0
3
và
1
NM 3; 1; 2
6
2
NL,NM 1; 1; 2
9
NML
12
S NL,NM
29
(đvdt)
Vậy diện tích thiết diện hình chóp A
1
ABCD với (Q) là:
AML NLM
2 2 5 2
S S S
6 9 18
(đvdt)
Bài 5: ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(2; 0; 0), B(2; 2; 0), S(0; 0; m)
a/ Khi m = 2. Tìm tọa độ điểm C đối xứng với gốc tọa độ O qua mặt phẳng
(SAB).
b/ Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng SA. Chứng minh
rằng với mọi m > 0 thì diện tích tam giác OBH nhỏ hơn 2.
Giải
a/ Khi m = 2. Ta có:
SA 2(1; 0; 1), SB 2(1; 1; 1), n SA,SB 4(1; 0;1)
Mặt phẳng (SAB) qua A(0; 0; 2) và có
n 4(1;0;1)
, (SAB): x + z – 2 = 0 (1)
d đi qua O và d (SAB)
d
a (1; 0; 1)
.
Phương trình tham số d:
x t (2)
y 0 (3)
t
z t (4)
I = d (SAB) ta thay (2), (3), (4) vào (1) t = 1 I(1; 0; 1)
Vì C, O đối xứng qua (SAB) nên I là trung điểm OC
C I O
C I O
C I O
x 2x x 2
y 2y y 0
z 2z z 2
C(2; 0; 2)
b/ Phương trình mặt phẳng () qua O và vuông góc SA (nhận
SA
làm vectơ pháp
tuyến) (): 2x – mz = 0 (1)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
245
Phương trình tham số SA:
x 0 2t (2)
y 0 (3)
t
z m mt (4)
Thay (2), (3), (4) vào (1): 4t – m
2
+ m
2
t = 0
2
2
m
t
m4
SA () =
2
22
2m 4m
H ; 0;
m 4 m 4
2
2 2 2
2m 4m 2m
OH ; 0; (m; 0; 2)
m 4 m 4 m 4
;
OB (2; 2; 0) 2(1; 1; 0)
2
4m
OH, OB ( 2; 2; m)
m4
42
2
OBH
2 4 2
1 2m m 8m
S OH,OB 8 m 2 2
2
m 4 m 8m 16
(đpcm)
Bài 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng:
12
x 1 t
x 2y z 4 0
và y 2 t
x 2y 2z 4 0
z 1 2t
a/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng
1
và song song đường
thẳng
2
.
b/ Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng
2
sao cho
đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất.
Giải
a/ Ta có
1
12
a 2; 3; 4 , a 1; 1; 2 , qua M 0; 2; 0
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến
12
a ,a 2;0; 1
Vậy (P) qua M(0; 2; 0), và vectơ pháp tuyến
n
= (2; 0; 1)
Nên phương trình (P): 2(x 0) + 0 (y + 2) 1 (z 0) = 0
2x z = 0
b/
min 2
MH MH
H là hình chiếu của điểm M trên
2
Cách 1: Gọi (Q) là mặt phẳng qua M và vuông góc với
2
Phương trình (Q): x + y + 2z 11 = 0
{H} = (Q)
2
H(2; 3; 3)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
246
Cách 2:
2
MH 1 t;1 t; 3 2t với H
Do
2
MH . a 0 t 1
. Vậy điểm H(2; 3; 3).
Bài 7: ĐỀ DỰ BỊ 2
Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz.
Cho mặt phẳng (P): x y + z + 3 = 0 và 2 điểm A (1; 3; 2), B (5; 7; 12).
a/ Tìm tọa độ điểm A' điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
b/ Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P). Tìm giá trò nhỏ nhất của
biểu thức MA + MB.
Giải
a/ (P): x – y + z + 3 = 0 (1)
p
n
(1; 1; 1)
Gọi d qua A và d P
dp
an
(1; 1; 1)
d qua A(1; 3; 2) có vectơ chỉ phương
d
a
(1; 1; 1)
Phương trình d:
x 1 t (2)
y 3 t (3)
z 2 t (4)
thay (2), (3), (4) vào (1) ta được: t = 1
Ta có AA' (P) = H(2; 2; 3)
Vì H là trung điểm AA' (A' là điểm đối xứng A qua (P)
Ta có:
A H A A
A H A A
A H A A
x 2x x x 3
A 3 ; 1; 4
y 2y y y 1
z 2z z z 4
b/ Gọi f(x; y; z) = x – y + z + 3
f( 1; 3; 2) = 1 + 3 2 + 3 = 3 > 0
f 5; 7;12 5 7 12 3 3 0
A, B cùng phía đối với (P)
Do A, A' đối xứng qua (P) MA = MA'
Ta có: MA + MB = MA' + MB A'B = 18
Vậy giá trò nhỏ nhất của MA + MB = 18 xảy ra A, B, M thẳng hàng
M = A'B (P) M(4; 3; 4).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
247
Vấn đề 3: KHOẢNG CÁCH VÀ GÓC
A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI
KHOẢNG CÁCH
Bài toán 1: Tính khoảng cách từ điểm M(x
0
, y
0
, z
0
) đến mặt phẳng ().
Ax + By + Cz + D = 0 (A
2
+ B
2
+ C
2
0)
Phương pháp
0 0 0
2 2 2
Ax By Cz D
d M,
A B C
Bài toán 2: Tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ().
Phương pháp
Tìm hình chiếu H của M trên ().
Khoảng cách từ M đến () chính là độ dài đoạn MH.
Bài toán 3: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d
1
và d
2
.
Phương pháp
Tìm một điểm A trên d.
Khoảng cách giữa d
1
và d
2
chính là khoảng cách từ điểm A đến d
2
.
Bài toán 4: Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song
(): Ax + By + Cz + D
1
= 0
Và (): Ax + By + Cz + D
2
= 0
Phương pháp
Khoảng cách giữa () và () được cho bởi công thức:
12
2 2 2
DD
d,
A B C
Bài toán 5: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau d
1
và d
2.
Phương pháp
Cách 1:
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa d
1
và song song với d
2
.
Tìm một điểm A trên d
2
.
Khi đó d(d
1
, d
2
) = d(A, ())
Cách 2:
Tìm phương trình mặt phẳng () chứa d
1
và song song với d
2
.
Tìm phng trình mặt phẳng () chứa d
2
và song song với d
1
.
Khi đó d(d
1
, d
2
) = d((), ())
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
248
+ Ghi chú:
Mặt phẳng () và () chính là 2 mặt phẳng song song với nhau và lần lượt
chứa d
1
và d
2
.
Cách 3:
Viết d
2
dưới dạng phương trình tham số theo t
1
.
Viết d
2
dưới dạng phương trình tham số theo t
2
.
Xem A d
1
dạng tọa độ A theo t
1
.
Xem B d
2
dạng tọa độ B theo t
2
.
Tìm vectơ chỉ phương
1
a
,
2
a
lần lượt của d
1
và d
2
.
AB là đoạn vuông góc chung d
1
và d
2
.
1
2
AB a
AB a
tìm được t
1
và t
2
.
Khi đó d(d
1
, d
2
) = AB
Cách 4 :
12
d d ,d
1 2 1
2
12
a ,a .M M
a ,a
GÓC
Cho 2 đường thẳng d và d' có phương trình:
d:
0 0 0
x x y y z z
a b c
(a
2
+ b
2
+ c
2
0)
d’:
0 0 0
x x y y z z
a b c
2 2 2
a b c 0
Cho 2 mặt phẳng và có phương trình:
(): Ax + By + Cz + D = 0 (A
2
+ B
2
+ C
2
0)
(): A'x + B'y + C'z + D' = 0
2 2 2
A B C 0
1. Góc giữa hai đường thẳng d và d':
2 2 2 2 2 2
aa bb cc
cos
a b c . a b c
2. Góc giữa hai mặt phẳng () và ():
2 2 2 2 2 2
AA BB CC
cos
A B C . A B C
3. Góc giữa hai đường thẳng d và mặt phẳng ():
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
249
2 2 2 2 2 2
Aa Bb Cc
sin
A B C . a b c
B. ĐỀ THI
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 0; 1), B(0;–2; 3) và
mặt phẳng (P): 2x – y – z + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 3.
Giải
Giả sử M(x; y; z).
M (P) 2x – y – z + 4 = 0 (1).
MA = MB (x – 2)
2
+ y
2
+ (z – 1)
2
= x
2
+ (y + 2)
2
+ (z – 3)
2
x + y – z + 2 = 0 (2).
Từ (1) và (2) ta có
2x y z 4 0
x y z 2 0
y z 2x 4 (a)
y z x 2 (b)
Lấy (a) trừ (b) được:
x2
y
2
. Lấy (a) cộng (b) được:
3x 6
z
2
MA = 3 (x – 2)
2
+ y
2
+ (z – 1)
2
= 9
22
2
x 2 3x 6
x 2 1 9
22
14x
2
+ 12x = 0 x = 0 hoặc x =
6
7
Với x = 0, suy ra y = 1 và z = 3.
Với x =
6
7
, suy ra y =
4
7
và z =
12
7
.
Vậy M(0; 1; 3) hay M
6 4 12
;;
7 7 7
.
Cách 2 :
MA = MB M nằm trên mặt phẳng trung trực (Q) của đoạn AB
Mặt phẳng (Q) đi qua trung điểm I(1; –1; 2) của đoạn AB và có véctơ pháp
tuyến là
IA 1; 1; 1
nên có phương trình x + y – z + 2 = 0 .
Mặt khác M còn nằm trên mặt phẳng (P) nên M nằm trên giao tuyến của
(P) và (Q)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
250
Giao tuyến đi qua A(0; 1; 3) và có véctơ chỉ phương
a 2; 1; 3
nên có
phương trình
x 2t
y 1 t t R
z 3 3t
Vì M nên M(2t; 1 + t; 3 + 3t)
MA = 3 (2 – 2t)
2
+ (–1 – t)
2
+ (–2 – 3t)
2
= 9 t = 0 hoặc t =
3
7
Vậy M(0; 1; 3) hay M
6 4 12
;;
7 7 7
.
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2011
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 2 y 1 z
1 2 1
và
mặt phẳng (P): x + y + z – 3 = 0. Gọi I là giao điểm của và (P). Tìm tọa độ điểm
M thuộc (P) sao cho MI vuông góc với và MI =
4 14
.
Giải
I là giao điểm của và (P) nên tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 y 1 z
1 2 1
x y z 3 0
x 2 y 1
12
y 1 z
21
x y z 3 0
x1
y1
z1
. Suy ra: I(1; 1; 1).
Giả sử M(x; y; z), thì:
IM x 1; y 1; z 1
.
Véctơ chỉ phương của đường thẳng là:
a 1; 2; 1
.
Theo giả thiết ta có:
+) M (P) x + y + z – 3 = 0 (1)
+) MI
IM a IM.a 0
1(x – 1) – 2(y – 1) – 1(z – 1) = 0
x – 2y – z + 2 = 0 (2).
+) MI =
4 14
2 2 2
x 1 y 1 z 1 224
(3) .
Lấy (1) cộng (2) ta được: 2x – y – 1 = 0 y = 2x – 1.
Thế y = 2x – 1 vào (1) ta được: x + (2x – 1) + z – 3 = 0 z = 4 – 3x.
Thế y = 2x – 1 và z = 4 – 3x vào (3) ta được:
2 2 2
x 1 2x 2 3 3x 224
2
x 1 16
x = 5 hoặc x =–3 .
Với x = 5 thì y = 9 và z = –11. Với x = –3 thì y = –7 và z = 13.
Vậy M(5; 9; –11) hoặc M(–3; –7; 13).
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
251
Bài 1: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x 1 y z 2
:
2 1 1
và mặt
phẳng (P): x 2y + z = 0. Gọi C là giao điểm của với (P), M là điểm thuộc .
Tính khoảng cách từ M đến (P), biết MC =
6
.
Giải
Ta có: C nên C (1 + 2t; t; –2 – t) với t
C (P) nên (1 + 2t) – 2t – 2 – t = 0 t = –1. Do đó C (–1; –1; –1)
M nên M (1 + 2m; m; –2 – m) (m )
MC
2
= 6 (2m + 2)
2
+ (m + 1)
2
+ (–m – 1)
2
= 6 6(m + 1)
2
= 6 m + 1 = 1
m = 0 hay m = –2
Vậy M
1
(1; 0; –2) ; M
2
(–3; –2; 0)
Do đó: d (M
1
, (P)) =
1 0 2
1
66
; d (M
2
, (P)) =
3 4 0
1
66
.
Bài 2: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c),
trong đó b, c dương và mặt phẳng (P): y – z + 1 = 0. Xác đònh b và c, biết mặt
phẳng (ABC) vuông góc với mặt phẳng (P) và khoảng cách từ điểm O đến mặt
phẳng (ABC) bằng
1
3
.
Giải
Phương trình mặt phẳng (ABC):
x y z
1
1 b c
bc.x + cy + bz – bc = 0
Vì d (O, ABC) =
1
3
nên
2 2 2 2
bc 1
3
b c b c
9b
2
c
2
= b
2
c
2
+ b
2
+ c
2
b
2
+ c
2
= 8b
2
c
2
(1)
(P): y – z + 1 = 0 có vectơ pháp tuyến là
P
n (0; 1; 1)
.
(ABC) có vectơ pháp tuyến là
n (bc; c; b)
.
Vì (P) vuông góc với (ABC) nên
PP
n n n.n 0
c – b = 0 (2) .
Từ (1), (2) và b, c > 0 suy ra: b = c =
1
2
.
Bài 3: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x y 1 z
2 1 2
. Xác đònh
tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến bằng OM.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
252
Giải
Ta có M Ox M (m; 0; 0) (m ) suy ra OM = |m| .
Đường thẳng qua N (0; 1; 0) và có vectơ chỉ phương
a
= (2; 1; 2) .
NM (m; 1; 0)
a , NM (2; 2m; 2 m)
Ta có: d (M, ) = OM
a, NM
OM
a
2
5m 4m 8
m
3
4m
2
– 4m – 8 = 0 m = 1 hay m = 2.
Vậy M (1; 0; 0) hay M (2; 0; 0) .
Bài 4: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x + y + z 3 = 0 và
(Q): x y + z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông gócvới (P) và (Q)
sao cho khoảng cách từ O đến (R) bằng 2.
Giải
Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là
P
n (1; 1; 1)
.
Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến là
Q
m (1; 1; 1)
.
Mặt phẳng (R) vuông góc với (P) và (Q) nên có vectơ pháp tuyến là
(Q)
(R) (P)
k n , m (2;0; 2) 2(1; 0; 1)
Do đó phương trình (R) có dạng : x z + D = 0.
Ta có: d (O; (R)) = 2
D
2 D 2 2
2
.
Vậy phương trình (R):
x z 2 2 0 hay x z 2 2 0
Bài 5: ĐẠI HỌC KHỐI D NĂM 2010
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
1
:
x 3 t
yt
zt
và
2
:
x 2 y 1 z
2 1 2
.
Xác đònh tọa độ điểm M thuộc
1
sao cho khoảng cách từ M đến
2
bằng 1.
Giải
M
1
M(3 + t; t; t)
2
qua A(2; 1; 0) và có vectơ chỉ phương
2
a (2; 1; 2)
.
Ta có:
AM (1 t; t 1; t)
2
[a ,AM] (2 t; 2; t 3)
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
253
Giả thiết cho: d(M;
2
) = 1
2
2
[a , AM]
1
a
22
(2 t) 4 (t 3)
1
4 1 4
22
2t 10t 17 3 2t 10t 8 0
t 1hayt 4
t 1 M(4; 1; 1);t 4 M(7; 4; 4)
Bài 6: CAO ĐẲNG KHỐI A, B, D NĂM 2010
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:
x y 1 z
2 1 1
và
mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 2 = 0.
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa d và vuông góc với (P).
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng (P).
Giải
1. d qua A (0; 1; 0) có 1 vectơ chỉ phương là
d
a
= (–2; 1; 1)
(P) có 1 vectơ chỉ phương là
(P)
n
= (2; –1; 2)
() chứa d và vuông góc với (P) nên:
() qua A (0; 1; 0) và có 1 vectơ chỉ phương:
(P)
(d)
()
n a , n 3(1; 2; 0)
Phương trình mặt phẳng (): (x – 0) + 2(y – 1) = 0 x + 2y – 2 = 0
2. M d M (–2t; 1 + t; t)
M cách đều O và (P) OM = d (M , (P))
2 2 2
2( 2t) (1 t) 2(t) 2
4t (1 t) t
4 1 4
2
6t 2t 1 t 1
t = 0 M (0; 1; 0)
Bài 7: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0
và hai đường thẳng
1
:
x 1 y z 9
1 1 6
;
2
:
x 1 y 3 z 1
2 1 2
. Xác đònh tọa
độ điểm M thuộc đường thẳng
1
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng
2
và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
Giải
2
qua A(1; 3; 1) và có vectơ chỉ phương
u 2; 1; 2
M
1
M(1 + t; t; 9 + 6t)
MA 2 t; 3 t; 8 6t , MA, u 8t 14; 20 14t; t 4
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
254
2
MA,u 3 29t 88t 68
Khoảng cách từ M đến
2
:
2
2
MA,u
d M, 29t 88t 68
u
Khoảng cách từ M đến (P):
2
22
1 t 2t 12t 18 1 11t 20
d M, P
3
1 2 2
Giả thiết suy ra:
2
11t 20
29t 88t 68
3
35t
2
– 88t + 53 = 0 t = 1 hoặc t =
53
35
Ta có
53 18 53 3
t 1 M 0; 1; 3 ; t M ; ;
35 35 35 35
Bài 8: ĐẠI HỌC KHỐI B NĂM 2009
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có các đỉnh A(1; 2; 1),
B(2; 1; 3), C(2; 1; 1) và D(0; 3; 1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B
sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P).
Giải
Mặt phẳng (P) thỏa mãn yêu cầu bài toán trong hai trường hợp sau:
Trường hợp 1: (P) qua A, B và song song với CD
Vectơ pháp tuyến của (P):
n AB,CD
AB 3; 1; 2 , CD 2; 4; 0 n 2 4; 2; 7
Phương trình (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0
Trường hợp 2: (P) qua A, B và cắt CD. Suy ra (P) cắt CD tại trung điểm I của CD.
Ta có I(1; 1; 1)
AI 0; 1; 0
; vectơ pháp tuyến của (P):
n AB, AI 2; 0; 3
Phương trình (P): 2x + 3z – 5 = 0
Vậy (P): 4x + 2y + 7z – 15 = 0 hoặc (P): 2x + 3z – 5 = 0
Bài 9: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2008
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 5; 3) và đường thẳng
x 1 y z 2
d:
2 1 2
1/ Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d.
Hướng dẫn giải CDBT từ các ĐTQG Toán học –
255
2/ Viết phương trình mặt phẳng () chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
() lớn nhất.
Giải
1/ Gọi H(1 + 2t; t; 2 + 2t) d.
AH (2t 1; t 5; 2t 1)
Vectơ chỉ phương của d:
a (2;1; 2)
Yêu cầu bài toán:
AH a
2(2t – 1) + (t – 5) + 2(2t – 1) = 0
t = 1 H(3; 1; 4) là hình chiếu của A lên d.
2/ Phương trình tổng quát của d:
x 2y 1 0
2y z 2 0
Cách 1: () chứa d nên: (): m(x – 2y – 1) + n(2y – z + 2) = 0 (m
2
+ n
2
0)
mx + (2n – 2m)y – nz – m + 2n = 0
22
9m 9n
d M,( )
5m 5n 8mn
Vì () chứa d và d(M, ()) lớn nhất d(M, ()) = AH
22
9n 9m
1 16 1
5m 5n 8mn
9(n – m)
2
= 2(5m
2
+ 5n
2
– 8mn) m
2
+ n
2
+ 2mn = 0
Chọn n = 1 m = 1
Vậy (): x – 4y + z – 3 = 0.
Cách 2: Mặt phẳng () chứa d và d(A; ()) lớn nhất
() đi qua H và vuông góc AH.
đi qua H(3; 1; 4)
( ):
có vectơ pháp tuyến: AH (1; 4; 1)
Phương trình (): 1(x – 3) – 4(y – 1) + 1(z – 4) = 0 x – 4y + z – 3 = 0.
Bài 10: ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2006
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'
với A(0; 0; 0), B(1; 0; 0), D(0; 1; 0), A'(0; 0; 1). Gọi M và N lần lượt là trung điểm
của AB và CD.
1/ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'C và MN.
2/ Viết phương trình mặt phẳng chứa A'C và tạo với mặt phẳng Oxy một góc
biết cos =
1
6
.