Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Đáp án trắc nghiệm pháp luật đại cương eg04 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.46 KB, 30 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG – THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án
1. Áp dụng pháp luật là:
(Đ)Hình thức thực hiện pháp luật của cơ quan, tổ chức hoặc cả nhằn có
thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
(S)Hình thức thực hiện pháp luật của bất cứ tổ chức, cá nhân nào trong xã hội.
(S)Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các cá nhân.
(S)Hình thức thực hiện pháp luật của tất cả các tổ chức.
2. Biện pháp tác động của nhà nước là bộ phận của quy phạm pháp luật
nêu lên:
(S)Biện pháp cưỡng chế mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối vối các chủ thể vi
phạm pháp luật.
(Đ) Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ
thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp
luật.
(S)Các điều kiện, hồn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà con người sẽ gặp
phầi và cần phải xử sự theo quy định của pháp luật.
(S)Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ở vào điều kiện, hoàn cảnh
nhất định.
3. Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện
nay?
(S)Các tổ chức, đồn thể quần chúng
(S)Đảng cộng sản Việt Nam
(Đ) Nhà nước CHXHCN Việt Nam
(S)Mặt trận tổ quốc Việt Nam
4. Các hình thức cơ bân của pháp luật gồm:
(Đ)Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bân quy phạm pháp luật.
(S)Tiền lệ pháp và văn bân quy phạm pháp luật.
(S)Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
(S)Tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật.



1


5. Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp
luật
(S)Là các quy định của pháp luật về vi phạm và xử lý vi phạm pháp luật.
(S)Là cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm.
(Đ)Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
(S)Là hành vi vi phạm pháp luật và mức dộ nghiêm trọng của hậu quả của hành
vi.
6. Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thơng
là hình thức thực hiện pháp luật nào?
(S)Sử dụng pháp luật.
(S)Thi hành pháp luật.
(Đ) Áp dụng pháp luật.
(S)Tuân thủ pháp luật.
7. Tên văn bân luật điều chỉnh hoạt động phòng chống tham nhũng hiện
nay là?
(S)Luật phòng chống tham nhũng 2015
(S)Luật phòng chống tham nhũng 2012
(S)Luật phòng chống tham nhũng 2005
(Đ)Luật phòng chống tham nhũng 2018
8. Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
(S)Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật.
(S)Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật.
(S)Mặt khách quan của vi phạm pháp luật.
(Đ)Quy phạm pháp luật làm cơ sò cho việc xử lý vi phạm.
9. Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
(Đ) Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ

thể có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp
luật.
(S)Chủ thể và điều kiện cần thực hiện theo quy phạm pháp luật.
(S)Phạm vi quan hệ xã hội nào SC được điều chỉnh bởi quy phạm đó.

2


(S)Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ỏ vào điều kiện, hoàn cảnh
nhất định.
10. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân:
(S)Chỉ có công dân Việt Nam.
(Đ) Gồm cồng dân Việt Nam, người nước ngồi và người khơng quốc tịch
cư trú ở Việt Nam.
(S)Gồm công dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt Nam.
(S)Gồm công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú ở Viột Nam.
11. Chủ thể cùa quan hệ pháp luật là tổ chức:
(S) Chỉ cố các đảng, tổ chức xã hội
(Đ) Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
(S) Chỉ có các tổ chức kinh tể.
(S) Phải là cơ quan nhà nước
12. Theo Bộ luật hình sự 2015, người vơ ý làm lộ bí mật cơng tác hoặc làm
mất tài liệu bí mật cơng tác gây thiệt hại về tài sản từ 100.000.000 đồng đến
dưới 500.000.000 đồng sẽ phải chịu hình phạt như thế nào?
(S) Bị phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm
(S) Bị phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm
(S) Bị phạt tù từ 02 nàm đển 07 năm
(Đ) Bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 03 nãm
13. Chủ thể cùa quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân:
(Đ) Gồm cơng dân Việt Nam, người nước ngồi và người khơng quốc tịch

cư trú ở Việt Nam.
(S) Chỉ có cơng dân Việt Nam.
(S) Chỉ gồm công dân Việt Nam và người nước ngồi cư trú ở Việt Nam.
(S) Chỉ gồm cơng dân Việt Nam và người không quốc tịch thường trú ở Việt
Nam.
14. Chủ thể của quan hệ pháp luật
(Đ) Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.
(S) Chỉ gồm các cá nhân nhất định.

3


(S) Chỉ gồm các cơ quan nhà nước
(S) Là tồ chức hoặc cá nhân bất kỳ trong xã hội.
15. Người có chức vụ là:
(S) Người làm việc trong cơ quan, doanh nghiệp ngoài nhà nước.
(Đ) Người làm việc trong cơ quan nhà nước; Người làm việc trong doanh
nghiệp nhà nước; Ngưịi làm việc trong cơ quan, doanh nghiệp ngồi nhà
nước.
(S) Người làm việc trong cơ quan nhà nước
(S) Người làm việc trong doanh nghiệp nhà nước
16. Chủ thề của vi phạm pháp luật là:
(Đ) Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi
trái pháp luật và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
(S) Các cơ quan nhà nước có chức năng quản lý xã hội.
(S) Cơng dân mang quốc tịch nước sô tại xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp
luật nước đó bảo vệ.
(S) Mọi cả nhân, tổ chức xâm hại đến quan hệ xã hội.
17. Chức năng của nhà nước là:
(S) Toàn bộ vai trò và nhiệm vụ của nhà nước

(S) Những hoạt động thực hiện nhiệm vụ của nhà nước
(Đ) Những hoạt dộng của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
(S) Những hoạt động thuộc vai trị của nhà nước
18. Chức năng của nhà nước là:
(S) Nhiệm vụ của nhà nước.
(S) Vai trò của nhà nước.
(Đ) Những hoạt động của nhà nước the hiộn bản chất, vai trò cũa nó.
(S) Vai trị và nhiệm vụ của nhà nước.
19. Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?
(S) Sĩ quan Công an nhân dân
(Đ) Cán bộ, công chức; Sĩ quan Cơng an nhân dân; Ngi ứng cử đại biểu
Quốc hội
4


(S) Cán bộ, công chức.
(S) Người ứng cử đại biểu Quốc hội
20. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
(S) Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà
nước
(Đ) Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.
(S) Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài.
(S) Bao gồm ba bộ phận là: quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ và quy
phạm xung đột.
21. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
(Đ) Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm, quy
phạm điều chỉnh khác với quy phạm bão vệ và khác với quy phạm xung
đột..
(S) Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà
nước.

(S) Bao gồm ba bộ phận là giả định, quy định và chế tài.
(S) Bao gồm hai hoặc ba bộ phận tùy từng quỵ phạm.
22. Hành vi đưa hối lộ cho cơng chức nước ngồi, cơng chức của tổ chức
quốc tế công diễn ra trên lãnh thổ việt Nam bị xử lý như thế nào?
(Đ) Xử lý theo Bộ luật hình sự Việt Nam.
(S) Chỉ xử lý theo quy định của nước mà người đó mang quốc tịch.
(S) Được miễn trừ trách nhiệm pháp lý
(S) Theo quy định của tổ chức quốc tế.
23. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa
phương?
(S) Hội đồng nhân dân
(S) Kho bạc
(Đ) ủy ban nhân dân
(S) Ngân hàng Nhà nước
24. Cơ quan quản lý nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
(Đ) Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
5


(S) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
(S) Tất cả các cơ quan nhà nước.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
25. Cơ quan quân lý nhà nước trong bộ mảy Nhà nước Việt Nam hiện nay
gồm:
(S) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
(Đ) Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
(S) Tất cả các cơ quan nhà nước
26. Văn bản pháp luật đầu tiên sử dụng từ “tham nhũng” là?
(S) Pháp lệnh chống tham nhũng 1998

(S) Luật phòng, chống tham nhũng 1990
(S) Luật phòng, chống tham nhũng 2005
(Đ) Quyết định số 240HĐBT ngày 26 tháng 6 năm 1990 của Hội đồng bộ
trưởng
27. Cơ quan quyền lực nhà nước ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
(S) Chính phù và ủy ban nhân dân các cấp.
(S) Tất cả các cơ quan nhà nước.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
(Đ) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
28. Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện
nay gồm:
(Đ) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
(S) Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
(S) Tất cả các cơ quan nhà nước
29. Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí cơng tác đối với người có chức vụ,
quyền hạn làm việc tại một số vị trí liên quan đến cơng’ tác tổ chức cán bộ,
quản lý tài chinh công, tài sản công, đầu tư công là mấy năm?
(S) Từ đủ 03 năm đến 06 nám theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
6


(S) Từ đủ 04 nãm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
(Đ) Từ đủ 02 năm đến 05 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực.
(S) Từ đủ 02 năm đến 04 năm theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
30. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
(Đ) Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định
(S) Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
(S) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.

31. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
(Đ) Tòa án nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân và Tịa án qn sự các cấp.
(S) Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp.
(S) Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
(S) Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
32. Công dãn kiềm chê’ không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp
luật nào?
(S) Áp dụng pháp luật.
(Đ) Tuân theo pháp luật
(S) Sử dụng pháp luật.
(S) Thi hành pháp luật.
33. Đặc điểm của áp dụng pháp luật là:
(Đ) Tất cả các phương án đều đúng
(S) Hoạt động có tính quyền lực nhà nước.
(S) Hoạt động có tính tổ chức rất cao.
(S) Hoạt động nhằm cá biệt hóa các quy phạm pháp luật vào các trường họp cụ
thể đối vói các cá nhân, tồ chức cụ thể.
34. Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý là:
(S) Loại trách nhiệm do pháp luật quy định.
(S) Luôn gắn liền với các biện pháp cưởng chế nhà nước và luôn là hậu quả
pháp lý bất lợi đối với chủ thể phải gánh chịu..

7


(S) Phát sinh khi có vi phạm pháp luật hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những
nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
(Đ) Tất cả các phương án đều đúng
35. Đặc điểm của văn bân quy phạm pháp luật là:
(Đ) Tất cả các phương án đều đúng

(S) Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
(S) Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
(S) Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành
pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
36. Đặc trưng của pháp luật là:
(S) Có tính quy phạm phổ biến.
(S) Có tính xác định về hình thức.
(S) Do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện
(Đ) Tất cả các phưong án đều đúng
37. Đối tượng điều chình của ngành luật dân sự là:
(S) Quan hệ chấp hành và điều hành.
(S) Quan hệ giữa các thương nhân vói mục đích sinh lời.
(Đ) Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.
(S) Quan hệ về quản lý hộ khẩu, hộ tịch.
38. Đối tượng điều chinh của ngành luật hiến pháp là:
(S) Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý vỏí đối tượng bị quản lý.
(S) Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa tiền tệ và quan hệ nhân thân.
(Đ) Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chể độ
nhà nước và xã hội.
(S) Các quan hệ xà hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính của các cơ
quan hành chính nhà nước
39. Nhận định nào đúng?
(S) Theo pháp luật Việt Nam hiện nay, tham nhũng chỉ có ở khu vực tư
(S) Khơng có quy định về hành vi tham nhũng trong khu vực công hay khu vực

8


(Đ) Các hành vi tham nhũng có cả ở cơng và tư
(S) Theo pháp luật Việt Nam hiện nay, tham nhũng chí có ở khu vực cơng.

40. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh
giữa:
(S) Cơ quan cơng an và Tịa án.
(S) Cơ quan thi hành án và người bị hại
(S) Người phạm tội và người bị hại.
(Đ) Nhà nước và người phạm tội.
41. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia đinh là:
(Đ) Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên
trong gia đình.
(S) Các quan hệ quản lý phát sinh giữa chủ thể quản lý vối đối tượng bị quân lý.
(S) Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa tiền tệ và quan hệ nhân thân.
(S) Các quan hệ xã hội co bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà
nước và xã hội.
42. Đối tượng điều chỉnh cũa ngành luật tố tụng dân sự là :
(S) Các quan hệ tài sản mang tính chất hàng hóa tiền tệ và quan hệ nhân thân.
(S) Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong q trình giải quyết các
vụ án hành chính.
(Đ) Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với
nhau, với các đương sự và giữa các đưòng sự vổi nhau.
(S) Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và người phạm tội khi người này
thực hiện một tội phạm.
43. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là :
(Đ) Quan hộ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong q trình khơi tố, điều
tra, truy tố, xét xử và thi hành án hình sự.
(S) Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình giải quyết các
vụ án hành chính.
(S) Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau,
vối các đương sự và giữa các đương sự với nhau.
(S) Quan hệ xã hội phát sinh giữa nhà nước và ngưịi phạm tội khí người này
thực hiện một tội phạm.

9


44. Động cơ vi phạm pháp luật là:
(S) Diễn biến tâm lý bên trong của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
(Đ) Động lực tâm lý bân trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp
luật.
(S) Lọi ích vật chất hoặc tinh thần mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực
hiện hành vi trái pháp luật.
(S) Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu
quả của hành vi đó gây ra cho xã hội.
45. Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật?
(S) Mức độ lỗi của hành vĩ.
(S) Năng lực trách nhiệm của chủ thể.
(S) Tính trải pháp luật của hành vi.
(Đ) Tinh chất, mức độ nguy hiểm cùa vi phạm pháp luật.
46. Nội dung không thuộc nguyên tắc chuyển đổi vị trí cơng tác:
(Đ) Khơng chuyển đổi vị trí cơng tác đối với sĩ quan, qn nhân chun
nghiệp, cơng nhân, viên chức quốc phịng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân
đội nhân dân
(S) Việc chuyến đổi vị trí công tác phải bảo đảm khách quan, hợp lý, phù hợp
vối chuyên môn, nghiệp vụ và không làm ảnh hưởng đến hoạt động bình thường
của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
(S) Việc chuyển đổi vị trí cơng tác phải được thực hiện theo kế hoạch và được
công khai trong cơ quan, tồ chức, đơn vị.
(S) Không được lợi dụng việc định kỳ chuyển đồi vị trí cơng tác đối vói cán bộ,
cơng chức, viên chức vì vụ lợi hoặc để trù dập cán bộ, công chức, viên chức.
47. Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
(Đ) Các điều kiện, hồn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể
pháp luật phải xử sự theo quy định của pháp luật.

(S) Biện pháp cưỡng chê' mà Nhà nước dự kiến sẽ ấp dụng đối với các chủ thể
vi phạm pháp luật.
(S) Biện pháp tác động mà Nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể
có thành tích trong hoạt động nhất định hoặc khi vi phạm pháp luật.
(S) Quy tắc xử sự hay cách xử sự cho chủ thể khi ỏ vào điều kiện, hoàn cảnh
nhất định.
10


48. Theo quy định của BLHS 2015 về tội nhận hối lộ, người có chức vụ,
quyền hạn trong các doanh nghiệp, tổ chức ngồi Nhà nước mà nhận hối lộ,
thì...
(S) Tùy theo mức độ nghiêm trọng mà quyết định xử lý hoặc không.
(S) Bị xử lý nếu người đưa hối lộ tố cáo
(S) Không bị xử lý theo tội danh này.
(Đ) Bị xử lý theo tội danh này
49. Hành vi có điểm gì khác biệt so với sự biến?
(Đ) Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con ngưịi.
(S) Hành vi có ý nghĩa pháp lý.
(S) Hành vi khơng có dấu hiệu ý chí.
(S) Hành vi khơng có ý nghĩa pháp lý.
50. Ơng A bị khơi tố hình sự về tội tham ơ. Chủ thể của quan hệ pháp luật
hình sự này là?
(S) Cơ quan bảo vệ pháp luật và người bị hại
(S) Ông A và người bị hại
(Đ) Cơ quan bảo vệ pháp luật và ông A
(S) Nhà nước, xã hội và ơng A
51. Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là:
(S) Thực hiện bằng cách không hành động.
(S) Thực hiện pháp luật một cách thụ động.

(Đ) Là hoạt động có tính quyền lực nhà nước.
(S) Trao quyền thỏa thuận, lựa chọn cho các bên tham gia quan hệ pháp luật.
52. Khái niệm đầy đủ về hành vi tham nhũng?
(S) Tham nhũng là hành vi cửa quyền, hách dịch, địi hơi, gây khó khăn, phiền
hà của người có chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, cơng vụ.
(Đ) Tham nhũng là hành vì của ngưỏi có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng
chức vụ, quyền hạn đó vì vụ lợi,
(S) Tham nhũng là hành vi lợi dụng chức vụ, quyền hạn đề vụ lợi.

11


(S) Tham nhũng là hành vi của cản bộ, công chức nhà nước đã lợi dụng chức vụ,
quyền hạn đó vì vụ lợi.
53. Nội dung thuộc đặc điểm của hành vi tham nhũng:
(Đ) Chủ thể tham nhũng lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao.
(S) Hành vi tham nhũng thực hiện trên lãnh thổ Việt Nam.
(S) Hành vi tham nhũng là hành vi cô' ý.
(S) Người thực hiện hành vi phải là người giữ chức vụ, quyền hạn trong cơ quan
nhà nước.
54. Hình thức cơ bân của pháp luật bao gồm:
(S) Tập quán pháp và tiền lệ pháp.
(Đ) Tập quán pháp, tiền lệ pháp và vãn bản quy phạm pháp luật.
(S) Tập quán pháp và ván bản quy phạm pháp luật.
(S) Tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
55. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm có:
(S) Các hình thức ít hoặc khơng mang tính pháp lý.
(S) Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức khơng mang tính pháp lý.
(Đ) Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc khơng mang
tính pháp lý

(S) Các hình thức mang tính pháp lý.
56. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
(Đ) Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc khơng mang
tính pháp lý
(S) Các hình thức cưởng chế và thuyết phục
(S) Các hình thức mang tính chính thống và khơng chính thống.
(S) Các hình thức mang tính tồ chức và hướng dẫn
57. Hinh thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện
hoặc khơng thực hiện quyền của mình?
(S) Áp dụng pháp luật.
(S) Thi hành pháp luật.
(Đ) Sử dụng pháp luật.
12


(S) Tuân thủ pháp luật.
58. Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành:
(Đ) Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà
nưốc
(S) Chỉ khi có vi phạm pháp luật xảy ra trong thực tế.
(S) Chỉ khi có sự yêu cầu của các chủ thể pháp luật.
(S) Chỉ khi xảy ra tranh chấp về quyền và nghĩa vụ pháp lý giữa các chủ thể mà
họ yêu cầu nhà nước can thiệp.
59. Theo Luật phòng, chống tham nhũng 2018, một trong các hành vi tham
nhũng là “Nhũng nhiễu vì vụ lợi”, từ “vụ lợi” được hiểu là:
(Đ) Việc người có chức vụ, quyền hạn đã lọi dụng chức vụ, quyền hạn nhằm
đạt được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
(S) Hành vi cửa quyền, hách dịch, địi hơi, gây khó khăn, phiền hà cua người có
chức vụ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ.
(S) Việc người có chức vụ, quyền hạn đã lợi dụng chức vụ, quyền hạn đó vì vụ

lợi.
(S) Lợi ích của người có chức vụ, quyền hạn hoặc người thân thích của họ tác
động hoặc sẽ tác động không đúng đến việc thực hiện nhiệm vụ, công vụ.
60. Hoạt động nào chĩ có Nhà nước mới có quyền thực hiện?
(S) Phát hành trái phiếu.
(S) Thu phí.
(Đ) Thu thuế.
(S) Thu lệ phí.
61. Hội đồng nhằn dân:
(Đ) Là cơ quan quyền lực nhà nước ỏ địa phương.
(S) Là cơ quan công tố ở địa phương.
(S) Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
(S) Là cơ quan xét xử ở địa phương.
62. Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
(S) Chủ sở hữu tài sản bị trộm.
(S) Diễn biến, linh tiết của vụ trộm
13


(Đ) Quyền sở hữu tài sản.
(S) Tài sản bị trộm cắp.
63. Khách thể của vi phạm pháp luật là:
(S) Những gi mà các bên chủ thể cùng hướng tới khi tham gia vào quan hệ pháp
luật.
(S) Những lợi ích vật chất hoặc tinh thần mà các chủ thể mong muốn đạt được
(Đ) Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật
xâm hại.
(S) Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
64. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước do người có
chức vụ, quyền hạn trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngồi nhà nước

thực hiện khơng bao gồm:
(Đ) Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
(S) Tham ô tài sản
(S) Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của doanh nghiệp, tổ
chức minh vì vụ lợi.
(S) Nhận hối lộ
65. Lỗi của chủ thể là:
(S) Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
(Đ) Thái độ tiêu cực của chủ thể đối vối hành vi trái pháp luật của mình và
hậu quả của hành vi đó gây ra cho xã hội.
(S) Mục đích sai trái mả chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái
pháp luật.
(S) Trạng thái tâm lý bên trong của chũ thế khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
66. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
(Đ) Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
(S) Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thể giói khách quan của vi phạm pháp
luật.
(S) Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
(S) Các tổ chức và cá nhấn vi phạm pháp luật.
67. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
14


(S) Bao gồm chủ thể và động cơ vĩ phạm pháp luật của chủ thế’.
(S) Bao gồm chủ thể và lỗi của chủ thể.
(Đ) Bao gồm lỗi của chủ thể, động co và mục đích vi phạm pháp luật.
(S) Bao gồm hành vi trái pháp luật, mối quan hệ nhân quả giữa hành vi và hậu
quả nguy hiểm cho xã hội.
68. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
(S) Các tổ chức và cá nhân ví phạm pháp luật.

(Đ) Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thế’ vi phạm pháp luật.
(S) Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp
luật.
(S) Các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
69. Một tổ chức có thể được cơng nhận là pháp nhân khi:
(S) Có tài sản độc lập vói cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài
sản đó.
(S) Được thành lập một cách hợp pháp và có cơ cấu tổ chức chặt chẽ. I
(S) Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật nhất định một cách độc ]ập.
(Đ) Tất cả các phương án đều đúng
70. Mục đích vi phạm pháp luật là:
(Đ) Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành
vi trái pháp luật.
(S) Nhận thức của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả
của hành vi đó gây ra cho xã hội.
(S) Nhu cầu thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
(S) Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thế’ khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
71. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
(S) Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ
pháp lý trong quan hệ pháp luật.
(S) Là năng lực mà cá nhân nào cũng có.
(Đ) Là khả nàng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của
chính mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của
mình.
15


(S) Luôn phát sinh từ khi cá nhân sinh ra
72. Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
(S) Quy phạm tôn giáo.

(S) Quy phạm đạo đức.
(S) Quy phạm chính trị.
(Đ) Quy phạm pháp luật.
73. Văn bản quy phạm pháp luật nào không do Quốc hội ban hành?
(S) Luật.
(S) Bộ luật.
(Đ)Pháp lệnh.
(S) Hiến pháp.
74. Năng lực pháp luật của chủ thể:
(S) Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đến một độ tuồi nhất định.
(S) Là khả năng của chủ thể bằng hành vi của chính mình có thể xác lập và thực
hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
(Đ) Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và
nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
(S) Luôn phụ thuộc vào điều kiện nhận thức của cá nhân.
75. Năng lực pháp luật của chủ thể:
(Đ) Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và
nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.
(S) Chỉ phát sinh khi cá nhân đạt đển một độ tuổi nhất định.
(S) Là khả năng của chủ thể được nhà nưóc thừa nhận là bằng hành vi của chính
mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
(S) Ln phát sinh từ khi cá nhân sinh ra.
76. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
(S) Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ
phâp lý.
(Đ) Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về
hành vi của mình.

16



(S) Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là bằng hành vi của chính
minh có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
(S) Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận là có thể trở thành chủ thể
của quan hệ pháp luật.
77. Nhà nước là:
(S) Một tổ chức chính trị xã hội.
(S) Một tổ chức chính trị đặc biệt
(Đ) Tổ chửc quyền lực công đặc biệt.
(S) Tổ chức của toàn thể nhân dân.
78. Nhà nước là:
(Đ) Tổ chức quyền lực công đặc biệt.
(S) Một tổ chức xã hội.
(S) Tổ chức của những người cùng mục đích, chính kiến, lý tưởng.
(S) TỒ chức của toàn thể nhân dân.
79. Nhà nước quản lý dân cư theo:
(S) Huyết thống
(S) Nghề nghiệp, vị trí xã hội
(S) Nơi sinh
(Đ) Đơn vị hành chính lãnh thớ
80. Nhà nước quản lý dân cư theo:
(Đ) Đơn vị hành chính lãnh thổ
(S) Độ tuồi:
(S) Giới tính
(S) Mục đích, chính kiến, lý tưởng
81. Nhận định đúng về Tịa án nhân dân các cấp:
(S) Là cơ quan quản lý nhà nước
(S) Là cơ quan công tố của nước
(Đ) Là cơ quan xét xử của nước ta
(S) Là cơ quan quyền lực nhà nưốc

17


82. Cá nhân khơng có thẩm quyền khơng thực hiện hình thức nào?
(S) Sử dụng pháp luật.
(S) Thi hành pháp luật.
(S) Tuân thủ pháp luật.
(Đ) Áp dụng pháp luật
83. Hoạt động nào thuộc chức năng đối nội của nhà nước?
(S) Bảo vệ Tổ quốc
(S)Tham gia các tổ chức quốc tế
(Đ) xây dựng sân bay quốc tế.
(S) Ký kết hiệp định thương mại
84. Nhà nước có vị trí như thế nào trong’ hệ thống chính trị nói chung?
(S) Giám sát, phân biện.
(S) Lãnh đạo.
(S) Điều phối.
(Đ) Trung tâm.
85. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là co sở pháp lý chủ yếu cho
tổ chức và hoạt động cùa UBND và HĐND các cấp?
(S) Luật tổ chức HĐND và UBND.
(S) Luật tồ chức Chính phủ.
(Đ) Luật tồ chức chính quyền địa phương.
(S) Hiến pháp 1992.
86. Nhận định đúng về vị trí của cơ quan ủy ban nhân dân:
(S) Là cơ quan lập pháp ỏ địa phương.
(S) Là cơ quan quyền lực nhà nưóc ở địa phưong.
(Đ) Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
(S) Là cơ quan tư pháp ở địa phương.
87. Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:

(Đ) Là cơ quan công tố của nước ta
(S) Là cơ quan quản lý nhà nưóc
18


(S) Là cơ quan quyền lực nhà nưỏc
(S) Là cơ quan xét xử cũa nước ta
88. “Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiên bộ nhất, nhưng khi tách
rời khỏi luật pháp và cơng lý lại là lồi động vật xấu xa nhất” Đây là nhận
định của Arixtốt về:
(S) Bãn chất con người.
(Đ) Vai trỏ của pháp luật.
(S) Sự tiến hóa của lồi người.
(S) Sự suy thối đạo đức xã hội.
89. Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật:
(S) Các bộ phận của một quy phạm pháp luật có thể được trình bảy trong các
điều khoản khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
(Đ) Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải đưọc trình theo trật tự: giả
định quy định chê' tài.
(S) Một hoặc nhiều quy phạm pháp luật được trình bày trong một điều của một
văn bân quy phạm pháp luật.
(S) Tất cả các bộ phận cũa một quy phạm có thể được trình bày trong cùng một
điều, khoản của một văn bản quy phạm pháp luật.
90. Nội dung của quan hệ pháp luật:
(S) Bao gồm các quyền và nghĩa vụ chù thể do các chủ thể tự do thởa thuận
trong khi xác lập quan hệ pháp luật.)
(S) Chì’ bao gồm quyên của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước quy định
hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
(Đ) Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý cũa các chủ thể tham gia quan hệ
do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.

(S) Chỉ bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà nước
quy định.
91. Nội dung của quan hệ pháp luật:
(Đ) Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ
do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
(S) Bao gồm nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể.
(S) Bao gồm quyền pháp lý của các chủ thể.
19


(S) Bao gồm quyền và nghĩa vụ của các chủ thể.
92. Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: 
(S) Có tính quỵ phạm phổ biến.
(S) Có tính xác định về hình thức
(Đ) Có sự thay đổi cho phù hợp v’
(S) Do nhà nước ban hành và bâo
93.Nội dung không thuộc đặc điểm của hành vi tham nhũng:
(S)Chủ thề tham nhũng là người có chức vụ, quyền hạn
(S) Chủ thể tham nhũng lợi dụng chức vụ, quyền hạn được giao
(Đ) Chủ thể tham nhũng phải là người giữ chức vụ, quyền hạn trong cơ
quan nhà nước.
(S) Động co của hành vi tham nhũng là vì vụ lợi.
94. Nội dung không thuộc đặc điểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý:
(S) Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý phải được tiến hành theo những trình tự,
thủ tục rất chặt chẽ do pháp luật quy định.
(S) Truy cứu trách nhiệm pháp lý là áp dụng các biện pháp cưỡng chế nhà nước
đối vối chủ thể vi phạm pháp luật.
(Đ) Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý căn cứ vào hậu quả mà hành vi vi
phạm pháp luật gây ra cho xã hội.
(S) Chủ thể tiến hành truy cứu là cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định

của pháp luật.
95. Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bàn quy phạm pháp luật là:
(S) Được thực hiện nhiều lần trong thực tế cuộc sống.
(S) Văn bản có chứa đựng các quy phạm được nhà nước bảo đảm thực hiện.
(Đ) Văn bân chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban
hành mới.
(S) Văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành
pháp luật ban hành theo một trình tự thủ tục nhất định.
96. Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp
nhân:
(Đ) Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
20



×