Tải bản đầy đủ (.doc) (121 trang)

Bài tập trắc nghiệm hóa hữu cơ hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.06 MB, 121 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỐ HỮU CƠ
LUYỆN THI ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG
Câu 1 Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1 thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng
phân của nhau? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 2 Hidrocacbon X có CTPT C
5
H
12
khi tác dụng với Clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo đồng
phân của nhau. X là: A. iso-pentan B. n-pentan C. neo-pentan D. 2-metyl
butan
Câu 3 . Ankan X có công thức phân tử C
5
H
12
, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo.
Tên của X la: ø A. pentan B. iso-pentan C. neo-pentan D.2,2- dimetylpropan
Câu 4 . Brom hoá ankan chỉ tạo một dẫn xuất monobrom Y duy nhất.
d
Y/ khơng khí = 5,207.
Ankan X có tên là: A. n- pentan B. iso-butan C. iso-pentan D. neo-pentan
Câu 5 . Phân tích 3 g ankan cho 2,4g cacbon . CTPT của A là gì ?
A. CH
4
B.C
2
H
6
C. C
3


H
8
D. kết quả khác
Câu 6 . Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo, trong đó hàm lượng clo bằng 55,04%. Ankan có
CTPT là: A. CH
4
B. C
2
H
6
C.C
3
H
8
D. C
4
H
10
Câu 7 . Khi phân huỷ hoàn toàn hidrocacbon X trong điều kiêïn không có không khí, thu được sản
phẩm có thể tích tăng gấp 3 lần thể tích hidrocacbon X ( ở cùng điều kiện ) . Công thức phân tử
của X là :
A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C

5
H
12
D. C
6
H
14
Câu 8 . Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H
2
O. Cho sản phẩm cháy
qua bình đựng Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?
A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g
Câu 9 . Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C
5
H
12
?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng
phân
Câu 10 . Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33% . Công thức phân tử
của Y là
A. C
2
H
6
B. C
3
H

8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12
Câu 11 : Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A.(NH
4
)
2
CO
3
B.CH
3
COONa C. CH
3
Cl D. C
6
H
5
NH
2
Câu 12 : Cho các chất: CaC
2
, CO
2

, HCHO, Al
4
C
3
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, NaCN, C
2
H
2
O
4
, CaCO
3
.
Số chất hữu cơ A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO
2
, CaCO
3
B. CH
3
Cl, C
6
H

5
Br C. NaHCO
3
, NaCN D. CO, CaC
2
.
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
1
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Câu 14 : Trong c¸c c«ng thøc sau c«ng thøc nµo lµ c«ng thøc ®¬n gi¶n:
A. C
2
H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O. B. CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6

O.
C. C
2
H
5
; C
3
H
6
; CH
4
O; C
2
H
4
O; C
2
H
6
O; C
3
H
8
O
3
D. CH
4
O; C
2
H

4
O; C
3
H
6
Câu 15 : Trong c¸c c«ng thøc cho díi ®©y, c«ng thøc nµo lµ c«ng thøc ph©n tư?
A. C
5
H
10
; C
4
H
8
O
2
. B. C
2
H
6
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10.


C. CH
4
O; C
2
H
6
O. D. CH
4
O; C
5
H
10
; C
2
H
6
O; C
4
H
8
O
2
; C
5
H
10
O.
Câu 16 : Mn biÕt chÊt h÷u c¬ X lµ chÊt g× ph¶i dùa vµo lo¹i c«ng thøc nµo sau ®©y:
A. C«ng thøc ®¬n gi¶n B. C«ng thøc ph©n tư C. C«ng thøc cÊu t¹o D. C«ng thøc tỉng qu¸t.

Câu 17 : Cho các chất: (1) CH
4
, (2) C
2
H
2
, (3) C
5
H
12
, (4) C
4
H
10
, (5) C
3
H
6
, (6) C
7
H
12
, (7) C
6
H
14
.
Chất nào là đồng đẳng của nhau?
A.1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 7 C. 2, 5, 7, 6, 7 D. 1, 3, 5, 7
Câu 18 : Những chất nào sau đây là đồng phân cấu tạo của nhau?

(1) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
(2) CH
3
CH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2

(3) CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH

2
CH
3
(4) CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2 C. 1, 4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 19 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng thế?
(1) C
2
H
6
+ Cl
2

→
as
C
2
H
5
Cl + HCl (2) C

6
H
6
+ 3Cl
2

→
as
C
6
H
6
Cl
6
(3) C
6
H
6
+ Cl
2

 →
xtpt
o
,,
C
6
H
5
Cl + HCl (4) C

2
H
5
OH
 →
0
42
,tdặcSOH
C
2
H
4
+ H
2
O
A. 4 B. 2, 4 C. 2 D. 1, 2, 4
Câu 20 : Dãy chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng có công thức chung là C
n
H
2n+2
.
A.CH
4
, C
2
H
2
, C
3
H

8
, C
4
H
10
, C
6
H
12
B. CH
4
, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12

C.C
4
H
10
, C
5

H
12
, C
6
H
12
. D. C
2
H
6
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, C
5
H
12
.
Câu 21 : Trong các cặp chất sau,cặp chất nào là đồng đẳng của nhau?
A.C
2
H
6
, CH
4

, C
4
H
10
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH
C.CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO D. Cặp A và cặp B.
Câu 22 : Ứng với cơng thức phân tử C
4
H
8
có tất cả:
A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 6 đồng phân. D. 5 đồng phân.
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
2

Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Câu 23 : Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử là C
4
H
10
. Vậy X là:
A- Hiđrocacbon no, khơng vòng 3 đồng phân. B- Hiđrocacbon no, khơng vòng 2 đồng phân.
C- Hiđrocacbon khơng no, 2 đồng phân. D- Hiđrocacbon no, có vòng 2 đồng phân
Câu 24 Phản ứng đặc trưng của hidrocacbon no
A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C.
Câu 25 . Cho Tên gọi hợp chất X có công thức cấu tạo :
CH
3
CH
3
-CH - CH
2
-

C- CH
2
-CH
3
CH
2
CH
3
CH
2
CH

3
A. 2,4 – đietyl-4-metylhexan B. 3- etyl-3,5-dimetylheptan
C. 5-etyl-3,5-đimetylheptan D. 2,2,3- trietyl-pentan
Câu 26 . Khi cho butan tác dụng với brom thu được sản phẩm monobrom nào sau đây là sản phẩm
chính?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
Br B. CH
3
CH
2
CHBrCH
3

C.CH
3
CH
2
CH
2
CHBr
2
D. CH
3

CH
2
CBr
2
CH
3
.
Câu 27 . Ankan Y td với Brom tạo ra 2 dẫn xuất monobrom có tỷ khối hơi so với H
2
bằng 61,5.
Tên của Y là: A. butan B. propan C. isobutan D. 2-
metylbutan
Câu 28 . Ankan Z có công thức phân tử là C
5
H
12
. Tiến hành p/ư dehidro hóa Z thu được một hỗn
hợp gồm 3 anken là đồng phân của nhau trong đó có hai chất là đồng phân hình học. Công thức cấu
tạo của Z là?
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
B. CH

3
CH
2
CH(CH
3
)
2

C. C(CH
3
)
4
D. Không có cấu tạo nào phù hợp
Câu 29 . Khi nhiệt phân một ankan X trong điều kiện không có không khí thu được khí H
2

muội than, thấy thể tích khí thu được gấp 5 lần thể tích ankan X( đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ
áp suất ). CTPT của X là : A. CH
4
B. C
2
H
6
C. C
3
H
8
D. C
4
H

10
Câu 30 . Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư
thấy có 40g↓. CTPT X A. C
2
H
6
B. C
4
H
10
C. C
3
H
6
D. C
3
H
8
Câu 31 Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H
2
O. Cho sản phẩm cháy
qua bình đựng Ca(OH)
2
dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ?
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
3
Cõu hi trc nghim Húa Hu c tng hp Blog: www.caotu28.blogspot.com
A.37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g
Caõu 32 : Sản phẩm chính của phản ứng brom hoá 2- metylbutan theo tỷ lệ số mol 1:1 là:
A. 1- clo- 2- metylbutan B. 2- clo- 3- metylbutan

C. 1- clo- 3- metylbutan D. 2- clo- 2- metylbutan
Câu 33: Dãy nào sau đây gồm các chất là đồng đẳng của metan
A. C
2
H
4
, C
3
H
7
Cl, C
2
H
6
O B. C
4
H
10
, C
5
H
12
, C
6
H
14
C. C
4
H
10

, C
5
H
12
, C
5
H
12
OD. C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
Câu 34: Khi nhiệt phân CH
3
COONa với vôi tôi xút thi thu đợc sản phẩm khí:
A. N
2
, CH
4
B. CH
4
, H

2
C. CH
4
, CO
2
D. CH
4
Caõu 35 : CTPT ng vi tờn gi 4-etyl-2,3,3-trimetylheptan l :
A.C
12
H
26
B. C
10
H
22
C. C
11
H
24
D. C
12
H
24
Caõu 36 . Khi cho 2-metylpentan tỏc dng vi brom thu c sn phm chớnh l d n xut monobrom
n o sau õy? A.2-brom-2-metylpentan. B. 3-brom-metylpentan.
C.1-brom-2-metylpentan D. 4-brom-2-metylpentan
Caõu 37 . Cú bao nhiờu ng phõn hỡnh hc, mch h cú cụng thc phõn t C
3
H

5
Br?
A. 2 B.4 C.5 D.6
Caõu 38 .Cht hu c cú cụng thc cu to sau cú tờn gi l gỡ?
CH
3
- CH(CH
3
)-CHBr-CH
2
-CCl(CH
3
)-CH
3
A. 2-clo-4-brom-2,5-imetylhexan B. 4-brom-2-clo-2,5-imetylhexan
C. 3-brom-2-clo-2,5-imetylhexan D. 4 brom-2-clo-2,5-trimetylhexan
Caõu 39 . Tờn gi: 2 clo 3 metylbutan ng vi cụng thc cu to no sau õy?
A.
CH
CH
2
CH
3
CH
3
Cl
B.
CH
3
CH

2
CH
CH
3
CH
2
Cl
C.
CH
CH
CH
3
CH
3
Cl
CH
3
D.
H
2
C C CH
2
CH
3
Cl
CH
3
CH
3
Caõu 40 : Khi crackinh hon ton mt th tớch ankan X thu c ba th tớch hn hp Y (cỏc th

Tớch khớ o cựng iu kin nhit v ỏp sut); t khi ca Y so vi H
2

bng 12.
Cụng thc phõn t ca X l : A. C
6
H
14
. B. C
3
H
8
. C. C
4
H
10
. D. C
5
H
12
.
Caõu 41 : Cho 4 chất: metan, etan, propan và n-butan. Số lợng chất tạo đợc một sản phẩm thế monoclo
duy nhất là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Caõu 42 : Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH
4
, C
2
H
6
, C

3
H
8
(đktc) thu đợc 16,8 lít khí
CO
2
(đktc) và x gam H
2
O. Giá trị của x là A. 6,3. B. 13,5. C. 18,0. D. 19,8.
Caõu 43 : Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp thu đợc 7,84 lít khí CO
2
(đktc)
và 9,0 gam H
2
O. Công thức phân tử của 2 ankan là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C

3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Caõu 44 : khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C
6
H
14
, ngời ta chỉ thu đợc 2 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan.D. 2,3-đimetylbutan.
Caõu 45 : Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, ngời ta chỉ thu đợc 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là A. etan và propan. B. propan và iso-butan. C. iso-butan và n-pentan.D. neo-pentan
và etan.
Caõu 46 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu đợc
96,8 gam CO
2
và 57,6 gam H

2
O. Công thức phân tử của A và B là
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email: Trang
4
Cõu hi trc nghim Húa Hu c tng hp Blog: www.caotu28.blogspot.com
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C
3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H

10
và C
5
H
12
.
Caõu 47 : Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O
2

(d) rồi dẫn sản phẩm thu đợc qua bình đựng Ca(OH)
2
d thu đợc 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có
thể tích 11,2 lít ở 0
O
C và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
. C. C

3
H
8
và C
4
H
10
. D. C
4
H
10
và C
5
H
12
.
Dùng cho câu 20, 21: Nung m gam hỗn hợp X gồm 3 muối kali của 3 axit no đơn chức với NaOH d thu
đợc chất rắn D và hỗn hợp Y gồm 3 ankan. Tỷ khối của Y so với H
2
là 11,5. Cho D tác dụng với H
2
SO
4

d thu đợc 17,92 lít CO
2
(đktc).
Caõu 48 : Giá trị của m làA. 42,0.B. 84,8. C. 42,4. D. 84,0.
Caõu 49 : Tên gọi của 1 trong 3 ankan thu đợc làA. metan. B. etan. C. propan.
D. butan.

Caõu 50 : Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp A (đktc) gồm CH
4
, C
2
H
6
và C
3
H
8
thu đợc 6,72 lít khí CO
2

(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Giá trị của V làA. 5,60. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Caõu 51 (A-2007) : Khi brom hoá một ankan chỉ thu đợc một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỷ khối
hơi so với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhexan. B. isopentan. C. 2,2,3-trimetylpentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Caõu 52 : Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau khi đốt cháy cho
qua 1 lít nớc vôi 0,143% (D = 1 g/l) thu đợc 0,1g kết tủa.Công thức phân tử hiđrocacbon là:
A. C
4
H
10
B. C
3
H
8
C. C

5
H
12
D. C
2
H
6
E. Kết quả khác.
ANKEN
Caõu 53 Hn hp X gm propen l ng ng theo t l th tớch 1:1.t 1 th tớch hn hp X cn
3,75 th tớch oxi(cựng k). Vy B l: a.eten b.propan c.buten
d.penten
Caõu 54 t hon ton 0,2 mol hn hp CH
4
;C
4
H
10
;C
2
H
4
thu c 0,28 mol CO
2
v 8,28 ml H
2
O.
S mol ankan v anken trong hn hp ln lt l:
a.0,02 v 0,18 b.0,16 v 0,04 c.0,18 v 0,02 d.0,04 v 0,16
Caõu 55 Cho hn hp X gm 2 olefin qua bỡnh ng dd brom,khi phn ng xong cú 16 g brom tham

gia phn ng .Tng s mol ca 2 anken l: a.0,01 b.0,5 c.0,05 d.0,1
Caõu 56 Mt hn hp khớ A gm 1 ankan,1 anken cú cựng s cacbon v ng mol .Cho a g h hp A
phn ng va vi 120 g dd Br
2
20% trong CCl
4
.t a g hn hp trờn thu c 20,16 lớt CO
2
(ktc).Cụng thc phõn t ca ankan , anken ln lt l
:a.C
3
H
8
v C
3
H
6
b.C
3
H
8
v C
3
H
6
c. C
2
H
6
v C

2
H
4
d. C
4
H
10
v C
4
H
8
Caõu57 m gam hn hp gm C
3
H
6
; C
2
H
4
v C
2
H
2
chỏy hon ton thu c 4,48 lớt khớ CO
2
(ktc).Nu Hiro hoỏ hon ton m g hn hp trờn ,ri t chỏy ht hn hp thu c V(ml) CO
2
(ktc).Giỏ tr ca V?
a. 22,4 b.22400 c.44,80 d.33600
Caõu 58 t chỏy hon ton m g etanol thu 3,36 lớt CO

2
(ktc).Nu un m g etanol vi H
2
SO
4
c ;
180
o
C ri t chỏy ht sn phm thu c a g H
2
O.Giỏ tr ca a l:
a.2,7 g b.7,2 g c.1,8 g d.5,4 g
Caõu 59 . Hin nay PVC c iu ch theo s sau: C
2
H
4
CH
2
Cl CH
2
Cl C
2
H
3
Cl PVC.
ST&BS: Cao Vn Tỳ Email: Trang
5
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng C
2

H
4
cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
a.28kg b.1792kg c.2800kg d.179,2kg
Câu 60 . Anken CH
3
CH=CHCH
2
CH
3
có tên là
A. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en
Câu 61 . Có bao nhiêu đồøng phân công thức cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C
4
H
8
?
( không kể đp hình học)A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 62 . Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân cấu tạo đều tác dụng được với
hidro?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 63 . Ứng với công thức phân tử C
4
H
8
có bao nhiêu đồng phân của ôlêfin?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 64 . Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C
4
H
8
tác dụng với Brom
( dung dòch)? A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất
Câu 65 . Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế một lượng nhỏ khí etilen theo cách nào sau
đây?
A. Đề hidro hoá etan B. Đun sôi hỗn hợp gồm etanol với axit H
2
SO
4
, 170
O
C.
C. Crackinh butan. D. Cho axetilen tác dụng với hidro có xúc tác là Pd/PbCO
3
.
Câu 66 . Để tách riêng metan khỏi hỗn hợp với etilen và khí SO
2
có thể dẫn hỗn hợp vào:
A. dd Natrihidroxit B. dd axit H
2
SO
4
C. dd nước brom D. dd HCl
Câu 67 . Cho biết tên của hợp chất sau theo IUPAC :
CH
2

C
CH
2
CH
2
CH
2
CH
3
CH
2
Cl
A. 1-Clo-4-Etylpent-4-en B. 1-clo-4-metylenhexan
C. 2-etyl-5-Clopent-1-en D. 5- Clo-2-etylpent-1-en
Câu 68 . Trong số các anken C
5
H
10
đồng phân cấu tạo của nhau, bao nhiêu chất có cấu tạo hình
học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 69 . Có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo của nhau khi cộng hidro đều tạo thành 2-
metylbutan?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 70 . Cho biết sản phẩm chính của phản ứng sau: CH
2
= CHCH
2
CH
3

+ HCl → ?.
A. CH
3
CHClCH
2
CH
3
. B. CH
2
= CHCH
2
CH
2
Cl.
C. CH
2
ClCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
2
= CHCHClCH
3
.
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
6
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com

Câu 71 . Hidrocacbon A và B thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết M
A
= 2M
B
. A và B thuộc dãy
đồng đẳng nào? A. Anken hoặc xicloankan B. Aren C. Có thể thuộc bất kỳ dãy nào.
D. Anken
Câu 72 . Cho 2,24 lít anken X (đktc) tác dụng với dd brom thu được sản phẩm có khối lượng lớn
hơn khối lượng anken là A. 0,8 g B. 10,0g C. 12,0 g D.
16,0g
Câu 73 . Anken X tác dụng với nước (xúc tác axit) tạo ra hỗn hợp 2 ancol đồng phân của nhau.
d
/N
2
= 2,00. Tên của X là A. iso-pentenB. but-1-en C. but-2-en D. pent-1en
Câu 74 . Anken Y tác dụng với dd brom tạo thành dẫn suất đibrom trong đó % khối lượng C bằng
17,82 %. CTPT Y là A. C
3
H
6
B.C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5

H
10
Câu 75 . Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc). CTPT X
là:
A. C
3
H
6
B.C
4
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
10
Câu 75 . Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm anken X và hidrocacbon Y thu được 5,56
lít khí CO
2
( đktc) và 5,40 g nước. Y thuộc loại hiđrocacbon có công thức phân tử dạng.
A.C
n
H
2n

B.C
n
H
2n-2
C. C
n
H
2n+2
D. C
n
H
2n-4

C©u76: Hỵp chÊt :
CH
2
CH
CH
3
CH
3
CHCH
có tên gọi là:

A. 3-metylbut-1-en B. 2-metylbut-1-en C. 2-metylbut-3-en D. 3-metylpent-1-
en
C©u 77. §èt ch¸y hoµn toµn (m) gam hh X gåm metan , propen vµ butan thu ®ỵc 4,4 gam CO
2
vµ 2,52
gam H

2
O . Gi¸ trÞ cđa m lµ : A . 1,48 g B . 2,48 g C . 14,8 gam D . 24,7 gam
Câu 78 . Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ?
A. 3-Metylbut-1-en B. 2-Metylbut-1en C. 3-Metylbut-2-en D. 2-Metylbut-2-en
Câu 79 . Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH
3
CH
2
)
3
C-OH là:
A. 3-etylpent-2-en B. 3-etylpent-3-en C. 3-etylpent-1-en D. 3,3- đimetylpent-1-en
Câu 80 : . Những hợp chất nào sau đây có thể có đồng phân hình học (cis-trans)
CH
3
CH = CH
2
(I) ; CH
3
CH = CHCl (II) ; CH
3
CH = C(CH
3
)
2
(III)
CH
3
C C
CH

3
C
2
H
5
C
2
H
5

CH
3
C C
Cl
H
C
2
H
5
(IV) (V)
A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V)
Câu 81 . Oxi hố etilen bằng dd KMnO
4
thu được sản phẩm là :
A. MnO
2
, C
2
H
4

(OH)
2
, KOH B. K
2
CO
3
, H
2
O, MnO
2

C. C
2
H
5
OH, MnO
2
, KOH D. MnO
2
, C
2
H
4
(OH)
2
, K
2
CO
3
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang

7
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Caâu 82 : Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng không hết 24,64 lít O
2
(đkc).Công thức phân tử của 2 anken là :
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
2
H
4
và C
4
H
8
C. C
3
H
6
và C
4
H
8

D. A và B đều đúng
Caâu 83 : Hợp chất 2- metylbut - 2- en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất
sau : A. 2-brom-2-metylbutan B. 2-metylbutan -2- ol C. 3-metylbutan-2- ol D. Tất cả đều
đúng
Caâu 84 : Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). B. propen và but-2-en (hoặc buten-2).
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Caâu 85 . (KB – 2008) Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch
brom (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu
đốt cháy hoàn toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO
2
. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết
các thể tích khí đều đo ở đktc). A. CH
4
và C
2
H
4
B. CH
4
và C
3
H
4
C. CH
4
và C
3
H
6

D. C
2
H
6
và C
3
H
6
Caâu 86 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua
bình 1 đựng P
2
O
5
dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư thấy bình 1 tăng 4,14g, bình 2 tăng 6,16g. Số mol
ankan có trong hỗn hợp là: A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045
Caâu 87 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH
4
, C
4
H
10
và C
2
H
4
thu được 0,14 mol CO
2
và
0,23 mol H
2

O. Số mol ankan và anken có trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 0,09 và 0,01 B. 0,01 và 0,09 C. 0,08 và 0,02 D. 0,02 và 0,08
Caâu 88 : Một hỗm hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng
số mol. Lấy m gam hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch 20% Br
2
trong dung môi CCl
4
.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO
2
. Ankan và anken đó có công thức phân tử
là:
A. C
2
H
6
, C
2
H
4
B. C
3
H
8
, C
3
H
6
C. C
4

H
10
, C
4
H
8
D. C
5
H
12
,
C
5
H
10

Caâu 89 : Cho 14g hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước Br
2
thấy làm mất
màu vừa đủ dd chứa 64g Br
2
.Công thức phân tử của các anken là:
A. C
2
H
4
, C
3
H
6

B. C
3
H
8
, C
4
H
10
C. C
4
H
10
, C
5
H
12
D. C
5
H
10
, C
6
H
12
Tỷ lệ số mol 2 anken trong hỗn hợp là: A. 1:2 B. 2:1 C. 2:3 D. 1:1
Caâu 90 : Cho 10,2g hỗn hợp khí A gồm CH
4
và anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dd nước brom dư,
thấy khối lượng bình tăng 7g, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Công thức phân tử các
anken là:

1.A. C
2
H
4
, C
3
H
6
B. C
3
H
6
, C
4
H
10
C. C
4
H
8
, C
5
H
10
D. C
5
H
10
, C
6

H
12
2. Phần trăm thể tích các anken là A. 15%, 35% B. 20%, 30% C. 25%, 25% D. 40%. 10%
Caâu 91 . Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO
2
và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH chỉ
còn 5%. Lựa chọn công thức phân tử đúng của X.A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10
.
Caâu 92 . Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp nhau thu
được CO
2
và nước có khối lượng hơn kém nhau 6,76 gam. Vậy 2 công thức phân tử của 2 anken đó là:
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
8

Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10
và C

6
H
12
.
Caâu 93 . (KB-08)- Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
Caâu 94 . (CĐ-07)- Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H
2
SO
4

làm
xúc
tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau
đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng
độ
của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
(Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH. B. C
3
H

7
OH và C
4
H
9
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH.
Caâu 95 . Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Dẫn hỗn hợp đó qua 100 gam dung dịch brom 16%
thấy dung dịch brom mất màu và khối lượng bình tăng 2,8 gam, sau phản ứng thấy thoát ra 3,36 lit một
khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí bay ra thu được 8,8 gam CO
2
và 5,4 gam nước. Vậy công
thức của anken và ankan lần lượt là: A. CH
4

và C
2
H
4
B. C
2
H
6
và C
2
H
4
C. C
2
H
6
và C
3
H
6
D. CH
4
và C
3
H
6

CĐ-08)-Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C
3
H

6
, CH
4
, CO (thể tích CO gấp hai lần
thể tích
CH
4
), thu được 24,0 ml CO
2

(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ
khối của X
so với khí hiđro là: A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1.
Caâu 96 Anken là hiđro cacbon có :
a.công thức chung C
n
H
2n
b.một liên kết pi. c.một liên kết đôi,mạch hở. d.một liên kết ba,mạch hở
Caâu 97 : Nhóm vinyl có công thức là:
a.CH
2
= CH b.CH
2
= CH
2
c.CH
2
= CH- d.CH
2

= CH-CH
2
-
Caâu 98 : Nhóm anlyl có công thức là:
a.CH
2
= CHCH
2
b.CH
3
CH
2
= CH
2
c.CH
2
= CH-CH
2
. d.CH
2
= CH-CH
2
-
Caâu 99 Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C
5
H
10
là :
a.05 b.06 c.09 d.10.
Câu 100: Xiclobutan và các buten là các đồng phân:

a.mạch cacbon b.vị trí liên kết đôi. c.cis-trans. d.nhóm chức.
Câu 101: but-1-en và các but-2-en là các đồng phân:
a.mạch cacbon b.vị trí liên kết đôi. c.cis-trans. d.nhóm chức.
Câu 102 : Các anken còn được gọi là:
a.olefin b.parafin c.vadơlin d.điolefin.
Câu 103: Để phân biệt propen với propan ,ta dùng :
a.dung dịch brom
b.dung dịch thuốc tím
c.dung dịch brom trong CCl
4
d.cả a,b,c.
Câu 104: Chất tác dụng với HCl (hoặc HBr,HI,H
2
SO
4
) tạo ra 2 sản phẩm là:
a.etilen b.but-2-en c.isobutilen d.propen.
Câu 105: Hỗn hợp khí propen và buten tác dụng với HCl tạo ra 4 sản phẩm ,công thức cấu tạo của
buten là:
a.CH
2
= CH-CH
2
-CH
3
b.CH
3
-CH=CH-CH
3
c.CH=CH- CH

3
d.CH
2
= C- CH
3
| CH
3
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
9
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
CH
3


Câu 106: but-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là:
a.1-clobuten b.1-clobuten c.1-clobutan d.2-clobutan
Câu 107: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop ,trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì
phần mang điện dương cộng vào :
a.cacbon bậc cao hơn
b.cacbon bậc thấp hơn
c.cacbon mang nối đôi ,bậc thấp hơn
d.cacbon mang nối đôi ,có ít H hơn
Câu 108: Sản phẩm trùng hợp etilen là :
a.poli(etilen) b.polietilen c.poliepilen d.polipropilen
Câu 109: Sản phẩm trùng hợp propen là :
a [CH
2
-CH(CH
3
)]

n
-
b n(CH
2
-CH(CH
3
))-
c (CH
2
-CH(CH
3
))
n
-
d n[CH
2
-CH(CH
3
)]-
Câu 110: Khi đốt cháy anken ta thu được :
a.số mol CO
2
≤ số mol nước.
b.số mol CO
2
<số mol nước
c.số mol CO
2
> số mol nước
d.số mol CO

2
= số mol nước
Câu 111: Khi đốt cháy hiđrocacbon A ta thu được số mol CO
2
= số mol nước,A là :
a.anken hoặc xicloankan
b.xicloankan hoặc ankan
c.monoxicloankan
d.anken hoặc monoxicloankan
Câu 112: Sản phẩm phản ứng oxihoá etilen bằng dung dịch thuốc tím là :
a.HOCH
2
-CH
2
OH. b.KOOCH
2
-COOK. c.HOCH
2
-CHO. d.HOOCH
2
-COOH.
Câu 113: Sản phẩm phản ứng oxihoá propilen bằng dung dịch thuốc tím là :
a.propan-1,1-điol b.propan-1,2-điol c.propan-1,3-điol d.propan-1,3-đial
Câu 114: Trong phản ứng oxihoá anken C
n
H
2n
bằng dung dịch thuốc tím có tổng hệ số các chất lúc cân
bằng là :
a.15 b.16 c.17 d.18

Câu 115:Trong phản ứng oxihoá anken C
n
H
2n
bằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO
4
lúc cân bằng là
:
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 116: HOCH
2
-CH
2
OH có tên gọi là:
a.etanol b.glixerol c.etenđiol d.etilenglicol.
Câu 117:Trong phản ứng oxihoá anken CH
2
=CH – CH
2
OH bằng dung dịch thuốc tím , hệ số KMnO
4

lúc cân bằng là :
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 118 : Để phân biệt dung dịch propen,propan ta có thể dùng dung dịch :
a.Brom/nước b.Brom/CCl
4
c.thuốc tím d.a,b,c đều đúng.
Câu 119:Trong phòng thí nghiệm ,etilen được điều chế bằng cách :
a.tách hiđro từ ankan

b.crăckinh ankan
c.tách nước từ ancol
d.a,b,c đều đúng.
Câu 120:Trong công nghiệp ,etilen được điều chế bằng cách ;
a.tách hiđro từ ankan
b.crăckinh ankan
c.tách nước từ ancol
d.a,b đều đúng.
Câu 121: Từ etilen có thể điều chế được chất nào ?
a.etilenglicol b.etilenoxit c.anđehit axetic d.cả a,b,c
Câu 122:3 anken kế tiếp A,B,C ,có tổng khối lượng phân tử bằng 126đvc.A,B,C lần lượt là:
a.C
4
H
8 ,
C
3
H
6 ,
C
2
H
4
b.C
2
H
4,
C
3
H

6 ,
C
4
H
8 .
c.C
2
H
4,
C
3
H
8 ,
C
4
H
8 .
d.C
2
H
4,
C
3
H
6 ,
C
4
H
6,
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang

10
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Câu 123:C
4
H
7
Cl mạch hở ,có số đồng phân là:
a.8 b.9 c.10 d.11
Câu 124:C
4
H
7
Cl mạch hở ,có số đồng phân cấu tạo là:
a.8 b.9 c.10 d.11
Câu 125:Hổn hợp gồm propen và B(C
4
H
8
) tác dụng với nước có axit làm xúc tác,đun nóng tạo ra hổn
hợp có chứa ancol bậc 3.B là :
a.but-1-en b.but-2-en c.β-butilen. d.i-butilen
Câu 126:Hổn hợp gồm propen và B(C
4
H
8
) tác dụng với HBr,đun nóng tạo ra hổn hợp có 3 sản
phẩm .Vậy B là :
a.but-1-en b.but-2-en c.α-butilen. d.i-butilen
Câu 127: Để làm sạch metan có lẫn etilen ta cho hổn hợp qua :
a.khí hiđrocó Ni ,t

0
.
b.dung dịch Brom.
c.dung dịchAgNO
3
/NH
3.
d.khí hiđroclo rua.
Câu 128: Để làm sạch etilen có lẫn metan ta cho hổn hợp tác dụng lần lượt với:
a.Zn ,Brom b.Ag[NH
3
]OH,HCl c.HCl ,Ag[NH
3
]OH d.Brom , Zn .
Câu 129: Khử nước từ but-2-ol ta thu đực sản phẩm chính là:
a.but-1-en b.but-2-en c.iso-butilen d.α-butilen.
Câu 130:Cộng nước vào iso-butilen ta được sản phẩm gồm:
a.1 ancol bậc 3 duy nhất.
b.1anccol bậc1,1anccol bậc2
c.1anccol bậc1,1anccol bậc3
d.1anccol bậc2,1anccol bậc3
Câu 131:Đề hiđro hóa i-pentan ta được bao nhiêu anken có cấu tạo khác nhau?
a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 132: Dẫn 2mol một olefin A qua dung dịch brom dư ,khối lượng bình sau phản ứng tăng 5,6
gam.Vậy công thức phân tử của A là:
a.C
2
H
4
b.C

3
H
6
c.C
4
H
8
d.C
5
H
10
Câu 133: 5,6gam một olefin A phản ứng vừa đủ với 16gam brom. A tác dụng với HBr tạo ra 1 sản
phẩm duy nhất .Vậy A là :
a.but-1-en b.but-2-en c.i-butilen d.α-butilen
Câu 134:Một olefin X tác dụng với HBr cho hợp chất Y .X tác dụng với HCl cho chất Z .
Biết %C trong Z > %C trong Y là 16,85%.X là:
a.C
3
H
6
b.C
5
H
10
c.C
4
H
8
d.C
6

H
12
Câu 135:Đốt cháy hoàn toàn 1lít khí hiđrocacbon X cần 4,5lít oxi,sinh ra 3 lít CO
2
(cùng điều kiện)Xcó
thể làm mất màu dung dịch KMnO
4
.Vậy X là:
a.propan. b.propen. c.propin. d.propa-đien.
Câu 136:Một hỗn hợp ankenA và H
2
có d= 0,689 cho qua niken ,đun nóng để A bị hiđro hóa hoàn toàn
thì tỉ khối hỗn hợp mới là 1,034.Công thức phân tử A là:
a.C
3
H
6
b.C
5
H
10
c.C
4
H
8
d.C
6
H
12
Câu 137:Phân tích 0,5gam chất hữu cơ Achứa C,F ta được 0,78gam Floruacanxi.

1.Công thức nguyên của hợp chất A là:
a.(CF
2
)
n
b.(C
2
F)
n
c.(CF
3
)
n
d.(C
2
F
3
)
n
2.Biết phân tử lượng của A :90<M
A
<110.Công thức phân tử của A là:
a.C
2
F
3
b.C
2
F
4

c.C
2
F
6
d.C
2
F
2
3.Tên gọi của A là:
a.teflon b. florua cacbon c.cacbon tetra flo d.cacbon tetraforua
Câu 138:Sản phẫm trùng hợp của C
2
F
4
là:
a. (-CF
2
-CF
2
-]
n
b.[-CF
2
-CF
2
-)
n
c.(-CF
2
-CF

2
-)
n
d.[-CF
2
-CF
2
-]
n
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
11
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Câu 139:Trong 1 bình kín ,đốt 1hỗn hợp gồm 1thể tích anken,1lượng oxi có thể tích gấp 2lần thể tích
oxi cần dùng.Sau khi cho hơi nước ngưng tụ,đưa về đk ban đầu,thể tích giảm 25% so với hỗn hợp
đầu.Cấu tạo olefin là:
a CH
2
= CH-CH
2
CH
3
b.CH
3
CH
2
= CH-CH
2
CH
3
c.CH

2
= CH-CH
3
d.cả a và b đều đúng
Câu 140:Trôn 30ml hỗn hợp gồm anken X và CO
2
với 40Cm
3
oxi (dư) ,đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
thu được 70Cm
3
hỗn hợp khí và hơi.Nếu dẫn hỗn hợp qua CaCl
2
còn lại 50Cm
3
,cho qua dung dịch
Ca(OH)
2
dư còn lại 10 Cm
3
.Công thức phân tử của X là :
a.C
4
H
2
b.C
3
H
6
c.C

4
H
8
d.C
2
H
4
Câu 141:Lấy 0,2 mol một anken X cho vào 50gam brom,sau phản ứng khối lượng hỗn hợp thu được
bằng 64gam.1.Anken X là:
a.C
2
H
4
b.C
3
H
6
c.C
4
H
8
d.C
5
H
10.
Câu 142:Anken X là chất hữu cơ duy nhất sinh ra khi khử nước của ancol Y.Vậy ancol Y là:
a.pen-1-ol. b.pen-2-ol. c.pen-2 –on. d.pen-1-on.
Câu 143:A và B là 2anken ở thể khí được trộn theo tỉ lệ thể tích 1:1 thì 8,4g hh cộng vừa đủ 32g
brom Nếu A và B được trộn theo tỉ lệ 1:1 về khối lượng thì 5,6g hh cộng vừa đủ 0,3g hiđro.Công thức
phân tử của A,B lần lượt là:

a C
2
H
4
,.C
4
H
8
b.C
2
H
4
,.C
3
H
6
c.C
3
H
6
,.C
4
H
8
d.C
4
H
8 ,
C
5

H
10
.
Câu 144:Chất nào có đồng phân cis-trans?
a.2-brom-3-Clo but-2-en.
b.1,3-đibromprop-1-en.
c.but-1-en
d.pen-1-en
Câu 145:3 hiđro cacbon A,B,C , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của C
gấp đôi phân tử lượng của A.Vậy A,B,C thuộc dãy đồng đẳng :
a.ankan b.anken c.ankin d.xicloankan
Câu 146: 3 hiđro cacbon X,Y,Z , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.Phân tử lượng của X
bằng một nửa phân tử lượng của Z.Vậy X,Y,Z có công thức phân tử lần lượt là :
a.C
2
H
4
,C
3
H
6
, C
4
H
8
b.CH
4
,C
2
H

6
,C
3
H
8
c.C
2
H
2
,C
3
H
4
,C
4
H
6
d.C
3
H
6
,C
4
H
8
,C
5
H
10
Câu 147: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí

CO
2
,X cộng HCl tạo ra 1 sản phẩm duy nhất.Vậy X là:
a.propen b.but-1-en c.but-2-en d.i-butylen
Câu 148: Khi đốt cháy 1 thể tích hiđrocacbon X mạch hở cần 6 thể tích oxi , tạo ra 4 thể tích khí
CO
2
,X cộng HCl tạo ra 2 sản phẩm .Vậy X là:
a.but-1-en b.i-butylen c.propen d.a,b đều đúng
Câu 149:Thực hiện phản ứng Crackinh hoàn toàn 6,6gam propan thu được hỗn hợp A gồm 2
hiđrocacbon.Cho A qua bình chứa 125ml dung dịch brom có nồng độ x mol /lít ,dung dịch brom bị mất
màu.Khí thoát ra khỏi bình brom có tỉ khối đối với metan bằng 1,1875.Giá trị của x là:
a.0,08M b.0,8M c.0,8% d.0,18M
Câu 150:Hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 anken B (đều ở thể khí).Số nguyên tử Cacbon trong B nhiều
hơn trong A.
TN1: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm amol A và bmol B thu được khối lượng CO
2
lớn hơn khối lượng của
nước là 7,6gam.
TN2: Đốt 0,1mol hỗn hợp gồm bmol A và amol B thu được khối lượng CO
2
lớn hơn khối lượng của
nước là 6,2gam.Công thức phân tử của A,B lần lượt là:
a.C
2
H
4
,C
4
H

8
b.C
2
H
4
,C
3
H
6
c.C
2
H
4
,C
5
H
10
d.C
3
H
6
,C
4
H
8
.
Câu 152: Một hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp có thể tích 1,792lít (0
0
C,2,5atm) sục qua dd
KMnO

4
(dư),khối lượng bình tăng 70gam.Công thức phân tử của 2olefin là:
a.C
5
H
10
,C
6
H
12
b.C
2
H
4
,C
3
H
6
c.C
4
H
8
,C
5
H
10
d.C
3
H
6

,C
4
H
8
.
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
12
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
Câu 153:Trơn 400 ml hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và N
2
với 900Cm
3
oxi (dư) ,đốt cháy hồn tồn
hỗn hợp thu được 1300Cm
3
hỗn hợp khí và hơi.Nếu dẫn hỗn hợp qua CaCl
2
còn lại 900Cm
3
,cho qua
dung dịch Ca(OH)
2
dư còn lại 500 Cm
3
.Cơng thức phân tử của X là :
a.C
2
H
2
b.C

3
H
6
c.C
2
H
6
d.C
2
H
4
Câu 154: Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen,but-1-en thu được 1,2mol CO
2
và 1,2mol
nước.Giá trị của a là:
a.18,8g b.18,6g c.16,8g d.16,4g
Câu 155:Đốt cháy hồn tồn agam hỗn hợp eten,propen,but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi ở đktc thu
được 2,4mol CO
2
và 2,4 mol nước.Giá trị của b là:
a.92,4l b.94,2l c.29,4l d.24,9l
Câu 156:Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g
Ca(OH)
2
,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
a.tăng 2,4gam b.tăng 4,2gam c.giảm 2,4gam d.giảm 4,2gam
Câu 157:Đốt cháy hồn tồn 2,24l etilen đktc ,rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm vào dd chứa 11,1g
Ca(OH)
2
,sau khi kết thúc phản ứng ,khối lượng bình tăng hay giảm bao nhiêu gam?

a.tăng 2,8gam b.tăng 4,2gam c.giảm 2,4gam d.giảm 4,2gam
Câu 158:Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 14 .Công thức phân tử của A là:
a.C
2
H
4
b. CH
4
c. C
4
H
4
d. C
3
H
4
Câu 159 : Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 .A cộng nước tạo 2 ancol.Tên gọi
của của A là:
a.xichclo propan b.propan
c. propen
d. propin
Câu 160 : Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với Nitơ bằng 1,5 .Từ A có thể điều chế hợp chất
đial .Tên gọi của của A là:
a.xichclo propan
b.propan c. propen d. propin
Câu 161 : Một hiđrocacbon X có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 .Xcộng HCl tạo 1 sản phẫm duy
nhất.X là:
a.but-1-en b.but-3-en
c.but-2-en
d. i-butilen.

Câu 162 : Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với etilen bằng 2 .Y cộng HCl tạo 2 sản phẫm.
Ylà:
a. but-1-en hoặc but-2-en
b. i-butilen. hoặc but-3-en
c.but-2-en hoặc i-butilen
d. but-1-en hoặc i-butilen
Câu 163: Một hiđrocacbon Y có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Y có 2 đồng phân lập
thểYlà:
a. pent-1-en
b. pent-2-en
c. 2-metylbut-1-en d. 2-metylbut-2-en
Câu 164: Một hiđrocacbon Z có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 2 ,4137.Z cộng nước tạo ra hỗn
hợp trong đó có 1 ancol bậc 3.Vậy Z là:
a. pent-1-en b. pent-2-en c. 2-metylbut-1-en
d. 2-metylbut-2-en
Câu 104: Một hiđrocacbon Y có số cacbon trong phân tử ≥ 2 và khi đốt cháy hoàntoàn thu được số
mol CO
2
bằng số mol nước.Vậy Y thuộc dãy đồng đẳng:
a. ankan b. anken c.ankin
d.xicloankan

Câu 165: A
2Cl
→
B
nhietphân
→
C  PVC.Vậy A,B,C lần lượt là:
a. etilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua .

b. etilen ; 1,1-đicloetan ; vinyl clorua .
c. axetilen ;1,1-đicloetan ; vinyl clorua .d. axetilen ;1,2-đicloetan ; vinyl clorua
Câu 166: A(C,H,O)
, 0xt t
→
B  anđehytaxetic. Vậy A,B,C là:
a. metanol , eten , metan. b.axit axetic , metanol , eten
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
13
Câu hỏi trắc nghiệm – Hóa Hữu cơ tổng hợp Blog: www.caotu28.blogspot.com
c etanol , eten , metan.
d. etanol , metanol , eten
Câu167: A(chứa C,H,O,Na)
, 0
NaOH
CaO t
→
B
4KMnO
→
etilen glicol. A,B lần lượt là:
a.Natriaxetat , etanol.
b. Natripropenat
. c. Natriphenolat, etilen d. Natripropenat, etanol
Câu 168: Crăckinh butan thu được hổn hợp trong đó có chứa2 hiđrocacbon A,B (tỉ khối so với hiđro
bằng 1,5.) Vậy A,B lần lượt là:
a.C
2
H
4

, C
3
H
6
.
b. C
3
H
6
, C
2
H
4.
c. CH
4
, C
3
H
6
. d. C
2
H
6
, C
3
H
6
.
Câu 169:A(C,H,O)
2 4

0
H SO
t
→
B
2Br
→
C
0
NaOH
t
→
etan – 1,2-điol. A,B,C lần lượt là:
a.etanol , etilen , 1,2-đibrom etan.
b.metanol , etilen , 1,2-đibrom etan.
c.etanol , etilen , 1,2-đibrom eten. d.etanol , etilen , 1,1 -đibrom etan.
Câu 170: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong có
dư thu được 40gam kết tủa.A tác dụng với HCl tạo ra 1 sản phẫm duy nhất.Vậy A là:
a.but-1- en
b. but-2- en
c.
α
-butilen d. i-butilen
Câu 171: Đốt cháy hoàn toàn 7gam anken A .Dẫn toàn bộ sản phẫm qua bình đựng nước vôi trong
có dư thu được 70gam kết tủa.Vậy A là:
a.C
4
H
8
b.C

6
H
12
c. C
7
H
14
d. không xác đònh.
Câu 172:Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đi qua bình đựng
nước vôi trongCó dư., khối lượng bình tăng 18,6gam và có 30gam kết tủa.Thể tích oxi(đktc) tham
gia phản ứng là: a.1,12l b.2,24l c.5,4l
d. 10,08l
Câu 173: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon A thu được CO
2
và nước có tỉ lệ về khối lượng
là: 22:9 . Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1mol A rồi dẫn toàn bộ hỗn hợp qua bình đựng nước vôi trong
có dư thu đươc 40gam kết tủa.Công thức phân tử của A là:
a.C
4
H
8
b.C
5
H
10
c.C
6
H
12
d.C

7
H
14
.
Câu 174: Để phân biệt but-1- en và butan ta có thể dùng 1 loại thuốc thử là :
a.dung dòch brom. b.dung dòch q tím. c.dung dòch AgNO
3
/NH
3
. d.dung dòch brom hoặc q tím
Câu 175: Hiđrocacbon A có công thức phân tử C
5
H
10
,tác dụng được với nước tạo ra hỗn hợp trong
đó có 1 ancol bậc 3.Tên của A là:
a. pent-1-en b. pent-2-en c. 2-metylbut-1-en
d. 2-metylbut-2-en
Câu 176: A,B là hai hiđrocacbon khí ở điều kiện thường :A có công thức C
2x
H
y
,B : C
x
H
2x= .Tỉ
khhối
của A đối với không khí bằng 2 ,của B đối với a bằng 0,482.Công thức phân tử của A lần lượt
bằng :
a.C

4
H
10
và C
2
H
4
b. C
3
H
6
và C
5
H
10
. c. C
4
H
8
và C
3
H
6
d. C
4
H
8
và C
2
H

4
Câu 177: Một đoạn polietilen có phân tử khố M = 140000 đvc.Hệ số trùng hợp là:
a.500,00
b.5000,0
c.50000 d.50,00
Câu 178: Một anken A tác dụng với ôxi tạo ra sản phẩm gồm a mol CO
2
b mol H
2
O.Quan hệ của a
và b là: a.a=2b b.a<b c.a>b d.a=b
ST&BS: Cao Văn Tú Email: Trang
14
Câu 179 Câu 129:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80
O
C tạo ra sản phẩm chính
là:
a.3-brôm-but-1-en b.3-brôm-but-2-en c.1-brôm-but-2-en d 2-brôm-but-3-
en
Câu 180:Đivinyl tác dụng cộng HBr theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40
O
C tạo ra sản phẩm chính là:
a.3-brôm-but-1-en b 3-brôm-but-2-en c.1-brôm-but-2-en d 2-brôm-but-3-
en
Câu 181: Sản phẩn trùng hợp A  Caosubu Na.Vậy A là:
a.2-mêtyl-butađien-1,3 b.1,3-butađien c.butađien-1,3 d.buta-1,3-
đien
Câu 182 Sản phẩn trùng hợp B  Caosu isopren.Vậy B là:
a.isopren b. 2-mêtyl-1,3-butađien c.2-mêtyl-butađien-1,3 d.2-mêtylpenta-1,3-
đien

Câu 183:Sản phẩm trùng hợp của đivinyl có tên gọi là:
a.poly(butađien) b.polybutađien c.poly(isopren) d.polyisopren
Câu 184:Sản phẩm trùng hợp của isopren có tên gọi là:
a.poly(butađien) b.polybutađien c.poly(isopren)
d.polyisopren
Câu 185: Sản phẩm trùng hợp của: CH
2
=C(CH
3
)-CCl=CH
2
có tên gọi là:
a.Cao subuNa b.Cao isopren c.Cao subuNa-S d.Cao
cloropren
Câu 186: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được đivinyl.Vậy A là:
a.n-butan b.iso butan c.but-1-en d.but-2-en
Câu 187: Đề hiđrô hoá hidrôcacbon no A thu được isopren.Vậy A là:
a.n-pentan b.iso pentan c.pen-1-en d.pen-2-en
Câu 188 Chất hữu cơ X chứa C,H,O
0
xt
t
→
đivinyl + ? + ? Vậy X là:
a.etanal b.etanol c.metanol d.metanal
Câu 189: Số đồng phân mạch hở ứng với công thức C
4
H
6
có là: a.3 b.4 c5

d.6
Câu 190: Đien C
4
H
6
có số đồng phân cấu tạo cùng chức là: a.3 b.4 c5
d.6
Câu 191: Ứng với công thức C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là: a.4 b.6 c.8
d.9
Câu 192: Ứng với công thức đien C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là: a.5 b.6 c.7
d.8
Câu 193:Ứng với công thức đien ,mạch thẳng C
5
H
8
có số đồng phân mạch hở là:
a.4 b.6 c.7 d.8
Câu 194:Đivinyl tác dụng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1,ở -80
O
C tạo ra sản phẩm chính là:

a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-
en
Câu 195:Đivinyl tác dụng cộng Br
2
theo tỉ lệ mol 1:1,ở 40
O
C tạo ra sản phẩm chính là:
a.3,4-đibrôm-but-1-en b.3,4-đibrôm-but-2-en c.1,4-đibrôm-but-2-en d.1,4-đibrôm-but-1-
en
Câu 196: Để nhận biết butan và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
a.dd brôm b.dd thuốc tím c.khí H
2
d.dd brom hoặc thuốc tím
Câu 197:Để nhận biết but-1-en và buta-1.3-đien ta có thể dùng thuốc thử:
a.dd brôm và phương pháp định tính b.dd brôm và phương pháp định lượng
c.khí H
2
và phương pháp định tính d.dd thuốc tím và phương pháp định tính
Trang 15
Câu 198: Cho sơ đồ phản ứng etilen  A(C,H,O)  B  Cao su buNa. Vậy A ; B lần lượt là:
a.buta-1,3-đien ; etanol b.etanol ; buta-1,3-đien
c.etanol ; buta-1,2-đien d.etanal ; buta-1,3-đien
Câu 199: Cho sơ đồ phản ứng 3-metyl-but-1-en  A  B  Cao su isopren. A , B lần lượt là:
a. isopren ; isopentan b.isopentan ; isopren .
c.isopenten ; isopren d.isobutan ; but-1,3-đien
Câu 200:Cho sơ đồ phản ứng axetilen  AB  Cao su buNa. Vậy A , B lần lượt là:
a.buta-1,3-đien ; etanol b.etanol ; buta-1,3-đien
c.vinyl axetilen ,buta-1,3-đien, d. buta-1,3-đien,vinyl axetilen
Câu 201:Một hỗn hợpA gồm 0,3mol hiđro và 0,2mol etilen .Cho hhA qua bột Ni nung nóng
được hỗn hợp khí B.Hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với 1,6gam brom.Hiệu suất phản ứng

hiđrohóa là:a.95% b.59% c.95,5% d.50%
Câu 202:Hai anken khí ở điều kiện thường cộng nước cho hỗn hợp gồm 2 ancol.Vậy 2 anken
đó là:
a.etilen và propen. b.etilen và pent-1-en. c.etilen và but-1-en. d.etilen và
but-2-en
Câu 203: Biết khối lượng riêng ancol etilic bằng 0,8g/ml ,hiệu suất phản ứng đạt 60%.Từ
240lít ancol 96
0
điều chế được một lượng buta-1,3-đien là:
a.64913,4gam. b.69413,4gam. c.64931,4gam. d.64193,4gam.
Câu 204: Cho 1 mol isopren tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:
a.1dẫn xuất brom. b.2dẫn xuất brom. c.3 dẫn xuất brom. d.4dẫn xuất brom.
Câu 205: Cho 1 mol đivinyl tác dụng với 2mol brom.Sau phản thu dược:
a.1dẫn xuất brom. b.2dẫn xuất brom. c.3 dẫn xuất brom. d.4dẫn xuất brom.
Câu 206:A(C
4
H
6
O
2
) .Từ A bằng 3 phản ứng liên tiếp điều chế được cao su buna.A có thể là
hợp chất :a.điol hoặc đion b.đial hoặc đion c.điol hoặc đial d.điol ,đial hoặc
đion
Câu 207:Đốt cháy hoàn toàn hiđro cacbon khí X thu được sản phẩm chứa 76,52 % CO
2
về khối
lượng.Công thức phân tử của X là:a.C
2
H
6

b.C
3
H
6
c.C
4
H
6
d.C
4
H
8
Câu 208: 4,48 l(đktc)một hirocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường tác dụng vừa đủ với
100ml ddbrom 1M thu được sản phẩm chưự¨,562 % Br về khối lượng.Công thức phân tử của A
là:
a.C
2
H
6
b.C
3
H
6
c.C
4
H
6
d.C
4
H

8
Câu 209: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 0,9 mol
CO
2
và 12,6g nước.Giá trị cuả m bằng:a.12,1g b.12,2g c.12,3g d.12,4g
Câu 210: Đốt cháy hoàn toàn agam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16l CO
2
đktcvà 12,6g nước.Thể tích oxi cần dùng ở đtc là:a.28lit. b.29l c.18lit d.27lit
Câu 211: X,Y,Z là 3 đồng đẳng kế tếp.Phân tử khối của Z gấp 3lần X.X làm mất màu dd
brom .X,Y,Z thuộc dãy đồng đẳng :a.anken b.ankain c.xicloankan d.ankađien.
Câu 212:khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 1anken và 1ankan thu được 8,28gam nước và
12,32gam CO
2
.Số mol ankan trong hỗn hợp là:a.0,06 b.0,09. c.0,12 d.0,18
Câu 213Đốt 0,05 mol chất A(C,H) thu được 0,2 mol H
2
O.Biết A trùng hợp cho B có tính đàn
hồi.Vậy A là:
a.buta-1,3-đien b.2-metylbuta-1,3-đien c.2-metylbuta-1,2-đien d.2-metylbuta-1,3-đien
Câu 214 Một Hiđrôcacbon A chứa 14,29% H về khối lượng.A cộng dd brôm tạo dẫn xuất chứa
85,11% brôm về khối lượng.Công thức cấu tạo của B là:
a.CH
3
CHBr
2
b.CHBr
2
- CHBr
2
c.CH

2
Br- CH
2
Br d. CH
3
CHBr-CH
2
Br
Câu 215 Để tách etan,eten ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng:
a.Tác dụng với Zn,t
0
,dd Br
2
b.Cộng H
2
,đun với H
2
SO
4
đặc
c. Tác dụng với dd Br
2
,Zn,t
0
d. Tác dụng với dd thuốc tím, H
2
SO
4
đặc,t
0

Câu 216 Ankađien A + Brom(dd)  CH
3
C(CH
3
)Br-CH=CH-CH
2
Br . Vậy A là:
Trang 16
a.2-metylpenta-1,3-đien. b. 2-metylpenta-2,4-đien.
c. 4-metylpenta-1,3-đien. d. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 217 Ankađien B + Chất vô cơ  CH
2
Cl-C(CH
3
)=CH-CH
2
Cl-CH
3
. Vậy A là:
a. 2-metylpenta-1,3-đien. b. 4-metylpenta-2,4-đien.
c. 2-metylpenta-1,4-đien. d. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 218 Cho 1 Ankađien A + Brom(dd)  1,4-đibrôm,2-metylbut-2-en. Vậy A, là:
a. 2-metylbuta-1,3-đien. b. 3-metylbuta-1,3-đien.
c. 2-metylpenta-1,3-đien. d. 3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 219 Hỗn hợp X gồm propen là đồng đẳng theo tỉ lệ thể tích 1:1.Đốt 1 thể tích hỗn hợp X
cần 3,75 thể tích oxi(cùng đk).Vậy B là:a.eten b.propan c.buten d.penten
Câu 220 Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH
4
;C
4

H
10
;C
2
H
4
thu được 0,28 mol CO
2
và 8,28 ml
H
2
O.Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là:
a.0,02 và 0,18 b.0,16 và 0,04 c.0,18 và 0,02 d.0,04 và 0,16
Câu 221 Cho hỗn hợp X gồm 2 olefin qua bình đựng dd brom,khi phản ứng xong có 16 g brom
tham gia phản ứng .Tổng số mol của 2 anken là:a.0,01 b.0,5 c.0,05
d.0,1
Câu 222 Một hỗn hợp khí A gồm 1 ankan,1 anken có cùng số cacbon và đẳng mol .Cho a g hỗ
hợp A phản ứng vừa đủ với 120 g dd Br
2
20% trong CCl
4
.Đốt a g hỗn hợp trên thu được 20,16
lít CO
2
(đktc).Công thức phân tử của ankan , anken lần lượt là
:a.C
3
H
8
và C

3
H
6
b.C
3
H
8
và C
3
H
6
c. C
2
H
6
và C
2
H
4
d. C
4
H
10
và C
4
H
8
Câu 223 m gam hỗn hợp gồm C
3
H

6
; C
2
H
4
và C
2
H
2
cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc).Nếu Hiđro hoá hoàn toàn m g hỗn hợp trên ,rồi đốt cháy hết hỗn hợp thu được V(ml)
CO
2
(đktc).Giá trị của V?
a. 22,4 b.22400 c.44,80 d.33600
Câu 224 Đốt cháy hoàn toàn m g etanol thu 3,36 lít CO
2
(đktc).Nếu đun m g etanol với H
2
SO
4
đặc ;180
o
C rồi đốt cháy hết sản phẩm thu được a g H
2
O.Giá trị của a là:
a.2,7 g b.7,2 g c.1,8 g d.5,4 g
Câu 225 Ankin là hiđrocacbon:
a.có dạng C

n
H
2n-2
,mạch hở b. có dạng C
n
H
2n+1
,mạch hở
c.Mạch hở ; 1 liên kết ba trong phân tử d.(a);(c) đều đúng.
Câu 226 Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là
a. C
n
H
2n+2
(n>=2) b. C
n
H
2n-2
(n>=1) c. C
n
H
2n-2
(n>=3) d. C
n
H
2n-2
(n>=2)
Câu 227 A,B,C là 3 ankin kế tiếp nhau trong dãy đờng đẳng có tổng khối lượng 162 đvC.Công
thức A,B,C lần lượt là:
a.C

2
H
2
;C
3
H
4
;C
4
H
6
b.C
3
H
4
;C
4
H
6
;C
5
H
8
c.C
4
H
6
;C
3
H

4
;C
5
H
8
d.C
4
H
6
;C
5
H
8
;C
6
H
10
Câu 228 A,B là 2 ankin đồng đẳng ở thể khí ,trong điều kiện thường Tỉ khối hơi của B so với
Abằng 1,35.Vậy A,B là:
a.etin;propin b.etin;butin c.propin;butin d.propin;pentin
Câu 229 Ankin A có chứa 11,11% H về khối lượng .Vậy A là:
a.C
2
H
2
b.C
3
H
4
c.C

4
H
6
d.C
5
H
8
Câu 230 Ankin B có chứa 90% Cvề khối lượng,mạch thẳng,có phản ứng với
AgNO
3
/ddNH
.
Vậy B là:
a.axetilen b.propin c.but-1-in d.but-2-in
Câu 231 Các ankin có đồng phân vị trí khi số cacbon trong phân tử lớn hơn hoặc bằng :
a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 232 C5H8 có số đồng phân cấu tạo của ankin là:a.2 b.3 c.4 d.5
Câu 233 Theo IUPAC CH
3
-C

C-CH
3
-CH
3
; có tên gọi là:
a.etylmetylaxetilen b.pent-3-in c.pent-2-in d.pent-1-in
Câu 234 Theo IUPAC CH

C-CH

2
-CH(CH
3
)-CH
3
; có tên gọi là:
a.isobutylaxetilen b.2-metylpent-2-in c.4-metylpent-1-in d.4-metylpent-1,2-in
Câu 235 Theo IUPAC CH
3
-C

C-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH
3
; có tên gọi là:
Trang 17
a.4-đimetylhex-1-in b. 4,5-đimetylhex-1-in c. 4,5-đimetylhex-2-in d. 2,3-đimetylhex-4-in
Câu 236 Theo IUPAC CH
3
-CH(C
2
H
5
)-C

C-CH(CH
3

)-CH
2
- CH
2
-CH
3
; có tên gọi là:
a.3,6-đimetylnon-4-inb.2-etyl,5-metyloct-3-in c.7-etyl,6-metyloct-5-in d.5-metyl,2-etyloct-3-
in
Câu 237 Ankin CH

C-CH(C
2
H
5
)-CH(CH
3
)-CH
3
có tên gọi là:
a.3-etyl,2-metylpent-4-in b.2-metyl,3-etylpent-4-in
c.4-metyl,3-etylpent-1-in d.3-etyl,4-metylpent-1-in
Câu 238 Cấu tạo có thể có của ankin C
4
H
6
là:a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 239 Trong phân tử axetilen liên kết ba giữa 2 Cacbon gồm:
a.1 liên kết pi và 2 liên kết xich-ma b.2 liên kết pi và 1 liên kết xich-ma
c. 3 liên kết pi d.3 liên kết xich-ma

Câu 240 Độ dài của liên kết ba,liên kết đôi,liên kết đơn giữa 2 nguyên tử C tăng theo thứ tự:
a.ba,đơn,đôi b.đơn,ba,đôi c. đôi,đơn,ba d. ba,đôi,đơn
Câu 241 Độ bền của liên kết ba,liên kết đôi,liên kết đơn tăng theo thứ tự:
a.ba,đơn,đôi b.đơn,đôi,ba c. đôi,đơn,ba d. ba,đôi,đơn
Câu 242 Các ankin bắt đầu có đồng phân mạch C khi số C trong phân tử:
a.

2 b.

3 c.

4 d.

5
Câu 243 Một trong những loại đồng phân nhóm chức của ankin là:
a.ankan b.anken c.ankađien d.aren
Câu 244 Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H
2
trong điều kiện có
xúc tác:
a.Ni/ t
o
b.Mn/ t
o
c.Pd/ PbCO
3
d.Pb/PdCO
3
Câu 245 Để chuyển hoá ankin thành ankan ta thực hiện phản ứng cộng H
2

trong điều kiện có
xúc tác:
a.Ni/ t
o
b.Mn/ t
o
c.Pd/ PbCO
3
d.Pb/PdCO
3
Câu 246 Để phân biệt etan,eten,etin ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
a.dd Brom b.dd AgNO
3
/NH
3
c.dd HCl d.dd Ca(OH)
2
Câu 247 Phản ứng ankin + dd Brom xảy ra 2 giai đoạn,muốn phản ứng dừng lại ở giai đoạn
1,ta phải tiến hành phản ứng ở nhiệt độ: a.thấp b.trung bình c.cao d.rất
cao
Câu 248 Dietylaxetilen tác dụng với nước Brom ở nhiệt độ thấp tạo ra sản phẩm:
a.3,3,4,4-tetrabromhexan b.3,4-đibromhex-3-en
c.3,4-đibromhex-2-en d. 3,3,4,4-tetrabromheptan
Câu 249 Cho but-2-in tác dụng với nước brom dư ta thu được sản phẩm là:
a.2,3-đibrombut-2-in b.2,3-đibrombut-2-in c.1,2,3,4-tetrabrombutan d.2,2,3,3-
tetrabrombutan
Câu 250 Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện có xúc tác HgCl
2
ở 150-200
o

C,ta thu
được sản phẩm cộng là: a.vinylclorua b.etylclorua c.1,2-đicloetan d.1,1-
đicloetan
Câu 251 Cho axetilen tác dụng với HCl trong điều kiện không có xúc tác,ta thu được sản phẩm
cộng là:
a.vinylclorua b.etylclorua c.1,2-đicloetan d.1,1-đicloetan
204/ Phản ứng cộng nước vào propin trong điều kiện có xúc tác HgSO
4
/H
2
SO
4
ở 80
o
C tạo ra sản
phẩm:
a.CH
3
CH
2
CHO b.CH
3
COCH
3
c.CH
3
-C(OH)=CH
2
d.CH
3

-CH=CH
2
-OH
Câu 252 Cho axetilen tác dụng với H
2
O  A.Vậy cấu tạo của A :
a.CH
3
CHO b.CH
2
=CH-OH c.CH
3
CH
2
OH d.CH
3
COOH
Câu 253 CH
3
-C

C-CH
3
cộng nước (HgSO
4
/H
2
SO
4
/80

o
C) tạo ra sản phẩm:
a. CH
3
-CH=C(OH)-CH
3
b. CH
3
CH
2
CH
2
CHO c.CH3-CO-CH
2
CH
3
d. CH
2
=CH-
CH
2
-CH
2
-OH
Câu 254 Cho A tác dụng với nước  CH3CH2 CH
2
CHO.Vậy A là:
Trang 18
a.but-1-in b. but-2-in c. but-1-en d. but-2-en
Câu 255 Trong điều kiện thích hợp về xúc tác và nhiệt độ,axetilen tham gia phản ứng nhị hợp

tạo ra:
a.buta-1,3-đien b.buta-1,3-đin c.Vinylaxetilen d.xiclobuten
Câu 256 Trong điều kiện thích hợp (C;600
o
C),axetilen tham gia phản ứng tam hợp tạo thành
phân tử:
a.stiren b.benzen c.toluen d.hexen
Câu 257 Propin tham gia phản ứng tam hợp tạo ra sản phẩm:
a.1,2,3-trimetylbenzen b. 2,4,6-trimetylbenzen c. 1,3,5-trimetylbenzen
d.etyl,metylbenzen
Câu 258 Trong điều kiện thích hợp pent-2-in tam hợp thành sản phẩm:
a.1,2,3-trietyl-4,5,6-trimetylbenzen b. 1,2,4-trietyl-3,5,6-trimetylbenzen
c. 1,3,5-trietyl-2,4,6-trimetylbenzen d. 4,5,6-trimetyl-1,2,3-trietyl-benzen
Câu 259 Axetilen + CH
3
COOH  (xt) A.Vậy A là:
a.etylaxetat b.vinylaxetat c.etilenglicol d.metylacrylat
Câu 260 Etin + C
2
H
5
OH (xt ,t
o
) B.Vậy B là:
a.etylvinylete b. etylvinyleste c. vinyletylete d. vinyletyleste
Câu 261 Axetilen + A  vinylaxetat.Vậy A là:
a.ancoletylic b.anđehytaxetic c.axit axetic d.ancolvinylic
Câu 262 Axetilen + B  etylvinylete.Vậy B là:
a. anđehytaxetic b. axit axetic c. ancolvinylic d. ancoletylic
Câu 263 Cho các chất (1)but-1-in (2)but-2-in (3)propin (4)buta-1,3-đin.Các chất có phản ứng

với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt là:
a.(1),(3),(4) b. (2),(3),(4) c. (1),(2),(3) d. (1),(2),(4)
Câu 264 HC

CH + [Ag(NH
3
)
2
](OH)
2
 A + B + H
2
O .Vậy A,B lần lượt là:
a. HC

CAg ; NH
3
b. AgC

CAg ; NH
3
c. AgC

CAg ; NH
4
NO

3
d. HC

CAg ;
NH
4
NO
3

Câu 265 CH
3
-C

CH + [Ag(NH
3
)
2
](OH)
2
 A .Cất tạo của A là:
a. AgCH
2
-C

CH

b. AgCH
2
-C


CAg

c. CH
3
-C

CAg

d. CH
3
-CAg

CAg

Câu 266 Cho A(C
4
H
6
)có phản ứng với AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt .A là:
a.But-2-in b. But-1-in c. But-2-en d. But-1-in
Câu 267 R-C

CH + AgNO
3
+ NH
3

+ H
2
O 

A + B. A ,B lần lượt là:
a. R-C

CAg

b. R-C

CAg

; NH
4
NO
3
c. Ag

; NH
4
NO
3
d. R-CAg=CAg

;
NH
4
NO
3


Câu 268 1 chất hữu cơ A + [Ag(NH
3
)
2
](OH)
2
tạo ra kết tủa vậy A là:
a.anđehyt b.axit cacboxylic c.ank-1-in d. anđehyt hoặc ank-1-in
Câu 269 1 Chất hữu cơ B + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O 

vàng nhạt.Vậy B thuộc loại hợp
chất:
a. anđehyt b.HCOOR c.ankin d.ank-1-in
Câu 270 Một hỗn hợp X gồm 1 g propin và 2,7 g ankin B(C
4
H
6
) tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư tạo 3,675 g kết tủa.Vậy B là:a.but-1-in b.but-2-in c.đivinyl d. but-1-in
hoặc but-2-in

Câu 271 A(C
4
H
6
) + dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa. A là:
a. đivinyl b. but-1-in c. but-2-in d. but-1-en
Câu 272 Đốt cháy hoàn toàn 1 ankin ta được :
a. Số mol CO
2
< H
2
O b. Số mol CO
2
> H
2
O c.n
CO2
= n
H2O
+ 1 d. n
CO2
= n
H2O
- 1
Câu 273 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol ankin A  0,4 mol H
2

O.Hiđro hoá hoàn toàn 0,2 mol
ankin A rồi đốt hết sản phẩm tạo thành thu được a mol H
2
O.Giá trị của A là:
a.0,8 b.0,6 c.1,25 d.2,5
Trang 19
Câu 274 đốt cháy V(l) (đktc) một ankin A  21,6 g H
2
O.Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp
thụ hoàn toàn vào bình đựng dd nước vôi trong lấy dư ,thì khối lượng bình tăng 100,8 g .V có
giá trị là:
a.6,72l b.4,48l c.3,36l d.13,44l
Câu 275 đốt cháy V(l) (đktc) một ankin ở thể khí thu được CO
2
và H
2
O có tổng khối lượng
bằng 50,4 g.Nếu cho sản phẩm cháy qua bình đựng nườc vôi trong dư thì thu được 90 g kết
tủa.V có giá trị là:
a.6,72l b.4,48l c.3,36l d.13,44l
Câu 276 Đốt cháy a mol ankin  b mol CO
2
và c mol H
2
O.Quan hệ giữa a,b,c là:
a.b>c và a= b-c b. b<c và a= b-c c. b>c và a= b+c d. b>c và a= c-b
Câu 277 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon có M hơn kém nhau 28 đvC ta
thu được 17,92 lít CO
2
(đktc) và 14,4 g H

2
O.Công thức phân tử của 2 HC là:
a.C
3
H
6
và C
5
H
10
b. C
3
H
8
và C
5
H
12
c. C
2
H
4
và C
4
H
8
d. C
4
H
8

và C
6
H
12
Câu 278 Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp 2 hiđrocacbon A,B có M hơn kém nhau 14 đvC
thu được 15,68 lit CO
2
(đktc)và 12,6 g H
2
O.CTPT của A và B là:
a.C
3
H
6
và C
4
H
8
b. C
2
H
4
và C
3
H
6
c. C
4
H
8

và C
5
H
10
d. C
5
H
10
và C
6
H
12
Câu 279 Đốt cháy hoàn toàn 4 g ankin A  6,72 l CO
2
(đktc) và 3,6 ml H
2
O(lỏng).Công thức
phân tử A là:
a.C
2
H
2
b. C
3
H
4
c. C
4
H
6

d. C
5
H
8
Câu 280 Ankin B (mạch thẳng)có tỷ khối đối với H
2
là 17,không phản ứng với dd
AgNO
3
/NH
3
.Vậy B là:
a.but-1-in b.but-2-in c.butin-1 d.1-butin
Câu 281 Đốt cháy hết 5,4 g Hiđrocacbon X(C
n
H
2n-2
) thu được 0,4 mol CO
2
và 0,3 mol H
2
O.X
tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa vàng nhạt.Vậy X là:
a.But-1-in b.but-2-in c.buta-1,2-đien d. buta-1,3-đien
Câu 282 Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO
3

/NH
3
tạo 12 g kết tủa
vàng nhạt.Vậy CTPT của A là: a.C
2
H
2
b.C
3
H
6
c.C
3
H
4
d.C
4
H
8
Câu 283 Cho 2 g ankin B chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
tạo 7,35 g kết tủa
vàng nhạt.Vậy CTPT của B là:a.C
2
H
2
b.C
3

H
6
c.C
3
H
4
d.C
4
H
8
Câu 284 Cho sơ đồ: Khí thiên nhiên  A + HCl  B  P.V.C Vậy A,B lần lượt là:
a.axetilen;vinylclorua b. vinylclorua; axetilen c. axetilen;1,1-đicloetan d. axetilen;1,2-
đicloetan
Câu 285 Cho sơ đồ: Đá vôi ABCDP.V.C A,B,C,D lần lượt là:
a.Canxioxit;etin;đất đèn;vinylaxetat b. đất đèn;Canxioxit;etin; vinylaxetat
c. Canxicacbua;etin;đất đèn;vinylaxetat d. Canxioxit đất; đèn;etin; vinylaxetat
Câu 286 Cho sơ đồ: CH
4
ABDCaosu BuNa A,B,D lần lượt là:
a.axetilen;vinylaxetilen;buta-1,3-đien b. axetilen;vinylaxetilen;butađien-1,3
c. vinylaxetilen;axetilen; buta-1,3-đien d. axetilen;but-2-en;buta-1,3-đien
Câu 287 Cho sơ đồ: C
2
H
2
ABCH
3
COOH A,B lần lượt là:
a.etilen;etanal b.etanal;etanol c.etilen;etanol d.a,b,c đều đúng
Câu 288 Cho sơ đồ: CaC

2
ABCH
3
CHO A,B lần lượt là:
a. C
2
H
2
;CH
2
=CH
2
b. C
2
H
2
;CH
2
=CHCl

c. C
2
H
2
;CH
3-
CHCl
2
d.a,b,c đều đúng
Câu 289 Cho axetilen + HCN  sản phẩm A.Vậy A có cấu tạo là:

a.CH
3
CH
2
CN b.HC

C-CN c.CH
2
=CH-CN d.CN- C

C-CN
Câu 290 Cho sơ đồ propin  A + dd KMnO
4
 B . A,B lần lượt là:
a.propen;propan-1,2-điol b.propen; propan-1,3-điol c. propan-1,3-điol; propen d. propan-
1,2-điol; propen
Câu 291 Để phân biệt propan;propen;propin ta dùng 1 thuốc thử là:
a. dd AgNO
3
/NH
3
b. dd Brom c. dd NaOH d. dd HCl
Câu 292 Để tách C
2
H
2
;C
2
H
6

ra khỏi hỗn hợp của chúng ta lần lượt thực hiện phản ứng với các
chất :
Trang 20
a. dd AgNO
3
/NH
3
; dd HCl b. dd HCl ;dd AgNO
3
/NH
3
c.dd Br
2
;Zn d. Zn ;dd
Br
2

Câu 293 Ankin A có công thức (C
4
H
7
)
n
.Công thức phân tử của A là:
a.C
12
H
21
b.C
5

H
8
c.C
8
H
10
d.C
8
H
14
Câu 294 Axetilen được điều chế bằng cách:
a.nhiệt phân khí metan b.cho đất đèn hợp nước c.đề hiđrohoá etilen d. a,b,c đều
đúng.
Câu 295 Phản ứng nào của axetilen được dùng trong hàn cắt kim loại?
a.cộng nước b.đốt cháy trong oxi không khí. c.cộng H
2
d. đốt cháy trong oxi
nguyên chất.
Câu 296 Hàm lượng axetilen trong không khí có thể gây cháy nổ là:
a.1,5% b.2,5% c.3.5% d.4,5%
Câu 297 Cách đơn giản để có thể phân biệt etan,etilen,etin bằng 1 thuốc thử là:
a.Br
2
b.Cl
2
c.H
2
d. AgNO
3
/NH

3
Câu 298 Ứng với công thức C
6
H
10
có bao nhiêu cấu tạo ankin? a.5 b.6
c.7 d.8
Câu 299 Để phân biệt but-2-in và buta-1,3-đien ta dùng 1 thuốc thử là: a.Br
2
b.Cl
2
c.H
2
d. AgNO
3
/NH
3
Câu 300 Ngọn lửa đèn xì oxi-axetilen dùng trong hàn và cắt kim loại có thể đạt tới nhiệt độ:
a.1000
o
C b. 2000
o
C c. 3000
o
C d. 4000
o
C
Câu 301 Đốt cháy hoàn toàn 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng rồi dẫn sản phẩm qua
dd Ca(OH)
2

dư thu được 50 g kết tủa .Công thức phân tử của 2 ankin là:
a.C
2
H
2
và C
3
H
4
b. C
3
H
4
và C
4
H
6
c. C
4
H
6
và C
5
H
8
d. C
5
H
8
và C

6
H
10
Câu 302 Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng;M
A
<M
B
phản
ứng tới đa với dd chứa 0,8 mol Br
2
.Công thức phân tử của A;B lần lượt là:
a. C
3
H
4
và C
4
H
6
b. C
2
H
2
và C
3
H
4
c. C
4
H

6
và C
5
H
8
d. C
5
H
8

C
6
H
10
Câu 303 A là 1 ankin đứng trước B trong dãy đồng đẳng .Hỗn hợp khí gồm 2 g A và 5,4 g B có
thể tích 3,36 lít(đktc).Công thức phân tử của A;B lần lượt là:
a.C
2
H
2
và C
3
H
4
b. C
3
H
4
và C
4

H
6
c. C
4
H
6
và C
5
H
8
d. C
5
H
8

C
6
H
10
Câu 304 1.6 g hỗn hợp propin và ankin B(C
4
H
6
) tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
(dư)tạo 3,675 g
kết tủa vàng nhạt.Vậy CTPT của B là:a.but-1-in b.but-2-in c.butin-1
d.butin-2

Câu 305 Cho sơ đồ C
3
H
4
C(dẫn xuất benzen)
4ddKMnO
→
D.1 mol D cháy cho 207 g chất
rắn .vậy D là:
a.
COOH
COOHCOOH
b.
COOH
COOKCOOH
c.
COOK
COOKKOOC
d.
COOK
COOKCOOH
Câu 306 Ankin A pứ với dd KMnO
4
/KOH theo phương trình:
A + KMnO
4
+ KOH  CH
3
COOK + K
2

CO
3
+ MnO
2
+ H
2
O Vậy A là:
a.axetilen b.propin c.but-1-in d.but-2-in
Câu 307 Cho 1 lượng ankin lỏng ở đk thường vào bình đựng dd AgNO
3
/NH
3
dư sau phản ứng
khối lượng bình tăng thêm 20,5 g và có 47,25 g kết tủa .Công thức phân tử của ankin là:
Trang 21
a.C
3
H
4
b.C
4
H
6
c.C
5
H
8
d.C
6
H

10
Câu 308 P.V.C được điều chế theo sơ đồ C
2
H
2
 C
2
H
3
Cl  P.V.C Để điều chế 31,25 kg
P.V.C(hiệu suất chung của quá trình điều chế đạt 80%)thì lượng C
2
H
2
cần dùng là:a.13kg
b.26kg c.16,52 kg d.16,25kg
Câu 309 P.V.C điều chế theo sơ đồ: C
2
H
2
 C
2
H
3
Cl  P.V.C Hiệu suất chung của quá trình
điều chế đạt 80%)thì lượng P.V.C thu được là:a.10kg b.12,5kg
c.15,625kg d.31,5kg
Câu 310 1 g ankin A có số C>= 3tác dụng với dd AgNO
3
/NH

3
dư thu được 3,675 g kết tủa
.Công thức phân tử của ankin là:a.C
3
H
4
b.C
4
H
6
c.C
5
H
8
d.C
6
H
10
Câu 311 A(C
3
H
4
)
3/ 3AgNO NH
→

B
HCl
→


D B;D lần lượt là:
a. CH
3
-C

CAg;AgCl b. AgCH
2
-C

CAg;AgCl c. CH
3
-C

CAg;Ag d. AgCl; AgCH
2
-C

CAg
Câu 312. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C
2
H
4
 CH
2
Cl – CH
2
Cl  V.C 
PVC.
Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng PVC thu được từ 280kg etilen là:
a.50kg b.500kg c.55kg d.781,25kg

Câu 313. Hiện nay PVC được điều chế theo sơ đồ sau: C
2
H
4
 CH
2
Cl – CH
2
Cl  C
2
H
3
Cl 
PVC.
Nếu hiệu suất đạt 80% thì lượng C
2
H
4
cần dùng để sản xuất 5000kg PVC là:
a.28kg b.1792kg c.2800kg d.179,2kg
Câu 314. Trộn 300ml hỗn hợp hidrocacbon (X) với 500ml oxi (dư) rồi đốt cháy thu được
750ml hỗn hợp khí và hơi. Làm lạnh hỗn hợp còn lại 650ml, tiếp tục cho qua dung dịch KOH
dư còn lại 450ml. Công thức phân tử của X là: a.C
2
H
2
b.C
2
H
4

c.C
2
H
6
d.C
3
H
6
Câu 315. Đốt 0,2mol A(C
x
H
y
) bằng một lượng oxi vừa đủ thu được 17,92 lít hỗn hợp khí ở
273
0
C; 3 atm. Tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với H
2
bằng
53
3
. Công thức phân tử của A là:
a.C
2
H
2
b.C
4
H
4
c.C

6
H
6
d.C
8
H
8
Câu 316. A(C
4
H
2
) có chứa 1 liên kết đơn C – C , tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết
tủa. Cho 2,3kg A tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra m(g) kết tủa. Giá trị của m là:
a.11000 b.12000 c.13000 d.13050
Câu 317. A (có chứa C, H) phản ứng được với dd AgNO
3
/NH
3
dư tạo ra m(g) kết tủa. Vậy A là
hợp chất:
a.Ankin b.Ank – 1 – in c.Có 1 liên kết -C


C- đầu mạch d.Có 2 liên kết -C

C-
đầu mạch
Câu 318. Đốt cháy hoàn toàn 100ml A(C
x
H
y
) trong một lượng oxi vừa đủ thu được 500ml hỗn
hợp khí và hơi. Làm lạnh hơi còn lại 300ml (các thể tích khí đ ở cùng điều kiện). Công thức
phân tử của A là:
a.C
3
H
4
b.C
3
H
6
c.C
2
H
2
d.C
4
H
2
Câu 319. Đốt cháy hoàn toàn 1 chất hữu cơ A chỉ thu được sản phẩm gồm CO
2
và H

2
O. Tỉ khối
hơi của A đối với CH
4
là 1,625. Công thức phân tử của A là:
a.C
2
H
4
b.C
2
H
6
c.C
2
H
2
d.C
4
H
2
Câu 320. Anken A (C
4
H
8
), có đồng phân cis – trans. Vậy A là:
a.But – 1 – en b.But – 2 – en c.2 – metyl prop – 1 – en d.2 –
buten
Câu 321: Anken (X) (C
5

H
10
), có đồng phân lập thể. Vậy A là:
a.but – 1 – en b.2 – metyl pro– 1 – en c.but – 2 – en d.3 – metyl but – 1
– en
Câu 322: A (C, H, O, Na) + NaOH  Etylen + … Vậy A là:
a.Natri axetat b.Natri propionat c.Natri metacrylat d.Natri acrlyat
Trang 22
Câu 323. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C
6
H
10
,
mạch dài nhất có chứa 5 cacbon là: a.3 b.6 c.4 d.5
Câu 324. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C
6
H
10
,
mạch dài nhất có chứa ot61i đa 5 cacbon là: a.2 b.3 c.4
d.5
Câu 325. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện: có một nối ba, công thức phân tử là C
6
H
10
,
mạch dài nhất có chứa 4 cacbon là: a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 326. Dãy các chất đều có phản ứng với axetilen (ở điều kiện thích hợp) là:
a.H
2

O, AgNO
3
/NH
3
, Br
2
, C
2
H
2
, H
2
b.H
2
O, NaOH, Br
2
, C
2
H
2
c.H
2
O, Br
2
, H
2
, CaO, KMnO
4
d.Br
2

, H
2
, HCl, CH
3
COOH, NaOH
Câu 327. 0,1mol A(C
x
H
y
), chất khí ở điều kiện thường, cháy hoàn toàn tạo 0,3 mol H
2
O, phản
ứng với Br
2
theo tỉ lệ 1 : 2. A là: a.C
2
H
6
b.C
3
H
6
c.C
4
H
6
d.Butin
Câu 328. A(C
x
H

y
). 2,7g A có thể tích bằng thể tích của 0,8g CH
4
ở 25
0
C, 740mmHg. A là:
a.C
2
H
2
b.C
2
H
6
c.C
3
H
6
d.C
4
H
6
Câu 329. A (C
2
H
4
) + Cl
2
 sp B (có đồng phân cis – trans). Vậy B là:
a.CHCl

2
– CHCl
2
b.CH
2
Cl – CH
2
Cl c.CH
3
CHCl
2
d.CHCl = CHCl
Câu 330. Công thức tổng quát của mọi hidrocacbon là C
n
H
2n+2-2k
. Giá trị của hằng số k cho biết:
a.Số liên kết pi b.Số vong no c.Số liên kết đôi d.Số liên kết pi + vòng no
Câu 331. Công thức tổng quát của hidrocacbon mạch hở là C
n
H
2n+2-2a
. Giá trị của a cho biết:
a.Số vòng no b.Số liên kết pi c.Số liên kết đôi d.Số liên kết pi hoặc liên
kết đôi.
Câu 332. Cho công thức C
n
H
2n+2-2k
. Ứng với ankin thì giá trị của n và k phải thỏa mãn:

a.
1, 2n k≥ ≥
b.
1, 1n k≥ ≥
c
2, 2n k≥ ≥
d.
2, 3n k≥ ≥
Câu 333. A có dạng C
n
H
2n+2-2k
. Để A là anken thì giá trị của n và k phải thỏa mãn:
a.
2, 2n k≥ ≥
b.
2, 1n k≥ ≥
c.
2, 0n k≥ ≥
d.
1, 2n k≥ ≥
Câu 334. Cho a(g) CaC
2
+ H
2
O (dư)  V(lit) khí và dung dịch A. Để trung hòa dung dịch A
cần vừa đủ dung dịch chứa 0,2 mol HCl
1. Giá trị của V (đktc) là: a.1,12 (l) b.2,24 (l) c.3,36 (l) d.4,48 (l)
2. Giá trị của a bằng: a.6,4g b.10g c.12,8g d.18,2g
3. Khối lượng nước tham gia phản ứng là: a.6,4g b.4,6g c.3,6g d.6,3g

Câu 335CH
3
-C

CH
HCl
→
A
2Cl
→
B (A;B là sản phẩm chính).Vậy A;B là:
a.CH
3
-CCl=CH
2
;CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl b. CH
3
-CH=CHCl ;CH
3
-CHCl-
CH
2
-Cl
c. CH

3
-CCl
2
-CH
2
Cl ;CH
3
-CHCl=CH
2
d. CH
3
-CHCl-CHCl
2
;CH
3
-
CH=CH-Cl
Câu 336 Cho 20 g CaC
2
+ H
2
O(dư) Khí A
,600
o
C C
→
4,68 g benzenBiết hiệu suất phản ứng
tạo benzen là 60%.Độ tinh khiết đất đèn là: a.90% b.92% c.94% d.96%
Câu 337 Oxi hoá chất hữu cơ A bởi CuO,t
o

C,(không có không khí)cho sản phẩm qua dd
Ca(OH)
2
dư.Sau phản ứng bình tăng 8,4 g và có 15 g kết tủa .Khối lượng CuO giảm 6,4
g.Công thức nguyên của A là:
a.(CH)
n
b.(C
3
H
4
)
n
c.(C
4
H
7
)
n
d.(C
5
H
8
)
n
Câu 338 Đốt cháy 2 ankin A,B kế tiếp thu được V hơi H
2
Ogấp 0,6 lần thể tích CO
2
ở cùng

đk.Công thức A,B lần lượt là: a.C
2
H
2
và C
3
H
4
b. C
3
H
4
và C
4
H
6
c. C
4
H
6
và C
5
H
8
d.C
4
H
6
và C
3

H
4
Câu 339 50 g đất đèn cộng nước  18,5 lít C
2
H
2
(20
o
C;740mmHg).Hiệu suất 100%(có tạp
chất).% tạp chất có trong đất đèn là: a.92% b.29% c.8% d.95%
Câu 340 Cho 2 g ankin A phản ứng vừa đủ với dd Br
2
10% tạo hợp chất no.CTPT của A là:
a.C
2
H
2
b.C
2
H
6
c.C
4
H
6
d.C
5
H
8
Câu 341 Phân tích 0,02 mol A (chứa C và Ag)ta được 17,6 g CO

2
và 5,74 g AgCl.Công thức
phân tử của A là:
Trang 23
a.C
2
Ag
2
b.C
3
H
3
Ag c. C
3
H
4
Ag d. C
3
H
2
Ag
2
Câu 342 Cho 2 ankin A;B có M
A
< M
B
.Tỉ khối hơi của B đối với A là 1,35.Vậy A,B lần lượt là:
a.axetilen;propin b.propin;axetilen c.butin;propin d.propin;butin
Câu 343 Cho 4,1 g 1 ankin A (lỏng ,đk thường)tác dụng với dd AgNO
3

/NH
3
dư ,sau phản ứng
thu được chất hữu cơ nặng hơn ankin pứ là 5,35 g.Công thức phân tử của ankin là:
a.C
4
H
6
b.C
5
H
8
c.C
6
H
10
d.C
7
H
12
Câu 344 Trong phân tử benzen,các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá : a.sp b.sp
2
c.sp
3
d.sp
2
d
Câu 345 Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
a.2 liên kết pi riêng lẻ b.2 liên kết pi riêng lẻ
c.1 hệ liên kết pi chung cho 6 C d.1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C

Câu 346 Trong phân tử benzen:
a.6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng. b.6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt
phẳng khác với mp của 6 C c.Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng. d. Chỉ có 6
H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 347 Cho các CT :
(1)
H
(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen: a.(1) và (2) b.(1) và (3) c.(2) và (3) d.(1) ; (2) và (3)
Câu 348 Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
a.C
n
H
2n+6
; n>=6 b. C
n
H
2n-6
; n>=3 c. C
n
H
2n-6
; n=<6 d. C
n
H
2n-6
; n>=6
Câu 349 Cho các chất C
6
H

5
CH
3
(1) p-CH
3
C
6
H
4
C
2
H
5
(2) C
6
H
5
C
2
H
3
(3) o-
CH
3
C
6
H
4
CH
3

(4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
a.(1);(2) và (3) b.(2);(3) và (4) c.(1);(3) và (4) d.(1);(2) và (4)
Câu 350 Cho cấu tạo sau:Có tên gọi gì sau đây:
CH
3
CH
3
a.o-xilen b.m-xilen c.p-xilen d.1,5-đimetylbenzen
Câu 351 CH
3
C
6
H
2
C
2
H
5
có tên gọi là:
a.etyl,metylbenzen b. metyl,etylbenzen c.p-etyl,metylbenzen d.p-metyl,etylbenzen
Câu 352 (CH
3
)
2
CHC
6
H
5
có tên gọi là:

a.propylbenzen b.n-propylbenzen c.i-propylbenzen d.đimetylbenzen
Câu 353 Ankylbenzen là HC có chứa :
a.vòng benzen b.gốc ankyl và vòng benzen c.gốc ankyl và 1 benzen d.gốc ankyl và 1
vòng benzen
Câu 354 Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen:
a. vị trí 1,2 gọi là ortho b.1,4-para c.1,3-meta d.1,5-ortho
Câu 355 Đốt cháy 16,2 g 1 chất hữu cơ (A) thu được 1,2 mol CO
2
; 0,9 mol H
2
O. 150 < M
A
<
170.Công thức phân tử của A là: a.C
8
H
10
b.C
9
H
12
c.C
10
H
14
d.C
12
H
18
Câu 356 Một ankylbenzen A (C

12
H
18
)cấu tạo có tính đối xứng cao.A là:
a.1,3,5-tri etylbenzen b. 1,2,4-tri etylbenzen c. 1,2,3-tri metylbenzen d. 1,2,3,4,5,6-
hexaetylbenzen
Câu 357 Đốt cháy hoàn toàn m (g) A (C
x
H
y
) m g H
2
O 150 < M
A
< 170. Công thức phân
tử của A là:
a.C
4
H
6
b.C
8
H
12
c.C
16
H
24
d.C
12

H
18
Trang 24
Câu 358 Đốt cháy hoàn toàn a (g) hợp chất hữu cơ A chỉ thu được CO
2
và H
2
O.Trong đó khối
lượng H
2
O bằng a g.Công thức nguyên của A là:
a.(CH)
n
b.(C
2
H
3
)
n
c.(C
3
H
4
)
n
d.(C
4
H
7
)

n
Câu 359 C
7
H
8
có số đồng phân thơm là: a.1 b.2 c.3 d.4
Câu 360. A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C
3
H
4
)
n
. Công thức phân tử của
A là:
a.C
3
H
4
b.C
6
H
8
c.C
9
H
12
d.C
12
H
16

Câu 361. Ứng với công thức C
9
H
12
có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen? a.6
b.7 c.8 d.9
Câu 362. Một ankylbenzen A có công thức C
9
H
12
, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
a.1, 2, 3 – trimetyl benzen b.n – propyl benzen c.i- propyl benzen d.1, 3, 5 –
trimetyl benzen
Câu 363. A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)
n
. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H
2
hoặc
1 mol Br
2
(dd). Vậy A là:a.etyl benzen b.metyl benzen c.vinyl benzen
d.ankyl benzen
Câu 364. Các chất benzen, toluen, etyl benzen có nhiệt độ nóng chảy: a.bằng nhau
b.C
6
H
6
< C
6
H

5
CH
3
< C
6
H
5
C
2
H
5
c.C
6
H
6
> C
6
H
5
CH
3
> C
6
H
5
C
2
H
5
d.C

6
H
6
< C
6
H
5
CH
3
=
C
6
H
5
C
2
H
5
Câu 365. Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
a.Không màu sắc b.Không mùi vị c.Không tan trong nước d.Tan nhiều trong các
dung môi hữu cơ
Câu 366. Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
a.Gây hại cho sức khỏe b.Không gây hại cho sức khỏe
c.Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe d.Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc
không gây hại
Câu 367. Tính chất nào không phải của benzen?
a.Tác dụng với dung dịch Br
2
(Fe) b.Tác dụng với HNO
3

/H
2
SO
4
(đ)
c.Tác dụng với dung dịch KMnO
4
d.Tác dụng với Cl
2
(as)
Câu 368. Tính chất nào không phải của toluen?
a.Tác dụng với dung dịch Br
2
(Fe) b.Tác dụng với Cl
2
(as)
c.Tác dụng với dung dịch KMnO
4
, t
0
d.Tác dụng với dung dịch Br
2

Câu 369. So với benzen, toluen + ddHNO
3
/H
2
SO
4
(đ):

a.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen b.Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và
p – nitro toluen
c.Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen d.Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và
p – nitro toluen
Câu 370. Toluen + Cl
2
(as) xảy ra phản ứng:
a.Cộng vào vòng benzen b.Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn
c.Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH
4
d.Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH
4
Câu 371. Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO
3
/H
2
SO
4
(đ), nóng ta thấy:
a.Không có phản ứng xảy ra b.Phản ứng dễ hơn benzen, ưu
tiên vị trí meta
c.Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta d.Phản ứng khó hơn benzen, ưu
tiên vị trí ortho
Câu 372. Dãy các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị
trí o- và p- là:
a.C
n
H
2n+1
, -OH, -NH

2
, b.–OCH
3
, -NH
2
, -NO
2
c.–CH
3
, -NH
2
, -COOH d.–NO
2
,
-COOH, -SO
3
H
Câu 373. Dãy gồm các nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu
tiên vị trí m- là:
Trang 25

×