Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập trắc địa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.97 KB, 3 trang )

BÀI TẬP: TRẮC ĐỊA II
LỚP

Bài 1: Bình sai lưới độ cao sau theo phương pháp bình sai điều kiện?
Biết: H
A
= 15,000m + i
i
mm; Với i là số thứ tự của sinh viên theo danh
sách.
h
1
= 320mm + i
1
; h
2
= -215mm + i
2
; h
3
= -100mm + i
3
; h
4
= 220mm + i
4
;
h
6
= -110mm + i
6


; h
7
= -100mm + i
7
; h
5
= -200mm + i
5
;












Ghi chú: +) i
1
: áp dụng cho các sinh viên từ 01 đến 20;
+) i
2
: áp dụng cho các sinh viên từ 21 đến 40;
+) i
3
: áp dụng cho các sinh viên từ 41 đến 60;

+) i
4
: áp dụng cho các sinh viên từ 61 đến 70;
+) i
5
: áp dụng cho các sinh viên từ 71 đến 80;
+) i
6
: áp dụng cho các sinh viên từ 11 đến 90;
+) i
7
: áp dụng cho các sinh viên từ 91 đến kết thúc danh sách.
Mỗi sinh viên chỉ áp dụng 01 chỉ số theo i.

Bài 2: Bình sai lưới sau theo phương pháp bình sai rút gọn:
Các số liệu gốc cho trong bảng 2.
Các góc đo được cho trong bảng 1;









A
P
1


P
4

P
2

h
1

h
2

h
3

h
5

h
6

h
4

h
7

P
3



Bảng 1:
TT Số liệu gốc Trị số
1 α
AB
35
0
17’22’’
2 α
CD
32
0
13’54’’
3 S
AB
107,320m
4 S
CD
110,060m

Bảng 2:
TT

Số liệu
góc đo
Trị số TT

Số liệu
góc đo
Trị số

1 1
60
0
00’00’’ + 2.i
1
’’
10 10 60
0
00’00’’
2 2 60
0
00’00’’ 11 11
60
0
00’00’’+ i
4
’’
3 3 60
0
00’00’’ 12 12 60
0
00’00’’
4 4 60
0
00’00’’ 13 13
60
0
00’00’’+ i
5
’’

5 5 60
0
00’00’’+ 2.i
2
’’ 14 14 60
0
00’00’’
6 6 60
0
00’00’’ 15 15 60
0
00’00’’
7 7 60
0
00’00’’ 16 16 60
0
00’00’’
8 8 60
0
00’00’’ 17 17
60
0
00’00’’+ i
6
’’
9 9
60
0
00’00’’+ 2.i
3

’’
18 18 60
0
00’00’’

Ghi chú: +) i
1
: áp dụng cho các sinh viên từ 01 đến 20;
+) i
2
: áp dụng cho các sinh viên từ 21 đến 40;
+) i
3
: áp dụng cho các sinh viên từ 41 đến 60;
+) i
4
: áp dụng cho các sinh viên từ 61 đến 75;
+) i
5
: áp dụng cho các sinh viên từ 76 đến 90;
+) i
6
: áp dụng cho các sinh viên từ 91 đến kết thúc danh sách.
Mỗi sinh viên chỉ áp dụng 01 chỉ số theo i.
Bài 3:
Cho đường chuyền kinh vĩ một điểm nút như hình vẽ.
Số liệu gốc:

AB
= 90

0
03’00’’

CD
= 100
0
49’30’’

EF
= 166
0
46’36”






A
B
C
D
E
F

1

2

3


8

4

5

7

6
1

2=Q

3=R

4

Các góc đo được như sau:

1
105
0
10’24” + i
1
’’

5
99
0

29’18’’

2
95
0
25’00’’

6

100
0
01’00’’

3
135
0
41’12’’

7
120
0
06’06’’+ i
3
’’

4
101
0
02’48’’+ i
2

’’

8
105
0
21’00’’

Tính góc định hướng cho cạnh chính QR sau bình sai và tính các góc đo
sau bình sai. Biết f
cho phép
= ±60”. n + 3.i
i
’’

Ghi chú: +) i
1
: áp dụng cho các sinh viên từ 01 đến 35;
+) i
2
: áp dụng cho các sinh viên từ 36 đến 70;
+) i
3
: áp dụng cho các sinh viên từ 71 đến kết thúc danh sách.
Mỗi sinh viên chỉ áp dụng 01 chỉ số theo i.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×