Tải bản đầy đủ (.doc) (221 trang)

tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 221 trang )

2 you should buy a ticket if you want to come back to save money.
A single
B twice
C return
D back
3 in the story,the caught the girl and ate everything,except her three medals.
A wolf
B polar bear
C dolphin
C mouse
4 lunch is a meal for many people
A strong
B hard
C quick
D easy
5 the football fans were when their favourite team made a good score
A excited
B interested
6 i went to paris the Eiffel tower
A seeing
B see
C to see
2-C - vé kh h iứ ồ
3-A - con sói m i n tht ng i =)) [theo ngha là v y] :))ớ ă ị ườ ĩ ậ
4-C - n nhanh :))ă
5-A - thú v/thích thú [lo i interested vì ko úng c u trúc "interested in"]ị ạ đ ấ
6-C . Cái này kh i bàn cãi :))ỏ
By using the search function, you can search for words or sets of words__a specific article.
a.where
b.while
c.whithin


d.wherever
c nhé, within trong vòng (nôi b ) n i dung 1 b n tinộ ộ ả
Every team member should meet with their immediate supervisor__the annual performance evaluation
a.behind
b.into
c.toward
d.about
about - g p m t v vi c j óặ ặ ề ệ đ
-I walked away as calmly as I could they thought I was a thief
A.incase B or else C to avoid D owing to tai sao là B .thanksạ
Or else+clause:nêu ko thí ̀
Why don't we go out for a change in the country at weekend?
A. yes,please
B. I agree
C. Great! Let's go
D. Yes, I like
C thôi em, h p nh t v ngh a v i câu giao ti pợ ấ ề ĩ ớ ế
-Without transportation, our modern society could not exist.
D. Our modern society could not exist,
were it not for transportation

+45

C. If there was no transportation, our
modern society would not exist.

+44

B. Our modern society will not be able to
exist without having transportation.


+4

A. Our modern society could not exist if
there is no transportation.
u tiên các em xác nh câu g c là câu dk lo i 2, y u t gi nh là without. N u th áp án A, B lo i. áp án C was > were m i úng. Vì th ch n D. H n n a, without = if it weren't for n u Đầ đị ố ạ ế ố ả đị ế ế đ ạ Đ ớ đ ế ọ ơ ữ ế
o ng s c were it not for. Câu này mà thi thì i ng sai nhé!!! :))))))đả ữ ẽ đượ ố
Have you had enough to eat?” – “I’d like______, please.”
(Các em đừng thấy các bạn chọn j thì chọn theo, như câu 16 là phần đông làm sai đó!)
C. some more

+84

B. one more

+13

A. another

+7

D. any more
câu này ch n C some more nhé, another và one more u ph i là m t cái n a mà ây mình ko bi t m t cái n a là cái jọ đề ả ộ ữ đ ế ộ ữ B n ã n ch a? Tôi mu n m t ít n aạ đ ă đủ ư ố ộ ữ some là i t v a m cđạ ừ ừ đế đượ
v a ko m c nên nh t c l ng ti nừ đế đượ ấ ử ưỡ ệ
I "d rather_____ to the movies yesterday
A.have gone
B.had gone
C.go
Dwent
(em ch n áp án B nh ng áp án là A,why?)ọ đ ư đ

C u trúc y là would rather smb did smth ây làm j có smb âu? c u trúc would rather do smth thôi, và vì có yesterday nên lùi xu ng hoàn thành là have PIIấ đấ ở đ đ ấ ố
u 21] ._______ of health makes us miserable, and a burden to ourselves and our friends.
B. Loss

+62

C. Losing

+42

D. Being lost

+5

1
A. Lose
B thôi các em nhé. N u ch n C thì lose ko i v i of =))) losing là danh ng t v a là danh t ng u câu làm ch ng v a là ng t mà ng t thì lost ko i v i of nhé. A lo i Còn D thì ế ọ đ ớ độ ừ ừ ừ đứ đầ ủ ữ ừ độ ừ độ ừ đ ớ ạ
còn sai n a =)) cô ch ng hi u sao các b n ch n D luônữ ẳ ể ạ ọ Ti ng Anh ch có ph i ti ng Vi t âu mà d ch word by word th =)))ế ứ ả ế ệ đ ị ế
Câu 22] Nowadays women _________ the same wages as men
(Một kiến thức rất nhỏ cũng có thể thi :D)
C. should be paid

+66

D. must be paid

+27

B.will be paid


+1

A. will pay
C should be paid nhé các em nhé. Mang ngh a quan i m cá nhân, m t s vi c h n là ph i nh th - cô nói 1 l n trong bài modal verbs r i màĩ để ộ ự ệ ẳ ả ư ế ầ ồ
u 22] The police are ________an incident which took place this afternoon.
(chọn đi các em)
D. investigating in

+47

C. looking into

+33

A. inspecting

+7

B. searching
investigate làm j có in =))) áp án C nhéđ
look into= investigate, ng vào th ng phrasal verbs thây oaiđộ ằ
24] By far, the most important Vietnamese _______ is Tet ( The Lunar New Year).
(Các em làm và giải thích từng từ một dùng ở hoàn cảnh nào cho cô xem nhé ^^)
B. holiday

+104

A. vacation

+2


C. ceremony
D. anniversary
vacation là kho ng ng ng ngh gi a các kì h c(kì ngh l tr ng h c)hay h u th m c a tòa án;holiday là kì ngh l h i nh m m c ích vui ch i tiêu khi n;ceremony là nghi l bu i l ả ư ỉ ữ ọ ỉ ễ ở ườ ọ ư ẩ ủ ỉ ễ ộ ằ ụ đ ơ ể ễ ổ ễ
nh :wedding ceremony,graduation ceremony còn anniversary là l k ni mư ễ ỉ ệ
1/ During the starvation, we used to keep a ______ of dried food in the factory.
A. conserve
B. substitute
C. reserve
D. preserve
2.They thought they could deceive me but they were wrong. I could ________.
A. see through them B. see them through
1C. a reserve of st: a supply of sth that is available to be used in the future or when it is needed. 2.A " see through sb/st" : nhìn th u 1 s th t v sb/st ó nên b n không b h l a.( deceive) ấ ự ậ ề đ ạ ị ọ ừ
"see st (not sb) through : ti p t c làm cái gì n cùng.ế ụ đế
they teach the one thing that it is perhaps most valuable for the future emplyees to know. but very few students bother____it
a.to learn
b.learning
o do và ving u c nh ng câu trên n u p ch n 1 trong 2 thì ch n to V vì mang ngh a h c viên s làm jđề đượ ư ế ọ ọ ĩ ọ ẽ
When the first Chinese restaurants opened in Greece, it was very difficult to get fresh of Chinese vegetables.
A. provisions b. supplies
B. to get a fresh supply of something: S m tr m t s (lo t, lô) cái gì m i,ắ ữ ộ ố ạ ớ
1. _____ imported last year
A. A small number of cars were ( áp án c a bài) > e ko hi u cô đ ủ ể ạ
B. The number of cars were ( em ch n )ọ
C. An amount of cars were
D. A small number of car was
2. They demolished the old building and ____ are unloaded to build a new one
A. Heap of brick B. Heap of bricks ( em ch n) C. Heaps of brick D. Heaps of bricks ( áp án) > em ko hi u cô ( Noun + Noun thì s nhi u c thêm vào Noun 2 có ọ đ ể ạ ố ề đ
úng ko cô ??? )đ
The number of cars” mang ngh a là “l ng xe c ”: ch l ng xe nên chia s ít “was”ĩ ượ ộ ỉ ượ ố

“A number of cars” = Many: d ch là Nhi u xe, nên chia "were"ị ề
your mother is kindness A.self B.herself C.oneself D.itself áp án là d mà em không hi uđ ể
nh n m nh cho kindness em ấ ạ ạ
Ch ng trình t v ng 1] abandon [ bænd n] v. t b , b r iươ ừ ự ə ə ừ ỏ ỏ ơ
To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.
T b m t cái gì ó là b l i nó v nh vi n ho c trong m t th i gian dài.ừ ỏ ộ đ ỏ ạ ĩ ễ ặ ộ ờ
->> C n phòng c này b b hoang vài n m tr c.ă ũ ị ỏ ă ướ
abbey [æbi] n. tu vi nệ
An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.
-» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.
M t tu vi n là m t ngôi nhà ho c m t nhóm nh ng ngôi nhà mà nh ng th y tu ho c bà x s ng ó.ộ ệ ộ ặ ộ ữ ữ ầ ặ ơ ố ở đ
->> Khi ng i th y tu này quay tr l i tu vi n, ông y ã lên gi ng ng ngay l p t c.ườ ầ ở ạ ệ ấ đ ườ ủ ậ ứ
abide [ baid] v. tuân theoə
To abide by something, like a rule, means to obey it.
-» If you want to play the game with us, you must be willing to abide by our rules.
Tuân theo cái gì ó, nh m t i u lu t, ngh a là làm theo nó.đ ư ộ đề ậ ĩ
->> N u b n mu n ch i trò ch i này v i chúng tôi, b n ph i s n lòng tuân theo lu t l c a chúng tôi.ế ạ ố ơ ơ ớ ạ ả ẵ ậ ệ ủ
ability [ bil ti] n. kh n ng làm gì ó v th ch tə ə ả ă đ ề ể ấ
Ability is the quality of a person being able to do something well.
-» His swimming abilities let him cross the entire lake.
2
Kh n ng là ph m ch t c a m t ng i có th làm t t m i vi c.ả ă ẩ ấ ủ ộ ườ ể ố ọ ệ
->> Nh ng kh n ng b i l i c a anh y ã a anh y v t qua c cái h này.ữ ả ă ơ ộ ủ ấ đ đư ấ ượ ả ồ
abolish [ bdliə ʃ] v. th tiêu, bãi bủ ỏ
To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.
-» President Lincoln abolished slavery in the US.
Th tiêu m t cái gì ó ngh a là t d u ch m h t cho nó, nh m t h th ng ho c m t i u lu t.ủ ộ đ ĩ đặ ấ ấ ế ư ộ ệ ố ặ ộ đ ề ậ
->> T ng th ng Lincoln ã ch m d t tình tr ng nô l M .ổ ố đ ấ ứ ạ ệ ở ỹ
[H th ng t v ng 2]ệ ố ừ ự

above [abʌv] prep. trênở
If something is above, it is at a higher level than something else.
-» He straightened the sign that was above the crowd.
N u m t cái gì ó trên, nó ang m t m c cao h n v t khác.ế ộ đ ở đ ở ộ ứ độ ơ ậ
->> Anh y th ng l i cái bi n cái mà bên trên ám ông.ấ để ẳ ạ ể ở đ đ
"abroad [ brə ɔ:d] adv." n c ngoàiở ướ
If someone goes or travels abroad, they go to another country.
-»My brother wants to go abroad next year.
N u m t ng i i ho c n n c ngoài, h i t i m t qu c gia khác.ế ộ ườ đ ặ đế ướ ọ đ ớ ộ ố
->> Anh trai c a tôi mu n i n c ngoài vào n m t i.ủ ố đ ướ ă ớ
absence [æbs ns] n. s v ng m tə ự ắ ặ
Absence is the state of something being away.
-» There is an absence of sand in the hourglass.
S v ng m t là tr ng thái bi n m t c a m t th gì ó.ự ắ ặ ạ ế ấ ủ ộ ứ đ
->> Không có cát trong chi c ng h cát này.ế đồ ồ
absolute [æbs lu:t] adj. Tuy t i, nguyên ch tə ệ đố ấ
If something is absolute, it is total or complete.
-» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!
N u m t v t còn nguyên ch t, ngh a là nó còn nguyên v n hoàn toàn.ế ộ ậ ấ ĩ ẹ
->> Bài thuy t trình c a tôi nh m t tai h aế ủ ư ộ ọ th c s ! Nó th t kinh kh ng!ự ự ậ ủ
absorb [absɔ:rb] v. hút, h p thấ ụ
To absorb a liquid means to take it inside.
-» He used a sponge to absorb the water on the floor.
H p th m t ch t l ng ngh a là hút nó vào trong.ấ ụ ộ ấ ỏ ĩ
->> Anh y ã s d ng m t mi ng v i th m hút n c trên sàn nhà.ấ đ ử ụ ộ ế ả ấ để ướ
have made communication faster easier through the use of e-mail and the Internet is widely recognised.
A It is that computers
B That computers
C Computers that
D That it is computers

M danh ng (danh t ) là m nh ph có ch c n ng nh 1 danh t , m u b ng các t h i(where, what, how, why, when, who, whose, ), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: h u nh Đ ữ ừ ệ đề ụ ứ ă ư ừ ở đầ ằ ừ để ỏ ầ ư
danh t trong câu có ch c n ng gì thì M danh t c ng có b y nhiêu ch c n ng: ch ng , tân ng c a ng t , tân ng c a gi i t , b ng b ngh a cho ch ng , b ng b ngh a cho tính ừ ứ ă Đ ừ ũ ấ ứ ă ủ ữ ữ ủ độ ừ ữ ủ ớ ừ ổ ữ ổ ĩ ủ ữ ổ ữ ổ ĩ
t .ừ
Ex: What you have said makes her sad. ( Vi c b n vệ ạ ừ
] The teacher often ……. us for mistakes.
A. admonishes

+57

B. clears

+1

C. approves

+1

D. avails
chu n là A các em nhé, mang ngh a qu tráchẩ ĩ ở
the vase is definitely not ,but just a very good imitation
A real
B factual
C genuine
D true
imitation: s b t ch c, b n nào c n t syntonym -antonym PM cho mình, 501 câu c , m b o vào ph n này thì úng hoàn toànự ắ ướ ạ ầ ừ ơ đả ả ầ đ
speech consists not merely of sounds but that follow various structural patterns.
A organised sound patterns
B of organised sound patterns
C sound patterns are organised
D in organising sound patterns

2 whereas a gas expands in all directions, a vapor remains somewhat more concentrated.
A in a uniformly manner
B uniformly in manner
C uniformly
D uniform
b.c in a uniform manner= uniformly
Which of these words is closest in meaning to the word provided?
1. remote 4. predict
a. automatic a. foretell
b. distant b. decide
c. savage c. prevent
d. mean d. discover
2. detest 5. kin
a. argue a. exult
b. hate b. twist
c. discover c. friend
d. reveal d. relative
1B , 2B, 4A, 5D nhé b nạ
3
Benjamin Franklin was the editor of the largest newspaper in the colonies, a diplomatic representative to France and later to England, and he invented many useful
devices.
Ch n câu tr l i úngọ ả ờ đ
A: the largest
B: many
C: he invented
D: was
Mình ngh n u là c u trúc song song li t kê thì có th he invented i thành the inventor of many useful devicesĩ ế ấ ệ ể đổ
1. - Do you mind the window being open?
- _______, it's much too cold.
a. Yes, please.

b. I'm afraid I don't.
c. Yes, I do mind.
d. No, I don't
cô i, s câu này em th y câu là "being open", s k ph i là being opened hay being opening ? L v y cô ơ ấ đề ả ạ ạ ậ
c. Yes, I do mind.
Without skilful surgery he would not have survived the operation.
A. With skilful surgery he would have survived the operation
B. Had it not been for skilful surgery he would not have survived the operation
C. But for skilful surgery he would not have survived the operation
D. He wouldn't have survived the operation if he hadn't had skilful surgery
T i sao l i là C mà ko ph i B.ạ ạ ả
k th là B c vì: Without + Noun, S + would have + V3/edể đượ
= If it had not been for + Noun, S + would have + V3/ed .
[Câu 28] Bài i n t vào o n v n:đ ề ừ đ ạ ă
We send our children to school to prepare them for the time when they will be big and will have to work for themselves. They learn their own language (1) they will
be able to tell others clearly what they want and what they know and understand what (2) tell them. They learn foreign (3) in order to be able to benefit from
what people in other countries written and said, and to make people from other countries understand what they (4) mean. They learn arithmetic to measure and to
count things in their daily life, (5) to know something about the world around them and history to know something about the (6) beings they meet every day.
Nearly everything that they study at school has some practical use in their life and work. But is that the only reason (7) they go to school? No. There is more in
education than just learn facts. We go to school above all to learn how to learn so that when we leave school we can continue to learn. A man (8) really knows
how to learn will always be (9) , because whenever he has to do something new which he has never had to do before, he will (10) teach himself how to do it in
the best way.
1A. so that B. now that C. so far D. so long
2A. the others B. other C. others D. another
3A. cultures B. customs C. languages D. habits
4A. ourselves B. themselves C. himself D. herself
5A. chemist B. literature C. history D. geography
6A. human B. people C. inhabitant D. migrant
7A. for B. why C. what D. which
8A. whom B. who C. whose D. whoever

9A. successfully B. perfectly C. successful D. famous
10A. lately B. recently C. slowly D. rapidly
A C C B D A B B C D
Chúng tôi g i t i con em chúng ta chu n b cho h th i i m mà h s l n và t h làm vi c. H h c ngôn ng c a h h có th nói v i nh ng ng i khác rõ ràng nh ng gì h mu n và ử ớ để ẩ ị ọ ờ đ ể ọ ẽ ớ ự ọ ệ ọ ọ ữ ủ ọ để ọ ể ớ ữ ườ ữ ọ ố
nh ng gì mà h bi t và hi u ng i khác nói v i h . H h c ngo i ngữ ọ ế ể ườ ớ ọ ọ ọ ạ ữ có th ti p nh n l i ích t nh ng gì m i ng i trong các qu c gia khác vi t và nói, và m i ng i các qu c gia để ể ế ậ ợ ừ ữ ọ ườ ố ế để ọ ườ ở ố
khác hi u nh ng gì hoj mu n nói. H h c s h c o l ng và tính toán nh ng cái trong cu c s ng hàng ngày, h h c a lý bi t nh ng th v th gi i quanh h và h c l ch s bi t ể ữ ố ọ ọ ố ọ để đ ườ ữ ộ ố ọ ọ đị để ế ữ ứ ề ế ớ ọ ọ ị ử để ế
nh ng i u v con ng i mà h g p m i ngày. H u nh nh ng i u h h c t i tr ng có m t s s d ng th c t trong cu c s ng và công vi c c a h . Nh ng lí do duy nh t lí do t i sao h l i ữ đề ề ườ ọ ặ ỗ ầ ư ữ đề ọ ọ ạ ườ ộ ố ử ụ ự ế ộ ố ệ ủ ọ ư ấ ạ ọ ạ
t i tr ng? không. Có nhi u trong giáo d c h n là vi c tìm hi u th c t . Chúng ta i t i tr ng trên t t c h c cách h c khi chúng ta r i kh i tr ng chúng ta có th ti p t c h c. M t ơ ườ ề ụ ơ ệ ể ự ế đ ớ ườ ấ ả để ọ ọ để ờ ỏ ườ ể ế ụ ọ ộ
ng i mà th c s bi t cách h c s luôn luôn thành công, vì b t c khi nào anh y/cô y ph i làm nh ng i u m i cái mà anh y không bao gi ph i làm tr c ó, anh y s t d y cho b n ườ ự ự ế ọ ẽ ấ ứ ấ ấ ả ữ đề ớ ấ ờ ả ướ đ ấ ẽ ự ạ ả
than mình 1 cách nhanh chóng .Làm vi c ó b ng cách t t nh t.ệ đ ằ ố ấ
valuable có giá tr , invaluable có giá tr cao, priceless m i là vô giáị ị ớ
Some of________ are planning to drive throughout the country during the summer holidays
a. we boys
b. boys we
c. boys
d. us boys
key d nhé, n u dùng boys thì ph i là the boys; ch n D, t boys làm rõ ngh a thêm cho some of usế ả ọ ừ để ĩ
1. It was so embarrassing when Romeo forgot his ………in the second act.
A. paper B. lines C. part D. script
M y a nh m r i nhé ! ây ph i LINES có ngh a là l i tho i c a nhân v t ( k ch ) còn script là k ch b n nguyên b film hay k ch ( th ng ã c ánh máy và in ra ). Do ó ph i ch n là ấ đứ ầ ồ Ở đ ả ĩ ờ ạ ủ ậ ị ị ả ộ ị ườ đ đượ đ đ ả ọ
LINES nhé ( Trong câu thì act ây có ngh a là c nh ( v ) k chở đ ĩ ả ở ị
Before you leave , please_______the data in the database
a. submerge
b. propose
c. admit
d. enter
ây ch n D thôi, enter the data in the database là nh p d li u vào c s d li u, submerge là dìm xu ng, admit thì thú nh n, propose là xu tở đ ọ ậ ữ ệ ơ ở ữ ệ ố ậ đề ấ
cau do n v n ph n hình nhạ ă ầ ả
16 - A : Nó gi ng nh cách nói c a 1 câu thành ng ch ko ph i theo ng pháp hay c u trúc gì cố ư ủ ữ ứ ả ữ ấ ả
17 - A : Origin ch ngu n g c/xu t x , base - c s / n n t ng; meaning - tính t "ý ngh a" (lo i) do theo c u trúc bài thì ph i là Adj+N; còn áp án "source" ngh a là "ngu n" / nguyên nhân ỉ ồ ố ấ ứ ơ ở ề ả ừ ĩ ạ ấ ở ả đ ĩ ồ

hay theo ng c nh câu d ch là: B n bè là ngu n ng l c tuy t v i c a ni m vuiữ ả ở ị ạ ồ độ ự ệ ờ ủ ề . Ch n ý A là h p lí nh t.ọ ợ ấ
18 - C : Câu ó nên d ch là: Hôn nhân và các m i quan h g n g i/thân thi t t ng t c ng hình thành nên n n t ng cho h nh phúc lâu dài. Ch n ý C là h p lí nh t. [D dàng lo i A và D, còn đ ị ố ệ ầ ũ ế ươ ự ũ ề ả ạ ọ ợ ấ ễ ạ
tight ngh a là ch t ch / ch t/khít .Tính t th ng ch dành b ngh a cho 1 s v t h u hìnhĩ ặ ẽ ặ ừ ườ ỉ để ổ ĩ ố ậ ữ . Còn v i ngh a tr ng t thì ko th xu t hi n trong TH này r i]ớ ĩ ạ ừ ể ấ ệ ồ
19 - D : contributes to - góp ph n vào [D dàng lo i A, B, C vì ko phù h p v i ý ngh a câu này]ầ ễ ạ ợ ớ ĩ ở
20 - Ch n works [ C câu ngh a là "Th ba, s hài lòng v công vi c ch c ch n s góp ph n vào s hài lòng trong t t c m i m t, ng c l i - có l ây chính là lí do t i sao m t vài ng i v n ọ ả ĩ ứ ự ề ệ ắ ắ ẽ ầ ự ấ ả ọ ặ ượ ạ ẽ đ ạ ộ ườ ẫ
vui v khi làm nh ng công vi c nhàm chán: vì nó ho t ng theo c 2 h ng." ] (lo i makes và turns, còn effects thì d ng b ng có l chu n h nẻ ữ ệ ạ độ ả ướ ạ đểở ạ ị độ ẽ ẩ ơ )
21 - C : c u trúc not only but also :))ấ
22- A : ng c l i ph n u c a o n [hài lòng v i công vi c - ng c l i, th t nghi p : nguyên nhân c a s b t h nhượ ạ ầ đầ ủ đ ạ ớ ệ ượ ạ ấ ệ ủ ự ấ ạ ]
23 - D : individual control : s ki m soát cá nhân.ự ể
24 - C : Các ho t ng nh [Lo i c A, D, còn B such as m i chu n :)) ]=> ch n Cạ độ ư ạ đượ ớ ẩ ọ
25 - B : o n này ch y u nói n các ho t ng gi i trí thì t phù h p nh t là B thôiỞ đ ạ ủ ế đế ạ độ ả ừ ợ ấ .
[Bài 29]
Choose the correct sentence among A, B, C or D which has the same meaning as the given one.
61. Study all night is good for neither your grades nor your health.
A. Study all night is good for your grades.
4
B. Study all night does not help at all.
C. Study all night is good for your health.
D. Study all night is helpful to you.
62. My purpose in calling this meeting is to present the latest sales figures.
A. I have called this meeting in order to present the latest sales figures.
B. I aimed to call this meeting because I wanted to know the latest sales figures.
C. I have called this meeting in order that I would present the latest sales figures.
D. A and C
63. But for his father’s early retirement, Richard would not have taken over the family’s business.
A. Richard only took over the family’s business because his father decided to retire early.
B. Richard didn’t take over the family’s business because his father decided to retire.
C. His father retired early, but he ran the family’s business.
D. Richard’s father didn’t want him to take over the family’s business despite his retirement.
64. I find myself at a loss to understand Harold’s behavior.

A. I lost contact with Harold, so I couldn’t understand his behavior.
B. I have to lose a lot to understand Harold’s behavior.
C. I understood Harold’s behavior completely.
D. I find Harold’s behavior quite incomprehensible.
65. With the exception of the music teacher every member of the staff attended the farewell party.
A. The music teacher was very exceptional at the farewell party.
B. All the staff members including the music teacher attended the farewell party.
C. The music teacher was the only member of the staff not to attend the farewell party.
D. All of the above.
1B 2D 3A 4D 5C
I am considering _______ my job. Can you recommend a good company?
A. moving
B. to move
C. changing
D. to change
Consider + Ving: V i cách dùng này nó s mang ngh a " xem xét, cân nh c" làm chuy n gì ó.ớ ẽ ĩ ắ để ệ đ
- Consider + sb/sth (as) sb/sth else: V i cách dùng này nó s mang ngh a " xem nh "ớ ẽ ĩ ư
1. You had better ………… nothing.
A. saying B. to say C. said D. say
2. My husband advised me ………… the present job.
A. gave up B. giving up C. to give up D. give up
3. They are not happy because their parents do not ………… very well.
A. get off B. get up C. get out of D. get on
4. She could not play football …………the heavy rain.
A. although B. thanks to C. in spite of D. because of
5. We ………… live in the city when we were young.
A. get used to B. will have to C. would have D. used to
1.D (Had better + V nguyên m u: T t h n h t nên làm gì)ẫ ố ơ ế
2.C(Advise somebody + V— to infinitive: khuyên ai nên làm gì)
3.D(Get on well with someone: Hòa thu n v i ai)ậ ớ

4.D( Because of + noun/V- ing: Vì i u gì, do b i i u gì)đ ề ở đề
5.D(Used to + V-nguyên m u: ã t ng làm gì (di n t thói quen trong quá kh ))ẫ Đ ừ ễ ả ứ
1. - My headache is worse today. - Oh, you ………… your doctor yesterday.
A. should see B. were going to see
C. should have seen D. must have seen
2. I can't do it alone. ……… you give me a hand?
A. Do you B. Will C. Should D. Had
3. The government initiated the programme of……… .reform in the 1980s.
A. economic B. economical C. economist D. economically
4. He didn't give up his job ……… he won the prize.
A. even though B. therefore C. so that D. whatever
5. Peter doesn't play football ……… .his father does.
A. as well as B. so well as C. very well as D. A and B
1C: Should + have + V3/ed: áng l ra nên làm gì (th hi n s nu i ti c vì ã không làm i u gì)Đ ẽ ể ệ ự ố ế đ đ ề
2B: Will you ? (Anh, ch ) ….ch ? (L i ngh giúp l ch s )ị ứ ờ đề ị đỡ ị ự
3A: Economic reform: C i cách kinh tả ế
4A: Even though: M c dù, dù cho (Nó n i hai m nh có ý ngh a t ng ph n nhau.)ặ ố ệ đề ĩ ươ ả
5D: so sánh ngang b ng nhau; chúng ta có th dùng "so/as + adj/adv + as'' n u m nh ang c p n th ph nh.ằ ể ế ệ đề đ đề ậ đế ở ể ủ đị
các em l u ý s khác bi t gi a economic (adj) thu c v kinh t và economical (adj) ti t ki m nhéư ự ệ ữ ộ ề ế ế ệ
@@ CÂu hinh anh 1. Every boy and girl ây t ng ng ngôi th 3 => Chia v i ng t s ít => knowsở đ ươ đươ ứ ớ độ ừ ố
C u trúc: every/each/one + N(s ít)/ ho c Every/each/one of + N(s nhi u) + ng t (V) s ít.ấ ố ặ ố ề độ ừ ố
2. C u trúc: Half/plenty/some/none/a lot/lots + of + N(s ít) + V(s ít)=> belongs.ấ ố ố
3. Các t ch kho ng cách/s l ng/th i gian/ti n + (V) s ít => makes.ừ ỉ ả ố ượ ờ ề ố
1With to your letter of June 12, I'd like to make the folowing comments.
A. reference B. relation
key:b
2.The hijackers have taken sixteen hostages but have set __________ an old woman who is ill and needs urgent medical attention.
A. free B. freedom
3.He gave me some very ______ advice on buying a house.
A. precious B. wealthy C. dear D. valuable

1. with relation to: liên quan n 2. set free:t do 3. valuable advice. vì i vs "advice" ch có valuable là phù h p nh t (valuable advice: l i khuyên áng giá) đế ự đ ỉ ợ ấ ờ đ
In the fall, children head to school after a long, relaxing summer vacation.
A. back B. in C. on D. toward
vào mùa thu, tr em quay tr l i v i vi c h c tr ng sau 1 kì ngh hè dàiẻ ở ạ ớ ệ ọ ở ườ ỉ
1. A new school ……… in the area now.
A. will build B. are being built
C. is being built D. have been built
2. Your hair is so long. You should……… tomorrow.
A. have it cut B. cutting it C. to cut D. had it cut
3. I am going to have my father ……… my car.
A. fix B. to fix C. repaired D. repairing
4. There are only two seats left. You sit near the window. I will take … one.
A. the other B. other ones C. the other one D. others
5
5. You should finish your homework before going out or You will be punished.
A. else B. so on C. furthermore D. instead of
1C. B ng c a thì hi n t i ti p di n có d ng: S + is/are/am + being + V3/ed . 2A: Have something done (V3/ed): Có cái gì c làm (mang ngh a b ng)ị độ ủ ệ ạ ế ễ ạ đượ ĩ ị độ 3A: Have someone do (V-nguyên
m u) something: Nh ai làm gì 4A: The other + noun: Cái còn l i, cái cu i cùng (chúng ta th y r ng ch có hai ch ng i còn l i, b n ng i ch g n c a s , còn tôi ng i ch còn l i (ch còn l i ẫ ờ ạ ố ấ ằ ỉ ỗ ồ ạ ạ ồ ỗ ầ ử ổ ồ ỗ ạ ỗ ạ ở
ây là ch sau cùng c xác nh). 5A: Or else: N u không, k ođ ỗ đượ đị ế ẻ
1. We couldn't get there on time ………… the terrible accident.
A. account for B. on behalf of C. because D. due to
2. They are grateful ………… her for her help.
A. with B from C. of D. to
3. The room looks bright. They ………… it.
A. should have redecorated B. must have redecorated
C. ought to decorate D. should be redecorated
4. ………….speaking loudly?
A. Would you like B. Would you mind
C. Do you mind if I D. They don't like
5. No sooner ………… the room than the telephone rang.

A. did I leave B. I had left C. had I left D. do I leave
1) t ây c n dùng vs ngh a : b i vì chú ý c m t terrible accident là 1 noun pharse ch k ph i m nh nên lo i because lo i on behalf of ( thay m t cho), account for ( chi m/gi ) vì sai ừ ở đ ầ ĩ ở ụ ừ ứ ả ệ đề ạ ạ ặ ế ữ
ngh a ==> ch n D. due toĩ ọ
2) cái này ph i h c thu c thôi =))) be grateful to smb for smt : bi t n ai vì i u gìả ọ ộ ế ơ đề
3) ây là 1 hình th c c a modal verb di n t s suy oán.trong tr ng h p trên ta nh n th y v tr c có ngh a ch c ch n là c n phòng sáng, k th ngh theo h ng khác => B must have : đ ứ ủ ễ ả ự đ ườ ợ ậ ấ ế ướ ĩ ắ ắ ă ể ĩ ướ
ch c ch n ãắ ắ đ
4) c u trúc would you mind + ving : b n có phi n làm 1 i u gì k? n u s d ng do you mind if thì i vs Vbare, would you mind if thì V2/edấ ạ ề đề ế ử ụ đ
5) no sooner than : ch ng bao lâu thì. c u trúc này s d ng o ng . và v c a no sooner th ng là quá kh hoàn thành ( hành ng x y ra tr c). v sau s là quá kh nẳ ấ ử ụ đả ữ ế ủ ườ ứ độ ả ướ ế ẽ ứ đơ
1. The flight to Bangkok was …… because of the had weather.
A. destroyed B. damaged C. put off D. put up
2. You shouldn't have bet the money …… the horse race.
A. on B. at C. for D. from
3. I will …… traveling when I retire.
A. take up B. take off C. turn off D. turn on
4. Mary is honest, …… her sister is dishonest.
A. whereas B. furthermore C. or else D. otherwise
5. By the time you come, I …… for Da Nang.
A. will have left B. will leave C. am leaving D. had left
1C: Put off: trì hoãn, hoãn l i 2A: Bet + kho n ti n on something: Cá c c m t kho n ti n vào vi cạ ả ề ượ ộ ả ề ệ 3A: Take up + s thích: Theo u i s thích 4A: Whereas: Trái l i 5A : By the time + thì hi n ở đ ổ ở ạ ệ
t i n + thì t ng lai hoàn thànhạ đơ ươ
The beautiful village is sheltered from the weather by the mountain.
ngôi làng xinh p c che ch kh i th i ti t b i dãy núiđệ đượ ở ỏ ờ ế ở Z
[c u trúc shelter from: che kh i ]ấ ỏ
1. You behaved badly. I didn't …… your behavior.
A. approve of B. depend on C. focus on D. base on
2. …… walking to school, they took a taxi.
A. Instead of B. On behalf of C. Due to D. Owing to
3. We …… our lives to the revolution.
A. devoted B. designed C. cried D. dream
4. Don't believe …… what he says because he is a liar.

A. with B in C. at D. for
5 Not only …… fast, he also drove carelessly.
A. did he drive B. he drove C. he didn't drive D. he doesn't drive
1A: Approve of something: Tán thành i u gì 2A. Instead of something/ doing something: thay vì i u gì/ làm di u gìđề đ ề ề 3A: Devote something to something: c ng hi n cái gì cho cái gì 4B: Believe ố ế
in something: tìn vào i u gì 5A: N u Not only ng u câu thì hi n t ng o ng s x y ra. Ta chú ý r ng, o ng ch x y ra v i m nh ng ngay sau Not only còn m nh còn l i v n đ ề ế đứ đầ ệ ượ đả ữ ẽ ả ằ đả ữ ỉ ả ớ ệ đề đứ ệ đề ạ ẫ
gi nguyên tr t t .ữ ậ ự
1. It's very hot. I suggest …………. swimming.
A. go B. should go C. to go D.going
2. Your son …………. you.
A. takes after B. look after C. takes off D. gives up
3. Don't let a good chance ………….
A. go by B. go off C. go over D. on
4. Please …………. your cigarette before entering the room.
A. put up B. put out C. put down D. put aside
5. Can you tell me the story in …… ?
A. detail B. secret C. belief D. generation
1D: Suggest + V-ing: ngh làm gì (ng i nói có tham gia hành ng)đề ị ườ độ
2A: Take after: gi ng y h tố ệ
-3A: don't let a good chance+go by: ng v t m t c h i t tđừ để ụ ấ ơ ộ ố
4B: Put out: d p t tậ ắ
5A: In detail: chi ti tế
I'm going to abroad next week. I need to _____ on my Spanish before the trip
A. brush up
B. butter up
C. bull in
D. beat down
A brush up ;ôn lai brush up on something to quickly improve a skill, especially when you have not used it for a timẹ
1. We have ………. touch with them since 1998.
A. lost B. put C. bring D. kept
2. Five miles …… a long distance for me to walk.

A. are B. is C. have D. were
3 . Unless you ……… your duty, you mustn't tell anything.
A. go through B. go over C. go along D. go in
4. Can you tell …… the differences between them?
A. from B. off C. on D. for
5. He put an end ……. the destruction.
A.at B. to C. with D. in
1A: Lost touch with someone: m t liên l c v i aiấ ạ ớ
2B: Ch sood o l ng + ng t s ítỉ đ ườ độ ừ ố
3A: Go through: hoàn thành công vi c, th o lu n chi ti tệ ả ậ ế
6
4A: Tell from: phân bi tệ
5B: Put an end to something: ch m d t i u gìấ ứ đề
1. Unfortunately, he disapproved ……… what I said.
A. with B. of C. at D. from
2. "Please …… me a favor?" he said to me.
A. make B. do C. provide D. install
3. I'm going to build houses for …… poor only.
A. a B. another C. the D. other
4. In spite of financial problem, they…… the plans.
A. went on B. went off C. put off D. put out
5. My form teacher is making a …… tomorrow.
A. speech B. talk C. compose D. literature
1B: Disapprove of something: không tán thành v i i u gìớ đ ề
2B: Do someone a favor: ban cho ai m t ân huộ ệ
3C: The + adjective = Noun (hàm ý ch m t c ng ng, loài v t) Ví d : The poor: ng i nghèoỉ ộ ộ đồ ậ ụ ườ
4A: Go on doing something: ti p t c làm i u gìế ụ đề
5A: Make a speech: c di n v nđọ ễ ă
Steve liked the company of others A.Steve found a club B.Steve liked other people's company better than his own C.Steve founded a club D.Steve liked the other
company

Em d dàng lo i c A và C nhé.ễ ạ đượ
Còn D có ngh a là Steve thích công ty khác (ch nói chung chung) Trong khi câu g c là "others" t c là ch công ty c a nh ng ng i khác. [chú ý: others ây là i t thay th cho "ng i ĩ ỉ ở ố ứ ỉ ủ ữ ườ ở đ đạ ừ ế ườ
khác" - ko ph i anh y ch không ph i cho "company"]ả ấ ứ ả
Nên g n ngh a nh t là ch n B em . "Steve thích công ty c a ng i khác h n công ty anh y."ầ ĩ ấ ọ ạ ủ ườ ơ ấ
1. What …… when I phoned you yesterday morning?
A. would you do B. were you doing C. will you do D. would have done
2. The tie doesn't …… the shirt. You should choose another one.
A. go with B. go over C. go off D. go down
3. Had we known your new address, we …… you.
A. should have visited B. had visited
C. would have visited D. will have visited
4. You should have …… allowance for his fault.
A. made B. done C. brought D. supplied
5. Neither the children nor the boy ……. the toy.
A. doesn't like B. likes C like D. don't like
1B: Chúng ta dùng thì quá kh ti p di n trong tr ng h p này vì ng t “ ang làm gì” ã di n ra và kéo dài trong th i i m thu c quá kh .ứ ế ễ ườ ợ độ ừ đ đ ễ ờ đ ể ộ ứ
2A: Go with: h p v i, h p tông nhauợ ớ ợ
3C: Câu i u ki n lo i III (trong tr ng h p này câu i u ki n lo i III không dùng If), If clause (thì quá kh hoàn thành), main clause (S + could/would + have + V3/ed)đề ệ ạ ườ ợ đề ệ ạ ứ
4A: Make allowance for: chi u cế ố
5B: Neither + S1 + nor + S2 + V2: Không … mà c ng không ũ
Khi s d ng c u trúc neither …. Nor… , chúng ta chú ý các i m sau:ử ụ ấ đ ể
+ ng t trong m nh ch ph thu c vào danh t ng g n nóĐộ ừ ệ đề ỉ ụ ộ ừ đứ ầ
+ Ý ngh a c a c u trúc này ã hàm ý ph nh nên m nh dùng v i c u trúc này không bao gi th ph nhĩ ủ ấ đ ủ đị ệ đề để ớ ấ ờ ở ể ủ đị
1. They used to …… me to take up jogging as it is such good exercise.
A. advise B. said C. suggested D. prepare
2. Although it is very noisy, ……
A. he can write the book B. but he can write the book
C. so he isn't interested in writing the book D. however, he will write the book
3 …… the age of 18, she left home and supported herself.
A. On B. With C. During D. At

4. It's high time we …… the river.
A. stop polluting B. stop to pollute
C. stopped polluting D. will stop to pollute
5. I'm sorry. If I ………. drinking, I will get a stomachache.
A. go on B. go over C. go off D. go by
1A: Advise someone to do something: khuyên ai nên làm gì
2A: Although + clause, clause: m c dù…….nh ng …….ặ ư
3D: At the age of + s : tu iố đễ ở độ ổ
4C: It's (high) time + thí quá kh n: ã n lúc nên làm gìứ đơ đ đế
5A: Go on: ti p t c, ti p di nế ụ ế ễ
A lot of people stop smoking because they are afraid their health will be affected and early death
A.A lot of
B.smoking
C.are
D.early death
trong 1 câu có liên t and thì tr c and và sau and ph i có c u trúc gi ng nhau nhé, ây tr c t and là th b ng thì sau nó c ng ph i d ng b ng nhé :))ừ ướ ả ấ ố ở đ ướ ừ ể ị độ ũ ả ở ạ ị độ
The basic law of addition,subtraction,multiplication,and division are taught to all elementary school students.
A. Law
B. Division
C. To
D. School
ý ng t là "are" nên ch ng ph i là s nhi u nên "law" ph i s a là "laws"để độ ừ ủ ữ ả ố ề ả ử
1 I …… the food. I would like to have some soup.
A. approve of B. am fond of C. get on well D. am fed up with
2. Lan felt very sad because she has …… friends in Ha Noi.
A. a few B. few C. little D. a little
3. Hardly had he come when the light ……
A. went out B. pointed out C. put out D. gave out
4. I wish she …… home early last night, but she didn't.
A. went B. would have gone C. had gone D. would go

5. A lot of progress has been …… since their country became independent.
A. made B. done C. built D. created
1D: To be fed up with something: chán ng y cái gì/ i u gìấ đ ề
2B: Few + danh t m c s nhi u: có (quá) ít (h u nh không có)ừ đế đượ ố ề ầ ư
3A: Go out: t tắ
4C: S + wish + thì quá kh hoàn thành: Di n t c mu n không có th t trong quá kh .ứ ễ ả ướ ố ậ ứ
5A: Made progress: ti n b , t c thành t uế ộ đạ đượ ự
àm tr c nghi m ti ng anh theo d ng m i nhé, theo mình th y thì trong thi i h c luôn có ph n nèắ ệ ế ạ ớ ấ đề đạ ọ ầ
Ch n áp án phù h p i n vào ch tr ng:ọ đ ợ đểđ ề ỗ ố
7
Becket not only travelled light, he lived light. In all over the world he …(1) … just the clothes he stood up in, a full suitcase and a bank …(2) …. Arriving anywhere
with these (3) , he might just as easily put up for a month or a year as for a single night. (4) long stays, not less than a month, he might take a funished flat,
sometimes even a house. But whatever the length, he (5) needed anything he did not have with him. He was, he liked to think, a self- contained person.
Becket had one occasional anxiety: the suspicion that he owned more than would fit (6) into the case. The feeling, when it came, was the for him to throw
something away of just leave it lying about. This was the .7)… automatic fate of his worn — out clothes for example. Having no use for choice or variety, he kept just
a raincoat, a suit, a (8) of shoes and a few shirts, socks and (9) , no more in the clothing line. He bought and read many books, and left them (10) he
happened to be silting when he finished them. They quickly found new owners.
1A. shown B. owned C. sew D. make up
2A. debt B. withdraw C. account D. dictionary
3A. bill B. possessions C. fortunate D. millionaire
4A. At B. Of C. In D. For
5A. rarely B. scare C. hard D. suddenly
6A. suitable B. comfortably C. available D. visible
7A. sight B. signature C. signal D. scenery
8A. pair B. twice C. double D. couple
9A. as well B. so long C. as possible D. so on
10A. whether B. wherever C. whenever D. whatever
1B 2C 3B 4D 5A 6B 7C 8A 9D 10B
Rabbits and hares look much like and are often mistaken for each other
A.look

B.like
Cmistaken for
D.each other
không ph i là d t like mà l i ch ph i s a like thành alikeả ư ừ ỗ ở ỗ ả ử
The sea was so rough that the took nearly six hours
a, voyage
b,cruise
a journey by sea, visiting different places, especially as a holiday/vacation
I'd love to go on a round-the-world cruise.
a long journey, especially by sea or in space
an around-the-world voyage
a voyage in space
The Titanic sank on its maiden voyage(= first journey).
(figurative) Going to college can be a voyage of self-discovery.
Darwin's epic voyage of exploration
dap an la A
T v ng m i ngày:ừ ự ỗ
A
abandon [ bænd n] v. t b , b r iə ə ừ ỏ ỏ ơ
To abandon something is to leave it forever or for a long time.
-» The old room had been abandoned years before.
T b m t cái gì ó là b l i nó v nh vi n ho c trong m t th i gian dài.ừ ỏ ộ đ ỏ ạ ĩ ễ ặ ộ ờ
->> C n phòng c này b b hoang vài n m tr c.ă ũ ị ỏ ă ướ
abbey [æbi] n. tu vi nệ
An abbey is a house or group of houses where monks or nuns live.
-» When the monk returned to the abbey, he went immediately to his bedroom.
M t tu vi n là m t ngôi nhà ho c m t nhóm nh ng ngôi nhà mà nh ng th y tu ho c bà x s ng ó.ộ ệ ộ ặ ộ ữ ữ ầ ặ ơ ố ở đ
->> Khi ng i th y tu này quay tr l i tu vi n, ông y ã lên gi ng ng ngay l p t c.ườ ầ ở ạ ệ ấ đ ườ ủ ậ ứ
abide [ baid] v. tuân theoə
To abide by something, like a rule, means to obey it.

-» If you want to play the game with us, you must be willing to abide by our rules.
Tuân theo cái gì ó, nh m t i u lu t, ngh a là làm theo nó.đ ư ộ đề ậ ĩ
->> N u b n mu n ch i trò ch i này v i chúng tôi, b n ph i s n lòng tuân theo lu t l c a chúng tôi.ế ạ ố ơ ơ ớ ạ ả ẵ ậ ệ ủ
ability [ bil ti] n. kh n ng làm gì ó v th ch tə ə ả ă đ ề ể ấ
Ability is the quality of a person being able to do something well.
-» His swimming abilities let him cross the entire lake.
Kh n ng là ph m ch t c a m t ng i có th làm t t m i vi c.ả ă ẩ ấ ủ ộ ườ ể ố ọ ệ
->> Nh ng kh n ng b i l i c a anh y ã a anh y v t qua c cái h này.ữ ả ă ơ ộ ủ ấ đ đư ấ ượ ả ồ
abolish [ bdliə ʃ] v. th tiêu, bãi bủ ỏ
To abolish something means to put an end to it, such as a system or law.
-» President Lincoln abolished slavery in the US.
Th tiêu m t cái gì ó ngh a là t d u ch m h t cho nó, nh m t h th ng ho c m t i u lu t.ủ ộ đ ĩ đặ ấ ấ ế ư ộ ệ ố ặ ộ đề ậ
->> T ng th ng Lincoln ã ch m d t tình tr ng nô l M .ổ ố đ ấ ứ ạ ệ ở ỹ
above [abʌv] prep. trênở
If something is above, it is at a higher level than something else.
-» He straightened the sign that was above the crowd.
N u m t cái gì ó trên, nó ang m t m c cao h n v t khác.ế ộ đ ở đ ở ộ ứ độ ơ ậ
->> Anh y ã s p x p ng n n p các d u hi u l n x n trên.ấ đ ắ ế ă ắ ấ ệ ộ ộ ở
"abroad [ brə ɔ;d] adv." n c ngoàiở ướ
If someone goes or travels abroad, they go to another country.
-»My brother wants to go abroad next year.
N u m t ng i i ho c n n c ngoài, h i t i m t qu c gia khác.ế ộ ườ đ ặ đế ướ ọ đ ớ ộ ố
->> Anh trai c a tôi mu n i n c ngoài vào n m t i.ủ ố đ ướ ă ớ
absence [æbs ns] n. s v ng m tə ự ắ ặ
Absence is the state of something being away.
-» There is an absence of sand in the hourglass.
S v ng m t là tr ng thái bi n m t c a m t th gì ó.ự ắ ặ ạ ế ấ ủ ộ ứ đ
->> Cát không có trong chi c ng h cát này.ế đồ ồ
absolute [æbs lu:t] adj. Tuy t i, nguyên ch tə ệ đố ấ
If something is absolute, it is total or complete.

-» My presentation was an absolute disaster! It was terrible!
N u m t v t còn nguyên ch t, ngh a là nó còn nguyên v n hoàn toàn.ế ộ ậ ấ ĩ ẹ
->> Bài thuy t trình c a tôi nh m t tai h a th c s ! Nó th t kinh kh ng!ế ủ ư ộ ọ ự ự ậ ủ
absorb [absɔ:rb] v. hút, h p thấ ụ
To absorb a liquid means to take it inside.
-» He used a sponge to absorb the water on the floor.
8
H p thú m t ch t l ng ngh a là nó vào trong.ấ ộ ấ ỏ ĩ đổ
->> Anh y ã s d ng m t mi ng v i th m hút n c trên t ng.ấ đ ử ụ ộ ế ả ấ để ướ ầ
I you how important this is.
A.need hardly tell
B.need hardly to tell
C.need to hardly tell
D.need to tell hardly
Trong câu ph nh và câu nghi v n, need c coi nh 1 khuy t thi u (gi ng Must, should ) Nên áp án A.ủđị ấ đ ư ế ế ố đ
10 t v ng c a ngày hôm nay :)))ừ ự ủ
abstract [æbstrækt] adj. Tr u t ngừ ượ
If ideas are abstract, they are based on general ways of thinking.
-» The idea of beauty is abstract and changes over time.
N u nh ng ý t ng tr u t ng, chúng c c n c trên nh ng cách suy ngh c b n.ế ữ ưở ừ ượ đượ ă ứ ữ ĩ ơ ả
->> Ý t ng làm p này là tr u t ng và thay i theo th i gian.ưở đẹ ừ ượ đổ ờ
absurd [ bs :rd] adj. Vô lý, ngu xu nə ə ẩ
If something or someone is absurd, they are ridiculous.
-» That group of people making animal noises sounds completely absurd.
N u m t v t gì ó ho c m t ng i nào ó ng ng n, h s t ra l b ch.ế ộ ậ đ ặ ộ ườ đ ớ ẩ ọ ẽ ỏ ố ị
->> Nhóm nh ng ng i kia ang t o ra nh ng âm thanh ng v t là hoàn toàn ngu xu n.ữ ườ đ ạ ữ độ ậ ẩ
abundant [ bə ʌnd nt] adj. Th a thãiə ừ
If something is abundant, then it is available in large quantities.
-» Cakes, cookies, and candy were so abundant that the child was very happy.
M t v t gì ó th a thãi, thì nó có s n m t s l ng l n.ộ ậ đ ừ ẵ ộ ố ượ ớ

->> Nh ng chi c bánh ng t, bánh quy và k o có s l ng r t nhi u khi n b n tr r t sung s ng.ữ ế ọ ẹ ố ượ ấ ề ế ọ ẻ ấ ướ
abuse [ bju:z] v. l m d ng, ng c ãiə ạ ụ ượ đ
To abuse someone or something means to hurt them on purpose.
-» The mean man abused his dog when it barked too loudly.
Ng c ãi m t ai ó ho c m t cái gì ó ngh a là ch nh gây thi t h i lên h .ượ đ ộ đ ặ ộ đ ĩ ủ đị ệ ạ ọ
->> Ng i àn ông này ã hành h con chó c a ông y khi nó s a quá to.ườ đ đ ạ ủ ấ ủ
academy [ kæd mi] n. h c vi nə ə ọ ệ
An academy is a special type of school.
-» There are many course taught at the academy that I go to
M t h c vi n là m t lo i tr ng h c c bi tộ ọ ệ ộ ạ ườ ọ đặ ệ
->> Có nhi u khóa h c ã c d y h c vi n này mà tôi ã tham gia.ề ọ đ đượ ạ ở ọ ệ đ
accelerate [ækselɔreit] v. làm g p gápấ
To accelerate means to increase in speed.
-» When he stepped on the gas pedal, the motorcycle accelerated.
Làm g p gáp nghãi là t ng t c .ấ ă ố độ
->> Khi anh y ã t ng t c ga, chi c xe máy ã phóng nhanh lên.ấ đ ă ố ế đ
accent [æks nt] n. tr ng âm, gi ng i uə ọ ọ đ ệ
An accent is a certain way of speaking that shows where a person is from.
-» The new teacher’s accent was clearly a German one.
M t gi ng i u là m t cách nói c th xác nh m t ng i n t âu.ộ ọ đ ệ ộ ụ ể để đị ộ ườ đế ừ đ
->> Gi ng i u c a cô giáo m i này hoàn toàn gi ng m t ng i c.ọ đ ệ ủ ớ ố ộ ườ Đứ
accept [æksept] v. ch p thu n, ng ýấ ậ đồ
To accept something that is offered is to take it.
-» I accecpted the girl’s very nice gift
ng ý m t i u gì ó c a ra ngh a là th c hi n nó.Đồ ộ đ ề đ đượ đư ĩ ự ệ
->> Tôi ã ch p nh n món quà r t p c a cô gái.đ ấ ậ ấ đẹ ủ
Access [ækses] n. ng vào, c h iđườ ơ ộ
Access is the right to enter or use something.
-» The manager was the only person with access to the password.
C h i là quy n tham gia ho c s d ng m t cái gì ó.ơ ộ ề ặ ử ụ ộ đ

->> Ng i qu n lý là ng i duy nh t có quy n s d ng m t kh u này.ườ ả ườ ấ ề ử ụ ậ ẩ
accessory [ækses ri] n. ph tùngə ụ
An accessory is a thing that is added to another thing to make it look better.
-» The store sold colorful accessories like bags, sunglasses, and makeup.
M t ph tùng là m t v t mà c b sung thêm vào m t v t khác làm nó t t h n.ộ ụ ộ ậ đượ ổ ộ ậ để ố ơ
->> C a hàng này ã bán nh ng ph tùng s c s nh c p, kính râm, và trang i m.ử đ ữ ụ ặ ỡ ư ặ đồ để
1. She hates chicken, but her father forces her ……. it every day.
A. eat B. to eat C. eating D. to be eaten
2 ……. in this class is higher than Peter. He can reach the top of the board.
A. No one B. Everyone C. Everybody D. No people
3. Could you lend me. ……. money, please? I need some money to buy this hat.
A. few B. some C. fewer D. a little
4. It hasn't rained ……. a very long time
4. It hasn't rained ……. a very long time.
A. is B. for C. since D. during
5. My sister is married ……. an old man.
A. with B. by C. to D. for
áp án và gi i thích1B: force someone + V- to infinitive: b t bu c ai làm gìđ ả ắ ộ
2A: no one: không m t ai (no one + V s ít)ộ ố
3B: some: m t vài + danh t không m c/ danh t m c s nhi u Some c dùng trong câu h i ho c câu kh ng nhộ ừ đế đượ ừ đế đượ ố ề đượ ỏ ặ ẳ đị
4B: thì hi n t i hoàn thành + for + kho ng th i gianệ ạ ả ờ
5C: marry to someone: k t hôn v i aiế ớ
1. In spite of a newcomer, she is accustomed living here.
A. with. B.for. C.to. D.in
2. He refused to what he had done for her.
A. accept. B. acknowledge. C. propose. D. deny
3. He is said to be guilty.
A. total. B. generally. C. gradual. D. eventual
4. It's raining heavily all day. If you don't wear a warm coat, you will a cold.
A. catch. B.make. C.do. D.create

5. They didn't practice English fluently before applying for the position.
A.to speak. B.speak. C.talking. D.speaking
áp án và gi i thích:đ ả
1C: to be accustomed to + V-ing: tr nên quen v i i u gìở ớ đề
2B: acknowledge (v): th a nh n, công nh nừ ậ ậ
9
3B: generally (adv): nói chung, i khái, theo th ng l , v trí c n i n t ph i là m t ti ng tr ng tđạ ườ ệ ị ầ đề ừ ả ộ ế ạ ừ
4A: catch a cold: b c m l nhị ả ạ
5D: practise + V- ing: luy n t p cái gìệ ậ
1…….is the money that you invest in your business.
A. Interest B. Benefit C. Capital D. Money
2. Her hair is too long. She ……. have her hair cut this morning
A. will go B. goes to C. is going to D. would go
3. The storm ……. thousands of building in the local.
A. has been destroyed B. was destroying.
C. destroys D. has destroyed
4. Schoolboys and schoolgirls wear the uniform when they are in the school
A. had to B. should C. must D. need to
5. The vegetables don't taste … to me.
A. freshly B. deliciously C. fresh D. well
áp án và gi i thích:đ ả
1C: capital: ti n v nề ố
2C: be going to: d nh làm gìự đị
3D: dùng thì hi n t i hoàn thành nh n m nh s tàn phá c a c n bão hi n ang v n di n ra.ệ ạ để ấ ạ ự ủ ơ ệ đ ẫ ễ
4C: must + V-nguyên m u: ph i làm i u gì (di n t s b t bu c ph i làm i u gì theo quy nh)ẫ ả đề ễ ả ự ắ ộ ả đ ề đị
5C: taste +adj: có mùi v ….ị
1.[AIDS] virus now [ranks] with tuberculosis and malaria [as] the [world's deadliest] infectious diseases.
2.My parents advise me not to boxing and encourage me to sailing instead.
A. play/ go B. do/ go C. go/go
1. B AIDS i . ["Virus x p lo i trong b nh lao và b nh s t rét là nh ng b nh truy n nhi m nguy hi m nh t th gi i hi n nay" ch không ph i "virus AIDS " ranks with là ý ch phân lo i, nói ỏ đ ế ạ ệ ệ ố ữ ệ ề ễ ể ấ ế ớ ệ ứ ả ỉ ạ

AIDS virus thì mâu thu n v i v sau]ẫ ớ ế
2. B .
- Lo i play vì không bao gi dùng play boxing c . Play th ng ch i v i nh ng môn th thao có tính nguyên t c cao, quy lu t, VD nh : badminton, tennis, football Và d u hi u nh n bi t cácạ ờ ả ườ ỉ đ ớ ữ ể ắ ậ ư ấ ệ ậ ế
ho t ng này th ng k t thúc không có "-ing"ạ độ ườ ế
- Lo i Go vì Go th ng ch i kèm nh ng môn th thao mang tính gi i trí cao nh "fishing, sailing, hunting " và nh ng ho t ng này th ng k t thúc có d ng uôi "-ing" . Ho c "go" th ng i ạ ườ ỉ đ ữ ể ả ư ữ ạ độ ườ ế ạ đ ặ ườ đ
v i "to do" or "to play" (Theo bài thì TH này ko có)ớ
Lo i 2 áp án kia r i thì theo PP lo i tr d dàng ch n B.ạ đ ồ ạ ừ ễ ọ
t v ng ngày hôm nay:ừ ư
accompany [ ’kə ʌmp ni] v. h t ngə ộ ố
To accompany other people means to join them or go with them.
-» My brothers accompanied me to the movie.
H t ng nh ng ng i khác ngh a là tham gia cùng h ho c i theo h .ộ ố ữ ườ ĩ ọ ặ đ ọ
->> nh ng anh trai c a tôi ã a tôi i xem phim.ữ ủ đ đư đ
accomplish [ ’kamplij] v. hoàn thànhə
To accomplish something means to finish it.
-» He accomplished his goal of running ten miles.
Hoàn thành m t cái ó ngh a là k t thúcnó.ộ đ ĩ ế
->> Anh y ã hoàn thành m c tiêu ch y m i mét c a mình.ấ đ ụ ạ ườ ủ
accordingly [ ’kə ɔ:rdiƞli] adv. theo
If someone acts accordingly, they act in a way that is suitable.
-» He feels like he did a good job, and his boss should pay him accordingly.
N u m t ai ó làm theo, h hành ng b ng m t cách h p lý.ế ộ đ ọ độ ằ ộ ợ
->> Anh y c m th y mình ã làm m t vi c t t, và theo ó ông ch c a anh y nên tr công anh y phù h p.ấ ả ấ đ ộ ệ ố đ ủ ủ ấ ả ấ ợ
account [ ’kaunt] n. tài kho nə ả
An account with a bank is an arrangement to keep one’s money there.
-» After I paid for the new car, my bank account was nearly empty.
M t tài kho n ngân hàng là m t s th a thu n gi ti n c a m t ng i trong ó.ộ ả ộ ự ỏ ậ để ữ ề ủ ộ ườ đ
->> Sau khi tôi ã thanh toán chi c xe ô tô m i, tài kho n ngân hàng c a tôi ã g n nh c n s ch.đ ế ớ ả ủ đ ầ ư ạ ạ
accountant [ ’kaunt nt] n. k toán viênə ə ế
An accountant is a person whose job is to keep financialaccounts.

-» The accountant helped me keep track of my money.
M t k toán viên là m t ng i mà công vi c c a h là gi nh ng tài kho n tài chính.ộ ế ộ ườ ệ ủ ọ ữ ữ ả
->> K toán viên này ã giúp tôi b o qu n ti n.ế đ ả ả ề
accumulate [ ’kju:mj leit] v. tích l yə ə ũ
To accumulate something is to collect a lot of it over time.
-» The m ail accumulated in their mailbox while they were on vacation.
Tích l y m t cái gì ó là s u t m v i s l ng l n theo th i gianũ ộ đ ư ầ ớ ố ượ ớ ờ
->> Th này ã tích l y trong hòm th c a h trong khi h i ngh .ư đ ũ ư ủ ọ ọ đ ỉ
accurate [‘ækj rit] adj. Chính xácə
If something is accurate, it is completely correct.
-» The story in the newspaper wasn’t very accurate.
N u m t cái gì ó úng n, thì nó hoàn toàn chính xác.ế ộ đ đ đắ
->> câu chuy n trên t p chí này ã r t sai l ch.ệ ạ đ ấ ệ
accuse [ ’kju:z] v. bu c t iə ộ ộ
To accuse someone of something is to blame them for doing it.
-» She accused her brother of breaking her computer.
Bu c t i m t ai ó v m t vi c gì ó là l i cho vi c h ã làm.ộ ộ ộ đ ề ộ ệ đ đổ ỗ ệ ọ đ
->> Cô y ã l i làm h ng máy tính cho anh trai mình.ấ đ đổ ỗ ỏ
acid [‘æsid] n. a xít
An acid is a chemical that can burn or dissolve other substances.
-» In chemistry class, we mixed two acids together and watched the reaction.
A xít là m t ch t hóa h c mà có th t ho c hòa tan nh ng ch t khác.ộ ấ ọ ể đố ặ ữ ấ
->> trong m t l p h c hóa, chúng tôi ã k t h p hai lo i a xít v i nhau và xem chúng ph n ng.ộ ớ ọ đ ế ợ ạ ớ ả ứ
acquaint [ ’kweint] v. làm quenə
To acquaint is to get to know something or someone .
-» Nancy acquainted herself with the new computer.
Làm quen là ón nh n, tìm hi u m t cái gì ó ho c m t ai ó.đ ậ ể ộ đ ặ ộ đ
->> Nancy ã t tìm hi u chi c máy tính m i.đ ự ể ế ớ
GT So, he wanted a fight, ?
Yes, it surprised me too.

>Did he.
bt chung ta phai lay lai la didn't,nh ng trog trg h p nay lai phai lay la did.Why? Vi tag questions co loai "kh ng inh,kh ng inh?" ê diên ta s ngac nhiên,ok men?́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̃̉ ̣ ư ợ ̣ ̉ ̣ ẳ đ ̣ ẳ đ ̣ đ ̉ ̉ ự ̣
acquire [ 'kwai r] v. ki m c, thu cə ə ế đượ đượ
To acquire something is to gain possession of it.
10
-» Tina acquired a strange package yesterday.
Thu c m t cái gì ó là chi m h u c nó.đượ ộ đ ế ữ đượ
->> Tina ã thu c m t gói hàng kì l vào hôm qua.đ đượ ộ ạ
acquisition [ækw 'ziə ʃ n] n. s thu nh nə ự ậ
An acquisition is something that a person buys or gets in some way.
-» Marty was happy with his new acquisition: a very fast bicycle.
M t s thu nh n là m t vi c mà m t ng i mua ho c nh n l y b ng m t vài cách.ộ ự ậ ộ ệ ộ ườ ặ ậ ấ ằ ộ
acrobat ['ækr bæt] n. ng i bi u di nə ườ ể ễ
An acrobat is a person who entertains people by doing amazing physical things.
-» There were acrobats at the circus that did impressive and complicated jumps.
M t ng i bi u di n là m t ng i mà gi i trí cho m i ng i b ng vi c th c hi n nh ng vi c gây ng c nhiên.ộ ườ ể ễ ộ ườ ả ọ ườ ằ ệ ự ệ ữ ệ ạ
across [ 'krə ɔ:s] prep. T bên này sang bên kiaừ
To go across something is to go to the other side of it.
-» He walked across the board to the other side.
i t bên này sang bên kia ngh a là i n bên khác c a ng.Đ ừ ĩ đ đế ủ đườ
->> anh y i t m n thuy n này sang m n thuy n khác.ấ đ ừ ạ ề ạ ề
actual ['æktʃual] adj. Th c tự ế
Actual means that something is real or true.
-» This is the actual sword that the King owned, not a fake one.
Th c t có ngh a là m t th gì ó có th t ho c úng n.ự ế ĩ ộ ứ đ ậ ặ đ đắ
->> có m t thanh g m th c s c a nhà vua, không ph i hàng gi .ộ ươ ự ự ủ ả ả
actually ['æktʃu li] adv. Trên th c tə ự ế
Actually means in fact or really.
-» My dad looks a little mean, but actually he’s very kind.
Trên th c t có ngh a là s th t ho c có th tự ế ĩ ự ậ ặ ậ

->> b c a tôi trông có v b n x n, nh ng th c t ông y r t t tố ủ ẻ ủ ỉ ư ự ế ấ ấ ố
acute [ 'kju:t] adj. S c bén, gay g tə ắ ắ
When a bad thing is acute, it is very severe and intense.
-» When she fell out of the tree, the girl felt an acute pain in her arm.
Khi m t s vi c gay g t, nó r t kh t k he và k ch li tộ ự ệ ắ ấ ắ ị ệ
->> khi cô y làm cái cây, cô gái ã r t au tay.ấ đổ đ ấ đ
achieve [ 'tə ʃi:v] v nh n cậ đượ
To achieve something is to successfully do it after trying hard.
-» I was happy that I could achieve my goal.
Nh n c cái gì ó ngh a là làm gì ó thành công sau khi c g ng th c s .ậ đượ đ ĩ đ ố ắ ự ự
->> tôi th y h nh phúc khi mình có th hoàn thành m c tiêuấ ạ ể ụ
adapt [ 'dæpt] v. tra vào, thích nghiə
To adapt means to change in order to deal with a new situation or addition.
-» When he went to the new town, he had to adapt to all the weather changes.
Thích nghi ngh a là thay i ng x v i m t s b sung ho c v trí m i.ĩ đổ đểứ ử ớ ộ ự ổ ặ ị ớ
addict ['ædikt] n. ng i nghi n ng pườ ệ ậ
An addict is a person who cannot stop doing or having something.
-» She was a coffee addict. She had more than three cups each day.
M t ng i nghi n là ng i mà không th d ng làm ho c l y gì ó.ộ ườ ệ ườ ể ừ ặ ấ đ
->> cô y nghi n café. Cô y u ng h n 3 c c m t ngày.ấ ệ ấ ố ơ ố ộ
He always (borrow) me money and never (give) back.
chia hai cái u là thì ti p di n mang tính ch t phàn nàn! có th là httd ho c qktd u k tùy ng c nh nói thôi m y b !đề ế ễ ấ ể ặ đề đ ữ ả ấ ạ
The question master tells you three things, and you have to say which are the odd one out
A. Tells
B.and you
C.are
D.out
C are > is
1. For centuries people have used… horse as a beast of burden.
2. For centuries,… chicken has been raised for its meat and eggs.

3. … calorie is…unit of……heat.
ACE i n m o t giúp mình nhé thanks.đ ề ạ ừ
Sau m t câu h i ngh nghi p thì n u mu n tr l i là còn ang i h c thì dùng at college hay at the college?ộ ỏ ề ệ ế ố ả ờ đ đ ọ
college c ng gi ng nh school, theo m nh thì khi dùng go to school t c là i t i tr ng h c, còn go to the school thì c ng là i t i tr ng nh ng k ph i h c.ũ ố ư ớ ứ đ ớ ườ để ọ ũ đ ớ ườ ư ả để ọ
vd: my sis goes to school every day. => em gái tôi i h c m i ngàyđ ọ ỗ
the man goes to the school to fix the computer => ng àn ông i t i tr ng s a máy, ây ng àn ông k ph i t i h cđ đ ớ ườ để ử ở đ đ ả ớ để ọ
1. I feel very tired. Put the matter ………
A. out B. on C. about D. aside
2. Most of the students don't know how to put themselves ……… at an interview.
A. across B. cross C. through D. on
3. His father doesn't approve of what he says'. He doesn't ………. his father.
A. get along with B. get about C. get across D. get at
4. I haven't written to them for months. We no longer …………. together.
A. get on with B. get through C. get out of D. get on
5. The heavy traffic …………. his absence this morning.
A. accounted for B. called to account C. kept account D. turned to account
áp án và gi i thích:đ ả
1D: put something aside: g t cái gì m t bênạ ộ
2A: put oneself across (to someone): gây n t ng t t (v i ai)ấ ượ ố ớ
3A: get along with someone: hoà thu n v i aiậ ớ
4A: get on with: hòa thu n v iậ ớ
5A: account for: d n n h u qu , nguyên nhân d n nẫ đế ậ ả ẫ đế
adept [ 'dept] adj. Tinh thông, lão luy nə ệ
If someone is adept at something, they are very good at doing it.
-» The carpenter is very adept at building houses.
M t ng i gi i v m t vi c gì ó, h th ng làm r t t t nó.ộ ườ ỏ ề ộ ệ đ ọ ườ ấ ố
->> th m c là ng i r t gi i xây nhà.ợ ộ ườ ấ ỏ
adequate ['ædikwit] adj. y , t ng x ngĐầ đủ ươ ứ
When something is adequate, it is good enough for something else.
-» Without adequate notice of the road block, they will have to turn around.

11
Khi m t v t gì ó t ng x ng, nó t t v i v t còn l i.ộ ậ đ ươ ứ đủ ố ớ ậ ạ
->> Không có thông báo y v tr ng i trên ng, h s ph i i vòng.đầ đủ ề ở ạ đườ ọ ẽ ả đ
adhere [ d'hi r] v. tham gia, bám ch t vàoə ə ặ
To adhere means to act in the way that a rule or agreement says is right.
-» If the new employees wish to succeed, they must adhere to the boss’s rules.
Tham gia ngh a là hành ng theo m t lu t ho c h p ng g i là quy n.ĩ độ ộ ậ ặ ợ đồ ọ ề
->> nh ng ng i công nhân m i mu n thành công, h ph i tuân th quy t c c a ông ch .ữ ườ ớ ố ọ ả ủ ắ ủ ủ
adhesive [æd'hi:siv] n. ch t dínhấ
An adhesive is a substance used for sticking things together.
-» The carpenter used an adhesive to hold the two pieces of wood together.
M t ch t dính là m t ch t c s d ng dán nhi u th v i nhauộ ấ ộ ấ đượ ử ụ để ề ứ ớ
adjoin [ 'də ʒɔin] v. n i li nố ề
To adjoin something means to be next to or attached to something else.
-» She can listen to her brother’s conversations because her room adjoins his.
N i li n v t gì ó ngh a là làm k ti p ho c thu hút nh ng v t còn l i.ố ề ậ đ ĩ ế ế ặ ữ ậ ạ
->> cô y có th nghe o n h i tho i c a anh trai cô y vì phòng c a cô y li n k bên c nh.ấ ể đ ạ ộ ạ ủ ấ ủ ấ ề ề ạ
adjoining [ 'də ʒɔiniƞ] adj. G n kầ ề
If something is adjoining, it is next to or joined with a building, or room.
-» I couldn’t sleep because the people in the adjoining room were loud.
M t v t gì ó g n k , nó ngay c nh ho c c n i li n v i m t toàn nhà ho c m t c n phòng.ộ ậ đ ầ ề ở ạ ặ đượ ố ề ớ ộ ặ ộ ă
->> tôi không th ng c vì m i ng i phòng bên c nh quá n ào.ể ủ đượ ọ ườ ở ạ ồ
adjust [ 'də ʒʌst] v. i u ch nhđ ề ỉ
To adjust something means to change it so it is better.
-» He adjusted the old guitar to make it sound better.
i u ch nh th gì ó ngh a là thay i nó cho nó t t h nĐ ề ỉ ứ đ ĩ đổ ố ơ
->> anh ý ã i u ch nh chi c àn guitar c làm nó hay h n.đ đề ỉ ế đ ũ để ơ
administer [ d'minist r] v. trông nom, qu n lýə ə ả
To administer means to take responsibility for organizing something.
-» The teacher’s assistant will administer the test.

Trông nom ngh a là th c hi n trách nhi m t ch c m t vi c gì óĩ ự ệ ệ để ổ ứ ộ ệ đ
->> ng i tr lý giám c s qu n lý bài ki m traườ ợ đố ẽ ả ể
administration [ dmin 'streiə ə ʃ n] n. s qu n lýə ự ả
An administration is the group of people who manage a company or organization.
-» She hoped she could be promoted to a job in the administration.
S qu n lý là m t nhóm ng i mà qu n lý m t công ty ho c m t t ch cự ả ộ ườ ả ộ ặ ộ ổ ứ
->> cô y mong r ng có th c th ng ch c thành qu n lýấ ằ ể đượ ă ứ để ả
administrative [ d'min streitiv] adj. Thu c v hành chínhə ə ộ ề
Administrative describes anything related to managing a company or organization.
-» I work as an administrative assistant to the owner of the company.
Thu c v hành chính di n t b t c th gì liên quan t i vi c qu n lý m t công ty ho c t ch c.ộ ề ễ ả ấ ứ ứ ớ ệ ả ộ ặ ổ ứ
->> tôi làm vi c nh m t tr lý hành chính cho công ty c a tôiệ ư ộ ợ ủ
1. I hope they will …………. my application.
A. take account with B. take account of C. keep account of D. account for
2. We have a lot or free time. Let's go for a walk around the lake, ………….?
A. don’t we B. will we C. won't we D. shall we
3. You are very kind ………….me.
A. with B. of C. to D. at
4. In order to buy this house, he had to obtain a large …………. from the bank.
A. loan B. finance C. capital D. debt
5. The main attraction of the job was that it offered us an …………. to do research.
A. possibility B. proposal C. opportunity D. prospect
dap an va giai thich: 1B: take account of: l u tâm n 2D: Câu h i uôi (tag question) có d ng: "Let's … ?" thì v h i uôi (v sau d u ph y) ph i là “shall we".ư đế ỏ đ ạ ế ỏ đ ế ấ ẩ ả 3C: to be kind to someone: t t/ tố ử
t v i ai 4A: loan: món ti n vay 5C: offer someone an opportunity + V-to infinitive: t o cho ai có c h i làm gìế ớ ề ạ ơ ộ để
administrator [ædmin streit r] n. ng i qu n lýə ə ườ ả
An administrator is a person who controls a business, company, or organization.
-» Everyone in the store did whatever the administrator asked them to do.
M t ng i qu n lý là ng i mà i u khi n m t vi c kinh doanh, m t công ty hay m t t ch cộ ườ ả ườ đ ề ể ộ ệ ộ ộ ổ ứ
->> m i ng i trong c a hàng ã làm b t c i u gì mà ng i qu n lý yêu c u h làm.ỗ ườ ủ đ ấ ứ đề ườ ả ầ ọ
admiral ['ædm r l] n. ô cə ə đ đố

An admiral is someone who controls many military ships.
-» They won the sea battle because of the admiral’s great leadership.
M t ô c là ng i mà i u khi n nhi u con tàu quân sộ đ đố ườ đề ể ề ự
->> h ã chi n th ng tr n th y chi n nh ng i lãnh o tuy t v i.ọ đ ế ắ ậ ủ ế ờ ườ đạ ệ ờ
admire [ d'mai r] v. khâm ph cə ə ụ
To admire someone is to like them for what they do.
-»I admire my brother for his hard work.
Khâm ph c m t ai ó là thích h vì i u h làmụ ộ đ ọ đ ề ọ
->> tôi ng ng m anh trai tôi vì s ch m ch làm vi cưỡ ộ ự ă ỉ ệ
admission [ d'miə ʃ an] n. tr ng h c, t ch c xã h iə ườ ọ ổ ứ ộ
Admission is the act of allowing to enter a place.
-» The admission ticket to the movie was $5.
T ch c xã h i là ho t ng mà cho phép i vào m t a i m.ổ ứ ộ ạ độ đ ộ đị đ ể
->> vé vào r p xem phim là 5$ạ
admit [ d'mit] v. nh n vào, th a nh nə ậ ừ ậ
To admit something means to say that it is true.
-» I had to admit that I stole his idea.
Th a nh n m t i u gì ó ngh a là nói i u ó là úngừ ậ ộ đề đ ĩ đ ề đ đ
->> tôi ph i th a nh n r ng tôi ã n c p ý t ng c a anh yả ừ ậ ằ đ ă ắ ưở ủ ấ
admonish [æd'maniʃ] v. khi n tráchể
To admonish someone is to tell them you disapprove of their behavior.
-» The teacher admonished Mark because he was chewing gum in class.
Khi n trách m t ai ó là nói v i h b n không tán thành thái c a hể ộ đ ớ ọ ạ độ ủ ọ
->> ng i giáo viên khi n trách Mark vì anh y nhai k o cao su trong l p.ườ ể ấ ẹ ớ
adopt [ 'dapt] v. nh n làm con nuôiə ậ
To adopt someone is to make them as a part of one’s own family.
12
-» The girl was adopted by the couple when she was three.
Nh n m t ai ó làm con nuôi là làm h tr thành m t thành viên c a gia ìnhậ ộ đ ọ ở ộ ủ đ
->> ng i con gái c nh n làm con nuôi b i m t c p v ch ng khi cô y 3 tu i.ườ đượ ậ ở ộ ặ ợ ồ ấ ổ

adorn [ 'də ɔ:rn] v. tô i mđể
To adorn something means to make it more beautiful by decorating it.
-» Small glass beads adorned the vase.
Tô i m m t v t gì ó ngh a là làm nó tr nên p h n b ng vi c trang trí nó.để ộ ậ đ ĩ ở đẹ ơ ằ ệ
->> nh ng chu i h t c m th y tình nh ã tô i m chi c bìnhữ ỗ ạ ườ ủ ỏ đ đ ể ế
advance [ad'væns] v c i ti n, thúc yả ế đẩ
To advance is to go forward.
-» He advanced up the ladder slowly.
C i ti n là i lên phía tr cả ế đ ướ
->> anh y ã b c lên c u thang ch m rãiấ đ ướ ầ ậ
advantage [ d'væntidə ʒ] n. i u tích c cđ ề ự
An advantage is something that helps you.
-» Being tall is an advantage to a basketball player
M t i u tích c c là m t th gì ó giúp b nộ đ ề ự ộ ứ đ ạ
->> chi u cao là m t i m tích c c cho v n ng viên bóng chuy nề ộ đ ể ự ậ độ ề
advent ['ædvent] n. s nự đế
An advent is the arrival or beginning of an important person, thing, or event.
-» During the advent of radio, very few programs actually played music.
S n n i là s vi c b t u c a m t ng i, m t vi c ho c s ki n quan tr ng.ự đế ơ ự ệ ắ đầ ủ ộ ườ ộ ệ ặ ự ệ ọ
->> trong su t quá trình n n i c a song vô tuy n. th c t nhi u ch ng trình ã phát nh cố đế ơ ủ ế ự ế ề ươ đ ạ
adventure [ d'ventə ʃ r] n. s m o hi mə ự ạ ể
An adventure is a fun or exciting thing that you do.
-» Riding in the rough water was an adventure.
M t s m o hi m là m t vi c làm thú v ho c kích ng b n làmộ ự ạ ể ộ ệ ị ặ độ ạ
->> lái qua dòng n c m nh là m t s m o hi mướ ạ ộ ự ạ ể
adverse ['ædv :rs] adj. i ch, ch ng iə Đố đị ố đố
If something is adverse, then it is harmful.
-» Not eating healthy foods can have an adverse effect on your health.
M t vi c gì ó i ch, n u nó có h iộ ệ đ đố đị ế ạ
->> không n u ng y có th gây nh h ng x u t i s c kh e c a b nă ố đầ đủ ể ả ưở ấ ớ ứ ỏ ủ ạ

advertise ['ædv rtaiz] v. thông báo, qu ng cáoə ả
To advertise is to tell people about something on TV, radio, etc.
-» They used a rabbit to help them advertise their product.
Thông báo là nói v i m i ng i v nh ng gớ ọ ườ ề ữ ì c phát trên ti vi, ài, …đượ đ
->> h ã s d ng m t con th giúp h qu ng cáo s n ph mọ đ ử ụ ộ ỏ để ọ ả ả ẩ
advice [ d'vais] n. l i khuyênə ờ
Advice is an opinion about what to do.
-» I don’t know how to study for my exams. Can you give me some advicel
L i khuyên là m t ý ki n v vi c c n làmờ ộ ế ề ệ ầ
->> tôi không bi t h c th nào cho bài ki m tra c a mình. B n có th cho tôi m t vài l i khuyênế ọ ế ể ủ ạ ể ộ ờ
advise [ d'vaiz] v. khuyên b oə ả
To advise someone is to tell them what to do.
-» My mother often advises people about their money.
Khuyên b o ai ó là nói v i h vi c c n làmả đ ớ ọ ệ ầ
->> m c a tôi th ng xuyên khuyên m i ng i v ti n c a hẹ ủ ườ ọ ườ ề ề ủ ọ
advocacy ['ædv k si] n. ng i lu t s , s bào ch aə ə ườ ậ ư ự ữ
Advocacy is the act of supporting or recommending something.
-» Janine’s strong advocacy for the event made people want to attend.
S bào ch a là hành ng h tr ho c khuyên m t vi c gì óự ữ độ ỗ ợ ặ ộ ệ đ
->> s bào ch a m nh m c a Janine cho s ki n này ã làm nhi u ng i mu n chú ý.ự ữ ạ ẽ ủ ự ệ đ ề ườ ố
advocate ['ædv keit] v. bi n h , bào ch aə ệ ộ ữ
To advocate a plan or idea is to support or suggest it in public.
-» The group advocated increased spending on education and schools.
Bi n h m t k ho ch ho c ý t ng là vi c h tr ho c ngh nó m t cách công khaiệ ộ ộ ế ạ ặ ưở ệ ỗ ợ ặ đề ị ộ
>> Nhóm ã bi n h ã t ng c ng vi c s d ng giáo d c và tr ng h cđ ệ ộ đ ă ườ ệ ử ụ ụ ườ ọ
aerial ['ɛ n l] adj trên khôngə ə
When something is aerial, it relates to being in the air or flying.
-» The aerial photographer took pictures from the air balloon.
Khi m t th gì ó trên không, nó liên quan t i vi c trên không khí ho c ang bayộ ứ đ ở ớ ệ ặ đ
->> ng i th nh trên không ã ch p nh ng b c nh t qu bóng bay.ườ ợ ả đ ụ ữ ứ ả ừ ả

aesthetic [ s' etik] adj. Th m mθə ẩ ỹ
If something is aesthetic, then it is concerned with a love of beauty.
-» The dresses were noteworthy for their aesthetic design.
M t v t có tính th m m , thì nó h ng v m t tình yêu c a v pộ ậ ẩ ỹ ướ ề ộ ủ ẻ đẹ
->> nh ng b qu n áo áng chú ý vì thi t k pữ ộ ầ đ ế ế đẹ
affect [ 'fekt] v. gây nh h ngə ả ưở
To affect someone or something is to have an influence over them.
-» The student’s poor attitude affected the other students in the class.
Gây nh h ng t i ng i nào ó ho c v t gì ó là vi c t o ra tác ng lên h .ả ưở ớ ườ đ ặ ậ đ ệ ạ độ ọ
->> quan i m nghèo nàn c a sinh viên này ã tác ng lên sinh viên khác trong l pđ ể ủ đ độ ớ
1. I wish you had told me what I …………. have done in this situation.
A. shall B. would C. should D. ought to
2. Fhey always keep on good …………. with their next door neighbours for the children's sake.
A. friendship B. relations C. will D. terms
3. It is a good idea to see your doctor regularly for………….
A. a revision B. a control C. an investigation D. a check-up
4. I lost too much money betting on the races last time, so you shouldn't … me to do that nain.
A. convince B. impress C. persuade D. urge
5. It's an awful …………. your wife couldn't come. I was looking forward to meeting her.
A. harm B. sorry C. shame D. shock
dap an va giai thich:
1C: should have done (V3/ed): áng l / l ra ã làm gìđ ẽ ẽ đ
2D: keep on good terms with someone: gi m i quan h t tữ ố ệ ố
3D: check — up: s ki m tra (s c kh e)ự ể ứ ỏ
4C: persuade someone + V-to infinitive: thuy t ph c ai làm gìế ụ
5C: shame: i u ân h n, i u ti c nu iđề ậ đề ế ố
13
Part of the sunlight that strikes the Earth is reflected into the sky,and a rest is absorbed by the ground
A.part of
B.strikes

C.a rest
D.ground
The basic law of addition,subtraction, multiplication, and division are taught to all elementary school student
A.law
B.division
C.to
D.school
câu 1 t ngh 1 ph n ánh n ng m t tr i , ph n còn l i x r i nên là the rest, câu 2 thì ng t tobe "are" nên danh t s nhi u -> lawsĩ ầ ắ ặ ờ ầ ạ đ ồ độ ừ ừ ố ề
1. Thieves ……… the national bank yesterday.
A. robbed B. stole C. has stolen D. has robbed
2. She is not sure ……… that hat is.
A. whose B. whom C. who D. who's
3. Don't let her know this or she will ……… it.
A. put up B. put on C put off D. put about
4. The book is so interesting that she doesn't ………. it ……….
A. put/away B. put/down C. put/over D. put/off
5. By working hard, he soon ………. his friends.
A. got ahead of B. got ahead with C. got ahead about D. got ahead
áp án và gi i thích:đ ả
1A: rob: c p, c p o tướ ướ đ ạ
2A: whose + noun: cái gì c a aiủ
3D: put about: n i, loan báođồ đạ
4B: put something down: g t b cái gì, t b cái gìạ ỏ ừ ỏ
5A: get ahead of: v t lênượ
1. She is very kind to me. I can't help ……. grateful ……. her.
A. being/to B. to be/with C. to be/to D. be/to
2. He admitted ……. my car.
A. to steal B. to have stolen C. having stolen D. have stolen
3. Despite of my own faults, they tolerated ……. me.
A. to punish B. punishing C. punish D. have punished

4. I understand ……. you is so difficult.
A. to meet B. met C. meeting D. meet
16. They delayed ……. to Hue to live.
A. to move B. to arrive C. drive D. moving
áp án và gi i thích:1A: can't help + V-ing: không th không làm gìđ ả ể
2C: admit + V-ing: th a nh n i u gìừ ậ đ ề
3B: tolerate + V- ing: khoan h ng vi c gì, không tr ng ph tồ ệ ừ ạ
4C: understand + V- ing: hi u v vi c gìể ề ệ
5D: delay + V- ing: trì hoãn làm vi c gìệ
1 …………. from Bill, all of the men said they would go.
A. Except B. Only C. Apart D. Separate
2. There is a lault at our televison station. Please do not …………. your televison .
A. change B. adjust C. repair D switch
3. He was in …………. of a large number of men.
A. management B. leadership C. charge D. direction
4. She can't get home …………. she has no money.
A. unless B. if C. for what D. without
5. You are tired. You shouldn't have a …………. tennis after lunch.
A. match B. play C. game D. party
dap an va giai thich:1C: apart from: ngo i tr 2B: adjust: i u ch nh 3C: to be in charge of: trách nhi m, qu n nhi m, h ng d n . 4B: Câu i u ki n lo i I: If clause (thì hi n t i n), main ạ ừ đ ề ỉ ệ ả ệ ướ ẫ đ ề ệ ạ ệ ạ đơ
clause (thì t ng lai n) 5C: game tennis: trò ch i tennisươ đơ ơ
afflicted [ 'fliktid] adj. au nə Đ đớ
Afflicted means to suffer physically or mentally.
-» He was afflicted by pain in his right arm.
au ón ngh a là tr i qua, ch u ng v c th ho c tinh th nĐ đ ĩ ả ị đự ề ơ ể ặ ầ
affluent ['æflu(:) nt] adj. Giàu cóə
If someone is affluent, they are wealthy.
-» People in the city are usually more affluent than people in the country.
M t ng i giàu có, h th ng có sangộ ườ ọ ườ
->> nh ng ng i thành ph th ng giàu có h n nh ng ng i nông thôn.ữ ườ ở ố ườ ơ ữ ườ ở

afford [ 'fə ɔ:rd] v có s cđủ ứ
To afford something means you have enough money to pay for it.
-» I’ve been saving my money, so I can afford to buy a new bike
Có s c v i gì ó ngh a là b n có ti n chi tr cho nóđủ ứ ớ đ ĩ ạ đủ ề ả
->> tôi ã t ng ti t ki m ti n, nên tôi có th kh n ng mua xe p m i.đ ừ ế ệ ề ể đủ ả ă đạ ớ
afraid [ 'freid] adj. E ng iə ạ
When someone is afraid, they feel fear.
-» The woman was afraid of what she saw.
Khi m t ng i e ng i, h c m th y s hãiộ ườ ạ ọ ả ấ ợ
->> ng i ph n này e ng i nh ng gì cô y th y.ườ ụ ữ ạ ữ ấ ấ
against [ 'genst] prep. Ch ng l iə ố ạ
To be against something is to be touching it or opposed to it.
-» They both leaned against the wall.
Ch ng l i gì ó là ti p xúc vào nó ho c ch ng i l i nó.ố ạ đ ế ặ ố đố ạ
->> c hai b n h u t a vào b c t ngả ọ ọ đề ự ứ ườ
aggregate ['ægr git] adj. T p h p l iə ậ ợ ạ
When a number is aggregate, it is made up of smaller amounts added together.
-» The company totaled its aggregate sales for the entire year.
Khi m t s c t p h p l i, nó c t o ra m t l ng nh h n.ộ ố đượ ậ ợ ạ đượ ạ ộ ượ ỏ ơ
->> công ty ã tính t ng doanh s bán hàng c n mđ ổ ố ả ă
aggression [ 'greə ʃ n] n. s xâm chi mə ự ế
Aggression is behavior that is mean or violent to others.
-» The problem was only made worse by Mark’s aggression.
S xâm chi m là thái b n x n ho c mãnh li t v i nh ng th khácự ế độ ủ ỉ ặ ệ ớ ữ ứ
->> v n này là ch tr nên x u h n b i s xâm chi m c a Markấ đề ỉ ở ấ ơ ở ự ế ủ
14
aggressive [ 'gresiv] adj. Hung h ngə ă
If someone is aggressive, then they constantly want to fight.
-» Nobody liked to play games with him because he was always too aggressive.
Khi m t ng i hung hang, thì h luôn mu n ánh nhauộ ườ ọ ố đ

->> không m t ai thích ch i nh ng trò ch i v i anh vì anh y th ng r t hung hang.ộ ơ ữ ơ ớ ấ ườ ấ
agree [ 'gri:] v. ng ýə đồ
To agree is to say “yes” or to think the same way.
-* A: The food is very good in that restaurant. B: I agree with you.
ng ý là nói “ có” ho c ngh theo cách t ng tĐồ ặ ĩ ươ ự
->> A: th c n này c a hàng r t ngon. B: tôi ng ý v i b nứ ă ở ử ấ đồ ớ ạ
agriculture ['ægrikʌltʃ r] n. nông nghi pə ệ
Agriculture is the growing of food and animals.
-» The farmerstudied agriculture in college.
Nông nghi p là phát tri n l ng th c và ng v tệ ể ươ ự độ ậ
->> nh ng ng i nông dân ã h c ngh nông tr ng cao ng.ữ ườ đ ọ ề ở ườ đẳ
ahead [ 'hed] adv. V phía tr cə ề ướ
If something is ahead of something else, it is in front of it.
-» The blue car drove on ahead of us.
N u m t th gì ó phía tr c th còn l i, nó s ng tr c v t óế ộ ứ đ ở ướ ứ ạ ẽ đứ ướ ậ đ
->> chi c ô tô màu xanh n c bi n tr c m t chúng tôiế ướ ể đỗ ướ ặ
aid [eid] v. s giúp ự đỡ
To aid someone is to help them when they need something.
-»The doctor aided the boy after his accident.
Giúp m t ng i là giúp h khi h c n gì óđỡ ộ ườ ọ ọ ầ đ
->> bác s ã giúp chàng trai sau khi anh y g p tai n nĩ đ đỡ ấ ặ ạ
ail [eii] v. làm au nđ đớ
To ail a person or group is to cause difficulty or pain.
-» My brother went to the doctor to see what was ailing him.
Làm m t ng i au ón ho c m t nhóm au n là gây ra khó kh n ho c au khộ ườ đ đ ặ ộ đ đớ ă ặ đ ổ
->> anh trai c a tôi ã n g p bác si th y nh ng gì khi n anh y au nủ đ đế ặ để ấ ữ ế ấ đ đớ
aim [eim] n. m c íchụ đ
An aim is a goal someone wants to make happen.
-» My aim is to become a helicopter pilot.
M t m c ích là i m nh m m t ng i nào ó mu n t t iộ ụ đ để ắ ộ ườ đ ố đạ ớ

->> m c ích c a tôi là thành m t phi công tr c th ngụ đ ủ ộ ự ă
aircraft ['ɛ rkræft] n. máy bay, tàu bayə
An aircraft is a vehicle that flies in the sky, such as an airplane or helicopter.
-» At the museum in the airport, you can see a lot of old aircraft.
M t máy bay là m t ph ng ti n bay trên tr i, nh máy bay khách ho c tr c th ngộ ộ ươ ệ ờ ư ặ ự ă
airway ['ɛ rwei] n. ng bayə đườ
An airway is the passage by which air reaches a person’ s lungs.
-» Since he was sick, mucus would occasionally get stuck in his airway.
M t ng bay là l i i thi t k b i không gian a m t ng i lên trên khôngộ đườ ố đ ế ế ở đư ộ ườ
aisle [ail] n.gian bên c nh, cánhạ
An aisle is a space between two things that people use to walk.
-» They were told to clear the aisle because the plane was about to land.
Gian bên c nh là m t kho ng không gi a 2 v t mà m i ng i i quaạ ộ ả ữ ậ ọ ườ đ
->> h ã c nói s làm s ch l i i bên cánh vì máy bay s h cánh ó.ọ đ đượ ẽ ạ ố đ ẽ ạ ở đ
alarm [ la:rm] n. thi t b c nh báoə ế ị ả
An alarm is something that warns people of danger.
-» When the students heard the fire alarm, they left the building.
M t thi t b c nh báo là th mà c nh báo nguy hi m cho m i ng iộ ế ị ả ứ ả ể ọ ườ
alas [a'læs] int. Than ôi
Alas is a word that people say when something bad happens.
-» I looked everywhere for my purse, but alas, I couldn’t find it.
Than ôi là m t t mà m i ng i nói khi h g p chuy n x uộ ừ ọ ườ ọ ặ ệ ấ
->> tôi ã tìm ngân qu kh p n i, nh ng than ôi, tôi không th tìm th yđ ỹ ở ắ ơ ư ể ấ
alert [ 'l :rt] v. báo ngə ə độ
To alert someone is to tell or warn them about something.
-» The fire alarm alerted us that there was a problem
Báo ng m t ng i là nói ho c c nh báo h v m t vi c gì óđộ ộ ườ ặ ả ọ ề ộ ệ đ
->> chuông báo cháy ã báo ng chúng tôi khi có m t s c .đ độ ộ ự ố
1. Due to the bad weather, the flight must be …… next
A. bring about B. changed C. adjourned D. adjust to

2. Although I have lived here for two years, I don't …… myself …… its manners and customs.
A. adapt/to B. adapt/X C. accuse/of D. like/to
3. He …… the boy of stealing his
A. blamed B. apologised C. accused D. think
4. At first, it's not easy for me to …… him with the new condition of' living here.
A. acquaint B. help C. come to terms D. be indentical
5. He was prisoned although people……… him of having killed the boy.
A. accused B. acquitted C. impeached D. approved
dap an va giai thich:1C: adjourn: hoãn l i 2A: adapt oneself to something: thích nghi 3C: accuse someone of doing something: bu c t i ai v vi c gì, khi n trách ai i u gìạ ộ ộ ề ệ ể đề 4A: acquaint someone
with something: làm quen ai v i i u gì 5B: acquit someone of something: tha b ng, xóa t iớ đề ổ ộ
alien ['eilj n] n. ngo i ki u, ng i ngoài hành tinhə ạ ề ườ
An alien is a creature from a different world.
-» The alien came in peace.
M t ng i ngoài hành tinh là ng i n t th gi i khácộ ườ ườ đế ừ ế ớ
alike [ 'laik] adj. Gi ng nhauə ố
If two things or people are alike, they are similar in some way.
-» People often think my sister and I look alike.
2 v t gi ng nhau ho c 2 ng i gi ng nhau, h th ng có nh ng i m chungậ ố ặ ườ ố ọ ườ ữ để
->> m i ng i th ng ngh ch gái tôi và tôi gi ng nhauọ ườ ườ ĩ ị ố
alive [a'laiv] adj. Còn s ng, ch a ch tố ư ế
If someone or something is alive, they are not dead.
-» My grandparents are still alive even though they are over 90.
M t ng i ho c m t v t còn t n t i, thì h ch a ch tộ ườ ặ ộ ậ ồ ạ ọ ư ế
->> ông bà c a tôi còn s ng th m chí h ã h n 90 tu iủ ố ậ ọ đ ơ ổ
15
allege [ 'ledə ʒ] v. tuyên b cái gì là s th tố ự ậ
To allege something is to say that it is true without offering proof.
-» The little girl had alleged that her older brother hid her favorite doll.
Tuyên b gì ó là nói i u ó úng mà c n ch ng cố đ đ ề đ đ ầ ứ ớ
->> m t vài ng i ph n ã tuyên b anh trai c a cô y ã che gi u ng i yêu c a mìnhộ ườ ụ ữ đ ố ủ ấ đ ấ ườ ủ

alleviate [ 'li:vieit] v. làm nh b tə ẹ ớ
To alleviate pain or suffering means to make it less intense or severe.
-» She needed something to alleviate the pain in her back.
Làm nh b t s au n ho c tr i qua t n th ng làm gi m thi u s kh c nghi t ho c gay g tẹ ớ ự đ đớ ặ ả ổ ưở để ả ể ự ắ ệ ặ ắ
->> cô y c n m t th gì ó gi m au l ngấ ầ ộ ứ đ để ả đ ư
Alley ['æli] n. ng i, ngõđườ đ
An alley is a narrow road behind houses or buildings.
-» The alley behind my house looks dirty
Ngõ là m t con ng ch t h p sau nhà ho c tòa nhà.ộ đườ ậ ẹ ặ
->> cái ngõ sau nhà tôi trông b n th uẩ ỉ
alliance [ 'lai ns] n. kh i liên minh, kh i ng minhə ə ố ố đồ
An alliance is a group of people who work together.
-» The junior executives formed an alliance with each other.
M t kh i ng minh là m t nhóm ng i làm vi c cùng nhauộ ố đồ ộ ườ ệ
->>các b tr ng ã t o l p kh i liên minh v i nhauộ ưở đ ạ ậ ố ớ
allocate ['æl keit] v. ch nhə ỉ đị
To allocate something means to put it aside for a certain purpose or person.
-» The government allocated $10 0 million to aid the disaster relief effort.
Ch nh m t vi c gì ó ngh a là nó sang m t bên cho m t m c tiêu ho c con ng i c thỉ đị ộ ệ đ ĩ để ộ ộ ụ ặ ườ ụ ể
allot [ 'lat] v. phân côngə
To allot something means to give it to someone.
-» The coach allotted each team five minutes to prepare a strategy.
Phân công m t vi c gì ó là g i nó cho m t ng i nào óộ ệ đ ử ộ ườ đ
>> hu n luy n viên ã phân công m i i 5 phút chu n b chi n l cấ ệ đ ỗ độ để ẩ ị ế ượ
allow [ 'lau] v. cho phépə
To allow something to happen means to let it happen.
-» Having a ticket will allow you to enter the show.
Cho phép làm gì ó x y ra là nó x y rađ ả để ả
->> có trong tay m t chi c vé s cho phép b n tham gia ch ng trìnhộ ế ẽ ạ ươ
ally ['ælai] n. n c ng minh, ng i ng hướ đồ ườ ủ ộ

An ally is someone who agrees to help or support you.
-» I was happy to fin d many allies who shared the same opinion as me.
M t ng i ng minh là ng i mà ng ý giúp ho c h tr b nộ ườ đồ ườ đồ đỡ ặ ỗ ợ ạ
->> tôi h nh phúc vì tìm ra nhi u ng minh ã chia s ý ki n t ng ng nh tôiạ ề đồ đ ẻ ế ươ đồ ư
Almighty [ɔ:l'maiti] n. th ng ượ đế
The Almighty is a name for a god in a religion.
-» Before eating, they thanked the Almighty for their food.
Th ng là tên ch m t v chúa trong tôn giáoượ đế ỉ ộ ị
->> tr c khi n, h th ng t n Chúa vì b a nướ ă ọ ườ ạ ơ ữ ă
alone [ 'loun] adj. M t mìnhə ộ
If someone is alone, they are not with another person.
-» The boy wanted to be alone to think.
Khi m t ng i m t mình, h không cùng ng i khácộ ườ ộ ọ ở ườ
->> ng i con trai mu n m t mình suy nghườ ố ở ộ để ĩ
Along [ 'lə ɔ:ƞ] prep. D c theoọ
Along means to move from one part of a road, river, etc. to another.
-» Walk along this tunnel for ten minutes, and you’ll see a door on theleft.
D c theo ngh a là i t m t ph n con ng, dòng song, etc, n n i khácọ ĩ đ ừ ộ ầ đườ đế ơ
->> i b d c ng h m này 10 phút, và b n s th y m t cánh c a bên tráiđ ộ ọ đườ ầ ạ ẽ ấ ộ ử
alongside [ lə ɔ:ƞ'said] adv. Sát c nhạ
If something is alongside another thing, then it is next to it.
-» We work alongside each other in the office.
N u m t v t sát c nh v t khác, thì nó bên c nhế ộ ậ ở ạ ậ ở ạ
->> chúng tôi làm vi c c nh nhau trong v n phòngệ ạ ă
aloud [ 'laud] adv. L n ti ngə ớ ế
If you say something a loud, you say it so that others can hear you.
-» My father often reads stories a loud to me and my sister.
N u b n l n ti ng, thì b n nói ng i khác có th nghe b nế ạ ớ ế ạ ườ ể ạ
->> b tôi th ng c chuy n to cho tôi và ch tôiố ườ đọ ệ ị
already [ɔ:l'redi] adv. ã r iđ ồ

If something happens already, it happens before a certain time.
-» It is already time for the movie to start. Let’s go in.
N u m t vi c ã x y ra, thì nó x y ra tr c th i i m c thế ộ ệ đ ả ả ướ ờ đ ể ụ ể
->> úng gi b phim ã b t u. i thôiđ ờ ộ đ ắ đầ Đ
"altar ['ɔ;lt r] n." bàn thə ờ
An altar is a table used in churches.
-» The altar ha d many lit candles on it.
Bàn th là bàn c s d ng trong nh ng nhà thờ đượ ử ụ ữ ờ
->> bàn th có nhi u n n sáng trên óờ ề ế đ
alternate ['ɔ:lt rneiteit] v. thay phiênə
To alternate means to switch back and forth between two things.
-» The best exercise alternates muscle an d heart strengthening.
Thay phiên ngh a là i h ng sau và tr c gi a 2 th .ĩ đổ ướ ướ ữ ứ
>> bài t p t t nh t thay phiên c ng c c b p và timậ ố ấ ủ ổ ơ ắ
alternative [ɔ:l't :m tv] n. s l a ch n gi a nhi u kh n ngə ə ự ự ọ ữ ề ả ă
An alternative is something that you can choose instead of your first choice.
-» Her first plan to make extra money seemed weak, so she chose an alternative.
M t s l a ch n là th mà b n có th ch n thay th cho l a ch n u tiên c a b nộ ự ự ọ ứ ạ ể ọ ế ự ọ đầ ủ ạ
->> k ho ch u tiên c a cô y ã làm ra nhi u ti n d ng nh kém i, nên cô y ã ch n cái khácế ạ đầ ủ ấ đ ề ề ườ ư đ ấ đ ọ
16
1 it seems impossible to terrorism in the world
A.put stop to B.put an end of
C.put an end to Dstop at
2. the director retired early ill-health
A.on account of B.ahead of
C.on behalf of D.in front of
1c 2a
1. Can you …… your papers with when you come to see me?
A. bring B. collect C. take D. get
2. It's important that she …… there on time.

A. gets B. get C. got D. getting
3. They couldn't continue to play football …… the heavy rain.
A. because B. since C. on account of D. in case
4. I hope you will …… my application for the position of the Marketing manager advertised on T.V this morning.
A. agree B. compare C. comply D.accord
5. After her father died, she …… to the chair.
A. take B. acceded C. bring D. keep
dap an va giai thich:
1A: bring someone something: mang cho ai cái gì (mang v t gì t âu n n i này)ậ ừ đ đế ơ
2B: It is important that + S + V-nguyên m u: i u quan tr ng là ẫ Đ ề ọ
3C: on account of= because,of = owing to: b i vì, do b iờ ở
4D: accord: xem xét, cân nh cắ
5B: accede to something: nh n th cậ ứ
1 it seems impossible to terrorism in the world
A.put stop to B.put an end of
C.put an end to Dstop at
2. the director retired early ill-health
A.on account of B.ahead of
C.on behalf of D.in front of
1. put a stop to=put an end to, không có put an end of.2 on behalf of: nhân danh, thay m t ai, ahead of: tr c gì ó nh ng ây nó không n i c. theo mình là v y, không ch cặ ướ đ ư ở đ ố đượ ậ ắ
altitude ['ælt tju:d] n. cao so v i m t bi nə độ ớ ặ ể
The altitude of a place is its height above sea level.
-» The air was thin at such a high altitude on the mountain.
cao so v i m t bi n c a m t v trí là m c trên so v i bi nĐộ ớ ặ ể ủ ộ ị ứ độ ớ ể
->> không khí có loãng nh m c cao so v i m t bi n trên núiư ứ độ ớ ặ ể ở
altogether [ɔ:lt 'ge r] adv. Hoàn toàn∂ə ə
If something happens altogether, it happens completely.
-» The company stopped using sugar altogether in its food.
N u m t vi c x y ra hoàn toàn, nó s x y ra tri t ế ộ ệ ả ẽ ả ệ để
->> công ty ã d ng s d ng ng hoàn toàn trên th c n c a nó.đ ừ ử ụ đườ ứ ă ủ

although [ɔ:l' ou] conj. M c dù∂ ặ
You use although to say that one thing is contrasted by another.
-» Although she was late, her friends gave her a warm welcome.
B n s d ng m c dù nói m t v t t ng ph n v i m t v t khácạ ự ụ ặ để ộ ậ ươ ả ớ ộ ậ
->> m c dù cô y n mu n, nh ng ng i b n c a cô y v n g i cô y l i m i chào m ápặ ấ đế ố ữ ườ ạ ủ ấ ẫ ử ấ ờ ờ ấ
amaze [ 'meiz] v làm ng c nhiênə ạ
To amaze someone is to surprise them very much.
-» The news in the paper amazed Jack.
Làm ng c nhiên ai ó là gây b t ng cho h nhi uạ đ ấ ờ ọ ề
->> nh ng tin t c trên gi y ã làm Jack ng c nhiênữ ứ ấ đ ạ
amber ['æmb r] n. h pháchə ổ
ambitious [æm'biʃ s] adj. Có nhi u tham v ngə ề ọ
If someone is ambitious, they w ant to be rich or successful.
-» Kendra h ad to be ambitious to get into medical school.
N u m t ng i có nhi u tham v ng, h mu n giàu có ho c thành côngế ộ ườ ề ọ ọ ố ặ
->> Kendra ã ph i có tham v ng tham gia tr ng yđ ả ọ để ườ
amend [ 'mend] v. c i thi nə ả ệ
To amend something means to change it to improve or make it accurate.
-» The countries were in agreement that the treaty needed to be amended.
C i thi n th gì so là thay i nó y m nh ho c làm nó chu n xácả ệ ứ đ đổ để đẩ ạ ặ ẩ
->> nh ng t n c trong h p ng mà hi p c ã c n c c i thi nữ đấ ướ ợ đồ ệ ướ đ ầ đượ ả ệ
amid [ 'mid] prep. gi aə ở ữ
If something is amid something else, then it is in the middle of it.
-» The bee was busily flying amid the flowers in the garden.
N u m t v t gi a v t khác, thì nó trung tâm c a v t óế ộ ậ ở ữ ậ ở ủ ậ đ
->> con ong ang bay nhi t tình gi a nh ng bông hoa trong v nđ ệ ữ ữ ườ
Amnesty ['æmn sti] n. s tha tôiə ự
Amnesty is a pardon given to prisoners of war.
-» She was denied amnesty for her involvement in the war.
S tha t i là m t s l ng th c g i cho nh ng tù nhân chi n tranhự ộ ộ ự ượ ứ đượ ử ữ ế

->> cô y ã c xóa b s mi n t i vì s dính líu trong chi n tranhấ đ đượ ỏ ự ễ ộ ự ế
among [a'mʌƞ] prep. N m trong sằ ố
If you are among certain things, they are all around you.
-» There was a red apple among the green ones.
N u b n n m trong s nh ng s vi c, chúng s vây quanh b nế ạ ằ ố ữ ự ệ ẽ ạ
->> có m t qu táo ó trong s nh ng qu xanhộ ả đ ố ữ ả
amount [ 'maunt] n. s l ngə ố ượ
An amount is how much there is of something.
-» Can I use my card to pay for the entire amount?
S l ng là có bao nhiêu th gì óố ượ ứ đ
->> tôi có th s d ng th c a tôi thanh toán toàn b s l ng này không ?ể ử ụ ẻ ủ để ộ ố ượ
ample ['æmpt] adj. R ng, phong phúộ
If something is ample, then it is enough or more than enough.
-» There was an ample supply of oats to feed the horses.
N u m t v t nào ó phong phú, thì nó ho c nhi u h n m c ế ộ ậ đ đủ ặ ề ơ ứ đủ
->> nh ng cu c chi n tranh này là ngu n cung y n m ch phong phú cho nh ng chú ng aữ ộ ế ồ ế ạ ữ ự
17
amuse [ 'mju:z] v. làm cho ai c iə ườ
To amuse someone means to do something that is funny or entertaining.
-» The singer was very good. She amused the crowd.
Làm cho ai c i ngh a là làm gì ó thú v ho c gi i tríườ ĩ đ ị ặ ả
->> ca s hát hay. Cô y ã gây c i cho c ám ôngĩ ấ đ ườ ả đ đ
analogous [ 'næl g s] adj. T ng tə ə ə ươ ự
If something is analogous to another thing, then it is like it in certain ways.
-» The relationship with his teacher was analogous to that o f a son and mother.
N u m t v t t ng t v t khác, thì nó c làm nh ng cách c thế ộ ậ ươ ự ậ đượ ở ữ ụ ể
->> m i quan h v i giáo viên c a anh y t ng t v i con trai và mố ệ ớ ủ ấ ươ ự ớ ẹ
analogy [ 'næl də ə ʒi] n. s t ng tự ươ ự
An analogy is a connection made between thing
s to show that they are similar.

-» The doctor made an analogy between the human heart and a water pump.
S t ng t là m t s k t n i c t o ra gi a nhi u v t ch ra i m t ng ng chúngự ươ ự ộ ự ế ố đượ ạ ữ ề ậ để ỉ đ ể ươ đồ ở
->> bác s t o ra s ng c m gi a trái tim ng i àn ôngẽ ạ ự đồ ả ữ ườ đ
analytic [æn 'litik] adj.Thu c phân tích, gi i thíchə ộ ả
If something is analytic, it is related to logic and reasoning.
-» The analytic article criticized the new plan and presented one of its own.
N u m t vi c nào ó c phân tích, thì nó c liên k t v i lý lu n và lu n ch ngế ộ ệ đ đượ đượ ế ớ ậ ậ ứ
->> bài báo phân tích bình ph m k ho ch m i và trình bày m t ph n s h u c a nóẩ ế ạ ớ ộ ầ ở ữ ủ
analyze ['æn laiz] v. phân tíchə
To analyze something is to study it.
-» The scientist will analyze the blood sample.
Phân tích m t s vi c nào ó là nghiên c u nóộ ự ệ đ ứ
->> nhà khoa h c s phân tích m u máuọ ẽ ẫ
ancestor ['ænsest r] n. t tiênə ổ
An ancestor is a family member from the past.
-» My ancestors came from Germany.
T tiên là m t thành viên gia ình quá khổ ộ đ ở ứ
->> nh ng ông bà, t tiên c a tôi n t cữ ổ ủ đế ừ Đứ
ancestry ['sens stri] n. t tiên, dòng hə ổ ọ
A person’s ancestry is the series of people from whom a person descended.
-» We studied our ancestry and found out that we are related to royalty.
Dòng h c a m t ng i là chu i nh ng ng i t trên xu ng d iọ ủ ộ ườ ỗ ữ ườ ừ ố ướ
->> chúng tôi ã tìm hi u dòng h c a mình và th y r ng chúng tôi có quan h v i hoàng t cđ ể ọ ủ ấ ằ ệ ớ ộ
ancient ['einʃ nt] adj c x aə ổ ư
If something is ancient, it is very old.
-» I want to see the ancient buildings in Rome.
M t v t c x a, thì nó r t cộ ậ ổ ư ấ ũ
->> tôi mu n th y nh ng tòa nhà c Romeố ấ ữ ổ ở
1. Children should …… on parents' advice.
A. take on B. be keen C. act D. call

2. You can go camping with your classmates if you …… your homework this morning.
A. take care B. finish C. speak D. get up of
3. His parents were very worried about him because he addicted himself drinking.
A.to B.of C.for D. with
4. The general director didn't agree …… what he said.
A. with B. of C. on D. in
5. Does your wife agree …… you on rebuilding this house?
A. with B. on C. in D. of
1C: act on something: hành ng phù h p v iđộ ợ ớ
2B: finish something: hoàn thành i u gìđề
3A: addict oneself to something: nghi n th gìệ ứ
4C: agree on something: ng ý v i cái gìđồ ớ
Agree with someone on something: ng ý v i ai v i u gìđồ ớ ề đề
5A: agree with someone: ng ý v i aiđồ ớ
1. She said that he promised to ……. children while she was away from home.
A. look alter B. look up C. look out D. look at
2. It's very kind of you to ……. drug to the poor.
A. help B. administer C. amount D. answer
3. I myself ……. him ……. his knowledge of English.
A. interest/in B. inspire/with C. inquire/for D. admire/for
4. Some important meetings of government will be …….to the public next week.
A. said B. announced C. speak D. refered
5. After the historical storm in 1999, we came to A Luoi district — Thua Thien Hue province to ……. the people in rebuilding their houses or schools.
A. keen B. aid C. interest D. intervince
áp án và gi i thích:1A: look after: ch m sócđ ả ă
2B: administer something to someone: phân phát c u t cho aiđể ứ ế
3D: admire someone for something: thán ph c ai i u gì 4B: announce to somewhere: công b / loan tin âuụ đ ề ố ở đ
5B: aid someone in something: giúp ai trong vi c gìệ
1. The doctor advised his patient …… up smoking.
A. give B. to give C. giving D. gave

2. Employers often …… for employees in the newspapers on Tv.
A. look B. advised C. advertise D. set up
3. She booked the tickets …… advance.
A. in B. at C. on D. for
4. He tries to studied so that he can …… the position of the sales manager in your company.
A. take up B. gets C. apply for D. take over
5. The teacher often ……. us for mistakes.
A. admonishes B. clears C. approves D. avails
áp án và gi i thích:1B: give up something: t b i u gìđ ả ừ ỏ đề
2C: advertise for something: ng trên báo bi t mình c n gìđă để ế ầ
3A: in advance: tr c (v th i gian)ướ ề ờ
4C: apply for: th nh c u( xin vi c làm)): 5A: admonish someone for something: a ra l i c nh báo nh nhàng nh ng nghiêm kh c v i ai v i u gìỉ ầ ệ đư ờ ả ẹ ư ắ ớ ề đề
1. John, you must ……… for what you have just done.
A. look B. apply C. answer D. wait
2. Our government appeals …… help for Quang Nam people because are the victims of the flood in 2006.
A. to B. for C. with D. into
18
3. What I am hearing doesn't ……. to me at all, Mary. I'm sorry, you can ask another people about the matter.
A. next B. apply C. near D. contribute
4. Sir, I wish to ……. for the position or a receptionist.
A. look B. thank C. apply D. employ
5. He works so well that the board of director of our company will …… him …… the financial manager next week.
A. appoint/to B. appoint/for C. get/for D. ask/for
1C: answer for something: ch u trách nhi m v v n gìị ệ ề ấ đề
2B: appeal for something: kêu g i kh n c p i u gìọ ẩ ấ đề
3B: apply to someone/something: áp d ng các i u ki n c bi t, có hi u l cụ đề ệ đặ ệ ệ ự
4C: apply for: n p h s xin vi c gìộ ồ ơ ệ
5A: appoint someone to a position: ch n ai lên m t ch c vọ ộ ứ ụ
anchor ['æƞk r] n. neo tàuə
An anchor is a heavy object dropped from a boat to make it stay in one place.

-» When the ship reached its destination, the crew dropped the anchor.
M t neo tàu là m t v t n ng th xu ng t m t con thuy n c nh nó m t chộ ộ ậ ặ ả ố ừ ộ ề để ố đị ộ ỗ
->> khi m t con thuy n n i m ích, ng i th y th th neo xu ng n c.ộ ề đế đ ể đ ườ ủ ủ ả ố ướ
anemia [ 'ni:mi l] n.b nh thi u máuə ə ệ ế
Anemia is a blood condition that causes a person to be pale and tired.
-» When she first developed anemia, she became tired often.
B nh thi u máu là m t i u ki n v máu gây ra cho m t ng i b tái nh t và m t m iệ ế ộ đ ề ệ ề ộ ườ ị ợ ệ ỏ
->> khi cô y b phát tri n b nh thi u máu l n u, cô y ã tr nên m t m i th ng xuyênấ ị ể ệ ế ầ đầ ấ đ ở ệ ỏ ườ
anew [ 'nju:] adv. L i m t n a, b ng cách khácə ạ ộ ữ ằ
If you do something anew, you do it again and in a different way.
-» Though he had failed his driving test, he decided to try it anew.
N u b n làm m t vi c gì ó l i m t l n n a, b n s th c hi n l i nó và b ng cách khácế ạ ộ ệ đ ạ ộ ầ ữ ạ ẽ ự ệ ạ ằ
->> m c dù anh y b tr t l n thi lái xe, anh y v n quy t nh th l i l n n aặ ấ ị ượ ầ ấ ẫ ế đị ử ạ ầ ữ
animate ['æn mit] adj. Có sinh khí, s c s ngə ứ ố
When something is animate, it has life.
-» Rocks and machines are not animate things.
Khi m t v t gì ó có s c s ng, nó có cu c s ngộ ậ đ ứ ố ộ ố
->> á và máy móc không ph i là v t s ngđ ả ậ ố
anniversary [æn 'v :rs ri] n. ngày k ni mə ə ə ỉ ệ
An anniversary is a day that celebrates something from the past.
-» My parents went out to eat for their wedding anniversary .
Ngày k ni m là ngày mà tán d ng m t cái gì ó t quá khỉ ệ ươ ộ đ ừ ứ
->> b m c a tôi ã n m ng k ni m ngày c i c a hố ẹ ủ đ ă ừ ỉ ệ ướ ủ ọ
announce [ 'nauns] v. thông báoə
To announce something is to make it known.
-» He announced to everyone his new idea for the company.
Thông báo m t vi c gì ó là làm cho nó c bi t nộ ệ đ đượ ế đế
->> anh y ã thông báo v i m i ng i v ý t ng m i c a anh y cho công tyấ đ ớ ọ ườ ề ưở ớ ủ ấ
annoy [ 'nə ɔi] v. làm khó ch uị
To annoy someone means to bother them.

-» The flies buzzing around John’s head annoyed him very much.
Làm khó ch u ng i nào ó ngh a là làm h b c mìnhị ườ đ ĩ ọ ự
->> nh ng con ru i bay vo ve quanh u John khi n anh y r t b c mìnhữ ồ đầ ế ấ ấ ự
annual ['ænju l] adj. Hàng n mə ă
If something is annual, it happens once a year.
-» The only time
N u m t vi c x y ra hàng n m, thì nó x y ra m t l n m t n mế ộ ệ ả ă ả ộ ầ ộ ă
->> ch m t l nỉ ộ ầ
antibiotic [æntibai'atik] n. thu c kháng sinhố
An antibiotic is a medical drug used to kill bacteria and treat infections.
-» The doctor gave me a shot of an antibiotic when I got the flu.
Thu c kháng sinh là m t lo i thu c c s d ng tiêu di t vi khu n và x lý b nh nhi m trùngố ộ ạ ố đượ ử ụ để ệ ẩ ử ệ ễ
->> bác s ã g i tôi phi u tính ti n thu c kháng sinh khi tôi b cúmĩ đ ử ế ề ố ị
antique [æn'ti:k] adj. C x aổ ư
If something is antique, it is very old and rare, and therefore valuable.
-» My grandmother’s antique rocking chair is worth a lot o f money.
N u m t v t c x a, thì nó r t c và hi m th y, và do ó có giá tr l nế ộ ậ ổ ư ấ ũ ế ấ đ ị ớ
->> gh á c c a ông bà tôi áng giá nhi u ti nế đ ổ ủ đ ề ề
anthropology [æn r 'pal dθ ə ə ʒi] n. nhân lo i h cạ ọ
Anthropology is the study of people, society, and culture.
-» In anthropology class, I learned about simple tools that ancient cultures used.
Nhân lo i h c là m t môn h c c a m i ng i, xã h i và v n hóaạ ọ ộ ọ ủ ọ ườ ộ ă
->>m t l p h c nhân lo i h c, tôi ã t ng h c v các công c n gi n mà v n hóa c i ã dungộ ớ ọ ạ ọ đ ừ ọ ề ụ đơ ả ă ổ đạ đ
anxiety [æƞ'zai ti] n.m i lo âuə ố
When someone has anxiety, they have a lot of worries and fear.
-» When I have to climb to high places, I’m filled with anxiety.
Khi m t ng i nào ó có m i lo âu, h có r t nhi u lo l ng và s hãiộ ườ đ ố ọ ấ ề ắ ợ
->> khi tôi ph i leo lên m t v trí cao h n, tôi b nh i vào nhi u áp l cả ộ ị ơ ị ồ ề ự
anxious ['æƞkʃ s] adj. Lo âuə
When a person is anxious, they worry that something bad will happen.

-» She was anxious about not making her appointment on time.
Khi m t ng i lo âu, h n o rang m i th t i t s x y raộ ườ ọ đắ đ ọ ứ ồ ệ ẽ ả
->> cô y lo l ng v vi c không s p x p k p cu c g pấ ắ ề ệ ắ ế ị ộ ặ
anymore [eni'mɔ:r] adv. Không còn … n aữ
Anymore means any longer.
-» Her old pants don’t fit her anymore.
Không còn n a ngh a là không còn gì h nữ ĩ ơ
->> nh ng h i th già nua c a cô y không còn thích h p v i cô y thêm n aữ ơ ở ủ ấ ợ ớ ấ ữ
anger ['æƞg r] v. t c gi nə ứ ậ
To anger someone is to make them mad.
-»It angers me when people are rude.
T c gi n ai ó là làm h phát iênứ ậ đ ọ đ
->> tôi th c s phát iên khi m i ng i b t l ch sự ự đ ọ ườ ấ ị ự
19
angle ['æƞgl] n. quan i mđ ể
An angle is the direction from which you look at something.
-» The giraffe turned its head to see from another angle.
M t quan i m là m t h ng t cái mà b n nhìn vào m t s vi c nào óộ đ ể ộ ướ ừ ạ ộ ự ệ đ
->> h u cao c quay u nhìn các h ng khácư ổ đầ để ướ
Angry ['æƞgri] adj t c gi nứ ậ
When someone is angry, they may want to speak loudly or fight.
-» She didn’t do her homework, so her father is angry.
Khi m t ng i nào ó t c gi n, h có th mu n nói th t to ho c ánh nhauộ ườ đ ứ ậ ọ ẻ ố ậ ặ đ
->> cô y không làm bài t p v nhà, nên b cô y t c gi nấ ậ ề ố ấ ứ ậ
apart [ 'pa:rt] adv. Riêng bi t, có kho ng cáchə ệ ả
When people or things are apart, they are not close together.
-» The couple decided to live apart from each other.
Khi m i ng i ho c m i v t có kho ng cách, h không g n g i v i nhauọ ườ ặ ọ ậ ả ọ ầ ũ ớ
->> c p ôi này quy t nh r i xa nhauặ đ ế đị ờ
apartment [ 'pa:rtm nt] n. c n hə ə ă ộ

An apartment is a set of rooms in a building where people live.
-» She has a nice apartment in the city.
M t c n h là m t t p h p các phòng trong m t tòa nhà mà m i ng i sinh s ngộ ă ộ ộ ậ ợ ộ ọ ườ ố
>> cô y có m t c n h p trong thành phấ ộ ă ộ đẹ ở ố
apologetic [ pal 'də ə ʒetik] adj. C m th y có l iả ấ ỗ
If someone is apologetic, they are sorry about something.
-» The boy felt apologetic after losing his sister’s favorite toy.
N u m t ng i nào ó th y có l i, h s xin l i v vi c nào óế ộ ườ đ ấ ỗ ọ ẽ ỗ ề ệ đ
->> chàng trai c m th y có l i sau khi làm m t chi c ch i yêu thích c a em gáiả ấ ỗ ấ ế đồ ơ ủ
apology [ 'pal də ə ʒi] n. l i xin l iờ ỗ
An apology is something someone says to show that they are sorry.
-» After arguing with her teacher, the girl wrote the teacher an apology.
M t l i xin l i là m t vi c m t ng i nói t ra h có l iộ ờ ỗ ộ ệ ộ ườ ỏ ọ ỗ
->> sau khi tranh cãi v i cô giáo mình, cô gái ã vi t l i xin l iớ đ ế ờ ỗ
2. We had a bad accident ___ at this factory.

a. happened (mình tưởng chọn câu này chứ? ) b. happening c.
happen d. has happened
( mình lại nghĩ là câu b cơ nhưng đáp án lại cho là câu c ,đây là
đề thi vào lớp 10 chuyên năm ngoái ,mình kiểm tra mấy lần rồi đáp
án là câu C đó. Chả hiểu gì lun ???)
Mình tìm đc 1 lời giải thích như sau, mình xin trính dẫn nguyên văn:
Quote:
The general form is:
Subject + form of "to have" showing tense, voice, aspect, etc. + direct
object of "to have" + verbal.
The verbal is either a bare infinitive (infinitive without "to" ), a present
participle (-ing form), or a past participle.
Each sentence of this form is roughly equivalent to an underlying sentence
in which thesubject appears, but not as the subject, and the direct

object of "to have" appears as the subject of a verb that takes the
indicated tense, voice, aspect, etc., and depends on the verbal.
When the verbal is a bare infinitive, it becomes the main verb in the
underlying sentence:
20
You have (pres. tense) something happen (to
you). = Somethinghappens to you.
You had something happen (to you). = Something happened to you.
You will have something happen (to you). = Something will happen to you.
You have had (pres. pref.) something happen (to you).
= Something has happened(pres. perf.) to you.
He has someone give him something. = Someone gives him something.
They have (pres. tense) someone break in(to their flat).
= Someone breaks into their flat.
They have had (pres. perf.) someone break in(to their flat).
= Someone has broken(pres. perf.) into their flat.
They keep having (pres. repetitive) someone break in(to their flat).
= Someone keepsbreaking (pres. repetitive) into their flat.
They have had (pres. perf.) their flat break into twice this year.
= Their flat hasbroken (pres. perf.) into twice this year.
When the verbal is a present participle, the verb "to be" is implied,
forming a progressive tense:
You have (pres. tense) something happening (to you).
= Something is happening to you.
You have (pres. tense) someone giving you something.
= Someone is giving yousomething.
You had (past tense) some people breaking in(to your flat). = Some
people werebreaking into your flat.
When the verbal is a past participle, passive voice is implied, keeping the
past participle and using "to be" (or sometimes "to get" as the

conjugated verb:
You have (pres. tense) something given (to) you.
= Something is given (to) you.
You are having (pres. prog. tense) something given to you.
= Something is being givento you.
You have (pres. tense) your flat broken into. = Your flat gets broken into.
If you have (pres. tense) something happened =
If something is happened to you
(Building) in 1772, Maryland's capital is still (in use) and is one of (the most) attractive (building) in the US
áp án úg là Ađ đ
ko có in using âu b. in use là ang c s d ng. A-> built rút g n ch ng câu b ngđ đ đ ử ụ ọ ủ ữ ị độ
1. Madam, do you …… the day …… the leaders or ABC Company next week?
A. decide/for B. have/for C. appoint/for D. appoint/to
2. Although she doesn't love him, she can't help …… his love for her.
A. approve of B. decide C. get up
3. What's the matter with them? They are …… with the personnel manager …… .their faults in September.
A. arguing/about B. argued/about C. talking/about D. speaking/about
4. When I arrived …… the rail station, the train had left.
A. in B. at C. into D. to
21
5. I'll call you as soon as I arrive …… Ho Chi Minh City.
A. at B. x C. in D. to
áp án và gi i thích:1C: appoint + th i gian for someone: h n th i gian g p aiđ ả ờ ẹ ờ để ặ
2A: approve of: tán thành, ng ýđồ
3A: argue with someone about something: tranh cãi v i ai v i u gì 4B: arrive at somewhere: t i n i nào ó (n i nh )ớ ề đ ề ớ ơ đ ơ ỏ
5C: arrive in somewhere: t i n i nào ó (thành ph , t n c)ớ ơ đ ố đấ ướ
1 Artificial satellites provide data on atmosphere tempertures salar radiation and the earth's surface
A reflect B the reflect C can reflect D reflecting
A: AĐ
2 Smoke from cigarettes can even do harm to

A smoking B smokers C nonsmokers D smoky
A: CĐ
3 It is just a small area with about 100000
A inhabitantions B inhabitants C habitats D inhabits
1.tr c and và sau and các t ph i t ng ng, provide ko chia nên reflect c ng ko chia vì t And trong tr ng h p này n i provide và reflectướ ừ ả ươ đồ ũ ừ ườ ợ để ố
2. D ch thôi khói thu c t thu c lá th m chí có th nh h ng n ng i ko hútỊ ố ừ ố ậ ể ả ưở đế ườ
3.dân c ph i là B. C là môi tr ng s ngư ả ườ ố
1. We are very happy to …… with your company. I hope our friendship will be good in the future.
A. play B. associate C. talk D. beside
2. I …… you …… what I'm saying is true.
A. please/with B. ask/to C. assure/of D. believe/in
3. The bottle of wine hasn't its label. Please …… one to it.
A. attach B. attend C. assent D. belong
4. You couldn't understand the lesson because you didn't… my explanation.
A. interest B. attend to C. attend on D. take
5. Do you …… the capital to your success?
A. lead B. get C. attribute D. have
1B: associate with someone: quan h v i ai, h p tác v i aiệ ớ ợ ớ
2C: assure someone of something: ch c ch n v i ai i u gì, cam oan v i ai i u gìắ ắ ớ đ ề đ ớ đ ề
3A: attach: dính vào, dán vào
4B: attend to something: chú ý vào i u gìđề
5C: attribute something to something: cho là, qui là
apparatus [æp 'ræit s] n. d ng cə ə ụ ụ
An apparatus is a device used for a particular purpose.
-» The campers had an apparatus that showed them their exact location.
D ng c là m t thi t b c s d ng cho m t m c ích c thụ ụ ộ ế ị đượ ử ụ ộ ụ đ ụ ể
->> nh ng ng i c m tr i có m t d ng c ch ra h có v trí chính xácữ ườ ắ ạ ộ ụ ụ để ỉ ọ ị
apparent [a'pær nt] adj. Rõ ràngə
If something is apparent, it is easy to see.
-» Her happiness was apparent from the smile on her face.

N u m t th gì ó rõ ràng, nó s d dàng nhìn th yế ộ ứ đ ẽ ễ để ấ
->> ni m h nh phúc hi n rõ trên n c i c a cô yề ạ ệ ụ ườ ủ ấ
appeal [ 'pi:l] v. kh n kho n yêu c u, h p d n, lôi cu nə ẩ ả ầ ấ ẫ ố
To appeal to someone is to be interesting or attractive to them.
-» Sleeping all day appeals to me, but I have to go to school.
H p d n ai ó là t o ra s thích thú ho c thu hút hấ ẫ đ ạ ự ặ ọ
->> ng c ngày l i cu n tôi, nh ng tôi ph i n tr ngủ ả ố ố ư ả đế ườ
appear [ 'pi r] v. xu t hi nə ə ấ ệ
To appear is to seem.
-» She appeared to be sad. She was crying.
Xu t hi n là có v gì óấ ệ ẻ đ
->> cô y ã xu t hi n bu n bã. Cô y ã khócấ đ ấ ệ ồ ấ đ
appetite [æpitait] n. ngon mi ngệ
Your appetite is your hunger for food.
-» Tom has a big appetite. He eats all the time.
S ngon mi ng c a b n là vi c b n ang c n th c nự ệ ủ ạ ệ ạ đ ầ ứ ă
->> Tom c m th y r t ngon mi ng. Anh y n t t c th i gian.ả ấ ấ ệ ấ ă ấ ả ờ
appetizing ['æpitaiziƞ] adj. Làm cho ngon mi ngệ
When food is appetizing, it looks and smells very good.
-» The appetizing plate of cookies was gone in half an hour.
Khi m t n ngon mi ng, nó trông và có mùi v r t t tộ đồă ệ ị ấ ố
->> a bánh quy ngon mi ng c chuyên n n a ti ng tr c ó.đĩ ệ đượ đế ử ế ướ đ
applaud [ 'plə ɔ:d] v. ng hủ ộ
To applaud means to clap in order to show approval.
-» Everyone cheered and applauded Manny’s efforts.
ng h ngh a là v tay tán d ngỦ ộ ĩ ỗ để ươ
->> m i ng i làm ph n kh i và ng h s c g ng c a Mannyọ ườ ấ ở ủ ộ ự ố ắ ủ
applause [ 'plə ɔ :z] n. ti ng v tay khen ng iế ỗ ợ
Applause is the noise made when people clap hands to show approval.
-» At the end of his speech, everyone gave applause.

V tay khen ng i ngh a là t o ra s n ào khi m i ng i vô tay tán d ngỗ ợ ĩ ạ ự ồ ọ ườ ươ
->> k t thúc bài báo cáo c a anh y, m i ng i ã v tay khen ng iế ủ ấ ọ ườ đ ỗ ợ
applicant ['æplik nt] n. ng viênə ứ
An applicant is someone who writes a request to be considered for a job or prize.
-» Lots of applicants came into the store when the job position became available.
M t ng viên là ng i mà vi t yêu c u c tuy n vi c ho c nh n gi iộ ứ ườ ế ầ đượ ể ệ ặ ậ ả
->> nhi u ng viên ã n c a hàng khi v trí ngh nghi p tr nên s n sangề ứ đ đế ử ị ề ệ ở ẵ
apply [ 'plai] v.xin, ng d ngə ứ ụ
To apply something means to put it on.
-» She always applies makeup to her face before going outside.
Xin gì ó là n vào óđ đệđơ đ
->> cô y luôn luôn xin trang i m khuôn m t tr c khi ra ngoàiấ đ ể ặ ướ
s khác nhau gi a publicity và advertisement nó khác nhau ch nào :-?ự ữ ỗ ạ
These trees cannot be grown in such a cold _________ as ours
A. weather B. climate C. season D. space
Còn câu này là weather hay climate
climate = khí h u ( m t mi n ) ; weather = th i ti t ( nói riêng v m t kho ng th i gian nào ) . theo minh la Bậ ộ ề ờ ế ề ộ ả ờ
22
appoint [ 'pə ɔint] v. b nhi mổ ệ
To appoint someone to a job means to give the job to them.
-» Two students were appointed to help the scientists with their research.
B nhi m ai ó vào m t công vi c ngh a là t o cho ngh nghi p.ổ ệ đ ộ ệ ĩ ạ ề ệ
->> 2 h c sinh c b nhi m giúp các nhà khoa h c v i nghiên c u c a họ đượ ổ ệ để đỡ ọ ớ ứ ủ ọ
appreciate [ 'pri :ə ʃieit] v. cao, ánh giá caođề đ
To appreciate something is to understand its good qualities.
-» I can appreciate the lovely scenery.
ánh giá cao gì ó là hi u c ch t l ng t t c a nóĐ đ ể đượ ấ ượ ố ủ
->> tôi có th ánh giá cao c nh v t áng yêu nàyể đ ả ậ đ
approach [a'proutʃ] v. l i g nạ ầ
To approach something means to move close to it.

-» The boy approached his school.
L i g n gì so là n g n nóạ ầ đ đế ầ
->> ng i con trai n g n tr ng h c c a mìnhườ đế ầ ườ ọ ủ
appropriate [ 'prouprieit] adj. H p lýə ợ
When a thing is appropriate, it is right or normal.
-» It’s appropriate to wear a suit when you go to the office.
Khi m t v t phù h p, nó úng n ho c có tiêu chu nộ ậ ợ đ đắ ặ ẩ
->> nó phù h p m c m t b com-le khi b n n v n phòngợ để ặ ộ ộ ạ đế ă
approve [ 'pru:v] v. ch p thu nə ấ ậ
To approve of something means you like it or are happy about it.
-» Her co-workers approved her new plan.
Ch p thu n gì ó ngh a là b n thích nó ho c th y h nh phúc v nóấ ậ đ ĩ ạ ặ ấ ạ ề
->> ng nghi p c a cô y ch p thu n k ho ch m i c a cô yđồ ệ ủ ấ ấ ậ ế ạ ớ ủ ấ
approximate [ 'praks mit] adj. G n úng nh thə ə ầ đ ư ế
Approximate means to be close to an exact amount, number or time.
-» My approximate height is two meters.
G n úng nh th ngh a là g n v i s l ng chính xác, s ho c th i gian chính xácầ đ ư ế ĩ ầ ớ ố ượ ố ặ ờ
->> chi u cao g n úng c a tôi là 2 métề ầ đ ủ
aquarium [ 'kwə ɛ ri m] n. b nuôiə ə ể
An aquarium is a building where fish and underwater animals are kept.
-» We took a trip to the aquarium and saw a scary shark.
B nuôi cá là m t công trình mà cá ho c ng v t d i n c c nuôi óể ộ ặ độ ậ ướ ướ đượ ở đ
->> chúng tôi có m t chuy n i th m khu công viên nuôi cá và ã th y cá m p áng s .ộ ế đ ă đ ấ ậ đ ợ
aquatic [æ'kw tik] adj. S ng d i n cə ố ở ướ ướ
If a plant or animal is aquatic, it lives or grows in water.
-» The dolphin is an aquatic mammal.
N u m t cây tr ng ho c ng v t s ng d i n c, thì nó s ng ho c phát tri n d i n cế ộ ồ ặ độ ậ ố ướ ướ ố ặ ể ướ ướ
>> cá heo là ng v t s ng d i n cđộ ậ ố ướ ướ
arbitrary ['a:rbitreri] adj. c oánĐộ đ
If something is arbitrary, it is not based on any plan or system, so it seems random.

-» The classroom had many arbitrary rules that made me confused.
N u m t v t c oán, nó th ng không d a trên b t c k ho ch hay h th ng nào, nên nó d ng nh ng u nhiênế ộ ậ độ đ ườ ự ấ ứ ế ạ ệ ố ườ ư ẫ
->> l p h c có nhi u lu t ng u nhiên làm tôi hoang mangớ ọ ề ậ ẫ
arc [a:rk] n. hình cung
An arc is a curved shape.
-» A rainbow has the shape of an arc.
Hình cung là hình d ng congạ
->> m t c u vông có hình vòng cungộ ầ
find mistake:(what we know about) certain diseases (are) still not sufficient to prevent them (from) spreading (easily) among the population.
are thành is vì ch t là nguyên c m What you know about certain diseasesủ ừ ụ
1. If you come to my house on the first time, the dog will keep you .
A. bark at B. to bark to C. barking D. barking at
2. We hope that Vietnamese football team will the last match.
A. get B. win C. bear away D. take
3. His behaviour her feeling.
A. decide B. cause C. bears on D. bring about
4. The manager decided to the price of the goods down.
A. get B. knock C. put D. beat
5. He his parents to invest more capital in his project.
A. permit B. advise C. begs D. ordered
1D: bark at someone: s a vào aiủ
2C: win: chi n th ngế ắ
3C: bear on: liên quan nđế
4D: beat something down: h giáạ
5C: beg someone to do something: c u xin ai i u gìầ đ ề
arch [a:rtʃ] n. hình cung
An arch is a curved opening formed under a structure such as a bridge or doorway.
-» The arch of the bridge was not high enough f or the tall boat to pass underneath.
Hình cung là m t c u trúc d i d ng m hình cong nh m t cây c u ho c ô c aộ ấ ướ ạ ở ư ộ ầ ặ ử
->> m t cây c u hình vòng cung không cao cho tàu thuy n cao i d i nóộ ầ đủ ề đ ướ

archaic [a:r'keik] adj. C x aổ ư
If something is archaic, it is very old or outdated.
-» To be competitive, we must update our archaic equipment.
N u m t v t c kính, nó s r t c ho c h t h nế ộ ậ ổ ẽ ấ ũ ặ ế ạ
->> c nh tranh, chúng ta ph i nâng c p thi t b c c a mình.để ạ ả ấ ế ị ũ ủ
archeology [a:rki' l dəə ʒi] n. kh o c h cả ổ ọ
Archeology is the study of ancient people through their artifacts.
-» He studied archeology to learn more about ancient Egyptian culture.
Kh o c h c là ph ng pháp nghiên c u c a nh ng ng i c i thông qua t o tác c a h .ả ổ ọ ươ ứ ủ ữ ườ ổ đạ đồ ạ ủ ọ
->> ông y ã nghiên c u kh o c h c th y c nhi u n n v n hóa Ai c p c i h nấ đ ứ ả ổ ọ để ấ đượ ề ề ă ậ ổ đạ ơ
archeological [a:rki 'l də ə ʒik l] adj. Thu c v kh o c h cə ộ ề ả ổ ọ
When something is archeological, it relates to archeology.
-» They found archeological evidence that proved an ancient species of man.
23
Khi m t vi c thu c v kh o c h c, nó có liên quan t i kh o c h cộ ệ ộ ề ả ổ ọ ớ ả ổ ọ
->> h ã tìm ra c nhi u b ng ch ng kh o c ch ng minh m t ng i àn ông c i có th c.ọ đ đượ ề ằ ứ ả ổ để ứ ộ ườ đ ổ đạ ự
archer ['a:rtʃ r] n. ng i b n cungə ườ ắ
An archer is a person who uses a bow and arrows.
-» The expert archer hit the target every time.
Ng i b n cung là m t ng i s d ng cây và nh ng m i tênườ ắ ộ ườ ử ụ ữ ũ
->> chuyên gia b n cung b n trúng m c tiêu m i l n.ắ ắ ụ ọ ầ
architect ['a:rkitekt] n. ki n trúc sế ư
An architect is a person who designs buildings.
-» The plans for building the new home were drawn by a famous architect.
Ki n trúc s là ng i thi t k các công trìnhế ư ườ ế ế
->> k ho ch xây d ng cho các ngôi nhà m i c a vào b i m t ki n trúc s n i ti ngế ạ ự ớ đượ đư ở ộ ế ư ổ ế
architecture ['a:rk tektə ʃ r] n. c u trúcə ấ
Architecture is the style or way a building is made.
-» The architecture of the church is amazing.
C u trúc là m t phong cách ho c ph ng pháp xây d ng c t o nênấ ộ ặ ươ ự đượ ạ

->> c u trúc c a nhà th r t kinh ng cấ ủ ờ ấ ạ
arduous ['a:rdʒu s] adj. Khó kh n, gian khə ă ổ
When something is arduous, it demands great effort or labor.
-» The explorers began their arduous hike up the steep mountain.
Khi m t chuy n khó kh n, nó òi h i m t s c g ng ho c lao ng h ng sayộ ệ ă đ ỏ ộ ự ố ắ ặ độ ă
arena [ 'ri:n ] n. u tr ngə ə đấ ườ
An arena is a building where people can watch sports and concerts.
-» The new arena was all set to hold the championship match.
u tr ng là m t công trình xây d ng mà m i ng i có th xem th thao và hòa nh c.Đấ ườ ộ ự ọ ườ ể ể ạ
->> u tr ng m i này là n i t ch c t t c các tr n u tranh ch c vô chđấ ườ ớ ơ ổ ứ ấ ả ậ đấ ứ đị
argue ['a:rgju:] v tranh lu nậ
To argue is to angrily speak to someone because you do not agree.
-» We argued about where to go for dinner.
Tranh lu n là nói m t cách t c gi n v i m t ng i nào ó vì b n không ng tình.ậ ộ ứ ậ ớ ộ ườ đ ạ đồ
->> chúng tôi bàn lu n v a i m n t i.ậ ề đị để ă ố
1. If you don't pay your rent, your landlord is going to kick you out! "kick you out" = ?
a. lend you some money
b. play football with you
c. give you a kick
d. force you to leave
D kick out =force to leave, b t bu c ph i r i i, gi ng nh ang ch i game thì b kock out v yắ ộ ả ờ đ ố ư đ ơ ị ậ
1. You should your parents for permission before going out at night.
A. ask B. get C. told D. take
2. The meeting is begun good songs.
A. by B. with C. on D. at
3. The director didn't understand the you were absent.
A. word B. cause C. why D. truth
4. He felt sad because of his bad
A. behave B. behavior C. suffer D. feel
5. My parents never listen to me because they don't in what 1 say.

A. look B. interested C. believe D. keen
áp án và gi i thích:1A: ask someone for something: xin phéo ai i u gìđ ả đ ề
2B: to be begun with: c b t u b ngđượ ắ đầ ằ
3C: reason why: lý do vì sao
4B: behaviour (behavior): cách ng xứ ử
5C: believe in something: tin vào i u gìđ ề
câu 2 theo mình ngh dù ngh a 2 c m t là gi ng nhau nh ng cách dùng khác nhau: begin with some thing/ begin by doing some thing. Còn câu 3 là thi u nhé b n,trong áp án là bài có ĩ ĩ ụ ừ ố ư đề ế ạ đ đề
"the reason you":))) do v y b n nào ch n cause v n c.ậ ạ ọ ẫ đượ
1. the rush-hour accident là gì ?
2. It is gravity ___ objects towards the earth
A. pulling
B. to pull
C. what pulls
D. that pulls
Câu này có áp án là D nh ng mình k hi u, có c u trúc gì à ?đ ư ể ấ
3. C u trúc It's more + adj than và c u trúc It's the most + adv ph i k ?ấ ấ ả
4. - would you like another coffee ?
- ________
A. I'd love one
B. willingly
C. very kind of your part
D. It's a pleasure
Câu này vì sao l i là A nh ?ạ ỉ
5.Có c u truc It's no good n a k ?ấ ữ
It's no ____ waiting for a bus: the bus drivers dont work on public holidays
A. point
B. worth
C. reason
D. good
6. the baby does not nothing but ______ all day

A. sleeping àn eating
B. sleep and eat
Có c u trúc had + N + V-infinite k nh ?ấ ỉ
7. the accident _____ was the mistake of the drivers
A. causing many people to die
B. caused great human loss
C. to cause many people die
D. which causes many peo to die
1, tai n n trong gi cao i mạ ờ để
2, c u trúc nh n m nh It's thatấ ấ ạ
4.tr l i cho l i m i nên ph i là I'd loveả ờ ờ ớ ả
5.It's no goog V-ing = There is no point in V-ing = It's not worth V-ing : ko có ích gì làm gìđể
6.A, sleeping và eating t ng ng v i nothing vì co but, giông nh and ýươ đồ ớ ư
24
theo mình thì ch có Have sb do st ho c have st doneỉ ặ
7.A, m nh rút g n ng t Ving, ko ph i b ng nên lo i B, To V ch dùng trong m t s tr ng h p c bi t, D vì câu quá kh mà ng t là cause hi n t i nên sai.ệ đề ọ độ ừ ả ị độ ạ ỉ ộ ố ườ ợ đắ ệ ở ứ đọ ừ ệ ạ
1. You can't own this car. It her.
A. belongs B. belongs with C. belongs to D. belongs at
2. He 1000$ .that football match.
A. paid/for B. bets/at C. bets/on D. bets/into
3. When I die, I won't anything to you.
A. Lisive B. bequeath C. attribute D. attach
4. She me not coming on time.
A. accused/for B apologised/to C. blamed/for D. punished/for
5. Wherever he goes, he always his son with everybody.
A. said B. boasts of C. boasts on D. told
áp án và gi i thích:1C: something belong to someone: cái gì thu c v aiđ ả ộ ề
2C: bet + món ti n on something: t c c m t món ti n bào âuề đặ ượ ộ ề đ
3B: bequeath: làm di chúc l iđể ạ
4C: blame someone for something: khi n trách ai v i u gìể ề đ ề

5B: boast of something/somebody: khoe khoang cái gì/ ai
Half of the children were away from school last week because of of influenza
A, a break-out
B, a breakthrough
C, an outburst
D, an outbreak
D Outbreak - thuong chi su bung no cua dich benh, chien tranh
1. I don't have my own book. I one my friend.
A. lend/to B. lend/from C. borrow/from D. have/from
2. She broke a loaf of bread two pieces.
A. in B. of C. with D. for
3. My house was last night.
A. broken up B broken into C. broken off D. broken
4. Who did break this flower its branch?
A. out B. out of C. off D. of
5.Your health will be worse if you don't smoking.
A. give off B. quit C. break off D. broken into
áp án và gi i thích:1C: borrow something from someone: m n cái gì c a aiđ ả ượ ủ
2A: break something in/into: p, b v t gì thành…đậ ẻ ậ
3B: break into somewhere: t nh p vào âuđộ ậ đ
4C: break something off: b cái gì ra kh iẻ ỏ
5B: quit + V - ing: t b i u gìừ ỏ đ ề
arrive [ 'raiv] v. n n iə đế ơ
To arrive is to get to or reach some place.
-» The bus always arrives at the corner of my street at 4:00.
n n i là i n ho c c p b n m t vài a i mĐế ơ đ đế ặ ậ ế ộ đị để
->>xe bus th ng i n góc ph lúc 4 giườ đ đế ố ờ
arrogant ['ær g nt] adj. Kiêu ng oə ə ạ
If someone is arrogant, they think that they are more important than others.
-» He is very arrogant. Even though he’s not the boss, he tells everyone what to do.

N u m t ng i kiêu ng o, h ngh r ng h quan tr ng h n t t cế ộ ườ ạ ọ ĩ ằ ọ ọ ơ ấ ả
->> anh y r y kiêu ng o. M c dù anh y không ph i ông ch , nh ng anh y v n nói v i m i ng i cái gì c n làm.ấ ấ ạ ặ ấ ả ủ ư ấ ẫ ớ ọ ườ ầ
arrow ['ærou] n. m i tênũ
An arrow is a thin, straight stick shot from a bow.
-»The arrow flew through the air and hit the target.
M i tên là m t v t thanh, th ng c b n t cây cungũ ộ ậ ẳ đượ ắ ừ
->> m i tên này ã bay qua không khí và trúng m c tiêuũ đ ụ
artery ['a:rt ri] n. ng m chə độ ạ
An artery is a tube that takes blood from the heart to the rest of the body.
-» Eating healthily keeps your arteries clean, so blood can flow with ease.
ng m ch là m t ng ng d n máu i t tim n toàn c thĐộ ạ ộ đườ ố ẫ đ ừ đế ơ ể
->> n t t gi cho ng m ch s ch s , nên máu có th ch y d dàngă ố ữ độ ạ ạ ẽ ể ả ễ
article ['a:rtikl] n. bài bào
An article is a story in a newspaper or magazine.
-» Did you read the article in the newspaper about the soccer game?
M t bài báo là m t câu chuy n trong m t t p chí ho c t báoộ ộ ệ ộ ạ ặ ờ
->> b n ã c bài báo trong t p chí v trò ch i á bóng ch a ?ạ đ đọ ạ ề ơ đ ư
artifact ['a:rt fækt] n. t o tácə đồ ạ
An artifact is an old object made by humans that is historically interesting.
-» We studied artifacts from an ancient Chinese settlement.
M t t o tác là m t v t c c làm b i nh ng ng i àn ông thích l ch sộ đồ ạ ộ ậ ũ đượ ở ữ ườ đ ị ử
->> chúng tôi ã nghiên c u nh ng t o tác t m t s nh c ng i Trung Qu c c iđ ứ ữ đồ ạ ừ ộ ự đị ư ườ ố ổ đạ
Artificial [a:t r'fiə ʃ l] adj. Nhân t oə ạ
If something is artificial, it is made to look like something natural.
-» That soccer field has artificial grass, but it looks real.
M t v t nhân t o, khi nó c làm nhìn gi ng t nhiênộ ậ ạ đượ để ố ự
->> l nh v c á bóng trên c nhân t o, nh ng nó không th tĩ ự đ ỏ ạ ư ậ
Artist ['a:rtist] n. h a sọ ĩ
An artist is a person who paints, draws, or makes sculptures.
-» He went to Paris to become an artist.

H a s là m t ng i mà v , tô màu ho c iêu kh cọ ĩ ộ ườ ẽ ặ đ ắ
arthritis [a:'r raitis] n. ch ng viêm kh pə ứ ớ
Arthritis is an illness causing pain and swelling in a person’s joints.
-» Agatha couldn’t play the piano anymore because of her arthritis.
Ch ng viêm kh p là ch ng b nh khi n kh p c a m t ai ó b au n và sung lênứ ớ ứ ệ ế ớ ủ ộ đ ị đ đớ
->> Agatha không th ch i c àn piano vì ch ng viêm kh pể ơ đượ đ ứ ớ
ashamed [ 'ə ʃeimd] adj. X u hấ ổ
To be ashamed is to feel upset because you did something wrong or bad.
-» He was a shamed when he found out that I knew about his past.
B x u h là c m giác b khó ch u vì b n ã làm gì sai ho c t i tị ấ ổ ả ị ị ạ đ ặ ồ ệ
->> anh y ã x u h khi anh y bi t mình ã l ra quá kh cho tôiấ đ ấ ổ ấ ế đ ộ ứ
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×