Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Tài liệu ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1003.95 KB, 23 trang )




Convert by TVDT
1

Chuyờn :Phng trỡnh v bt phng trỡnh i s

Một số dạng hệ ph-ơng trình th-ờng gặp
1) Hệ ph-ơng trình bậc nhất: Cách tính định thức
2) Hệ ph-ơng trình đối xứng loại 1: Hệ không thay đổi khi ta thay x bởi y và ng-ợc lại
3) Hệ ph-ơng trình đối xứng loại 2: Nếu đổi vai trò của x và y thì ph-ơng trình này trở thành ph-ơng trình kia và
ng-ợc lại
4) Hệ ph-ơng trình đẳng cấp bậc 2: Xét 2 tr-ờng hợp, sau đó đặt x = ty
5) Một số hệ ph-ơng trình khác
Các ví dụ
Ví dụ 1. Một số hệ dạng cơ bản
1) Cho hệ ph-ơng trình
8
)1)(1(
22
yxyx
myxxy

a) Giải hệ khi m = 12
b) Tìm m để hệ có nghiệm
2) Cho hệ ph-ơng trình
2 2 2
11
2
a


xy
x y a

Tìm a để hệ ph-ơng trình có đúng 2 nghiệm phân biệt
3) Cho hệ ph-ơng trình
22
22
1
32
x xy y
x xy y m
Tìm m để hệ có nghiệm
4) Cho hệ ph-ơng trình
222
6 ayx
ayx

a) Giải hệ khi a = 2
b) Tìm GTNN của F = xy + 2(x + y) biết (x, y) là nghiệm của hệ
5) Cho hệ ph-ơng trình
ymx
xmy
2
2
)1(
)1(
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
6) Giải hệ ph-ơng trình:
22
22

xy
yx

7) Giải hệ ph-ơng trình:
myxxyyx
yx
1111
311

a) Giải hệ khi m = 6
b) Tìm m để hệ có nghiệm
Ví dụ 2. Giải hệ ph-ơng trình:
2
2
2
2
2
3
2
3
y
x
x
x
y
y
(KB 2003)

HD: TH1 x = y suy ra x = y = 1
TH2 chú : x>0, y> 0 suy ra vô nghiệm

Ví dụ 3. Giải hệ ph-ơng trình:
358
152
33
22
yx
xyyx




Convert by TVDT
2
HD: Nhóm nhân tử chung sau đó đặt S = 2x + y và P = 2x. y Đs: (1, 3) và (3/2, 2)
Ví dụ 4. Giải hệ ph-ơng trình:
)2(1
)1(33
66
33
yx
yyxx

HD: từ (2) : - 1 x, y 1 hàm số:
tttf 3
3
trên [-1;1] áp dụng vào ph-ơng trình (1)
Ví dụ 5. CMR hệ ph-ơng trình sau có nghiệm duy nhất:
x
a
xy

y
a
yx
2
2
2
2
2
2

HD:
223
2 axx
yx
; xét
23
2)( xxxf
, lập BBT suy ra KQ
Ví dụ 6. Giải hệ ph-ơng trình:
22
22
xy
yx

HD Bình ph-ơng 2 vế, đói xứng loại 2
Ví dụ 7.
)1(
)1(
2
2

xayxy
yaxxy
xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
HD sử dụng ĐK cần và đủ a = 8
Ví dụ 8. Giải hệ ph-ơng trình:
)2(5
)1(2010
2
2
yxy
xxy

HD: Rút ra
y
yy
y
x
55
2
; Cô si
52
5
y
y
x
;
20
2
x
theo (1)

20
2
x
suy ra x, y
Ví dụ 9.
2
)1(
3
yxyx
yxyx
(KB 2002)
HD: từ (1) đặt căn nhỏ làm nhân tử chung (1;1) (3/2;1/2)
Ví dụ 10.
ayx
ayx
3
21
Tìm a để hệ có nghiệm

HD: Từ (1) đặt
2,1 yvxu
đ-ợc hệ dối xứng với u, -v
Chỉ ra hệ có nghiệm thì ph-ơng trình bậc hai t-ơng ứng có 2 nghiệm trái dấu
Bài tập áp dụng
1)
495
5626
22
22
yxyx

yxyx

2)
)(3
22
22
yxyx
yyxx
KD 2003
3)
095
18)3)(2(
2
2
yxx
yxxx

4)

2
)(7
22
33
yxyx
yxyx

HD: tách thành nhân tử 4 nghiệm




Convert by TVDT
3
5)
mxyx
yxy
26
12
2
2
Tìm m để hệ có nghiệm
6)
19
2.)(
33
2
yx
yyx
Đặt t = x/y Hệ pt có 2 nghiệm
7)
64
9)2)(2(
2
yxx
yxxx
Đặt X = x(x + 2) và Y = 2x + y
8)

2 2 2 2
2 (1)
4

x y x y
x y x y
HD
: Đổi biến theo v, u từ ph-ơng trình (1)
9)
22
333
6
191
xxyy
xyx
HD:
Đặt x = 1/z thay vào đ-ợc hệ y, z ĐS ( - 1/2, 3) (1/3, - 2)

10)
12
11
3
xy
y
y
x
x
(KA 2003)

HD: x = y V xy = - 1
CM
02
4
xx

vô nghiệm bằng cách tách hàm số kq: 3 nghiệm
11)

axy
ayx
2
2
)1(
)1(
xác định a để hệ có nghiệm duy nhất
HD sử dụng ĐK cần và đủ
12)
3
3
22
xyyx
x
y
y
x

HD bình ph-ơng 2 vế

13)

78
1
7
xyyxyx
xy

x
y
y
x

HD nhân 2 vế của

(1) với
xy

Đ2. Ph-ơng trình và bất ph-ơng trình ph-ơng trình đại số
Một số dạng ph-ơng trình và bất ph-ơng trình th-ờng gặp
1) Bất ph-ơng trình bậc hai
Định lý về dấu của tam thức bậc hai
Ph-ơng pháp hàm số
2) Ph-ơng trình, bất ph-ơng trình chứa giá trị tuyệt đối

22
0
( 0)
A B A B
AB
A B B
AB
A B B A B B

3) Ph-ơng trình, bất ph-ơng trình chứa căn thức
Một số ví dụ

Ví dụ 1. Tìm m để

mxxxx )64)(3)(1(
2
nghiệm đúng với mọi x



Convert by TVDT
4
HD: sử dụng hàm số hoặc tam thức: m - 2
Ví dụ 2. Tìm a để hệ sau có nghiệm
2)1(2
2
ayxxy
yx


HD:
22
2 (1)
( 1) ( 2) 1 (2)
xy
x y a

TH1:
a + 1 0
Hệ vô nghiệm
TH2: a + 1>0. Vẽ đồ thị (2) là đ-ờng

tròn còn (1) là miền gạch chéo:
a - 1/2


Ví dụ 3. Giải các ph-ơng trình, bất ph-ơng trình sau
1)
014168
2
xxx

2)
xxx 2114
: x = 0
3)
510932)2(2
22
xxxxx

4)
211
22
xxxx
HD: Tích 2 nhân tử bằng 1 suy ra cách giải
5)
023)3(
22
xxxx
KD 2002
Ví dụ 4. Tìm m để hệ sau có nghiệm
012
0910
2
2

mxx
xx
ĐS: m4
Ví dụ 5. Giải bất ph-ơng trình
2212 xxx

HD + /
Nhân 2 vế với biểu thức liên hợp của VT
+ / Biến đổi về BPT tích chú ý ĐK

Ví dụ 6. Giải bất ph-ơng trình:
7
2
1
2
2
3
3
x
x
x
x

HD
Đặt
2,
2
1
t
x

xt
, AD BĐT cô si suy ra ĐK

Ví dụ 7. Giải bất ph-ơng trình:
4
)11(
2
2
x
x
x

HD: + /
Xét 2 tr-ờng hợp chú y DK x> = - 1
+ / Trong tr-ờng hợp x

4, tiến hành nhân và chia cho biểu thức liên hợp ở mẫu ở VT

Ví dụ 8. Cho ph-ơng trình:
mxxxx 99
2
. Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm
HD: + /
Bình ph-ơng 2 vế chú ý ĐK
+ / Đặt t = tích 2 căn thức, Tìm ĐK của t
+ / Sử dụng BBT suy ra KQ

Ví dụ 9. Giải bất ph-ơng trình (KA 2004) :
3
7

3
3
)16(2
2
x
x
x
x
x

Bài tập áp dụng
1)
0
12
22
ayx
xyx
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất. Tìm nghiệm duy nhất đó.
ĐS a = - 1 và a = 3
2) Tìm m để bất ph-ơng trình sau có nghiệm:
mxx 41624

3)
16212244
2
xxxx

4)
12312 xxx





Convert by TVDT
5
5)

1212)1(2
22
xxxxx

HD: Đặt
12
2
xxt
, coi là ph-ơng trình bậc hai ẩn t
6)
2
2)2()1( xxxxx

7)
2
3
1)2(12
x
xxxx

8) Cho ph-ơng trình:
mxxxx 444


a) Giải ph-ơng trình khi m = 6
b) Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm
9)
1
1
251
2
x
xx

10)
023243
2
xxx

11) Tìm a để với mọi x:
32)2()(
2
axxxf
ĐS a 4 ; a 0
Chuyên đề 3: L-ợng giác
Đ1. Ph-ơng trình và hệ ph-ơng trình l-ợng giác
Một số kiến thức cần nhớ
Các công thức biến đổi l-ợng giác
Một số dạng ph-ơng trình cơ bản
Ph-ơng trình bậc 2, bậc 3 theo một hàm số l-ợng giác
Ph-ơng trình đẳng cấp bậc nhất với sinx, cosx: asinx + bcosx = c
Ph-ơng trình đẳng cấp bậc 2 với sinx, cosx: a. sin
2
x + b. sinx. cosx + c. cos

2
x + d = 0
Ph-ơng trình đẳng cấp bậc 3 với sinx, cosx:
a. sin
3
x + b. sin
2
x. cosx +
c. sinx. cos
2
x + d. cos
3
x = 0
a. sin
3
x + b. sin
2
x. cosx +
c. sinx. cos
2
x + d. cos
3
x + m = 0
Ph-ơng trình đối xứng với sinx, cosx a: (sinxcosx) + b. sinx. cosx + c = 0
Ph-ơng trình đối xứng với tgx, cotgx
Ph-ơng trình đối xứng với sin
2n
x, cos
2n
x

Các ví dụ
Ví dụ 1.
2.cos4
cot tan
sin2
x
xx
x

HD: đặt ĐK x =

/3 + k.
Ví dụ 2.
)1(sin
2
1
3
2
cos
3
cos
22
xxx


HD: Sử dụng công thức hạ bậc
xx sin
3
cos).2cos(.21
ĐS 3 họ nghiệm

Ví dụ 3.
2
sin
2sin
2sin
sin
2
2
2
2
x
x
x
x

HD: Nhóm, nhân lên và tách 2 thành 2 nhóm
Ví dụ 4.
33
sin .sin3 cos .cos3 1
8
tan .tan
63
x x x x
xx


HD: Đặt ĐK rút gọn MS = 1; AD công thức nhân 3; ĐS x = - /6 + k
Ví dụ 5.
3 tan (tan 2.sin ) 6.cos 0x x x x



HD: Biến đổi theo sin và cos đ-ợc
0)cos21(sin)cos21(cos.3
22
xxxx
ĐS x =

/3 + k



Convert by TVDT
6
Ví dụ 6.
3.tan 6sin 2sin( )
2
tan 2sin 6sin( )
2
y
x y x
y
x y x

HD: nhân (1) với (2) rút gọn
22
tan 4sin
2
y
y
đặt

2
tan
2
y
t
; t = 0,
3t

Ví dụ 7.
xxxxxx cos13sin.
2
1
sin.4cos2sin.3cos

HD: BĐ tích thành tổng rút gọn
Ví dụ 8.
2
1
5cos4cos3cos2coscos xxxxx


HD: nhân 2 vế với 2. sin(x/2) chú y xet tr-ờng hợp bằng 0
NX: Trong bài toán chứa tổng
cos cos2 .. cos
sin sin2 .. sin
T x x nx
T x x nx
thực hiện rút gọn bằng cách trên

Ví dụ 9.

22
tan .sin 2.sin 3(cos2 sin .cos )x x x x x x

HD: BĐ sau đó đặt t = tg(x/2)
Ví dụ 10.
2
9
sin
cos
2
log 4.log. 2 4
x
x

HD:
4
)(sinlog
2log
.2.log2
2
sin
sin
sin
x
x
x
x

Đ2. Giá trị lớn nhất nhỏ nhất, ph-ơng trình có tham số
Một số kiến thức cần nhớ

Ph-ơng pháp hàm số: Bài toán Max, Min trên 1 khoảng và một đoạn.
Ph-ơng pháp bất đẳng thức, nhận xét đánh giá.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm GTLN, GTNN:
xx
xx
y
24
24
cos2sin.3
sin4cos.3


HD: t = cos2x, tìm Max, Min trên 1 đoạn M = 8/5 m = 4/3
Ví dụ 2. Cho ph-ơng trình:
tgxxmx 1cos.2cos
2

1) Giải ph-ơng trình khi m = 1
2) Tìm m để ph-ơng trình có nghiện thuộc đoạn [0; /3]

HD: t = tgx,
0; 3t
; Lập BBT f(t) ĐS:
1;31)31(m

Ví dụ 3. : Tìm GTLN, GTNN:
xxy 2cossin.2
48



HD: t = cos2x,
- 1t1
tìm Max, Min trên 1 đoạn
33,
)1(80 tttf
ĐS:M = 3, m = 1/
27
Ví dụ 4. Tìm GTLN, GTNN:
1cos.sinsincos
44
xxxxy

Ví dụ 5. Cho ph-ơng trình:
02sin24cos)cos.(sin2
44
mxxxx

Tìm m để ph-ơng trình có ít nhất một nghiện thuộc đoạn [0; /2]
ĐS: [ -10/3; -2]
Ví dụ 6. Cho ph-ơng trình
3cos2sin
1cossin2
xx
xx
a

1) Giải ph-ơng trình khi a = 1/3
2) Tìm a để ph-ơng trình có nghiệm


HD: Đ-a về dạng: (2 - a) sinx + (2a + 1
) cosx = 3a + 1
ĐS [ -1/2, 2]
Ví dụ 7. Tìm nghiệm của pt sau trong khoảng (0, ) :
4
3
cos212cos.3
2
sin4
22
xx
x

Bài tập áp dụng



Convert by TVDT
7
1)
2
1
3sin.2sin.sin3cos.2cos.cos xxxxxx

2)
2cos.3sincos.3sin xxxx

3)
22
53

3sin (3 ) 2sin .cos 5sin 0
2 2 2
x x x x

4)
x
x
x
x
cos
1
3cos.2
sin
1
3sin.2

5)

2
1 cos2
1 cot 2
sin 2
x
x
x
HD:
Chú ý ĐK ĐS: x = - /4 + k /2
6)
2
cos2 cos (2.tan 1) 2x x x


7)
03cos2cos84cos3
26
xx

8)
1
1cos2
3sin
42
sin2cos)32(
2
x
x
x
x

9)
02cos2sincossin1 xxxx

Một số đề thi từ năm 2002
1) Tìm nghiệm thuộc khoảng
0;2
của ph-ơng trình
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5 x
x

xx
x
KA 2002
2) Giải ph-ơng trình
2
4
4
(2 sin 2 )sin3
1 tan
cos
xx
x
x
(DB 2002)
3) Tìm nghiệm thuộc khoảng
0;2
của ph-ơng trình
2
cot 2 tan 4sin2
sin2
x x x
x
KB 2003
4) Tìm x nghiệm đúng thuộc khoảng
0;14
của ph-ơng trình
cos3 4cos2 3cos 4 0x x x
KB 2003
5) Xác định m để ph-ơng trình
44

2 sin cos cos4 2sin 2 0x x x x m
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
0;
2
(DB 2002)
6) Giải ph-ơng trình
44
sin cos 1 1
cot2
5sin2 2 8sin2
xx
x
xx
(DB 2002)
7) Giải ph-ơng trình
2
tan cos cos sin 1 tan .tan
2
x
x x x x x
(DB 2002)
8) Cho ph-ơng trình
2sin cos 1
(1)
sin 2cos 3
xx
a
xx

a) Giải ph-ơng trình (2) khi

1
3
a

b) Tìm a để ph-ơng trình có nghiệm
9) Giải ph-ơng trình
2
1
sin
8cos
x
x
(DB 2002)
10) Giải ph-ơng trình
2
cos2 1
cot 1 sin sin2
1 tan 2
x
x x x
x
(KA 2003)
11) Giải ph-ơng trình
3 tan tan 2sin 6cos 0x x x x
(DBKA 2003)
12) Giải ph-ơng trình
2
cos2 cos 2tan 1 2x x x
(DBKA 2003)




Convert by TVDT
8
13) Giải ph-ơng trình
62
3cos4 8cos 2cos 3 0x x x
(DBKB 2003)
14) Giải ph-ơng trình
2
2 3 cos 2sin
24
1
2cos 1
x
x
x
(DBKB 2003)
15) Giải ph-ơng trình
2 2 2
sin .tan cos 0
2 4 2
xx
x
(KD 2003)
16) Giải ph-ơng trình
2
cos cos 1
2 1 sin
cos sin

xx
x
xx
(DBKD 2003)
17) Giải ph-ơng trình
2sin4
cot tan
sin2
x
xx
x
(DBKD 2003)
18) Giải ph-ơng trình
2
5sin 2 3 1 sin tanx x x
(KB 2004)
19) Giải ph-ơng trình
2cos 1 2sin cos sin2 sinx x x x x
(KB 2004)
Chuyên đề 4: Mũ & Lôgarit
Đ1. Ph-ơng trình và hệ ph-ơng trình Mũ lôgarit

Một số kiến thức cần nhớ
Các công thức về mũ và lôgarit.
Giới thiệu một số ph-ơng trình cơ bản.
Khi giải ph-ơng trình về logarit chú ĐK.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho ph-ơng trình:
0121loglog
2

3
2
3
mxx

1) Giải ph-ơng trình khi m = 2
2) Tìm m để ph-ơng trình có ít nhất một nghiệm thuộc
3
3;1
HD: m [0;2]
Ví dụ 2.
4loglog2
5)(log
24
22
2
yx
yx
đs (4, 4)
Ví dụ 3.
)4(log)1(log
4
1
)3(log
2
1
2
8
4
2

xxx

HD: ĐK
x>0

x1
; ĐS x = 2,
332x

Ví dụ 4.
xxxx
3535
log.loglog.log
HD: Đổi cơ số ĐS: x = 1 và x = 15
Ví dụ 5.
633
)(39
22
3log)(log
22
xyyx
xy
xy

Ví dụ 6.
x
x )1(log
3
2


HD: ĐK x> - 1 TH1: - 1<x

0 ph-ơng trình vn
TH2: x>0, đặt y = log
3
(x + 1) Suy ra
1
3
1
3
2
yy

Ví dụ 7.
32
2
2
23
1
log xx
x
x

HD: VP

1 với x>0, BBT VT

1 ; Côsi trong lôgagrit ĐS x = 1
Ví dụ 8.
y

yy
x
xx
x
22
24
452
1
23
ĐS (0, 1) (2, 4)



Convert by TVDT
9
Ví dụ 9. Tìm m để ph-ơng trình sau có nghiệm thuộc [32, + ) :
3log3loglog
2
4
2
2
1
2
2
xmxx

HD: t > = 5;
31
1
31

1,0
2
2
m
t
m
m
mm

Ví dụ 10.
322
loglog
yx
xy
yxy


HD ĐK x, y>0 và khác 1; BĐ (1) đ-ợc
TH1: y = x thay vào (2) có nghiệm
TH2:
2
1
y
x
thay vào (2) CM vô nghiệm chia thành 2 miền y>1 và 0<y<
1
Đ2. Bất ph-ơng trình và hệ bất ph-ơng trình Mũ lôgarit

Một số kiến thức cần nhớ
Giới thiệu một số bất ph-ơng trình về mũ và logarit

Chú y ĐK
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm k để hệ ph-ơng trình sau có nghiệm:
1)1(log
3
1
log
2
1
031
3
2
2
2
3
xx
kxx

HD: ĐK x>1; Giải (2) 1<x 2; BBT
33
1
x
f x x
ĐS: k > - 5
Ví dụ 2.
06log)1(log2log
2
4
1
2

1
xx

Ví dụ 3.
xx
xx
22
log
2
3
log
2
1
.2.2
HD: Lấy logarit 2 vế theo cơ số 2
Ví dụ 4.
1))279.((loglog
3
x
x

Ví dụ 5.
2
2
4
log log ( 2 ) 0x x x

Ví dụ 6.
06log)52(log)1(
2

1
2
2
1
xxxx

HD:
Đặt t = log x , coi BPT đã cho là Bpt bậc 2 ẩn t; Chú ý so sánh 2 tr-ờng hợp t
1
,

t
2


ĐS (0;2] v (x

4)
Ví dụ 7. Giải bất ph-ơng trình
xx
x
22
log
2
3
log
2
1
22


Ví dụ 8. Giải bất ph-ơng trình:
0
1
)3(log)3(log
3
3
1
2
2
1
x
xx

Ví dụ 9. Giải bất ph-ơng trình:
2
42
11
log ( 3 ) log (3 1)x x x

Bài tập áp dụng
1)
x
x
x
x
2
3
323
log
2

1
3
loglog.
3
log

×