Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Ôn thêm bào chế 1 đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.8 KB, 27 trang )

Đặc điểm của tiệt khuẩn bằng phương pháp hấp ở áp suất cao
Select one:
a. Nhiệt độ sôi của nước tỷ lệ nghịch với áp suất hơi bề mặt
b. Thời gian hấp kéo dài, không diệt được dạng bào tử
c. Phải gắn thêm máy nén khí làm lạnh khi hấp bao bì thủy tinh
d. Thường dùng các nồi hấp autoclave chịu được áp lực
Clear my choice
Thời gian đạt nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương thể hiện
Select one:
a. Sự chuyển hóa
b. Sự thải trừ
c. Sự hấp thu
d. Sự phân bố
Clear my choice
Thuốc tiêm cần phải đẳng trương
Select one:
a. Thuốc tiêm dầu Penicilin procain (lọ 10 ml chứa 3.000.000UI)
b. Hỗn dịch Diprivan 10 mg/ml
c. Dung dịch tiêm truyền cao phân tử Dextran 70
d. Dung dịch Vitamin C 5%, ống 5 ml
Các phương pháp tiệt khuẩn thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ
Select one:
a. Lọc vô khuẩn
b. Tyndall
c. Chiếu tia UV
d. Hấp hơi áp suất cao


Cho công thức Thuốc nhỏ mắt Cloramphenicol 0,4 g
Acid boric, Natri borat vđ
Natri clorid vđ


Thimerosal vđ
Nước cất vđ 100ml
Dung dịch chỉ gồm cloramphenicol và nước có độ hạ băng điểm … và ở trạng thái
a. -0,024 ℃, nhược trương
b. - 0,4 ℃, đẳng trương
c. -0,52 ℃, đẳng trương
d. -0,06 ℃, nhược trương
Chọn ý sai về đặc tính lý hóa của dược chất
Select one:
a. Cấu trúc muối giúp hoạt chất dễ tan trong nước
b. Cấu trúc este dễ bị thủy phân, có thể ảnh hưởng đến sinh khả dụng
c. Dạng kết tinh độ tan cao hơn dạng vơ định hình
d. Kích thước tiểu phân ảnh hưởng đến tốc độ hòa tan
Clear my choice
Sinh khả dụng tuyệt đối đánh giá
Select one:
a. Lượng thuốc được thải trừ
b. Mức độ hấp thu
c. Phần liều được hấp thu nguyên vẹn vào hệ tuần hoàn chung
d. Ảnh hưởng của đường sử dụng trên hiệu quả sinh học
Trong thao tác lọc, các đối tượng có thể được giữ lại trên vật liệu lọc, ngoại trừ
Select one:
a. Vi khuẩn, virus
b. Các ion hịa tan
c. Chí nhiệt tố
d. Các tiểu phân rắn không tan


Clear my choice
Trong nghiên cứu sinh khả dụng, thông số nồng độ tối đa (Cmax) thể hiện

Select one:
a. Tốc độ và mức độ hấp thu
b. Mức độ hấp thu
c. Tốc độ hấp thu
d. Cường độ và tốc độ hấp thu
Clear my choice
Ưu điểm của ethanol so với nước khi dùng để chiết xuất dược liệu
Select one:
a. Dịch chiết dễ cô đặc hơn
b. Dễ thấm vào dược liệu hơn
c. Cải thiện được vị cuả dịch chiết
d. Nhiệt độ sôi cao hơn
Chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử có kích thước nhỏ trong dung mơi sẽ
tạo được cấu trúc
a. Dung dịch giả
b. Dung dịch keo
c. Dung dịch kém bền
d. Dung dịch thật
Clear my choice
Hai chế phẩm tương đương sinh học khơng thể khác nhau về
Select one:
a. Hình dạng
b. Hàm lượng
c. Màu sắc, mùi vị
d. Tuổi thọ


Nước mắt đẳng trương với dung dịch NaCl nồng độ …(1)… và có thể chịu đựng
được dung dịch NaCl trong khoảng …(2)…
Select one:

a. (1) 1,9%; (2) 0,5 – 1,8%
b. (1) 0,9%; (2) 0,5 – 1,8%
c. (1) 1,9%; (2) 0,52 – 3,5%
d. (1) 0,9%; (2) 0,52 – 3,5%
Chất chống oxy hóa cho dung dịch dầu
Select one:
a. Butyl hydroxy anison
b. Natri sulfit
c. Natri bisulfit
d. Acid ascorbic
Đặc điểm của cao thuốc
Select one:
a. Tỉ lệ hoạt chất trong cao thuốc thấp hơn trong dược liệu
b. Được sử dụng trực tiếp để điều trị bệnh
c. Chứa tồn bộ hoạt chất và các chất có tác dụng hỗ trợ
d. Hồn tồn khơng có tạp chất trong dịch chiết
Thuốc tiêm ổn định ở pH kiềm (8 -10)
Select one:
a. Adrenalin
b. Natribarbital
c. Tetracyclin
d. Benzylpenicilin G
Phương pháp tạo được nước thơm có mùi vị tốt nhưng khơng phù hợp với pha chế
nhỏ
Select one:


a. Dùng cồn làm trung gian hòa tan tinh dầu
b. Cất kéo từ các dược liệu có chứa tinh dầu
c. Dùng chất diện hoạt làm trung gian hòa tan tinh dầu

d. Dùng bột talc làm trung gian phân tán tinh dầu
Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit là nguyên tắc điều chế
Select one:
a. Nước siêu lọc
b. Nước R.O.
c. Nước cất
d. Nước khử khoáng

Nhược điểm của phương pháp tiệt khuẩn bằng tia gamma
a. Đắt tiền, đòi hỏi khắt khe về an tồn phóng xạ
b. Thời gian thực hiện kéo dài và dễ sinh chí nhiệt tố
c. Phạm vi ứng dụng hẹp, chưa áp dụng cho chế phẩm
d. Không phù hợp với các hoạt chất bền nhiệt
Hoạt chất có dạng hữu truyền (D) cho tác dụng mạnh hơn dạng tả truyền (L)
Select one:
a. Cocain
b. Dextromethorphan
c. Hyoscyamin
d. Adrenalin
Methylcellulose dùng trong thuốc nhỏ mắt với vai trò là chất
Select one:
a. Nhũ hóa
b. Chống oxy hóa
c. Tăng độ nhớt
d. Đẳng trương


Cơng thức tính tốc độ rút dịch chiết X = K .Trong đó, K là
a. Lượng dược liệu để chiết
b. Hệ số phụ thuộc vào lượng dung môi

c. Hệ số phụ thuộc vào lượng dược liệu
d. Lượng dung môi
Công việc và thao tác thực hiện ở khu cấp sạch C là
Select one:
a. Cất nước, hấp tiệt trùng chai lọ
b. Lọc, đóng hàn kín thuốc khơng tiệt khuẩn được bằng nhiệt
c. Pha thuốc tiêm tiệt khuẩn tiệt trùng được bằng nhiệt
d. Xử lý, rửa ống chai lọ
Phải lưu ý hiện tượng thẩm thấu qua màng nguyên sinh khi tiến hành chiết xuất trên
Select one:
a. Dược liệu tươi
b. Dược liệu khô
c. Dược liệu đã xay mịn
d. Dược liệu khơng có cấu trúc tế bào
Độ tan của iod trong nước là 1: 3500 có ý nghĩa: Cần tối thiểu --- nước để hịa tan -iod
Select one:
a. 100 ml, 3500 mg
b. 3500 ml, 1 mg
c. 100 ml, 3500 g
d. 3500 ml, 1 g
Có thể tăng độ tan của cloramphenicol bằng hỗn hợp dung môi
Select one:
a. Nước – alcol
b. Nước – glycerin
c. Nước – aceton
d. Nước – dầu thầu dầu


Vai trò của giai đoạn làm ẩm trong chiết xuất bằng phương pháp ngấm kiệt, ngoại
trừ

Select one:
a. Dược liệu trương nở tránh sự nén chặt trong bình chiết
b. Ước lượng tổng lượng dung mơi sử dụng cho q trình chiết xuất
c. Dịch chiết và dung môi không bị xáo trộn
d. Dung môi ngấm nhanh và đều vào dược liệu
Trong quá trình làm khơ, nếu tốc độ di chuyển nước từ trong chất rắn ra ngoài nhỏ
hơn tốc độ di chuyển nước từ bề mặt chất rắn sẽ làm cho
Select one:
a. Bề mặt vật khô nhanh hơn, rút ngắn thời gian sấy khơ
b. Sản phẩm sau khi sấy có độ xốp cao, dễ tán thành bột mịn
c. Vật được sấy khô kiệt từ trong lòng khối ra đến bề mặt
d. Bề mặt vật bị khô cứng, ngăn cản nước bên trong thốt ra ngồi
Trong đánh giá sinh khả dụng tuyệt đối, dạng thử được so sánh với
Select one:
a. Dạng tiêm bắp
b. Thuốc đối chiếu dạng bào chế tương tự
c. Dạng tiêm tĩnh mạch
d. Dung dịch uống có hiệu quả lâm sàng cao
47
Lượng dung môi sử dụng trong phương pháp ngấm kiệt
Select one:
a. 12 – 15 lần dược liệu
b. 6 – 7 lần dược liệu
c. 3 – 4 lần dược liệu
d. 5 – 6 lần dược liệu
Chất sát khuẩn có thể sử dụng trong thuốc nhỏ mắt kẽm sulfat 0,5%


Select one:
a. Benzalkonium clorid

b. Natri merthiolat
c. Nipagin M
d. Clobutanol dạng khan
Clear my choice
Nguyên nhân của sự thủy phân hoạt chất trong dung dịch thuốc
Select one:
a. Hoạt chất có cấu trúc kém bền như ester, ether, amid
b. Sự xuất hiện các gốc tự do trong quá trình pha chế
c. Dung dịch đậm đặc bị bay hơi dung môi
d. Tương tác với chất liệu polymer của bao bì
Clear my choice
Chất bảo quản dùng cho thuốc nhỏ mắt có dung mơi là dầu
Select one:
a. Benzalkonium clorid
b. Thimerosal
c. Clohexidin acetat
d. Alcol benzylic
Đường tiêm dưới da được ký hiệu
Select one:
a. IV
b. ID
c. IM
d. SC
Quá trình ngâm lạnh trong phương pháp ngấm kiệt có tác dụng
Select one:
a. Giúp dược liệu thấm dung môi đủ thời gian cần thiết cho sự hòa tan, khuếch tán


b. Giúp quá trình tháo bã sau khi chiết được dễ dàng hơn
c. Giúp dung mơi chảy điều hịa, khơng làm xáo trộn khối dược liệu

d. Giúp dung môi ngấm nhanh và đều vào từng tiểu phân dược liệu
Chọn ý sai. Phương pháp ngấm kiệt dùng áp suất cao
Select one:
a. Bình ngấm kiệt hình trụ dài, đường kính nhỏ
b. Dùng áp suất cao đẩy dược liệu đi qua bình chứa dung mơi
c. Lượng dung mơi rất ít
d. Chiết gần kiệt hoạt chất
Môn khoa học giúp cho việc phối hợp dược chất trong cơng thức
Select one:
a. Vật lý, hóa học, hóa lý
b. Hóa dược, dược lý
c. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc
d. Sinh dược học, dược động học
Lượng dung môi sử dụng để chiết kiệt hoạt chất trong phương pháp ngâm lạnh
Select one:
a. 3 – 4 lần dược liệu
b. 12 – 15 lần dược liệu
c. 10 lần
d. 5 – 6 lần dược liệu
Phương pháp ngấm kiệt không được áp dụng đối với
a. Dược liệu ít tinh bột
b. Dược liệu ít chất nhầy
c. Dung môi nước
d. Dung môi cồn
Điều chế 40 g siro đơn theo phương pháp nóng cần
a. 33,8 g đường và 18,7 ml nước


b. 33,8 g đường và 20,5 ml nước
c. 25,6 g đường và 15,5 ml nước

d. 25,6 g đường và 14,2 ml nước
Dung mơi có khả năng làm giảm đau nhức khi tiêm
Select one:
a. Ethanol
b. Propylen glycol (PG)
c. Dầu thực vật
d. Alcol benzylic
“Liều tác nhân khử khuẩn diệt được 90% số vi sinh vật thử nghiệm” là định nghĩa
của
Select one:
a. Liều tiệt khuẩn tối thiểu
b. Trị số khử khuẩn
c. Hiệu lực khử khuẩn
d. Xác suất tiệt khuẩn
Tính sinh khả dụng tương đối của hỗn dịch uống
Dạng thuốc Liều (mg) AUC (µg/ml.h)
Hỗn dịch uống 300 60
Dung dịch uống 300 80
Tiêm IV 150 50
Select one:
a. 50%
b. 80%
c. 75%
d. 25%
Để kéo dài tác dụng của thuốc tiêm tĩnh mạch có thể sử dụng
a. Đồng dung môi nước và propylen glycol


b. Nhũ tương N/D
c. Hỗn dịch tiêm

d. Dung môi dầu
Cho công thức
Kẽm sulfat 0,2 g
CocainHCl 1 g
Nước cất vđ 100 ml
Biết Δt kẽm sulfat 1% = -0,0830C, Δt cocainHCl 1% = -0,090C, Δt NaCl 1% = 0,58℃. Đây là dung dịch
Select one:
a. Ưu trương
b. Nhược trương
c. Không xác định được
d. Đẳng trương
Hỗn dịch có cấu trúc
Select one:
a. Dị thể kết hợp
b. Đồng thể
c. Keo
d. Dị thể cơ học

Hiện tượng xảy ra khi các chất trong tế bào dược liệu đã thấm dung mơi
a. Thẩm thấu
b. Khuếch tán
c. Thẩm tích
d. Hịa tan lại
Phương pháp có thể điều chế cao lỏng mà không cần qua giai đoạn cô đặc
a. Ngấm kiệt phân đoạn


b. Ngâm lạnh cổ điển
c. Ngấm kiệt cổ điển
d. Ngâm lạnh phân đoạn

Clear my choice
Cách làm ẩm dược liệu trong phương pháp ngấm kiệt
Select one:
a. Lượng dung môi khoảng 20 – 30% lượng dược liệu, thời gian 24 giờ, đậy kín
b. Lượng dung mơi khoảng 20 – 30% lượng dược liệu, thời gian 2 – 4 giờ, đậy kín
c. Lượng dung môi bằng lượng dược liệu, thời gian 2 – 4 giờ, nhiệt độ 37 ℃
d. Lượng dung môi bằng lượng dược liệu, thời gian 24 giờ, nhiệt độ 37 ℃
Clear my choice
Các yêu cầu được đặt ra cho chất bảo quản của thuốc nhỏ mắt, ngoại trừ
Select one:
a. Phải tan tốt trong dung môi nước
b. Phổ kháng khuẩn, kháng nấm rộng
c. Có tác dụng mạnh ở nồng độ thấp
d. Khơng độc, khơng gây kích ứng mắt
Độ tan của saccarose trong nước là 1:0,5, vậy saccarose là một chất --- trong nước
Select one:
a. Rất khó tan
b. Rất dễ tan
c. Tan được
d. Dễ tan
Ngấm kiệt là một quá trình cao thuốc
a. Ngâm phân đoạn, tự động và liên tục
b. Ngâm một lần với tổng lượng dung mơi
c. Ngâm phân đoạn có khuấy trộn
d. Đun nhẹ nhàng dược liệu với dung môi nước


Đặc điểm của phương pháp tiệt trùng bằng nhiệt độ cao
Select one:
a. Có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt độ cao hoặc nhiệt độ lạnh

b. Dạng bào tử chịu nhiệt kém hơn dạng sinh dưỡng
c. Môi trường ẩm truyền nhiệt tốt hơn môi trường khô
d. Nhiệt độ tiệt khuẩn càng cao, thời gian tiệt khuẩn càng dài
Nguyên nhân gây phản ứng tạo phức làm giảm hoặc mất tác dụng của dung dịch
thuốc
Select one:
a. Sự racemic hóa
b. Nhiễm vi sinh vật
c. Xuất hiện các gốc tự do
d. Sử dụng chất cao phân tử
Các lưu ý đối với phương pháp tiệt trùng bằng cách lọc, ngoại trừ
Select one:
a. Đặt hệ thống trong chu trình kín và vơ trùng
b. Có thể áp dụng cho các chế phẩm enzym, hormon
c. Nên lọc ép với áp suất cao để tăng hiệu suất
d. Chỉ phù hợp với các hoạt chất bền nhiệt

Định nghĩa về trạng thái thanh trùng của một đối tượng
Select one:
a. Khơng có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng, được phép còn bào tử
b. Khơng có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng hoặc bào tử
c. Đã diệt hết vi khuẩn độc và giảm số vi sinh vật khác xuống dưới mức cho phép
d. Đã diệt hết vi khuẩn kỵ khí và giảm số vi khuẩn hiếu khí xuống dưới mức cho
phép


Cho công thức thuốc nhỏ mắt Atropin sulfat 0,5g
NaCl đẳng trương vừa đủ
Nước cất v.đ 100ml
Biết: Trị số Sprowl của Atropin sulfat là 14,3

Lượng natri clorid cần để đẳng trương dung dịch thuốc nhỏ mắt trên
Select one:
a. 0,50 g
b. 0,64 g
c. 0,84 g
d. 0,77 g
Chất bảo quản có đặc tính tạo bọt, khơng nên khuấy trong q trình pha chế
Select one:
a. Nipagin P
b. Thimerosal
c. Benzalkonium clorid
d. Nipagin M
Phương pháp tạo được nước thơm có mùi mạnh, nồng độ tinh dầu xác định, bảo
quản được lâu
a. Dùng bột talc làm trung gian phân tán tinh dầu
b. Dùng cồn làm trung gian hòa tan tinh dầu
c. Cất kéo từ các dược liệu có chứa tinh dầu
d. Dùng chất diện hoạt làm trung gian hịa tan tinh dầu
Lượng dung mơi sử dụng để làm ẩm dược liệu trước khi ngấm kiệt
a. Khoảng 20 – 30% dịch chiết thu được
b. Khoảng 20 – 30% lượng dược liệu
c. Khoảng 20 – 30% dung tích bình ngấm kiệt
d. Khoảng 20 – 30% tổng dung môi sử dụng
Chất sát khuẩn dùng cho thuốc tiêm dầu
Select one:


a. Clorocresol 0,2%
b. Cresol 0,3%
c. Phenyl mercuric nitrat 0,001%

d. Nipasol 0,05%
Tác dụng sinh học của thuốc không bao gồm
Select one:
a. Tương tác thuốc
b. Đường dùng
c. Dạng thuốc
d. Chế độ ăn uống
Clear my choice
Đặc điểm của bình ngấm kiệt hình trụ
Select one:
a. Ít bị tắt khi dược liệu trương nở
b. Dung mơi dễ bay hơi
c. Thao tác dễ
d. Dung mơi có xu hướng chảy vào giữa
Thành phẩm thu được bằng phương pháp sấy phun sương có dạng
Select one:
a. Cao khơ có thể chất kém tơi xốp, khó nghiền nhỏ
b. Các hạt chất rắn dễ hút ẩm, khó tan trong nước
c. Khối xốp ưa nước rất dễ hòa tan trở lại dịch thể ban đầu
d. Bột đồng nhất có thể hịa tan dễ dàng thành dung dịch hoặc dịch treo
Clear my choice
Dung mơi có thể dùng pha chế thuốc nhỏ mắt
Select one:
a. Glycerin
b. Ethanol


c. Dầu thầu dầu
d. Nước khử khoáng
Nước được làm bay hơi và ngưng tụ trở lại là nguyên tắc điều chế

Select one:
a. Nước cất
b. Nước R.O.
c. Nước khử khoáng
d. Nước siêu lọc
Chất chống oxy hóa dùng trong thuốc tiêm dầu
Select one:
a. Natri sulfit
b. Na EDTA
c. Vitamin C
d. Vitamin E
Đặc điểm của phương pháp lọc dưới áp suất cao
a. Màng lọc có thể phẳng hoặc xếp nếp
b. Thiết lập tăng áp suất trên bề mặt chất lỏng bằng khí nén
c. Lưu lượng lọc chậm và giảm dần trong quá trình lọc
d. Dùng máy hút tạo chân không ở mặt dưới của lọc
Phương pháp điều chế siro thuốc tiện cho pha chế nhỏ và có thể thu được siro có
nồng độ đường 64%
a. Trộn siro đơn với dung dịch dược chất
b. Hòa tan nóng
c. Hịa tan nguội
d. Hịa tan đường vào dung dịch dược chất
Chất bảo quản dùng cho thuốc nhỏ mắt có dung mơi là nước
Select one:


a. Clobutanol dạng khan
b. Thimerosal
c. Alcol benzylic
d. Phenyl etylic

Tính chất lý hóa của dạng bào chế khơng bao gồm
Select one:
a. Đường dùng
b. Điều kiện bào chế
c. Độ tan của dược chất
d. Dạng thuốc
Dạng thuốc tiêm phải sử dụng chất sát khuẩn
Select one:
a. Thuốc tiêm truyền
b. Thuốc tiêm vào nhãn cầu, dịch não tủy
c. Thuốc tiêm tĩnh mạch liều lớn hơn 15 ml/1 lần
d. Thuốc tiêm đóng gói nhiều liều
Phương pháp dùng để chiết hoạt chất trong dược liệu khơng có cấu trúc tế bào
Select one:
a. Ngâm lạnh
b. Sắc
c. Hãm
d. Hầm
Tốc độ giải phóng, hấp thu hoạt chất của thuốc tiêm giảm dần theo thứ tự
a. Dung dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch nước, hỗn dịch dầu
b. Hỗn dịch dầu, hỗn dịch nước, dung dịch dầu, dung dịch nước
c. Hỗn dịch dầu, dung dịch dầu, hỗn dịch nước, dung dịch nước
d. Dung dịch nước, hỗn dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch dầu


Vùng hấp thu thuốc nhỏ mắt tối ưu
Select one:
a. Tuyến lệ
b. Kết mạc
c. Giác mạc

d. Đồng tử
Theo công thức Nerst - Bruner, tốc độ hòa tan của dược chất trong dung dịch tỷ lệ
thuận với
Select one:
a. Độ nhớt của dung dịch
b. Diện tích tiếp xúc của chất tan và dung mơi
c. Nồng độ bão hịa của chất tan
d. Bề dày lớp khuếch tán
Cần lưu ý đặc biệt đến chỉ tiêu nào của dược liệu dùng để điều chế cồn thuốc
Select one:
a. Độ ẩm
b. Độ ổn định của hoạt chất
c. Độ mịn
d. Mùi vị
Thao tác không đúng khi nạp dược liệu đã làm ẩm vào bình ngấm kiệt
a. Gạt bằng mặt khối lượng liệu
b. Không nén thật chặt dược liệu
c. Dùng đũa thủy tinh đảo đều dược liệu trong bình ngấm kiệt
d. Lót một lớp bơng mỏng bên dưới khối dược liệu
Công việc và thao tác thực hiện ở khu cấp sạch B là
a. Lọc, đóng hàn kín thuốc khơng tiệt khuẩn được bằng nhiệt
b. Xử lý, rửa ống chai lọ
c. Pha thuốc tiêm tiệt khuẩn tiệt trùng được bằng nhiệt


d. Cất nước, hấp tiệt trùng chai lọ
Cách thao tác với tinh dầu khi điều chế cơng thức potio có tinh dầu
Select one:
a. Nghiền với đường rồi trộn với siro
b. Thêm chất gây thấm, điều chế thành hỗn dịch

c. Thêm chất nhũ hóa, điều chế thành nhũ tương
d. Trộn kỹ với siro đơn trước khi phối hợp
Chất sát khuẩn có khả năng khóa ion Ca2+ trên màng tế bào vi khuẩn
Select one:
a. Benzalkonium clorid
b. Thimerosal
c. Dinatri acetat
d. Dinatri edetat
Thuốc dùng cho mắt khơng được chứa các hoạt chất có hoạt tính mạnh
a. Mỡ tra mắt
b. Thuốc nhỏ mắt
c. Màng phim đặt vào mắt
d. Thuốc rửa mắt
DĐVN III mô tả thể chất cao khô
Select one:
a. Không hút ẩm
b. Khối bột khô, đồng nhất
c. Độ ẩm > 5%
d. Màu vàng sẫm hoặc nâu
Tiêm dưới da là tiêm vào lớp
Select one:
a. Thượng bì


b. Biểu bì
c. Hạ bì
d. Trung bì
Ưu điểm của dung môi nước trong chiết xuất, ngoại trừ
Select one:
a. Không gây cháy nổ

b. Sức căng bề mặt lớn
c. Dễ thấm vào dược liệu
d. Dễ giải phóng chất tan từ dược liệu khô
Phương pháp phù hợp để điều chế siro thuốc từ dịch chiết đậm đặc của dược liệu
Select one:
a. Hòa tan đường vào dung dịch dược chất
b. Hòa tan nguội
c. Trộn siro đơn với dung dịch dược chất
d. Hịa tan nóng
Ưu điểm của thuốc nhỏ mắt
Select one:
a. Dễ dùng, ít tác dụng phụ
b. Diệt được trực khuẩn mủ xanh
c. Không tạo vị đắng ở miệng
d. Giảm số lần dùng thuốc trong ngày
Thuốc tiêm được sử dụng chất bảo quản
Select one:
a. Thuốc tiêm tĩnh mạch
b. Thuốc tiêm vào cơ tim
c. Thuốc tiêm vào tủy sống
d. Thuốc tiêm bắp


Chọn ý khơng đúng với clorocresol
a. Gây kích ứng hơn các chất bảo quản khác
b. Tác dụng diệt khuẩn, diệt nấm nhanh
c. Nồng độ sử dụng bảo quản 0,05%
d. Tác dụng mạnh trên Pseudomonas aeruginosa
Để loại các tiểu phân chất rắn lơ lửng trong dịch chiết, không dùng phương pháp
Select one:

a. Ép bã dược liệu
b. Để lắng, gạn
c. Lọc qua giấy lọc hoặc máy lọc ép
d. Ly tâm
Đặc điểm của chất bảo quản benzalkonium clorid
Select one:
a. Cho tác dụng tốt trên vi nấm
b. Dạng khan dùng cho dung môi dầu
c. Dung dịch trong nước tạo pH kiềm
d. Dùng lâu dài dễ bị cặn kim loại

Định nghĩa về trạng thái vô trùng của một đối tượng
Select one:
a. Đã diệt hết vi khuẩn kỵ khí và giảm số vi khuẩn hiếu khí xuống dưới mức cho
phép
b. Đã diệt hết vi khuẩn độc và giảm số vi sinh vật khác xuống dưới mức cho phép
c. Khơng có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng hoặc bào tử
d. Khơng có mặt vi sinh vật sống dưới dạng sinh dưỡng, được phép còn bào tử


Dùng natri benzoat để làm tăng độ tan của cafein là áp dụng hòa tan đặc biệt theo
phương pháp
Select one:
a. Hòa tan bằng chất diện hoạt
b. Dùng chất trung gian thân nước
c. Tạo dẫn chất dễ tan
d. Dùng hỗn hợp dung môi
Hệ đệm dùng cho dược chất dễ bị oxy hóa
Select one:
a. Dung dịch acid boric 1,9%

b. Boric – borat
c. Citric – citrat
d. Phosphat
Đặc điểm của phương pháp lọc dưới áp suất thường
a. Dụng cụ phức tạp
b. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc lớn
c. Tốc độ lọc chậm
d. Dùng các màng lọc có lỗ xốp nhỏ

Yếu tố dược liệu ảnh hưởng đến q trình hịa tan chiết xuất gồm
Select one:
a. Cấu trúc dược liệu, mức độ phân chia dược liệu
b. Tỷ lệ dung môi và dược liệu
c. Cấu trúc dược liệu, bản chất dung môi
d. Thời gian chiết xuất, sự khuấy trộn
Hai chế phẩm tương đương trị liệu phải có đặc điểm


Select one:
a. Màu sắc, mùi vị, tuổi thọ giống nhau
b. Cho tác dụng phụ tiềm ẩn giống nhau
c. Cho kết quả trị liệu giống nhau
d. Tương đương sinh học
Clear my choice
Chọn ý không đúng với thuốc tiêm
a. Là chế phẩm pha chế vô trùng
b. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D
c. Địi hỏi phải có y cụ thích hợp
d. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch, nhũ dịch hoặc hỗn dịch
Clear my choice

Ưu điểm của thuốc mỡ tra mắt, ngoại trừ
Select one:
a. Không tạo vị đắng trong miệng
b. Lưu giữ lâu (15 – 20 phút)
c. Dễ sử dụng
d. Tác dụng tốt hơn thuốc nhỏ mắt
Thuốc mỡ tra mắt không được có
Select one:
a. Aerobacter faecalis
b. Pseudomonas vaginalis
c. Staphyllococcus aureus
d. Candida albicans
Clear my choice
Dung môi dầu không dùng chiết xuất dược liệu
a. Dầu gan cá
b. Dầu hạnh nhân


c. Dầu lạc
d. Dầu vừng
Chọn ý sai. Sinh khả dụng của thuốc tiêm phụ thuộc:
a. Vị trí tiêm thuốc và đặc điểm của hoạt chất
b. Đặc điểm lý hóa của dung môi: Tùy bản chất dung môi mà thuốc tiêm hấp thu
với tốc độ và mức độ khác nhau
c. Cấu trúc của thuốc: Tốc độ hấp thu hoạt chất của dung dịch dầu nhanh hơn so với
hỗn dịch nước
d. Đặc tính thẩm thấu của thuốc
Clear my choice
Dược chất dùng để pha chế thuốc tiêm cần phải đáp ứng yêu cầu
Select one:

a. Tinh khiết, vô trùng, bền với nhiệt độ cao
b. Tinh khiết, màu trắng, bền với nhiệt độ cao
c. Tinh khiết, khơng màu, khơng chứa chí nhiệt tố
d. Tinh khiết, vơ trùng, khơng chứa chí nhiệt tố
Trình tự thực hiện ngấm kiệt
Select one:
a. Làm ẩm dược liệu, nạp dược liệu vào bình và ngâm lạnh, rút dịch chiết, kết thúc
ngấm kiệt
b. Làm ẩm dược liệu, nạp dược liệu vào bình, rút dịch rút dịch chiết đậm đặc, kết
thúc nấm kiệt
c. Nạp dược liệu vào bình, làm ẩm dược liệu và ngâm lạnh, rút dịch chiết, kết thúc
ngấm kiệt
d. Nạp dược liệu vào bình, ngâm lạnh, chiết đậm đặc, kết thúc ngấm kiệt
Cho công thức Thuốc nhỏ mắt
Kẽm sulfat 0,25 g
Nước cất vđ 50ml


Tính lượng NaCl cần dùng để đẳng trương, biết trị số Sprowls của kẽm sulfat là
16,7 ml
Select one:
a. 0,41 g
b. 0,86 g
c. 0,74 g
d. 0,73 g
Để đảm bảo pH mong muốn, có thể dùng
Select one:
a. Hỗn hợp acid acetic và natri acetat
b. Hỗn hợp acid citric và acid tartric
c. Benzalkonium clorid

d. Natri clorid
Phát biểu đúng đối với siro đơn điều chế bằng phương pháp nguội
Select one:
a. Thành phần gồm saccharose và dược chất
b. Hòa tan chậm, dễ nhiễm khuẩn
c. Nồng độ đường 54-64%
d. Siro có thể có màu hơi vàng

Phương pháp ngấm kiệt không được áp dụng đối với
Select one:
a. Dược liệu ít tinh bột
b. Dung mơi nước
c. Dung mơi cồn
d. Dược liệu ít chất nhầy
Đường tiêm dưới da được ký hiệu
Select one:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×