Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Tn kiểm tra bào chế 1 đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 47 trang )

ÔN TẬP KIỂM TRA ONLINE – BÀO CHẾ 1 – ĐẠI HỌC
NTT
DAISYLA - TÀI LIỆU NTT - 0843164901
Link tải tất cả tài liệu miễn phí:
1. Katfile.com
/>2. Uploadrar.com
/>Katfile

CỘT 1 – THẦY MINH
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Nồng độ tối đa tương ứng
Select one:
a. Thời điểm thuốc bắt đầu thải trừ
b. Thời điểm thuốc bắt đầu chuyển hóa
c. Thời điểm tác dụng dược lý tối đa
d. Thời điểm tốc độ hấp thu tương đương tốc độ thải trừ
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Uploadrar



Question text
“Hải Thượng Y Tông Tâm Lĩnh” là tác phẩm của
Select one:
a. Phạm Công Bân
b. Tuệ Tĩnh
c. Lý Thời Trân
d. Lê Hữu Trác
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Môn học giúp lựa chọn dược chất, tá dược, bao bì
Select one:
a. Tốn học
b. Vật lý, hóa học, hóa lý
c. Hóa dược, dược lý
d. Dược liệu
Clear my choice
Question 4
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Kinh Vedas là của nước
Select one:
a. Ấn độ


b. Trung Quốc
c. Việt Nam
d. Ai Cập
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Liều khả dụng
Select one:
a. Được ghi trên nhãn
b. Phần liều hiện diện tại nơi tác động
c. Không quan trọng trong nghiên cứu sinh khả dụng
d. Phần liều được hấp thu nguyên vẹn
Clear my choice
Question 6
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Phương pháp hòa tan nguội có tốc độ hịa tan, màu của dung dịch và khả năng nhiễm
khuẩn
Select one:
a. Chậm, khơng màu và khó nhiễm vi sinh vật
b. Chậm, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật
c. Nhanh, màu ngà vàng và dễ nhiễm vi sinh vật
d. Nhanh, không màu và dễ nhiễm vi sinh vật


Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Màng lọc thủy tinh xốp dùng để lọc tiệt khuẩn
Select one:
a. G5
b. G3
c. G2
d. G4
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Glycerin có tác dụng diệt khuẩn ở nồng độ
Select one:
a. Lớn hơn 10%
b. Khơng có tác dụng diệt khuẩn
c. Lớn hơn 20%
d. Lớn hơn 5%
Clear my choice
Question 9
Answer saved
Marked out of 1.00


Remove flag

Question text
Độ tan của chất A là 1:5. Nồng độ bão hịa của chất A tính theo kl/kl là
Select one:
a. 40%
b. 500%
c. 20%
d. 16,7%
Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text

Nhũ tương có cấu trúc
Select one:
a. Keo
b. Đồng thể
c. Dị thể kết hợp
d. Dị thể cơ học
Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text


Chất làm tăng độ tan của cafein trong nước
Select one:
a. Natri clorid
b. Natri carbonat
c. Natri salicylat
d. Natri sulfat
Clear my choice
Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Chọn ý sai về tương đương dược phẩm

Select one:
a. Sản xuất theo tiêu chuẩn GMP
b. Cùng dạng bào chế
c. Cùng đường sử dụng
d. Hoạt chất có gốc hoạt tính giống nhau
Clear my choice
Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
“Nam dược thần hiệu” là tác phẩm của
Select one:
a. Lý Thời Trân
b. Tuệ Tĩnh
c. Hải Thượng Lãn Ông


d. Phạm Công Bân
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Vai trò của KI khi hòa tan iod vào nước

Select one:
a. Tăng độ tan
b. Điều chỉnh pH
c. Chống oxy hóa
d. Chất đẳng trương
Clear my choice
Question 15
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Tác phẩm “Thần Nông bản thảo” thuộc thời kỳ
Select one:
a. Khoa học
b. Tôn giáo
c. Thực nghiệm
d. Triết học
Clear my choice
◄ Slide thuốc tiêm
Jump to...


Người được xem là ông tổ ngành bào chế học
Select one:
a. Asklepios
b. Galien
c. Hypocrate
d. Hygeia

Clear my choice
Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nghiền mịn chất tan trước khi hòa tan
Select one:
a. Tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung mơi
b. Tăng độ tan
c. Giảm tốc độ hịa tan
d. Khơng ảnh hưởng đến tốc độ hịa tan
Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Khoảng trị liệu là khoảng cách giữa
Select one:
a. Nồng độ tối thiểu gây độc và nồng độ tối thiểu gây chết
b. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây độc
c. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ trị liệu


d. Nồng độ tối thiểu có hiệu lực và nồng độ tối thiểu gây chết

Clear my choice
Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Chọn ý sai với kích thước tiểu phân dược chất
Select one:
a. Càng nhỏ, tốc độ hòa tan càng cao
b. Càng lớn, diện tích bề mặt càng lớn
c. Làm thay đổi tốc độ hịa tan
d. Khơng ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Ngành Dược tách ra khỏi ngành Y trong thời kỳ
Select one:
a. Thực nghiệm
b. Khoa học
c. Tôn giáo
d. Triết học
Clear my choice
Question 21

Answer saved


Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai với dược chất
Select one:
a. Sử dụng trực tiếp cho bệnh nhân
b. Một dạng bào chế có thể có một hoặc nhiều dược chất
c. Có tác dụng dược lý
d. Cịn gọi là hoạt chất
Clear my choice
Question 22
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Tỷ trọng siro đơn ở 105ºC
Select one:
a. 1,26 g/ml
b. 1,32 g/ml
c. 1,28 g/ml
d. 1,30 g/ml
Clear my choice
Question 23

Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question


Question text
Ý nào sau đây không đúng với nước khử khoáng
Select one:
a. Dùng làm nước rửa phục vụ pha chế
b. Không dùng để pha chế các dạng thuốc yêu cầu vơ khuẩn
c. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết hóa học cao
d. Đạt tiêu chuẩn tinh khiết về mặt vi sinh
Clear my choice
Question 24
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nguyên tắc điều chế nước thẩm thấu ngược
Select one:
a. Nén nước qua màng bán thấm
b. Nén nước qua màng siêu lọc
c. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
d. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
Clear my choice
Question 25
Answer saved

Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Tốc độ lọc không tỷ lệ thuận với
Select one:
a. Bán kính lỗ xốp


b. Hiệu số áp suất giữa hai mặt của màng lọc
c. Diện tích bề mặt lọc
d. Độ nhớt của dịch lọc
Clear my choice
Thuốc mỡ có cấu trúc
Select one:
a. Dị thể kết hợp
b. Keo
c. Dị thể cơ học
d. Đồng thể
Clear my choice
Question 27
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Thông số đánh giá sinh khả dụng của thuốc
Select one:

a. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian bán thải
b. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, thời gian đạt nồng độ tối đa
c. Diện tích dưới đường cong, thời gian đạt nồng độ tối đa, thời gian bán thải
d. Diện tích dưới đường cong, nồng độ tối đa, hằng số tốc độ thải trừ
Clear my choice
Question 28
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text


Nguyên tắc điều chế nước cất
Select one:
a. Làm nước bốc hơi và ngưng tụ trở lại
b. Nén nước qua màng bán thấm
c. Cho nước chảy lần lượt qua cột anionit và cột cationit
d. Nén nước qua màng siêu lọc
Clear my choice
Question 29
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai với dung dịch thuốc
Select one:

a. Cho tác dụng tại chỗ hoặc toàn thân
b. Dùng trong hoặc dùng ngoài
c. Được điều chế bằng cách hòa tan một hoặc nhiều dược chất vào dung mơi
d. Có sinh khả dụng thấp hơn thuốc viên nén
Clear my choice
Question 30
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Nhiệt độ thường làm tăng tốc độ hòa tan là do các nguyên nhân sau ngoại trừ
Select one:
a. Làm tăng sự khuếch tán của chất tan
b. Làm tăng diện tích tiếp xúc của chất tan và dung môi
c. Làm tăng độ tan của chất tan


d. Làm giảm độ nhớt
Clear my choice
Question 31
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Để điều chế 35g siro đơn theo phương pháp nóng cần
Select one:

a. 22,4g đường và 13,6ml nước
b. 29,6g đường và 48,8ml nước
c. 29,6g đường và 17,9ml nước
d. 22,4g đường và 37ml nước
Clear my choice
Question 32
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Siro đơn có nồng độ đường và tỷ trọng lần lượt
Select one:
a. 64% và 1,32 g/ml
b. 66,6% và 1,26 g/ml ở 105ºC
c. 64% và 1,26 g/ml ở 105ºC
d. 66,6% và 1,32 g/ml ở 20ºC
Clear my choice
Question 33
Answer saved


Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai với thuốc đảm bảo chất lượng
Select one:

a. Đảm bảo hàm lượng đến từng đơn vị sản phẩm
b. Không chứa tạp chất
c. Chứa đúng lượng chất ghi trên nhãn
d. Duy trì đầy đủ lượng dược chất trong suốt thời gian bảo quản
Clear my choice
Question 34
Answer saved
Marked out of 1.00

Flag question

Question text
Chọn ý sai với dung mơi ethanol
Select one:
a. Hỗn hịa với nước và glycerin
b. Là chất dẫn tốt, giúp hấp thu nhanh và hoàn toàn dược chất
c. Một số dược chất bền vững trong etanol cao hơn trong nước
d. Hòa tan tốt pectin, gôm, enzym
Clear my choice
Question 35
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag


Question text
Đối với chế phẩm tương đương sinh học AUC khác nhau không quá
Select one:
a. 30%

b. 20%
c. 40%
d. 10%
Clear my choice
Question 36
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Lượng nước cần dùng để điều chỉnh 250g siro đơn có tỷ trọng 1,38 g/ml
Select one:
a. 74 ml
b. 43 ml
c. 47 ml
d. 34 ml
Clear my choice
Question 37
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Môn khoa học nghiên cứu số phận thuốc trong cơ thể
Select one:
a. Phân tích, kiểm nghiệm thuốc



b. Sinh dược học, dược động học
c. Hóa dược, dược lý
d. Vật lý, hóa học, hóa lý
Clear my choice
Question 38
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Sinh khả dụng là --- vào tuần hoàn chung và sẵn sàng tại nơi tác động
Select one:
a. Nồng độ và mức độ hấp thu
b. Tốc độ và mức độ phân bố
c. Nồng độ và mức độ phân bố
d. Tốc độ và mức độ hấp thu
Clear my choice
Question 39
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Chọn ý sai với khái niệm dung dịch
Select one:
a. Là hỗn hợp đồng nhất của hai hay nhiều thành phần
b. Nếu chất tan là chất cao phân tử dung dịch thu được là dung dịch giả
c. Là sản phẩm của quá trình hòa tan

d. Nếu chất tan bị phân tán ở mức ion hoặc phân tử ta có dung dịch keo
Clear my choice


Question 40
Answer saved
Marked out of 1.00

Remove flag

Question text
Loại giấy dùng để lọc siro
Select one:
a. Dày và thớ thưa
b. Trung bình
c. Khơng tro
d. Trung bình, thớ thưa
Clear my choice


CỘT 2 – THẦY MINH
Question 1
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ưu điểm của bao bì thuốc tiêm bằng nhựa dẻo
Select one:
a. Tính trong suốt cao, dễ kiểm tra bụi
b. Khó bị thấm hơi nước khi hấp tiệt khuẩn

c. Bao bì có khả năng tự bóp được
d. Phạm vi ứng dụng rộng
Clear my choice
Question 2
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Mục đích của việc vơ trùng thuốc tiêm
Select one:
a. Hạn chế nội độc tố trong chế phẩm tiêm truyền
b. Tránh tạo ra cơn sốt do chí nhiệt tố khi tiêm IV
c. Làm cho chế phẩm không độc, giữ cho chế phẩm ổn định
d. Làm cho chế phẩm có hạn sử dụng 2 – 3 năm, không tương kỵ
Clear my choice
Question 3
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Loại chất phụ không có mặt trong thuốc tiêm
Select one:
a. Chất chống oxy hóa


b. Chất bảo quản
c. Chất đệm
d. Chất tạo màu
Clear my choice
Question 4

Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất làm tăng độ tan của cafein trong chế phẩm thuốc tiêm
Select one:
a. Natri phenolat
b. Phenylen diamin
c. Natri methabisulfit
d. Natri benzoat
Clear my choice
Question 5
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Có thể tiệt trùng dung dịch thuốc tiêm trong ống thủy tinh hàn kín
bằng cách luộc ở …… trong thời gian ……
Select one:
a. 80 ºC, 30 – 60 phút
b. 100 ºC, 15 – 20 phút
c. 100 ºC, 30 – 60 phút
d. 80 ºC, 15 – 20 phút
Clear my choice
Question 6
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question



Question text
Quy định in thông tin về pH, áp suất thẩm thấu, số mEq, số Kcal áp
dụng cho nhãn của dạng thuốc
Select one:
a. Tiêm gây tê
b. Tiêm truyền
c. Tiêm màng bụng
d. Tiêm trong da
Clear my choice
Question 7
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tốc độ giải phóng, hấp thu hoạt chất của thuốc tiêm tăng dần theo
thứ tự
Select one:
a. Dung dịch dầu, hỗn dịch dầu, dung dịch nước, hỗn dịch nước
b. Hỗn dịch dầu, dung dịch dầu, hỗn dịch nước, dung dịch nước
c. Dung dịch nước, hỗn dịch nước, dung dịch dầu, hỗn dịch dầu
d. Hỗn dịch nước, dung dịch nước, hỗn dịch dầu, dung dịch dầu
Clear my choice
Question 8
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất chống oxy hóa dùng trong thuốc tiêm nước
Select one:
a. Vitamin D

b. Vitamin C
c. Vitamin B
d. Vitamin E


Clear my choice
Question 10
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Thuốc tiêm đẳng trương được tiêm ở -------, thuốc tiêm ưu trương
hoặc nhược trương được tiêm ở ------Select one:
a. Tĩnh mạch, nhiều vị trí
b. Nhiều vị trí, tĩnh mạch
c. Bắp thịt, nhiều vị trí
d. Nhiều vị trí, bắp thịt
Clear my choice
Question 11
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý không đúng đối với phương pháp lọc tiệt khuẩn
Select one:
a. Kích thước màng lọc ≤ 0,22 µm
b. Màng lọc có thể loại được tất cả các vi sinh vật
c. Màng lọc không loại được virus
d. Áp dụng đối với thuốc tiêm không bền nhiệt
Clear my choice

Question 12
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Yêu cầu đẳng trương được đặt ra với
Select one:


a. Thuốc tiêm có dung mơi dầu lạc và ether ethylic
b. Thuốc tiêm hỗn dịch dầu
c. Thuốc tiêm có dung môi, chất dẫn là nước
d. Thuốc tiêm nhũ tương N/D
Clear my choice
Question 13
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ý nào khơng đúng với nước cất pha tiêm
Select one:
a. Thích hợp với mọi loại hoạt chất
b. Vơ khuẩn và khơng có chất gây sốt
c. Bảo quản liên tục ở 80ºC trong bình thủy tinh đậy kín
d. Dùng nước mới cất trong vòng 12 giờ
Clear my choice
Question 14
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question

Question text
Ý nào sau đây đúng với nước cất
Select one:
a. Nước sử dụng chủ yếu trong pha chế các dạng thuốc nước là
nước cất pha tiêm
b. Đạt các tiêu chuẩn tinh khiết về mặt hóa học nhưng khơng đạt
tiêu chuẩn về mặt vi sinh
c. Có thể dùng pha chế thuốc tiêm và thuốc nhỏ mắt
d. Nước cất thông thường chỉ dùng để rửa dụng cụ pha chế
Clear my choice
Question 15
Answer saved


Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ưu điểm của thuốc tiêm không bao gồm
Select one:
a. Linh động trong chỉ định liều lượng thuốc
b. Thích hợp với các hoạt chất hấp thu kém qua đường tiêu hóa
c. Có thể cho tác dụng khu trú tại chỗ
d. Không cần đầu tư lớn về nhà xưởng
Clear my choice
Question 16
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tiệt khuẩn khơng khí trong khu vực sản xuất thuốc tiêm bằng

Select one:
a. Dung dịch sát khuẩn Cloramin T 2%
b. Dung dịch phenol 0,5%
c. Formandehyd
d. Dung dịch sát khuẩn Cloramin B 2%
Clear my choice
Question 17
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nguồn gốc của hạt bụi có màu trong thuốc tiêm, ngoại trừ
Select one:
a. Do màng lọc thủy tinh xốp
b. Nút cao su nhả ra
c. Thuốc bị cháy khi hàn ống
d. Than hoạt khi lọc tẩy màu


Clear my choice
Question 18
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý khơng đúng với thuốc tiêm
Select one:
a. Thuốc tiêm có thể ở dạng dung dịch, nhũ dịch hoặc hỗn dịch
b. Địi hỏi phải có y cụ thích hợp
c. Thuốc tiêm truyền nhũ tương là N/D

d. Là chế phẩm pha chế vô trùng
Clear my choice
Question 19
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tính đặc nhớt của dung mơi dầu thực vật khi pha thuốc tiêm được
khắc phục bằng cách thêm
Select one:
a. Alcol methylic
b. Ether ethylic
c. Alcol ethylic
d. Ether dầu hỏa
Clear my choice
Question 20
Answer saved
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Tiêm qua đường tủy sống, chỉ được tiêm dung dịch …… và không
nên vượt quá …… ml


×