Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
LI M U
Nguyờn vt liu chim mt v trớ quan trng nm trong giỏ thnh ca
sn phm do vy hch toỏn nguyờn vt liu phi c t chc mt cỏch cht
ch, phn ỏnh con s chớnh xỏc, trung thc v tp hp chi phớ mt cỏch y
.
Mc tiờu cui cựng ca nh mỏy sn xut l tho món nhu cu ca
ngi tiờu dựng hay núi cỏch khỏc l ti a hoỏ li nhun. i vi mt doanh
nghip sn xut chi phớ nguyờn vt liu chim t trng khỏ ln trong ton b
chi phớ ca doanh nghip, do vy vic hch toỏn nguyờn vt liu cng th hin
vai trũ quan trng v yờu cu qun lý ngy cng cao, nú khụng ch dng li
vic sn xut sn phm m cũn quyt nh n cht lng v giỏ c ca sn
phm ú. Cht lng ca nguyờn vt liu cao, phm cht s m bo cht
lng cho sn phm ú. Doanh nghip phi cú bin phỏp qun lý v bo qun
nguyờn vt liu mt cỏch cht ch v khoa hc s dng tit kim trỏnh lóng
phớ s lm gim chi phớ nguyờn vt liu trong giỏ thnh ca sn phm, õy l
nhõn t quyt nh s tụn ti ca doanh nghip hin nay.
Do vy cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu tr thnh vn khụng th
thiu, nh qun lý phi quan tõm n nguyờn vt liu t khõu mua vo n
khõu s dng bo qun cho phự hp sao cho gim chi phớ nguyờn vt liu
xung mc thp nht nhng vn phi m bo cht lng ca sn phm gúp
phn h giỏ thnh sn phm ng thi nõng cao kh nng cnh tranh ca
doanh nghip.
Bng nhng kin thc ó hc c trờn lớ thuyt v nhng kinh nghim
lm vic trong thc t tụi ó nhn thy tm quan trng ca nguyờn vt liu ti
cỏc doanh nghip sn xut núi chung v ti Cụng ty CP SKY núi riờng. Vỡ
vy tụi ó la chn ti Cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty
SKY lm bi bỏo cỏo ca mỡnh.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
1
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
I. Tỡm hiu chung v t chc b mỏy k toỏn
ca doanh nghip
1.1 T chc b mỏy k toỏn
B mỏy k toỏn ca Cụng ty c t chc thnh phũng k toỏn chu s
ch o trc tip ca Giỏm c. Thc hin cỏc nghip v k toỏn phỏt sinh
trong Cụng ty v nhng nghip v kinh t cú liờn quan n phõn xng. Thc
hin cụng tỏc hch toỏn k toỏn phn ỏnh mi hot ng ca Cụng ty di
hỡnh thc tin t mt cỏch trung thc, giỏm sỏt kim tra cỏc hot ng kinh t
ca Cụng ty theo ỳng quy nh ca B ti chớnh v Nh nc.
S t chc b mỏy k toỏn ca cụng ty c phn SKY
Vai trũ nhim v ca tng b phn k toỏn .
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
2
K toỏn trng
Phú phũng k toỏn kiờm k toỏn TSC v thanh toỏn
K toỏn
nguyờn vt
liu, kiờm
tin lng
K toỏn
tiờu th
thnh
phm
K toỏn
ngõn hng
phi tr
ngi bỏn
Th qu
Nhõn viờn k toỏn cỏc phõn xng
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
-
Trng phũng k toỏn kiờm k toỏn tng hp: Giỳp Giỏm c qun lý
ch o v cụng tỏc ti chớnh, lp k hoch ti chớnh m bo vn cho cụng ty hot
ng.
- Phú phũng k toỏn kiờm k toỏn TSC, k toỏn thanh toỏn: giỳp trng
phũng k toỏn iu hnh cỏc hot ng v ti chớnh, kim tra cỏc bỏo cỏo ti
chớnh, trc tip theo dừi v cụng tỏc giỏ thnh v TSC trong cụng ty. Kim tra
chng t gc, lp phiu thu, phiu chi trỡnh trng phũng k toỏn ký v th trng
n v duyt.
- K toỏn nguyờn vt liu, tin lng: Hch toỏn chi tit v tng hp
nguyờn vt liu, cụng c dng c trong qỳa trỡnh sn xut. Theo dừi tớnh
lng, lp bng lng, BHXH, BHYT, KPC, cho cỏn b cụng nhõn viờn
trong Cụng ty.
- K toỏn tiờu th thnh phm: T chc thanh toỏn chi tit, tng hp v
s bin ng ca thnh phm, ng thi theo dừi quỏ trỡnh tiờu th thnh
phm, xỏc nh kt qu kinh doanh.
- K toỏn ngõn hng, phi tr ngi bỏn: Lp cỏc chng t k toỏn v
chuyn tin, vay tin v nhp tin vo ti khon cng nh tin v qu cụng ty,
theo dừi thu chi nghip v mua hng v tỡnh hỡnh thanh toỏn tin hng.
- Th qu: Thc hin qun lý tin mt v thu chi qu tin mt ghi s
nht ký chung, qu hng ngy, cui mi ngy cú nhim v khoỏ s, kim kờ
tin mt v i chiu tn qu vi k toỏn thanh toỏn.
- Nhõn viờn k toỏn cỏc phõn xng: Theo dừi quyt toỏn tỡnh hỡnh
nhp - xut - tn vt t, bỏn thnh phm, hng thỏng vit bỏo cỏo v np lờn
phũng k toỏn. Phũng k toỏn kim tra bỏo cỏo, i chiu bỏo cỏo, sn phm
nhp kho, sn phm d dang trờn dõy truyn, phõn phi lng hng thỏng,
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
3
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
khuyn khớch lng theo nng sut, theo thi gian mỏy chy v ngng sa
cha.
1.2 c im t chc b s k toỏn
Hỡnh thc ghi s k toỏn
Cụng ty ỏp dng hỡnh thc ghi s k toỏn theo hỡnh thc nht ký chng
t.
T chc cụng tỏc k toỏn theo hỡnh thc tp trung.
Cỏc loi s sỏch ca cụng ty bao gm:
- Nht ký chng t s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10.
- S v th k toỏn chi tit.
- Bng phõn b 1, 2, 3.
- Bng kờ.
- S cỏi cỏc ti khon.
- Bỏo cỏo k toỏn:
+ Bng cõn i k toỏn.
+ Bỏo cỏo hot ng SXKD.
+ Bỏo cỏo lu chuyn tin t.
+ Bng thuyt minh gii trỡnh.
S K TON NHT Kí CHNG T
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
4
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Ghi chỳ: : Ghi hng ngy
:Ghi cui thỏng
: Quan h i chiu
- Hng ngy cn c vo chng t gc ó c kim tra ly s hiu ghi
vo bng kờ, s chi tit cú liờn quan v cui thỏng ly s liu tng cng ca
bng kờ, s chi tit vo nht ký chng t.
- i vi cỏc loi chi phớ sn xut kinh doanh phỏt sinh nhiu ln mang
tớnh cht phõn b, cỏc chng t gc trc ht c tp hp v phõn loi trong
cỏc bng phõn b ghi vo cỏc bng kờ v nht ký chng t cú liờn quan.
- Cui thỏng khoỏ s, cng s liu trờn nht ký chng t, kim tra i
chiu s liu trờn cỏcnht ký chng t, bng phõn b vi cỏc s k toỏn chi
tit, bng tng hp chi tit cú liờn quan.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
5
Bng tng hp chi
tit
S cỏi
Bỏo cỏo ti chớnh
Nht ký chng
t
Th v s k toỏn
chi tit
Bng kờ
Chng t gc v cỏc bng phõn b
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
S liu tng cng cỏc s cỏi v mt s ch tiờu chi tit trong nht ký
chng t, bng kờ v cỏc bng tng hp chi tit c dựng lp bỏo cỏo ti
chớnh.
1.3 Cỏc ch d v phng phỏp k toỏn
* Ti khon s dng
TK 152 Nguyờn liu, vt liu dựng giỏ gc ca ton b NVL hin
cú, tng gim. TK ny cú th m chi tit cho tng loi, tựy theo yờu cu qun
lý phng tin v trỡnh cỏn b k toỏn ca tng n v.
Bờn n phn ỏnh cỏc nghip v phỏt sinh lm tng giỏ gc NVL ti kho trong
k.
Bờn cú: Phn ỏnh cỏc nghip v phỏt sinh lm gim giỏ gc ti kho
trong k.
D n: Phn ỏnh giỏ gc nguyờn liu, vt liu trong kho.
* L n v sn xut kinh doanh hch toỏn kinh t c lp, cú t
cỏch phỏp nhõn trang tri mi chi phớ t c mc li nhun cao nht.
Cụng ty Cp SKY ó ỏp dng h thng s sỏch k toỏn ban hnh theo quyt
nh s 15/2006/Q/BTC ban hnh ngy 20/03/2006 ca B trng b ti
chớnh.
* Doanh nghip hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp kờ khai
thng xuyờn. Cú 3 phng phỏp hch toỏn: Phng phỏp th song song,
phng phỏp s s d v phng phỏp s i chiu luõn chuyn. Cụng ty Cp
SKY ỏp dng hch toỏn hng tn kho theo phng phỏp th song song. õy
l phng phỏp m ti kho v b phn k toỏn u cựng s dng th ghi
s.
* Loi hỡnh thu v phng phỏp tớnh thu.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
6
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Cụng ty thc hin tớnh thu VAT theo phng phỏp khu tr thu, cui mi
thỏng lp t khai thu GTGT, gi t khai thu cho c quan thu .
Cụng ty cn c vo bng kờ, hoỏ n mua bỏn hng hoỏ, dch v kờ
khai vo ch tiờu tng ng. Ch tiờu nm c xỏc nh theo thc t (Nu
hch toỏn riờng) hoc phõn b theo t l doanh thu.
* K k toỏn: Bt u t ngy 01/01 n ht ngy 31/12
* n v tin t cụng ty s dng l: ng Vit Nam.
II. K toỏn chi tit nguyờn vt liu.
2.1. c im ca nguyờn vt liu ti cụng ty.
Cụng ty c phn SKY sn xut kinh doanh theo ch tiờu k hoch nm.
Chi phớ Nguyờn vt liu chim khong 60 % ton b chi phớ sn xut .Vt
liu ca cụng ty s dng nhiu loi khỏc nhau vi khi lng ln dn n
vic vn chuyn bo qun qun lý phc tp nu khụng cn thn rt d b h
hng tht thoỏt. iu ú ũi hi cụng ty phi cú cụng tỏc qun lý cht ch
B phn qun lý vt t cú trỏch nhim qun lý v khai thỏc vt t theo
lnh ca Giỏm c, tin hnh nhp, xut theo yờu cu cu sn xut.
K toỏn vt liu theo dừi quy nguyờn vt liu kt hp vi th kho
tin hnh hch toỏn i chiu ghi s nguyờn vt liu.
Do chng loi vt liu a dng nờn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
i hi Cụng ty phi qun lý cht ch nguyờn vt liu tt c cỏc khõu t thu
mua, bo qun, v d tr, s dng.
- Thu mua: nguyờn vt liu l ti sn d tr sn xut v phi ỏp ng
kp thi cho sn xut, vỡ vy trong khõu thu mua nguyờn vt liu ũi hi phi
c qun lý tt v khi lng, quy cỏch, chng loi, giỏ mua. Thc hin k
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
7
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
hoch mua theo ỳng tin thi gian, phự hp vi k hoch sn xut kinh
doanh ca Cụng ty.
- Bo qun v d tr: Vic bo qun nguyờn vt liu ũi hi Cụng ty
phi t chc tt kho tng bn bói, thc hin ỳng ch bo qun i vi
tng loi nguyờn vt liu. Hin cụng ty ang cú 3 nh kho bo qun va d
tr nguyờn vt liu nờn hn ch h hng, mt mỏt, hao ht, m bo an ton.
- S dng nguyờn vt liu: s dng nguyờn vt liu hp lý, tit kim
trờn c s nh mc tiờu hao, h thp chi phớ sn xut, s dng ỳng nh mc
quy nh, ỳng quy trỡnh sn xut.
2.1.1 Phõn loi v ỏnh giỏ nguyờn vt liu ti cụng ty.
Phõn loi nguyờn vt liu .
Cụng ty tin hnh sn xut kinh doanh nhiu loi mt hng nờn chng
loi vt t khỏ a dng. Cỏc loi nguyờn vt liu s dng cho sn xut ca
Cụng ty ch yu l mua ngoi v c chia thnh cỏc loi sau:
- Nguyờn vt liu chớnh: Thộp IIIC 15, cỏc loi thộp CP.
õy l nhng th m sau quỏ trỡnh gia cụng ch bin s thnh thc th
vt cht ch yu ca sn phm.
- Nguyờn vt liu ph: Que hn, sn chng r, inh..
õy l nhng vt liu ch cú tỏc dng ph tr trong sn xut kinh
doanh, c s dng kt hp vi vt liu chớnh. Phc v hot ng ca cỏc t
liu lao ng.
- Nhiờn liu: Than, xng, du nhn, m...L nhng th dựng cung
cp nhit lng trong quỏ trỡnh sn xut.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
8
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
- Ph tựng thay th: R le in, t in, hp gim th... L cỏc chi tit,
ph tựng sa cha, thay i mỏy múc, thit b sn xut
- Vt liu v thit b xõy dng c bn: Gch, ngúi....L nhng vt liu,
thit b doanh nghip mua vo nhm mc ớch u t xõy dng c bn.
- Ph liu: Phoi, st thộp vn.... õy l cỏc ph liu thu c trong quỏ
trỡnh sn xut. Cú th c tỏi s dng hoc bỏn ra ngoi.
Do chng loi vt liu a dng nờn trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh
i hi Cụng ty phi qun lý cht ch nguyờn vt liu tt c cỏc khõu t thu
mua, bo qun, v d tr, s dng.
2.1.2 ỏnh giỏ nguyờn vt liu.
ỏnh giỏ nguyờn vt liu l dựng thc o tin t biu hin giỏ tr ca
vt liu theo nhng nguyờn tc nht nh nhm m bo yờu cu chõn thc v
thng nht.
+ Vic ỏnh giỏ nguyờn vt liu ca Cụng ty th hin nh sau:
- i vi vt liu nhp kho ỏnh giỏ theo thc t.
Trong hch toỏn vt liu c tớnh theo giỏ thc t ( Giỏ gc). iu ú
cú ngha l giỏ tr ghi s ca vt liu l giỏ gc, giỏ gc vt liu trong tng
trng hp c th l khỏc nhau. Tựy thuc vo ngun vt liu.
Ngun cung cp vt liu ca Cụng ty ch yu l mua ngoi .Tt c nguyờn
vt liu ca cụng ty mua v u c nhp kho.Giỏ thc t vt liu nhp kho c
tớnh nh sau:
- Vi vt liu mua ngoi.
Giỏ thc t
vt liu mua
ngoi nhp
kho
=
Giỏ
mua
-
Cỏc
khon
gim tr
+
Cỏc khon
thu khụng
c hon
li( nu cú)
+
Chi phớ thu
mua thc t
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
9
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
- Vi vt liu t sn xut: Tớnh theo giỏ thnh sn xut thc t.
- Vi vt liu thuờ ngoi, gia cụng, ch bin.
Giỏ gc =
Giỏ tr vt liu xut ch
bin
+ Cỏc chi phớ liờn quan
- Vi vt liu nhp do nhn gúp vn u t t cỏc n v, t chc cỏ
nhõn tham gia liờn doanh giỏ gc l giỏ tha thun do cỏc bờn xỏc nh cng
(+) chi phớ tip nhn (nu cú).
Thc t: Tớnh giỏ vt liu: Thộp ng en F76 x 2,8 trong thỏng 9/2008
c tớnh c th nh sau:
Giỏ thc t NVL nhp kho = Giỏ mua cha thu
Theo hoỏ n (GTGT) s: 0014431 ngy 12/09/2008
Giỏ thc t nhp kho 1.809 kg thộp ng en F76x2.8 =1.809 kg x
10.800 /kg = 19.537.200 ng.
+ i vi vt liu xut kho
Cụng ty Cp SKY ỏp dng tớnh giỏ vt liu xut kho theo phng phỏp
trc tip. Theo phng phỏp ny NVL c xỏc nh theo n chic hay theo
tng lụ hng v gi nguyờn t lỳc nhp kho cho n lỳc xut dựng. Khi xut
NVL no thỡ tớnh theo giỏ gc ca NVL ú.
VD: Thộp ng en F76x2.8 theo PXK s:11/1 ngy 14/09/2008 thỡ giỏ
xut kho l: 10.800 ng/ kg
2.2 Chng t k toỏn s dng k toỏn nguyờn vt liu.
K toỏn vt liu l mt khõu trong cụng tỏc k toỏn thng cú khi
lng chng t ban u tng i nhiu. Vỡ vy, vic luõn chuyn chng t
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
10
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
hp lý cú ý ngha rt quan trng. Vic lp v luõn chuyn chng t cụng ty
din ra nh sau:
2.2.1 Chng t k toỏn tng nguyờn vt liu.
Cn c vo nhu cu s dng vt liu ca tng Xớ nghip v mt s
lng, chng loi do phũng k thut lờn k hoch. Cú nhng loi vt liu ó
cú sn trong kho, cũn mt s lng vt liu khỏc thỡ phũng vt t cú trỏch
nhim cung ng.
Trỡnh t vt liu mua v nhp kho nh sau:
Vt liu mua v trc khi nhp kho phi c kim nghim v s
lng, cht lng, chng loi v quy cỏch vt liu.
Cn c vo hoỏ n bỏn hng ca khỏch hng v biờn bn kim nghim
vt t, nhõn viờn thng kờ phũng vt t tin hnh vit phiu nhp kho.
Phiu nhp kho c vit lm 3 liờn:
- 01 liờn lu li cung phiu ti phũng vt t .
- 01 liờn lu ti kho lm chng t vo th kho.
- 01 liờn gi lờn phũng k toỏn (kốm theo hoỏ n bỏn hng) thụng qua
th kho sau khi ó vo th kho.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
11
Viện Đ ại Học Mở Hà Nội
Khoa Kế Toán
Trớch hoỏ n thu giỏ tr gia tng(GTGT)
HO N
GI TR GIA TNG
Mu s: 01 GTKT-311
BA/2008 B
Liờn 2(Giao cho khỏch hng) 0014431
Ngy 12 thỏng 09 nm 2008
n v bỏn hng: Cụng ty TNHH ng Khoa
a ch : Km 8 .5 P. Hựng Vng HP
in thoi:. .MS:
H tờn ngi mua hng: Phm Trng Thnh
Tờn n v: C.Ty c phn SKY
a ch:T Voi Phc, Th trn Trõu Qu, Huyn Gia Lõm, Thnh Ph H Ni
S ti khon:
Hỡnh thc thanh toỏn :. Chuyn khon MS:0101873924
TT Tờn hng hoỏ, dch v vt
S
lng
n giỏ Thnh tin
1 Thộp ng en F76 x 2,8 kg 1.809 10.800 19.537.200
2 Thộp ỏp liu F 133 kg 281 11.900 3.340.900
3 Thộp ỏp liu F 112 kg 54 11.500 621.000
4 Thộp ỏp liu F178 kg 39 11.500 448.500
Tng cng 23.950.600
CNG TIN HNG:
23.950.600
THU SUT GTGT:10%. TIN THU GTGT: 2.395.060
TNG CNG TIN THANH TON:
26.345.660
S TIN VIT BNG CH:.(Hai mi sỏu triu ba trm bn nm nghỡn sỏu trm sỏu mi
ng )
Ngi mua hng Ngi bỏn hng Th trng n v
(ký,ghi rừ h tờn) (Ký, ghi rừ h tờn) (ký,úng du , h tờn)
Cn c vo hoỏ n GTGT v s lng thc t nhp kho, nhõn viờn
thng kờ s lp phiu nhp kho.
Nguyễn Thị Hờng
Lớp HCKT K2
12