WELCOME TO
MY LECTURE
THÔNG TIN THÍCH HỢP
CHO VIỆC RA QUYẾT
ĐỊNH
CHƯƠNG
7
MỤC TIÊU
1. Nhận diện các thông tin thích hợp cho việc ra
quyết định.
2. Ứng dụng thông tin thích hợp phục vụ cho
việc ra các quyết định ngắn hạn.
3. Trình bày cách ra quyết định trong trường
hợp có điều kiện hạn chế.
Yêu cầu của thông tin kế toán
Thông tin kế toán muốn là hữu ích cho việc ra
quyết định thì cần đáp ứng các yêu cầu . . .
Tin cậy,
Kịp thời,
Phù hợp.
4
Quyết định ngắn hạn
Khái niệm:
• Liên quan đến 1 kì kế toán hoặc ngắn hơn.
• Không đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
Đặc điểm:
• Lựa chọn phương án mang lại lợi nhuận trong
hoặc dưới một năm cao hơn so với các phương
án khác.
• Liên quan đến việc sử dụng năng lực sản xuất
hiện có của doanh nghiệp.
Tiêu chuẩn lựa chọn:
Phương án có thu nhập cao nhất (hoặc chi phí thấp
nhất).
Thông tin thích hợp
Phân biệt thông tin thích hợp
và thông tin không thích hợp
cho quá trình ra quyết định
Khái niệm thông tin thích hợp
Liên quan đến tương lai
Có sự khác biệt giữa các phương án đang
xem xét và lựa chọn.
Và
Thông tin không thích hợp
Không liên quan đến tương lai
Không có sự khác biệt giữa các phương án
đang xem xét và lựa chọn.
Hoặc
Nhận dạng thông tin thích hợp
Chi phí cơ hội = Thông tin thích hợp
Thông tin khác nhau
dùng cho các mục đích khác nhau!
Chi phí chìm = Thông tin không thích hợp
Tuy nhiên:
Tại sao?
Quá trình phân tích để lựa chọn
thông tin thích hợp
Tập hợp tất cả các thông tin về các
khoản thu nhập và chi phí liên quan
đến các phương án đang được xem
xét và lựa chọn.
Bước 1
Bước 3
Bước 2
Quá trình phân tích thông tin thích hợp
Loại bỏ các khoản chi phí chìm ở tất cả các
phương án đang được xem xét và lựa chọn.
Loại bỏ các khoản thu nhập và chi phí không
chênh lệch ở các phương án đang xem xét.
Những khoản thu nhập và chi phí còn lại
là những thông tin thích hợp cho quá
trình xem xét lựa chọn phương án tối ưu.
Bước 4
Quá trình phân tích thông tin thích hợp
LỢI NHUẬN CHÊNH LỆCH GIỮA 2 PHƯƠNG ÁN
13
PHƯƠNG ÁN A PHƯƠNG ÁN B LN CHÊNH LỆCH
(1) (2) (3) (4)=(2)-(3)
DOANH THU 2.000 1.500 500
THU GIÁ TRỊ MÁY
TẬN DỤNG
20 40 -20
CP NHÂN CÔNG (800) (900) 100
CP KHÂC (1.000) (600) -400
LỢI NHUẬN
CHÊNH LỆCH
180
KẾT LUẬN????
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Nguyên tắc
Xác định các chi phí phù hợp bằng cách
loại bỏ:
Chi phí chìm.
Các chi phí trong tương lai nhưng không khác
nhau giữa 2 phương án mua ngoài hay tự sản
xuất.
14
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Công ty Rạng Đông chuyên sản xuất bộ phận
ruột phích cho các sản phẩm phích nước.
Chi phí đơn vị sản phẩm gồm:
(1000đ)
NVL trực tiếp $ 9
Nhân công trực tiếp 5
Sản xuất chung biến đổi 1
Chi phí các thiết bị chuyên dùng 3
Lương giám sát dây chuyền SX 2
Chi phí hành chính chung PX phân bổ 10
Chi phí SX đơn vị
30$
(1000đ)
NVL trực tiếp $ 9
Nhân công trực tiếp 5
Sản xuất chung biến đổi 1
Chi phí các thiết bị chuyên dùng 3
Lương giám sát dây chuyền SX 2
Chi phí hành chính chung PX phân bổ 10
Chi phí SX đơn vị
30$
15
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất
Các thiết bị chuyên dùng để sản xuất ruột phích có
giá trị thanh lý = 0.
Tổng chi phí hành chính chung của phân xưởng
được phân bổ cho các SP theo số giờ lao động trực
tiếp, tổng chi phí này không bị ảnh hưởng bởi quyết
định mua ngoài hay tự sản xuất.
Chi phí đơn vị sản phẩm 30.000đ được xác định
dựa trên tổng số lượng 20.000 ruột phích/quí.
Một công ty Trung Quốc chào hàng với giá
25.000đ/sp cho 20.000 ruột phích/quí.
Có nên chấp nhận chào hàng này không?
16
CP
đơn vị
sp
CP cho 20,000 sp
Tự SX
Mua ngoài
Giá mua ngoài
$ 25
$ 500,000
NVLTT 9$ 180,000
NCTT 5 100,000
Sxchung biến đổi 1 20,000
KH thiết bị chuyên dùng (CCDC) 3 60,000
Lương giám sát dây chuyền SX 2 40,000
CP hành chính PX phân bổ 10 -
T
ổ
ng Chi Phí
30
$
400,000
$
500,000
$
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất?
17
Quyết định mua ngoài hay tự sản xuất?
18
~ Thường thực hiện khi công ty sx sp dưới dạng lắp ráp
nhiều chi tiết. Những chi tiết đó Cty có thể sx hoặc
mua.
~ Ưu điểm:
- Không phụ thuộc nguồn cung cấp,
- Kiểm tra chất lượng tốt hơn.
~ Khuyết điểm:
- Khó khăn khi năng lực sx không đủ.
- Có thể rủi ro.
=> Do đó, Cty phải cân nhắc kỹ về số lượng & chất lượng
của từng loại chi tiết, trước khi quyết định sx hay mua.
TỰ SX HAY MUA NGOÀI?
19
Số tiền SL sx: 8,000
Biến phí 10
Định phí bộ phận:
- Tiền lương NV quản lý sx 4
- Khấu hao TSCĐ 2
Định phí chung phân bổ 5
TỔNG 21
Sản xuất Mua LN chênh lệch
Biến phí (80,000) (144,000) 64,000
Định phí bộ phận:
- Tiền lương NV quản lý sx (32,000) - (32,000)
- Khấu hao TSCĐ (16,000) (16,000) -
Định phí chung phân bổ (40,000) (40,000) -
Thu cho thuê máy móc 12,000 (12,000)
Cộng LN chênh lệch 20,000
Công ty P đang sx 8.000 chi tiết X để lắp ráp sp mỗi năm. Thông tin như sau
(đơn vị 1000) về Chi phí sản xuất mỗi chi tiết
Một nhà cung cấp nhận cung cấp đủ 8,000 chi tiết X với giá 18đ/chi tiết.
Nếu không sx máy móc thiết bị cho thuê sẽ thu được 12.000đ, công nhân chuyển
sang xưởng khác, định phí chung không đổi.
Quyết định tiếp tục hay ngừng SXKD
một bộ phận (SP)
Thông tin nào là phù hợp?
• Lợi nhuận bộ phận;
• Chi phí cố định trực tiếp.
==> Cần xem xét kỹ định phí có thể và
không thể tránh được!
20
Quyết định tiếp tục hay ngừng SXKD
một bộ phận (SP)
Do sự kém thông dụng của đồng hồ số, bộ
phận đồng hồ số của công ty Citizen báo cáo
lỗ trong vài năm gần đây. BCKQKD năm
2010 như sau:
21
Quyết định tiếp tục hay ngừng SXKD
một bộ phận (SP)
Báo cáo KQKD
Bộ phận Đồng hồ số
Doanh thu 500,000$
Trừ: Biến phí
Biến phí sản xuất 120,000$
Biến phí vận chuyển 5,000
Hoa hồng 75,000 200,000
Số dư đảm phí 300,000$
Trừ: Định phí
Định phí hành chính PXSX 60,000$
Lương quản đốc dây chuyền
90,000
Khấu hao thiết bị SX 50,000
Chi phí q.cáo trực tiếp 100,000
Chi phí thuê mặt bằng PXSX 70,000
Chi phí QLDN phân bổ 30,000 400,000
L
ỗ
(100,000)$
22
Quyết định tiếp tục hày ngừng SXKD
một bộ phận (SP)
Điều tra cho thấy tổng chi phí hành chính PX và
CPQLDN sẽ không bị ảnh hưởng nếu bộ phận
đồng hồ số bị loại bỏ. CPhành chính PX và
CPQLDN sẽ được phân bổ lại cho các SP khác.
Thiết bị sử dụng để sản xuất đồng hồ số
Có giá trị thanh lý bằng 0 và cũng không
thể sử dụng vào việc gì khác.
Citizen nên duy trì hay loại bỏ
bộ phận đồng hồ số?
23
Phương pháp so sánh
lợi nhuận thuần
Lập BCKQKD so sánh kết quả giữa 2 phương
án có bộ phận đồng hồ số và không có bộ
phận đồng hồ số.
24
Phương pháp
So sánh Lợi nhuận thuần
Duy trì bộ
phận đồng
hồ số
Loại bỏ bộ
phận đồng
hồ số
Chênh
lệch
Doanh thu 500,000$ -$ (500,000)$
Trừ Chi phí biến đổi: -
Chi phí SX 120,000 - (120,000)
Chi phí vận chuyển 5,000 - (5,000)
Hoa hồng bán hàng 75,000 - (75,000)
Tổng chi phí biến đổi 200,000 - (200,000)
Số dư đảm phí 300,000 - (300,000)
Trừ Chi phí cố định:
Chi phí hành chính nhà máy 60,000 60,000 -
Lương quản đốc dây chuyền SX 90,000 - (90,000)
Khấu hao 50,000 50,000 -
Quảng cáo trực tiếp 100,000 - (100,000)
Thuê mặt bằng PXSX 70,000 - (70,000)
CPQLDN 30,000 30,000 -
Tổng chi phí cố định 400,000 140,000 (260,000)
L
ỗ
(100,000)
$
(140,000)
$
(40,000)
$