PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO
HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG THCS DÂN HỊA
ĐỀ THI OLYMPIC LỚP 7
Năm học 2015-2016
MƠN THI: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1: (6 đ) Tìm x, biết:
a,
64
( 16) 2 : 4 3
( 2) x
b,
6
12
7
2
3 2
x 2 x 8
x 3
2
c, x 2 3
Câu 2: (4 đ)
1, Cho tỉ lệ thức
x 11
a
c
b d
. Chứng minh rằng ta có các tỉ lệ thức sau ( giả thiết các tỉ lệ thức
đều có nghĩa).
a,
b,
4a 3b 4c 3d
a
c
(a b) 2 3a 2 2b 2
(c d ) 2 3c 2 2d 2
2, Tìm x, y Z biết: x+ y+ 2xy = 83
Câu 3: (4 đ)
a, Hai xe máy cùng khởi hành 1 lúc từ A và B cách nhau 11 km để đi đến C ( 3 địa
điểm A,B,C cùng ở trên một đường thẳng ) vận tốc của người đi từ A là 20 km/h, của
người đi từ B là 24 km/h. Tính quãng đường mỗi người đã đi biết họ đến C cùng 1 lúc.
b, Cho f(x) = ax 2 bx c với a, b, c Q . Chứng tỏ rằng: f(-2) . f(3) 0 biết 13a+ b+
2c = 0
Câu 4: (5 đ) Cho ABC có góc B và góc C là hai góc nhọn. Trên tia đối của tia AB lấy
điểm D sao cho AD=AB, trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE=AC.
a) Chứng minh rằng: BE= CD
b) Lấy M là trung điểm của BE, N là trung điểm của CD. Chứng minh M,A,N thẳng
hàng.
c) Ax là tia bất kì nằm giữa 2 tia AB và AC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B
và C trên tia Ax. Chứng minh BH CK BC
d) Xác định vị trí của tia Ax để tổng BH +CK có giá trị lớn nhất.
Câu 5: (1 đ)
3x 2
Cho biểu thức A= 4 x
5
Tìm x Z để A đại GTLN, tìm GTLN đó.
--------------------------------
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI OLYMPIC
Năm học 2015-2016
THANH OAI
Mơn thi: Tốn Lớp 7
Câu
Tóm tắt nội dung hướng dẫn
a,
64
4 4 : 4 3
x
( 2)
=>
( 2) x 16
x
( 2) ( 2)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
4
x 4
6
12
7
1) ( 2
1) ( 2
1) 0
x 2
x 8
x 3
6 x 2 2 12 x 2 8 7 x 2 3
0
x2 2
x2 8
x2 3
4 x2 4 x2 4 x2
2
0
x 2 x2 8 x2 3
1
1
1
(4 x 2 )( 2
2
2
) 0
x 2 x 8 x 3
b, (
Câu 1
( 6 đ)
2
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
2
2
2
4 x 2 0 ( vì x 2; x 8; x 3 >0)
x 2 4 x 2
c, Lập bảng xét dấu:p bảng xét dấu:ng xét dấu:u:
x
2
x-2
0
+
3-x
+
+
0,25 đ
0,25 đ
3
0
Điểm
0,5 đ
+
-
* Xét khoảng x< 2, ta có:
-x+ 2+ 3- x = 11
-2x
=6
x
= -3 khoảng đang xét
* Xét khoảng 2 x 3 , ta có:
x- 2 + 3 – x = 11
1 = 11 (loại)
* Xét khoảng x > 3, ta có:
x- 2 – 3 + x = 11
2x
= 16
x
= 8 khoảng đang xét
Vậy x { -3 ; 8}
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
1) a,
a c
a b 4a 3b 4a 3b
b d
c d 4c 3d 4c 3d
4a 3b 4c 3d
a
c
0,75 đ
0,25 đ
b,
Câu 2
(4 đ)
a c
a b a b
b d
c d c d
2
a
b 2 ( a b) 2
2 2
c
d
(c d ) 2
0,5 đ
a 2 b 2 3a 2 2b 2 3a 2 2b 2
2 2 2 2 2
c
d
3c
2d
3c 2d 2
2) (2x+1) (2y+1) = 167
(x, y) {(0; 83) ; (-1; -84) ; (83; 0) ; (-84; -1)}
a) Gọi quãng đường đi được của 2 người khởi hành từ A và từ B
lần lượt là S A , S B . Ta có 2 trường hợp sau :
TH1: Địa điểm C nằm giữa 2 địa điểm A và B, có
0,5 đ
0,5 đ
1đ
0,25 đ
0,5 đ
S A S B S A S B 11 1
20 24 20 24 44 4
S A 5(km)
S B 6(km)
TH2: Địa điểm C không nằm giữa 2 địa điểm A và B, có
1đ
S B S A S B S A 11
24 20 24 20
4
S B 66(km)
Câu 3
(4 đ)
S A 55( km0
b)
1đ
f ( 2 ) . f ( 3) ( 4a 2b c ).(9a 3b c )
4a 2b c (9a 3b c)
Vậy
f ( 2 ) . f ( 3) ( 4a 2b c ).(4a 2b c )
( 4a 2b c ) 2 0
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
D
E
M
e
e
e
A
N
H
B
C
I
K
Câu 4
(5 đ)
1đ
a) _ Chứng minh
b) _ Chứng minh
ABE ADC (c.g.c) BE DC
AEM ACN (c.g .c )
EAM CAN
_ Chứng minh CAN MAC 180 o
M, A, N thẳng hàng
c) Gọi I là giao điểm của BC và Ax
_ Chứng minh
BH BI
CK CI
BH CK BI CI BC
d) BH+ CK có GTLN = BC
Khi đó K; H trùng với I do đó Ax vng góc với BC
A=
3
23
4
4.( 4 x
A lớn nhất
Câu 5
( 1 đ)
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
5)
23
4.( 4 x 5)
lớn nhất
+ Xét
x 1
23
4.( 4 x 5)
<0
0,25 đ
+ Xét
x 2
23
0
4.(4 x 5)
0,25 đ
A lớn nhất
x
{2}
4x 5
nhỏ nhất
. Vậy Max A =
8
3
x 2
tại x= 2
0,25 đ
0,25 đ