Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg thcs cảnh hóa 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.51 KB, 4 trang )

PHỊNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH
TRƯỜNG THCS CẢNH HĨA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 7
Mơn: Tốn
Năm học 2017-2018
Thời gian:150 phút(khơng kể thời gian giao đề)

Bài 1 (1,0 điểm).
1 5
1 5
27   13 
4 8
4 8

a. Tính hợp lý các biểu thức sau:
b. Tìm x biết:

1

32:

2x  1

=

21
22

Bài 2 (1,0 điểm).
Tìm x, y, z biết 2x 3y;5x 7z và 3x-7y+5z=30


Bài 3 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia KA
lấy D , sao cho KD = KA.
a) Chứng minh: CD // AB.
b) Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c) Chứng minh:  HMN cân.
Bài 4: (4,5 điểm).
a) Chứng minh rằng số có dạng abcabc luôn chia hết cho 11.
b) Chứng minh rằng :
n 2
n 2
n
n
Với mọi số nguyên dương n thì : 3  2  3  2 chia hết cho 10
c) Tìm 3 số nguyên tố sao cho tích của chúng gÊp 5 lÇn tỉng cđa chóng
Bài 5 (1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B =

x

1
2
 x
2
3

Họ và tên thí sinh: ………………………. ........... Số báo danh................................................. .

PHỊNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH


HƯỚNG DẪN CHẤM


TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA

Bài
Bài 1
(1,0đ)

ĐỀ KIỂM TRA HSG NĂM HỌC: 2017 -2018
Mơn:Tốn
Lớp: 7

Nội dung
1 5
1 5 5
1
1
5 35
a ) 27   13   (27  13 ) 14. 
4 8
4 8 8
4
4
8 4

b. Nếu
7
2


x

1
.
2

Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0)
21
22

: (2x – 1) =
7

21

<=> 2x – 1 = 2 : 22 =
Nếu
7
2

x

(1,0đ )

Bài 3

1
.
2


7
3

7 22 11
.
 <=>x
2 21
3

=

14
3

:2=

7
3

>

1
2

0,5đ

Ta có:

: (1 - 2x) =


Vậy x =
Bài2

Điểm
1,0đ

21
22

<=>x =

hoặc x =



8
3

: (-2) =



4 1

3 2

4
3

0,5đ


x y
x
y
 

(1)
3 2
21 14
x z
x
z
5x 7z   

(2)
7 5
21 15
x
y
z
 
Từ (1) và (2) 
21 14 15
3x 7y 5z 3x  7y  5z 30 3

  
 
63 98 75 63  98  75 40 4
x 3
63


  x
21 4
4
z 3
45
y 3
21
  z
  y ;
15 4
4
14 4
2
63
21
45
Vậy x  , y  ,z 
.
4
2
4
Ta có 2x 3y 

0.5đ

0.5đ

D


B

(2,5đ)

K

A

0.25đ

N

M

H

C


a/ Chứng minh CD song song với AB.
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có:
BK = CK (gt)
(đối đỉnh)

ˆ A CK
ˆD
BK

AK = DK (gt)
0,5đ


 ABK = DCK (c-g-c)
; mà

ˆ B 90 0  AC
ˆ D AC
ˆ B  BC
ˆ D 90 0
ˆ C  AC
AB



ˆ K DB
ˆK
DC



ˆ D 90 0 BA
ˆC
AC

AB // CD (AB  AC và CD  AC).

0,25đ

b. Chứng minh rằng: ABH = CDH
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA = CD (do ABK = DCK)

AH = CH (gt)

0,5đ

 ABH = CDH (c-g-c)
c. Chứng minh:  HMN cân.
Xét 2 tam giác vng: ABC và CDA có:
ˆ C ; AC cạnh chung:  ABC = CDA (c-g-c)
AB = CD; ACˆD 90 0 BA



0,5đ

ˆ B CA
ˆD
AC

mà: AH = CH (gt) và

ˆ A  NH
ˆC
MH

(vì ABH = CDH)

 AMH = CNH (g-c-g)
 MH = NH. Vậy HMN cân tại H
Bài 4
(4,5đ)


a) Ta có:

abcabc

0,5đ

= a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c

= a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1)
= (103 + 1)( a.102 + b.10 + c)
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c)
2

= 11.91( a.10 + b.10 + c)
Vậy

11

abcabc 11

b. 3n 2  2n 2  3n  2n = 3n 2  3n  2n 2  2n
= 3n (32  1)  2n (2 2  1)
= 3n 10  2n 5 3n 10  2n 1 10
= 10( 3n -2n-1)
n 2
n2
n
n
Vậy 3  2  3  2  10 với mọi n là số nguyên dương.

c. Gäi 3 sè nguyªn tố phải tìm là; a, b, c ta có:
a.b.c = 5(a+b+c) => abc  5
V× a, b, c cã vai trò bình đẳng
Giả sử:
a 5, vì a P => a = 5

0.5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ


Khi ®ã: 5bc = 5(5+b+c) <=> 5+b+c = bc <=> bc-b-c +1 = 6
<=> b(c-1) – (c-1) = 6
(c-1)(b-1) = 6
Do vËy:
b-1 = 1
=> b = 2
Vµ c-1 = 6

c=7
b-1 = 2
=> b = 3
(loại vì c = 4 P)

c-1 = 3


c=4
Vai trò a, b, c, bình đẳng
Vậy bộ số (a ;b ;c) cần tìm là (2 ;5 ;7)

0,25

0,25

0,25
Bi 5
(1đ)

Với

2
x
3

Với


2
2
2
thì x  3 0  x  3  x  3 thay vào B, ta tính được
2
2 2
2
1
x  thì x  0  x   x  thay vào B, ta tính được B = 2 x 

3
3 3
3
6

x

2
3

nên

2x 

4
3

Suy ra

Từ (1) và (2) suy ra B 

7
6

2x 

1 4 1 7
  
6 3 6 6


Vậy B <

. Do đó: max B =

7
6

khi

B=

7
6
x

7
6

(1)

0,25đ

(2)
2
3

0.25đ
0,5đ
--------------------------------- HẾT -----------------------------------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×