Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg huyện yên định 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.43 KB, 4 trang )

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7 THCS CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MƠN: TỐN

PHỊNG GD&ĐT
HUYỆN N ĐỊNH

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Câu 1 ( 2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
1

9
A= 4

9

3
3
3
1
0,6 


25 125 625
11
4 + 4
4
4


 0,16 

11
5
125 625

1
1
1


49 49 (7 7) 2

1

B=

1

7
4

7

2

64 4  2 
4
   
2

7  7
343

Câu 2: ( 2 điểm) Tìm các số a1, a2, a3, ... a9 biết
a 9
a1  1 a2  2 a3  3


...  9
và a1 + a2 + a3 + ... + a9 = 90
9
8
7
1

Câu 3: ( 4 điểm)
a) Tìm x, y thoả mãn:
b) Tìm x, y, z thoả mãn:
Câu 4. (2 điểm) Cho

x2  2x  y 2  9

(x 

2)

2

+


=0

(y 

a c
 chứng minh rằng:
c b

2)2

+

x yz

=0

b2  a 2 b  a

a2  c2
a

Câu 5 ( 3 điểm)
x + 1 với x ≥ -1
a. Cho hàm số:

y = f(x) =

-x – 1 với x < -1
- Viết f(x) dưới dạng 1 biểu thức.
- Tìm x khi f(x) = 2.

b. Cho hai đa thức P(x) = x2 + 2mx + m2 và Q(x) = x2 + (2m+1)x + m2
Tìm m biết P(1) = Q(-1)
Câu 6 (2 điểm)Tìm x, y để C = -18- 2 x  6  3 y  9 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 7 (2 điểm)
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h, cùng lúc đó một xe máy
chạy từ B đến A với vận tốc 40km/h. Biết khoảng cách AB là 540km và M là trung
điểm của AB. Hỏi sau khi khởi hành bao lâu thì ơ tơ cách M một khoảng bằng

1
2

khoảng cách từ xe máy đến M.
Câu 8 (3 điểm) Cho  ABC vuông cân ở A, M là trung điểm của BC, điểm E nằm
giữa M và C. Kẻ BH, CK vng góc với AE (H và K thuộc đường thẳng AE). Chứng
minh rằng:
a) BH = AK.
b)  MBH =  MAK.
c)  MHK là tam giác vuông cân.
HẾT


HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 7
NĂM HỌC 2010 - 2011
Đáp án

điểm


Câu 1
A=1

B=



1
4

Câu 2 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta tính được
a1 = a2 = ... = a9 = 10
Câu 3



a) Vì x 2  2 x 0 và y 2  9 0  x2 + 2x = 0 và y2 – 9 = 0 từ đó tìm được các
cặp (x;y) =  (0;3);(0;  3);( 2;3);(  2;  3)
b) Vì (x  2 ) 2  0 với  x ; ( y 
với  x, y, z
Suy ra đẳng thức đã cho tương đương









 x



 y
 z






 0 với  y ;

2)2

( x
(
x

y



2 )



2 )


y

x yz




x

2
2

0

0
0

0







2
2

0


Câu 4: Ta có
a ( a  b) a
a c

a 2  c 2 a 2  a.b
 suy ra c 2 a.b khi đó 2 2  2
= b( a  b )  b
c b
b c
b  a.b
2
2
b c
b
 2 2 
a c
a
2
2
b c
b
b2  c2
b
b2  c2  a 2  c2 b  a

Từ 2 2   2 2  1   1 hay
a c
a
a c
a
a2  c2
a
2
2

b a
b a
vậy 2 2 
a c
a

Từ

Câu 5:
a. Biểu thức xác định f(x) = x  1
Khi f(x) = 2  x  1 = 2 từ đó tìm được x = 1; x= -3.
b) Thay giá trị tương ứng của x vào 2 đa thức , ta tìm được biểu thức
P(1) và Q(-1) theo m

0,5đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ

1

giải phương ẩn m mới tìm được => m = - 4

1,5 đ

Câu 6
Ta có C = -18 - ( 2 x  6  3 y  9 ) £ -18
Vì 2 x  6 0; 3 y  9 0


0,5 đ

 2 x  6 0
Suy ra C đạt giá trị lớn nhất bằng -18 khi 
3 y  9 0

=> x = 3 và y = -3
C©u 7

0,5đ
0,5đ
0,5đ


aM 2a

A

B

S2
S1
QuÃng đờng AB dài 540km, nửa quÃng đờng AB dài 270km.
Gọi t là khoảng thời gian từ lúc khởi hành cho đến khi ô tô và xe máy
lần lợt cách M bằng a và 2a (km, a>0).
Khi đó ô tô và xe máy lần lợt đi đợc các quÃng ®êng lµ: 270 – a vµ
270 – 2a
=>

t=


270  a 270  2a

65
40

0,5 ®

t=
t

0,5 ®

0,5 ®
270
3
90

0,5 ®

VËy sau khi khëi hành 3 giờ thì ô tô cách M một khoảng bằng

1
2

khoảng cách từ xe máy tới M.
Câu 8
B

M


K
E

H
A

C

a) Theo bài ra cã: BAH + KAC = BAH+ HBA => KAC= HBA
mµ AB = CA (gt)
=>  HAB =  KCA (ch – gn)  BH = AK
b) Cã MBH + HBA=450 = MAK + KAC mµ KAC = HBA (c/m trên)
=> MBH = MAK
Xét MBH và MAK có:
MB=MA (t/c tam giác vuông)
MBH = MAK (c/m trên)
BH = AK (c/m trên)
=> MBH = MAK (đpcm)
c) Từ các kết quả trên => MHA = MKC (c.c.c) vµ MH = MK (1)
 KMC = HMA => KMC + CMH = HMA + CMH =900



HMK = 900 (2)
Tõ (1) và (2) MHK vuông cân tại M (®pcm)

0,5®
0,5®
0,25®


0,75®
0,25®
0,25®
0,5®




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×