Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg huyện việt yên 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.72 KB, 4 trang )

Phòng Giáo dục & Đào tạo
Việt Yên

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài: 150 phút

Bài 1: ( 4 điểm)
a)Tính A = (

1
1
1
1
1
-1).( -1).(
- 1 ) . ……(
-1 ) . (
-1)
4
9
16
100
121

b) S = 22010  22009  22008  ...  2 1
Bài 2 : ( 4 điểm)
a) Tìm x , y nguyªn biÕt xy + 3x – y = 6
1
1


1
+
+ +
1.2
3.4
37.38
1
1
1
B=
+
+.+
20.38
21.37
38.20
A
là một số nguyên.
B

b) Cho A =

CMR

Bài 3 ( 4 ®iĨm ):
a) Cho S= 17 + 172+173+……..+1718 chøng tá r»ng S chia hÕt cho 307
b) Cho đa thức f (x) = a4x4 + a3x3 + a2x2 + a1x + a0
Biết rằng :

f (1)  f ( 1); f (2)  f ( 2)


Chứng minh :

f ( x)  f ( x)

vi mi x.

Bài 4 (6 điểm)
Cho tam giác ABC (AB > AC ) , M là trung điểm của BC . Đờng thẳng đi
qua M vuông góc với tia phân giác của góc A tại H cắt cạnh AB , AC lần lợt tại E và F . Chứng
minh :
a)

2BME = ACB - B
2
b) FE  AH 2  AE 2 .
4
c) BE = CF .
Bµi 5 ( 2 ®iĨm)
Cho 4 số khơng âm a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 1. Gọi S là tổng các giá trị
tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có thể đạt được giá trị lớn nhất
bằng bao nhiêu?

Phßng Giáo dục & Đào tạo
Việt Yên

Hớng dẫn chấm học sinh giỏi cấp huyện
Năm học 2010 - 2011
Môn : Toán 7



Bµi 1

 3  8  15
 99  120 1.3 2.4 3.5
9.11 10.12
. .
..............
.
 2 . 2 . 2 ................ 2 . 2
100 121
2 3 4
10 11
a) 4 9 16
1.2.3.4......10.3.4.5.6......11.12 1.2.11.12 12

 2 2 
22.32.........112
2 .11
22

1
1

b) S = 2 2010  22009  2 2008  ...  2  1
2S = 2 2011  2 2010  2 2009...  2 2  2
2S - S = 2 2011  2 2010  2 2010.  2 2009  2 2009..  2 2  2 2  2  2  1
S = 2 2011  2.2 2010  1 2 2011  2 2011  1 1
Bµi 2

a)xy + 3x – y = 6 => (x – 1). (y+3) = 3 => x – 1 vµ y+3 là Ư( 3)

Tìm ra các cặp (x, y ) tho¶ m·n (4; -2), (2;0), (-2;-4),(0;6)
1
1
1
1 1 1 1
1 1
=     ..........  

 .......... 
1.2 3.4
37.38 1 2 3 4
37 38
1 
1 1
1
1 1
= ( 1 + +  ..........  ) –    .........  
38 
3 5
37
2 4
1 
1 
1 1 1 1
1 1
=      ..........    2    ........  
38 
38 
1 2 3 4
2 4

1 1
1
=   ......... 
20 21
38
1
1
1
B=
=>

 ......... 
20.38 21.37
38.20
1
1 1 1
1
1
1
1 
 1
    ...........  
2    ...........  
58B= 20 38 21 37
38 20
38 
 20 21
2A
2
A 58

B=
A   29 Z
58
B 2

0.5đ
0.5đ

1
1

b)A =

Bài 3 : Mỗi ý đúng cho 1 ®iĨm
a) S = 17( 1+17+172) + 174( 1+17+172) + .......+1716( 1+17+172)
= 17. 307 + 174.307 +.............+ 1716.307
= 307( 17+ 174+.+ 1716)
Vì 307 307 nên 307( 17+ 174+.+ 1716) 307
Vaäy S 307
f (1) a 4  a 3  a 2  a1  a 0
f ( 1) a 4  a 3  a 2  a1  a 0
Do f (1)  f ( 1) nªn a4 +

1

1

0,5
0, 5


0.25®

b)

a3 + a2 + a1 + a0 = a4 - a 3 + a2 - a 1 + a0

 a3 + a1 = - a3 - a1
(1)
 a3 + a1 = 0
f (2) 16a 4  8a 3  4a 2  2a1  a 0
f ( 2) 16a 4  8a 3  4a 2  2a1  a 0
Vì f (2) f ( 2) nên 4a3 + a1 = 0

0.25đ

Tơng tự:

Từ (1) và (2) a1 = a3 = 0
VËy f ( x) a 4 x 4  a 2 x 2  a 0

(2)
0.25®
0.25®


f (  x ) a 4 (  x ) 4  a 2 ( x ) 2  a 0 a 4 x 4  a 2 x 2  a 0
f ( x)  f (  x ) víi x

víi x


Bµi 4
A

E
B

1

M

C

H
D
F
 F

a) AEH AFH (cgc) Suy ra E
1
XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra
là góc ngoài suy ra
BME có E
1

Vậy
hay
b)

0.5đ



CMF
ACB F

  B

BME
E
1

0.25®



 )  (E
  B
 )
CMF
 BME
( ACB F
1

(đpcm).
2BME
ACB B

áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :

0.75đ


2

ta có HF2 + HA2 = AF2

hay FE  AH 2  AE 2 (®pcm)
4

0.75®

 F

c) C/m AHE AHF ( g  c  g ) Suy ra AE = AF vµ E
1
Tõ C vẽ CD // AB ( D EF )
C/m đợc BME CMD( g  c  g )  BE CD (1)

và có E 1 CDF
(cặp góc đồng vị)


do do ®ã CDF
F

CDF c©n  CF = CD ( 2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra BE = CF

Bµi 5 Cho 4 số không âm a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 1. Gọi S là

tổng các giá trị tuyệt đối của hiệu từng cặp số có được từ 4 số này. S có
thể đạt được giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?

Giả sử a b c d khi đó
S a b  a c  a d  b c  b d  c d 
( a  b)  (a  c)  (a  d )  (b  c)  (b  d )  (c  d ) (3a  b)  (c  3d )
Do c  3d 0  S 3a  b; S 3a  b khi c = d = 0, lúc đó a + b = 1.
Do a 1 ta có S = 2a + (a + b) = 2a + 1  2.1 + 1 hay S  3

Kết luận.

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ




×