Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Đáp án trắc nghiệm lịch sử các học thuyết kinh tế eg05 - bf27 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.25 KB, 30 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ EG05
– THI TRẮC NGHIỆM
Ghi chú:
1. dùng lệnh CTRL + C ; CTRL + F ; CTRL + V trong khi làm bài trên máy
tính.
2. (Đ) là đáp án
Câu 1
Tư tưởng kinh tế cổ đại là tư tưởng kinh tế của của giai cấp ?
a. Địa chủ, quý tộc
b. Chủ nô, địa chủ, quý tộc
c. Chủ nô (Đ)
d. Tư sản, đại địa chủ
Câu 2
Chức năng của môn học Lịch sử các học thuyết kinh tế không phải là?
a. Chức năng nhận thức.
b. Chức năng lý luận. (Đ)
c. Chức năng thực tiễn.
d. Chức năng tư tưởng.
Câu 3
Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
a. Các tư tưởng kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
b. Hệ thống các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử (Đ)
c. Các lý thyết kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
d. Các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
Câu 4
Theo Xenophon, để “làm giàu” chỉ cần ?
a. Thỏa mãn nhu cầu của nô lệ mức tối đa
b. Thỏa mãn nhu cầu của nô lệ ở mức tối thiểu (Đ)
c. Thỏa mãn nhu cầu của chủ nô ở mức tối đa
d. Thỏa mãn nhu cầu của chủ nô ở mức tối thiểu
1




Câu 5
Các tư tưởng kinh tế thời cổ đại và trung cổ đánh giá cao vai trò của?
a. kinh tế hàng hóa giản đơn.
b. kinh tế hàng hóa.
c. kinh tế thị trường.
d. kinh tế tự nhiên. (Đ)
Câu 6
Phương pháp mà lần đầu tiên trường phái kinh tế học cổ điển áp dụng là?
a. Phương pháp kết hợp phân tích và tổng hợp
b. Phương pháp duy vật biện chứng
c. Phương pháp trừu tượng hóa (Đ)
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Câu 7
Mối quan hệ giữa hàng hóa và tiền tệ theo trường phái trọng thương ?
a. Tiền tệ là động lực làm tăng khối lượng hàng hóa.
b. Hàng hóa là phương tiện làm tăng khối lượng tiền tệ. (Đ)
c. Hàng hóa là mục đích làm tăng khối lượng tiền tệ.
d. Tiền tệ là phương tiện làm tăng khối lượng hàng hóa.
Câu 8
Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776 là?
a. Adam Smith (Đ)
b. Jean Baptiste Say
c. Wiliam Petty
d. David Ricardo
Câu 9
Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?
a. David Ricardo (1772 – 1823)
b. Fransois Quesnay (1694 – 1774)

c. Wiliam Petty (1623 – 1687) (Đ)
d. Adam Smith (1723 – 1790)
2


Câu 10
“Kinh tế chính trị là khoa học về của cải thương mại mà nhiệm vụ của nó là
bàn nhiều, mua ít” là câu nói của ?
a. J.B.Collbert (1618 – 1683)
b. Thomat Mun (1571 – 1641)
c. A.Montchretien (1575 – 1629) (Đ)
d. W.Staford (1554 – 1612)
Câu 11
Theo A.Smith, chính sách kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên là ?
a. Tự do kinh tế (Đ)
b. Độc quyền và cạnh tranh
c. Phát triển độc quyền nhà nước
d. Sự thống trị của độc quyền
Câu 12
Cơ sở lý luận chủ yếu của trường phái trọng nông là ?
a. Lý thuyết về giá trị - lao động
b. Lý thuyết về trật tự tự nhiên (Đ)
c. Lý thuyết về kinh tế hàng hóa
d. Lý thuyết về sản phẩm ròng (sản phẩm thuần túy)
Câu 13
J. Sismondi là nhà kinh tế đại biểu cho giai cấp nào?
a. giai cấp công nhân.
b. giai cấp tiểu tư sản. (Đ)
c. giai cấp địa chủ.
d. giai cấp tư sản.

Câu 14
Ai là người đã khẳng định, giá cả nông sản trên thị trường được quyết định
bởi điều kiện sản xuất trên mảnh đất xấu nhất.
a. David Ricardo (1772 – 1823) (Đ)
b. Adam Smith (1723 – 1790)
3


c. Wiliam Petty (1623 – 1687)
d. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
Câu 15
Theo trường phái trọng nơng, chỉ có sản xuất nơng nghiệp mới tạo ra sản
phẩm thuần túy, vì:
a. Trong nơng nghiệp có sự kết hợp các yếu tố của đất đai.
b. Trong nơng nghiệp có sự kết hợp nhiều yếu tố khí hậu khác nhau.
c. Trong nơng nghiệp có sự trợ giúp của lực lượng siêu nhiên.
d. Trong nông nghiệp nhờ có sự tác động của tự nhiên(Đ)
Câu 16
“Tín điều” lớn nhất của A.Smith là gì?
a. Bỏ qua yếu tố C khi phân tích tái sản xuất tư bản xã hội (Đ)
b. Chủ trương trả tiền lương cao cho cơng nhân
c. Coi lao động nơng nghiệp có năng suất cao hơn lao động công nghiệp
d. Đưa ra hai định nghĩa về giá trị
Câu 17
“Tiền không phải lúc nào cũng là tiêu chuẩn của sự giàu có”, đây là luận
điểm của ai ?
a. Jean Baptiste Say
b. Wiliam Petty (Đ)
c. Adam Smith
d. David Ricardo

Câu 18
Ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Marx gồm?
a. Triết học, Kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội không tưởng.
b. Triết học, Kinh tế chính trị học và chủ nghĩa cộng sản.
c. Triết học, Kinh tế chính trị học và Chủ nghĩa xã hội.
d. Triết học, Kinh tế chính trị học và chủ nghĩa xã hội khoa học. (Đ)
Câu 19
Trong học thuyết về tư bản, K.Marx cho rằng:
4


a. Tư bản là vật, là mọi của cải của cá nhân và xã hội.
b. Tư bản là mọi công cụ lao động, mọi tư liệu sản xuất.
c. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm
thuê. (Đ)
d. Tư bản là một nhân tố tham gia vào sản xuất, tạo ra giá trị.
Câu 20
Theo K.Marx, khi tiền lương của người công nhân được trả đúng giá trị sức
lao động thì:
a. Người cơng nhân vẫn bị bóc lột. (Đ)
b. Lúc đầu khơng, sau có bị bóc lột
c. Người cơng nhân có thể khơng hoặc vẫn bị bóc lột.
d. Người cơng nhân khơng bị bóc lột.
Câu 21
Chọn phương án đúng:
Theo K.Marx ?
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng (Đ)
b. Lao động xã hội tạo ra giá trị sử dụng
c. Lao động tư nhân tạo ra giá trị sử dụng
d. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng

Câu 22
Để thu giá trị thặng dư tương đối, K.Marx cho rằng: nhà tư bản phải ?
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động của công nhân.
c. Kéo dài thời gian ngày làm việc của công nhân.
d. Tăng năng suất lao động xã hội. (Đ)
Câu 23
K.Marx chia ngày lao động của người công nhân thành hai phần là:
a. Phần thời gian lao động cá biệt và thời gian lao động xã hội.
b. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư. (Đ)
c. Phần thời gian lao động xã hội cần thiết và thời gian lao động thặng dư.
5


d. Phần thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động xã hội cần thiết.
Câu 24
Lý thuyết giá trị giới - hạn của phái thành Viene (Áo) dựa trên cơ sở lý luận
nào?
a. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất”
b. Lý thuyết “năng xuất giới hạn”.
c. Lý thuyết “ích lợi giới hạn”. (Đ)
d. Lý thuyết “Năng xuất bất tương xứng”
Câu 25
Đặc điểm lý thuyết kinh tế của trường phái “Tân cổ điển” là:
a. Muốn biến kinh tế chính trị học thành kinh tế học thuần túy (Đ)
b. Đề cao vai trò kinh tế của nhà nước.
c. Sử dụng phương pháp phân tích vĩ mơ nền kinh tê
d. Phân tích sâu bản chất bên trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
Câu 26
Trường phái “Tân cổ điển” ra đời vào:

a. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX (Đ)
c. Cuối thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XVIII
d. Nửa đầu thế kỷ XIX
Câu 27
Theo J.B. Clark, chi phí bất biến là?
a. chí phí tăng dần theo số lượng sản phẩm làm ra.
b. chí phí giảm dần theo số lượng sản phẩm làm ra.
c. chí phí thay đổi theo số lượng sản phẩm làm ra.
d. chí phí khơng đổi theo số lượng sản phẩm làm ra. (Đ)
Câu 28
Theo J.B. Clark, chi phí cận biên là?
a. tồn bộ chi phí tăng thêm để sản xuất tồn bộ sản phẩm.
b. chi phí tăng thêm để sản xuất một đơn vị sản phẩm. (Đ)
6


c. chi phí giảm xuống để sản xuất tồn bộ sản phẩm.
d. chi phí giảm xuống để sản xuất một đơn vị sản phẩm.
Câu 29
Theo J.B.Clark,, người công nhân trong chủ nghĩa tư bản khơng bị bóc lột.
Vì sao?,
a. Vì tiền lương của cơng nhân bằng “ích lợi giới hạn” của lao động
b. Vì tiền lương của cơng nhân bằng “sản phẩm giới hạn” của lao động (Đ)
c. Vì người công nhân được trả tiền lương theo đúng giá trị sức lao động
d. Vì người cơng nhân được trả tiền lương theo giá cả sức lao động
Câu 30
Theo J.M. Keynes, tổng sản lượng và việc làm trong nền kinh tế do?
a. chính sách tài chính quyết định.
b. tổng cầu quyết định. (Đ)

c. tổng cung quyết định.
d. chính sách tiền tệ quyết định.
Câu 31
Theo J.M.Keynes, nếu ký hiệu Q là sản lượng, C là tiêu dùng, I là đầu tư, R
là thu nhập, S là tiết kiệm, thì:
a. Q = C + R
b. Q = C + S
c. Q = I + S
d. Q = C + I (Đ)
Câu 32
Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý thuyết nào sau đây:
a. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Anh
b. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B Say
c. Lý thuyết “năng xuất bất tương xứng” của D.Ricardo
d. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Áo (Đ)
Câu 33
Quan điểm của J.M.Keynes và trường phái ”Tân cổ điển” giống nhau là?
7


a. đều đánh giá cao vai trò của tiêu dùng. (Đ)
b. đều đánh giá cao vai trò của sản xuất.
c. đều sử dụng phương pháp phân tích vi mơ.
d. đều sử dụng phương pháp phân tích vĩ mơ.
Câu 34
Phương pháp phân tích kinh tế của J.M.Keynes là?
a. Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mơ (Đ)
b. Phương pháp phân tích lịch sử và lơ gic.
c. Phương pháp phân tích kinh tế vi mơ
d. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học

Câu 35
Tác phẩm nổi tiếng nhất của J.M.Keynes là?
a. « Chủ nghĩa tư bản được điều tiết »
b. « Cải cách tiền tệ »
c. «Bàn về tiền tệ »
d. ”Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ”. (Đ)
Câu 36
J.M.Keynes là nhà kinh tế nổi tiếng ở nước nào?
a. Nước Pháp
b. Nước Mỹ
c. Nước Đức
d. Nước Anh (Đ)
Câu 37
Theo J.M.Keynes, khuynh hướng “tiêu dùng giới hạn” là?
a. Tốc độ tăng tiết kiệm cao hơn tốc độ tăng thu nhập
b. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc độ tăng thu nhập
c. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc tăng tiết kiệm
d. Tốc độ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc độ tăng thu nhập(Đ)
Câu 38
Trong lý thuyết số nhân đầu tư, J.M. Keynes cho rằng:
8


a. Khi đầu tư tăng thì tiết kiệm tăng và lãi suất tăng.
b. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và tiết kiệm tăng
c. Khi đầu tư tăng thì giá cả tăng và lạm phát tăng
d. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và thu nhập tăng (Đ)
Câu 39
Theo J.M. Keynes, vấn đề quan trọng nhất, nan giải nhất trong nền kinh tế
là?

a. Giải quyết vấn đề thiếu vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Giải quyết sự mất cân đối của nền kinh tế
c. Khối lượng thất nghiệp và giải quyết việc làm (Đ)
d. Giải quyết tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
Câu 40
Lý thuyết giá trị của phái thành Viene ủng hộ lý thuyết giá trị của ai?
a. Wiliam Petty
b. David Ricardo
c. Fransois Quesnay
d. Jean Baptiste Say (Đ)
Câu 41
Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:
a. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc.
b. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân.
c. Vai trò của nhà nước. (Đ)
d. Vai trò của thị trường.
Câu 42
Theo J.M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuộc vào:
a. Khối lượng tư bản đem cho vay và hiệu quả giới hạn của tư bản.
b. Khối lượng hàng hóa lưu thơng và giá cả hàng hóa trên thị trường.
c. Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông và giá trị của đồng tiền.
d. Khối lượng tiền đưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt. (Đ)
Câu 43
9


Theo J.M.Keynes, nguyên nhân của khủng hoảng, thất nghiệp trong chủ
nghĩa tư bản, do?
a. Cầu tiêu dùng giảm làm giảm cầu có hiệu quả (Đ)
b. Cầu tiêu dùng tăng làm tăng cầu có hiệu quả

c. Cung tiêu dùng giảm làm giảm cung có hiệu quả
d. Cung tiêu dùng tăng làm tăng cung có hiệu quả
Câu 44
Nguyên tắc cơ bản của “Nền kinh tế thị trường xã hội” ở CHLB Đức là?
a. Tuyệt đối hóa ngun tắc cơng bằng xã hội
b. Phát triển nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước
c. Đặc biệt coi trọng vai trò kinh tế của Nhà nước
d. Kết hợp nguyên tắc tự do với công bằng xã hội (Đ)
Câu 45
Chủ nghĩa “Tự do mới” áp dụng và kết hợp phương pháp luận của các
trường phái:
a. Tự do cũ, trọng thương mới và J.M.Keynes (Đ)
b. Tự do cũ, “Tân cổ điển” và J.M.Keynes
c. Trọng thương mới “Tân cổ điển” và J.M.Keynes
d. Tự do cũ, trọng nông và “Tân cổ điển”.
Câu 46
Theo trường phái trọng cung ở Mỹ, để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, họ chủ
trương:
a. Cố định mức thuế
b. Tăng hệ thống thuế
c. Giảm mức thuế (Đ)
d. Tăng mức thuế
Câu 47
Vai trò của thị trường và chính phủ được P.Samuelson đề cập như thế nào?
a. Coi trọng vai trò của thị trường, xem nhẹ vai trị của chính phủ.
b. Coi trọng vai trị của chính phủ, xem nhẹ vai trị của thị trường.
10


c. Coi trọng cả vai trò của thị trường và chính phủ đều có tính thiết yếu. (Đ)

d. Coi trọng vai trò của thị trường, bỏ qua vai trò của chính phủ.
Câu 48
Nước đang phát triển là?
a. nước chưa thực hiện cơng nghiệp hóa, sản xuất nơng nghiệp là chủ yếu, chưa
đạt được những nhu cầu cơ bản.
b. nước mới ở giai đoạn đầu của cơng nghiệp hóa, tỷ trọng nông nghiệp thấp,
chưa đạt được những nhu cầu cơ bản.
c. nước ở giai đoạn sau cơng nghiệp hóa, sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, chưa
đạt được những nhu cầu cơ bản.
d. nước mới ở giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, sản xuất nơng nghiệp là chủ
yếu, chưa đạt được những nhu cầu cơ bản. (Đ)
Câu 49
Tư tưởng kinh tế thời trung cổ gắn liền với?
a. chế độ tư bản chủ nghĩa.
b. chế độ phong kiến. (Đ)
c. chế độ cộng sản nguyên thủy.
d. chế độ chiếm hữu Nô lệ.
Câu 50
Phương pháp nghiên cứu Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
a. Phương pháp duy vật siêu hình
b. Phương pháp duy vật duy tâm
c. Phương pháp duy vật biện chứng (Đ)
d. Phương pháp duy vật lịch sử
Câu 51
Chức năng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là:
a. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tế và chức năng
phương pháp luận
b. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng
phương pháp luận (Đ)
11



c. Chức năng nhận thức, chức năng đấu tranh, chức năng thực tiễn và chức năng
lịch sử
d. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng
lịch sử
Câu 52
Các tư tưởng kinh tế thời cổ đại đánh giá cao vai trò?
a. của thương nghiệp và kinh tế tự nhiên.
b. của thương nghiệp và kinh tế hàng hóa.
c. của nơng nghiệp và kinh tế tự nhiên. (Đ)
d. của nơng nghiệp và kinh tế hàng hóa.
Câu 53
Trường phái trọng nông được ra đời trong bối cảnh:
a. Chủ nghĩa trọng thương đang phát triển mạnh
b. Sản xuất nông nghiệp tồn thế giới bị suy sụp
c. Nền cơng nghiệp nước pháp bị suy sụp nghiêm trọng
d. Nền nông nghiệp nước pháp bị suy sụp nghiêm trọng (Đ)
Câu 54
Đại biểu xuất sắc của trường phái trọng nông là?
a. F.Quesnay (1694-1774) và W.Petty (1623 – 1687)
b. A.Montchretien (1575 – 1629) và A.R.J. Turgot (1727- 1771)
c. F.Quesnay (1694-1774) và A.R.J. Turgot (1727- 1771) (Đ)
d. F.Quesnay (1694-1774) và J.B.Collbert (1618 – 1683)
Câu 55
Theo A.Smith thì lao động nào tạo ra giá trị?:
a. Chỉ lao động sản xuất công nghiệp mới tạo ra giá trị.
b. Mọi loại lao động sản xuất đều tạo ra giá trị. (Đ)
c. Chỉ lao động thương nghiệp mới tạo ra giá trị.
d. Chỉ lao động sản xuất nông nghiệp mới tạo ra giá trị.

Câu 56

12


Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là
xác định những quy luật quyết định sự phân phối” ?
a. Antoine Montchretien (1575 – 1629)
b. David Ricardo (1772 – 1823) (Đ)
c. Adam Smith (1723 – 1790)
d. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
Câu 57
Trong các nhà kinh tế sau đây, ai nhất quán giải thích các vấn đề kinh tế
trên cơ sở lý luận giá trị - lao động:
a. David Ricardo (Đ)
b. Adam Smith
c. Thomas Robert Malthus
d. Wiliam Petty
Câu 58
Mối quan hệ giữa môn Lịch sử kinh tế chính trị, và mơn Lịch sử các học
thuyết kinh tế là ?
a. Lịch sử kinh tế chính trị là cơ sở của Lịch sử các học thuyết kinh tế (Đ)
b. Lịch sử các học thuyết kinh tế là kết quả của Lịch sử kinh tế chính trị
c. Lịch sử kinh tế chính trị là kết quả của Lịch sử các học thuyết kinh tế
d. Lịch sử các học thuyết kinh tế là cơ sở của Lịch sử kinh tế chính trị
Câu 59
Lý thuyết giá trị - ích lợi của J. Say là giá trị theo đánh giá?
a. của người sản xuất.
b. của người quản lý Nhà nước.
c. của người mua, người tiêu dùng. (Đ)

d. của người trung gian giữa sản xuất và tiêu dùng.
Câu 60
Những giả định trong “Biểu kinh tế’ của F.Quesnay, gồm:
a. Nghiên cứu tái sản xuất giản đơn, phân tích cả giá trị và giá trị sử dụng và có
ngoại thương.
13


b. Nghiên cứu tái sản xuất giản đơn, không phân tích giá trị và giá trị sử dụng và
có ngoại thương.
c. Nghiên cứu tái sản xuất giản đơn, phân tích cả giá trị và giá trị sử dụng và
khơng có ngoại thương. (Đ)
d. Nghiên cứu tái sản xuất giản đơn, khơng phân tích giá trị và giá trị sử dụng và
khơng có ngoại thương.
Câu 61
Theo F.Quesnay, sản phẩm thuần túy tạo ra?
a. trong lĩnh vực sản xuất tiểu thủ công nghiệp.
b. trong lĩnh vực sản xuất thương nghiệp.
c. trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. (Đ)
d. trong lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp.
Câu 62
Theo quan điểm của J.B. Say thì cái gì quyết định giá trị?
a. Ích lợi quyết định giá trị. (Đ)
b. Lao động quyết định giá trị.
c. Lao động công nghiệp quyết định giá trị.
d. Lao động nông nghiệp quyết định giá trị.
Câu 63
A.Smith cho rằng, giá trị hàng hóa do?
a. Quan hệ cung cầu về hàng hóa quyết định
b. Sự khan hiếm về hàng hóa quyết định.

c. Hao phí lao động để sản xuất ra hàng hóa quyết định. (Đ)
d. Giá trị sử dụng của hàng hóa quyết định.
Câu 64
Khi nghiên cứu kinh tế, ai là người lấy “con người kinh tế” làm điểm xuất
phát:
a. Wiliam Petty
b. Adam Smith (Đ)
c. Jean Baptiste Say
14


d. David Ricardo
Câu 65
Các đại biểu của Chủ nghĩa xã hội không tưởng Tây Âu thế kỷ XIX là?
a. T.Campanenlla; S.Simon; R.Owen.
b. S.Simon, C.Fourier; R.Owen. (Đ)
c. T.Campanenlla ; S.Simon ; C.Fourier.
d. T.More ; T.Campanenlla ; S.Simon.
Câu 66
K.Marx cho rằng, trong lĩnh vực công nghiệp, thời gian lao động xã hội cần
thiết là?
a. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất thuận lợi nhất của xã hội
b. Thời gian lao động trong những điều kiện sản xuất đặc biệt của xã hội
c. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất trung bình của xã hội (Đ)
d. Thời gian lao động trong điều kiện sản xuất khó khăn nhất của xã hội
Câu 67
Theo K.Marx, đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị là:
a. Quan hệ sản xuất. (Đ)
b. Các phương thức làm tăng của cải.
c. Tìm cách để làm tăng lợi nhuận.

d. Tìm cách phân phối hợp lý của cải đã được tạo ra.
Câu 68
Đặc trưng quan trọng trong phương pháp nghiên cứu kinh tế Marx – Lenin
là?
a. Sử dụng phương pháp duy tâm chủ quan để phân tích kinh tế
b. Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng để phân tích kinh tế (Đ)
c. Sử dụng phương pháp duy tâm biện chứng để phân tích kinh tế
d. Sử dụng phương pháp duy vật siêu hình để phân tích kinh tế
Câu 69
Phương pháp phân tích của trường phái “Tân cổ điển” là:
a. Phương pháp phân tích nửa vi mơ, nửa vĩ mô
15


b. Phương pháp phân tích vĩ mơ
c. Phương pháp phân tích cả vi mơ và vĩ mơ
d. Phương pháp phân tích vi mơ (Đ)
Câu 70
Lựa chọn phương án sai:
một vật được gọi là “Sản phẩm kinh tế”, khi:
a. Vật đó phải ở trong tình trạng có khả năng sử dụng được
b. Con người không biết được công dụng của vật đó(Đ)
c. Vật đó phải ở trong tình trạng khan hiếm
d. Vật đó phải phù hợp với nhu cầu hiện tại của con người
Câu 71
Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:
a. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo.
b. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo).
c. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo).
d. Lý thuyết “bàn tay vơ hình” của A.Smith. (Đ)

Câu 72
Phương pháp luận cơ bản của trường phái “Tân cổ điển” là:
a. Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế (Đ)
b. Dựa vào tâm lý xã hội để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế
c. Phương pháp duy tâm khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình
kinh tế
d. Dựa vào quy luật khách quan để giải thích các hiện tượng và q trình kinh tế
Câu 73
Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:
a. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau
b. Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu (Đ)
c. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa
d. Nơi diễn ra q trình mua bán hàng hóa
Câu 74
16


J.M.Keynes phân tích kinh tế vĩ mơ với ba đại lượng:
a. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến phụ thuộc và đại lượng bất biến
b. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng khả biến phụ
thuộc (Đ)
c. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng bất biến phụ
thuộc
d. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng bất biến
Câu 75
Trường phái “Tân cổ điển”cho rằng:
a. Sản xuất quyết định tiêu dùng
b. Phân phối quyết định tiêu dùng
c. Tiêu dùng quyết định sản xuất (Đ)
d. Trao đổi quyết định sản xuất

Câu 76
Lĩnh vực nghiên cứu của trường phái “Tân cổ điển” là
a. sản xuất nói chung.
b. lưu thông, trao đổi và nhu cầu. (Đ)
c. sản xuất cơng nghiệp.
d. sản xuất nơng nghiệp.
Câu 77
Theo J.M.Keynes, để thốt khỏi khủng hoảng, thất nghiệp?
a. Nhà nước phải thực sự điều tiết nền kinh tế. (Đ)
b. Phải kết hợp giữa thị trường và nhà nước trong điều tiết kinh tế
c. Phải khuyến khích dân chúng tăng tiết kiệm, hạn chế tiêu dùng.
d. Phải tạo môi trường phát huy cơ chế tự điều chỉnh của thị trường
Câu 78
Theo P.A.Samuelson, tín hiệu trên thị trường là?
a. Giá cả
b. Lợi nhuận
c. Giá trị (Đ)
17


d. Cạnh tranh
Câu 79
Lựa chọn phương án sai: Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có chức năng?
a. Thiết lập khn khổ pháp luật
b. Thúc đẩy sự phát triển của các tổ chức độc quyền (Đ)
c. Khắc phục những thất bại của thị trường
d. Bảo đảm sự công bằng; Ổn định kinh tế vĩ mô
Câu 80
Đại biểu của trường phái trọng cung ở Mỹ là?
a. David Ricardo.

b. Miltol Friedman.
c. Athur Laffer. (Đ)
d. Robert Lucas.
Câu 81
Đại biểu của trường phái trọng tiền hiện đại ở Mỹ là?
a. David Ricardo.
b. Athur Laffer.
c. Robert Lucas.
d. Miltol Friedman. (Đ)
Câu 82
Chế độ “tỉnh điền” thời Trung Hoa cổ đại là ?
a. Toàn bộ đất đai là của quan lại
b. Tồn bộ đất đai là của cơng
c. Vừa có cả đất cơng, vừa có cả đất tư (Đ)
d. Tồn bộ đất đai là của tư
Câu 83
Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là?
a. lĩnh vực lưu thông mua bán, trao đổi. (Đ)
b. lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
c. lĩnh vực sản xuất công nghiệp.
18


d. lĩnh vực sản xuất nói chung.
Câu 84
Theo J. Sismondi, nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế là do?
a. giai cấp công nhân bị phá sản.
b. giai cấp tiểu tư sản bị phá sản. (Đ)
c. sản xuất không đủ tiêu dùng.
d. sản xuất vượt quá tiêu dùng.

Câu 85
“Biểu kinh tế” của F.Quesnay được coi là sơ đồ đầu tiên phân tích về:
a. Q trình tái sản xuất xã hội. (Đ)
b. Q trình lưu thơng tư bản chủ nghĩa.
c. Q trình tái sản xuất trong nơng nghiệp.
d. Q trình sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Câu 86
Trường phái trọng thương là tư tưởng kinh tế của ?
a. Giai cấp quý tộc, quan lại phong kiến ở Tây Âu
b. Giai cấp tư sản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản phát triển
c. Giai cấp địa chủ trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản
d. Giai cấp tư sản trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bản (Đ)
Câu 87
A.Smith cho rằng, tiền công trong chủ nghĩa tư bản là ?
a. Toàn bộ giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.
b. Một bộ phận giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra. (Đ)
c. Một bộ phận không đáng kể giá trị sản phẩm lao động của người công nhân
sản xuất ra.
d. Hầu hết giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.
Câu 88
Theo trường phái trọng nông, nguồn gốc duy nhất của của cải là?
a. Lao động trong nông nghiệp (Đ)
b. Cả lao động công nghiệp và nông nghiệp.
19


c. Lao động trong thương nghiệp
d. Lao động trong công nghiệp
Câu 89
Theo trường phái trọng thương, lợi nhuận do:

a. Lao động nông nghiệp sinh ra
b. Lưu thông, mua bán sinh ra (Đ)
c. Lao động sản xuất sinh ra
d. Lao động công nghiệp sinh ra
Câu 90
W. Petty là người đầu tiên trong lịch sử :
a. Phân tích rõ hai thuộc tính của hàng hóa
b. Dặt nền móng cho lý thuyết giá trị - giới hạn
c. Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị - ích lợi
d. Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị - lao động (Đ)
Câu 91
Lựa chọn nhận xét đúng về luận điểm: “Tiền lương, lợi nhuận và địa tô là
ba nguồn gốc đầu tiên của mọi giá trị trao đổi” ?
a. Tư tưởng này hoàn toàn khoa học
b. Tư tưởng này ủng hộ lý thuyết giá trị - lao động
c. Tư tưởng này ủng hộ lý thuyết giá trị - chủ quan
d. Tư tưởng này xa rời lý thuyết giá trị - lao động (Đ)
Câu 92
Tác giả cuốn “Những nguyên lý của kinh tế chính trị học” năm 1817 là?
a. Adam Smith
b. David Ricardo (Đ)
c. Jean Baptiste Say
d. Wiliam Petty
Câu 93
Theo D.Ricardo, chủ nghĩa tư bản ?
a. có khủng hoảng kinh tế trong giai đoạn đầu.
20




×