SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 12
TP ĐÀ NẴNG
Năm học 2017 – 2018
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I 2;3; 6 và bán kính R 4 có
phương trình là:
2
2
2
B. x 2 y 3 z 6 4
2
2
2
D. x 2 y 3 z 6 16
A. x 2 y 3 z 6 4
C. x 2 y 3 z 6 16
2
2
2
2
2
2
Câu 2 (NB): Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi (H) là hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a và x b . Thể tích V của khối trịn xoay tạo
thanh khi quay (H) quanh trục Ox được tính theo công thức
b
A. V
2
b
2
f x dx
a
B. V f
b
2
x dx
C. V f
a
b
2
x dx
D. V f x dx
a
a
Câu 3 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho a 5; 2;3 và b 1; 3; 2 . Tìm tọa độ của
1 3
vectơ u a b .
3
4
11 35 5
A. u ; ;
12 12 2
11 19 5
B. u ; ;
12 12 2
29 35 1
; ;
C. u
12 12 2
29 19 1
; ;
D. u
12 12 2
Câu 4 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x là:
A. cos 2x C
B. cos 2x C
C. cos 2 x C
D. sin 2 x C
Câu 5 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3; 4; 2 và n 2;3; 4 . Phương
trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là:
A. 3x 4 y 2 z 26 0
B. 2 x 3 y 4 z 29 0
C. 2 x 3 y 4 z 29 0
D. 2 x 3 y 4 z 26 0
Câu 6 (TH): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y 3 x 2 2 x 1 và các đường thẳng
y 0, x 1, x 1 . Tính diện tích S của hình phẳng (H).
A. S 5
B. S 0
C. S 2
D. S 4
2
Câu 7 (TH): Tính mơđun của số phức z 2 i 1 i 1 .
A. z 4
B. z 5
C. z 2 5
Câu 8 (TH): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y
D. z 25
1
và các đường thẳng
x 1
y 0, x 0, x 2 . Tính thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục
Ox.
A. V
2
3
B. V ln 3
C. V ln3
D. V
2
3
Trang 1
Câu 9 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;7;3 và B 4;1;5 . Tính độ dài
của đoạn AB.
B. AB 76
A. AB 6 2
C. AB 2
D. AB 2 19
Câu 10 (TH): Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;3 thỏa mãn f 1 2 và f 3 9 . Tính
3
f x dx .
1
B. I 7
A. I 11
D. I 18
C. I 2
Câu 11 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3; 2 , B 2; 1;5 , C 3; 2; 1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 2;6;8
B. D 0;0;8
C. D 2;6; 4
D. D 4; 2; 4
Câu 12 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2 x 3 y 5 z 5 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
A. n 2; 3;5
B. n 2;3;5
C. n 2; 3;5
D. n 2;3;5
x
Câu 13 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số f x e là:
A. e x C
B. e x C
C. e x C
D. e x C
Câu 14 (TH): Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn z 4 8i 2 5
là đường trịn có phương trình:
2
2
B. x 4 y 8 2 5
2
2
D. x 4 y 8 20
A. x 4 y 8 20
C. x 4 y 8 2 5
c
2
2
2
2
c
b
Câu 15 (TH): Cho f x dx 17 và f x dx 11 với a b c . Tính f x dx .
a
b
A. I 6
a
B. I 6
C. I 28
D. I 28
C. I 2
D. I
e
Câu 16 (TH): Tính I x ln xdx .
1
A. I
1
2
B. I
2
Câu 17 (TH): Giả sử
2 x 1 dx ln
1
A. M 28
1
1 2
e 2
2
a
với a, b N và a, b 10 . Tính M a b 2 .
b
C. M 16
B. M 14
Câu 18 (TH): Tập nghiệm S của phương trình
A. S i
1 2
e 1
4
B. S 5i
D. M 8
2 i 3 z i 2 3 2i 2 trên tập số phức là:
C. S 5i
D. S 12 5i
Câu 19 (TH): Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD. ABC D , biết rằng
A 3;0;0 , B 0; 2;0 , D 0;0;1 và A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C′.
A. C 10; 4; 4
B. C 13; 4; 4
C. C 13; 4; 4
D. C 7; 4; 4
Trang 2
Câu 20 (TH): Cho số phức z a bi a, b R
thỏa mãn 7 a 4 2bi 10 6 5a i . Tính
P a b z .
A. P 12 17
B. P
72 2
49
8
C. P
4 29
7
D. P 24 17
1
Câu 21 (VD): Cho f x 1 dx 10 . Tính J f 5 x 4 dx .
3
0
A. J 4
B. J 10
C. J 32
D. J 2
Câu 22 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
2
2
2
x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu (S) có phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm phương trình mặt
phẳng song song với mặt phẳng (P) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).
A. x 2 y 2 z 1 0
B. x 2 y 2 z 5 0
C. x 2 y 2 z 23 0
D. x 2 y 2 z 17 0
Câu 23 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I 3; 4; 5 và mặt phẳng (P) có
phương trình 2 x 6 y 3 z 4 0 . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là:
2
2
2
2
2
2
A. x 3 y 4 z 5
361
49
C. x 3 y 4 z 5 49
2
2
2
2
2
2
B. x 3 y 4 z 5 49
D. x 3 y 4 z 5
361
49
Câu 24 (VD): Cho hai số phức z1 1 i, z2 2 3i . Tính mơđun của số phức z z1 z2 .
A. z 1
B. z 5
C. z 5
D. z 13
1
Câu 25 (TH): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;1 thỏa mãn
f x dx 5
và
1
f 1 4 . Tìm f 1 .
A. f 1 1
B. f 1 1
C. f 1 9
D. f 1 9
Câu 26 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P), (Q) lần lượt có phương trình
là x y z 0 ; x 2 y 3 z 4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua M
đồng thời vng góc với hai mặt phẳng (P),v(Q).
A. 5 x 2 y z 14 0
B. x 4 y 3 z 6 0
C. x 4 y 3z 6 0
D. 5 x 2 y z 4 0
Câu 27 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 11 3i . Điểm M biểu diễn số phức z trong mặt phẳng
tọa độ là:
A. M 4; 7
B. M 14; 14
C. M 8; 14
D. M 7; 7
Câu 28 (TH): Tìm số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 9i .
A. z 2 i
B. z 2 i
C. z 2 i
D. z 2 i
Câu 29 (TH): Cho số phức z thỏa 3 2i z 7 5i . Số phức liên hợp z của số phức z là:
Trang 3
A. z
31 1
i
5 5
B. z
31 1
i
5 5
31 1
C. z i
13 13
D. z
31 1
i
13 13
Câu 30 (TH): Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c a; b . Gọi S
là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0, x a, x b .
Mệnh đề nào sau đây là sai?
c
b
c
A. S f x dx f x dx
a
b
B. S f x dx f x dx
c
b
C. S f x dx
a
c
c
c
D. S f x dx f x dx
a
a
b
Câu 31 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 0;6;0 , B 0;0; 2 và C 3;0;0 .
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C là:
A. 2 x y 3z 6 0
B.
x y
z
1
6 2 3
C. 2 x y 3 z 6 0
D.
x y z
1
3 6 2
Câu 32 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;3; 2 , B 2; 1;5 và C 3; 2; 1 .
Gọi n AB; AC là tích có hướng của hai vectơ AB và AC . Tìm tọa độ vectơ n .
A. n 15;9;7
B. n 9;3; 9
C. n 3; 9;9
Câu 33 (TH): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1
D. n 9;7;15
3
x 2
và trục hồnh. Tính
diện tích S của hình phẳng (H)
A. S 0, 05
B. S
1
20
C. S
1
5
D. S 0,5
4
2 x 1
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 với a, b, c là các số nguyên. Tính
Câu 34 (VD): Biết I 2
x
x
2
P 2a 3b 4c .
A. P 3
B. P 3
C. P 9
D. P 1
Câu 35 (VD): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x và các đường thẳng
y 0, x 0, x . Tính diện tích S của hình phẳng (H).
Trang 4
A. S 2
B. S 1
C. S 0
D. S
2
2
Câu 36 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1;6; 7 và B 3; 2;1 . Phương trình
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. x 2 y 4 z 2 0
B. x 2 y 3 z 1 0
C. x 2 y 3 z 17 0
D. x 2 y 4 z 18 0
Câu 37 (TH): Số phức z a bi a, b R thỏa mãn 2 2i z 10 6i . Tính P a b .
A. P 3
B. P 5
C. P 3
D. P 5
x
Câu 38 (VD): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x cos , y 0, x , x . Tính
2
2
thể tích V của khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox.
A. V
3 2 4 8
6
2
B. V 3 4 8
16
1
2
D. V 3 4 8
16
Câu 39 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ m 4;3;1 , n 0;0;1 . Gọi p là
vectơ cùng hướng với vectơ m; n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết p 15 , tìm tọa độ vectơ
p.
A. p 9; 12;0
B. p 45; 60;0
C. p 0;9; 12
D. p 0; 45; 60
C. V
3 2 4 8
8
Câu 40 (VD): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và đường thẳng y mx với m 0 .
Hỏi có bao nhiêu số ngun dương m để diện tích hình phẳng (H) là số nhỏ hơn 20?
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 41 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A 1; 3; 2 và chứa
b c
trục Oz. Gọi n a; b; c là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Tính M
.
a
A. M
1
3
B. M 3
C. M
1
3
D. M 3
3
3
2
Câu 42 (VD): Cho hàm số f(x) liên tục trên 2;3 thỏa mãn f x dx 2018 . Tính I xf x dx .
2
A. I 20182
B. I 1009
C. I 4036
Câu 43 (VD): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y
2
D. I 2018
x 1
và hai đường thẳng
x2
y 2, y x 1 (phần tơ đậm trong hình vẽ). Tính diện tích S của hình phẳng (H).
Trang 5
A. S 8 3ln 3
B. S 8 3ln 3
C. S 3ln 3
D. S 4 3ln 3
Câu 44 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình
3x 6 y 4 z 36 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
Tính thể tích V của khối chóp O.ABC.
A. V 216
B. V 108
C. V 117
D. V 234
Câu 45 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;1 và f x 0 với mọi x 1;1 . Đặt
g x
f x f x
, với mọi x 1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x f x
1
1
1
A. g x dx 2 g x dx
1
B. g x dx 0
0
1
1
1
1
C. g x dx 2g x dx
1
D. g x dx 0
0
0
Câu 46 (VD): Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 và y x . Tính thể tích V của
khối trịn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) quanh quanh trục Ox.
A. V
9
70
3
B. V
10
Câu 47 (VD): Cho số phức z thỏa mãn
A.
C. V
D. V
3
10
2 3i
z 1 2 . Giá trị lớn nhất của môđun số phức z là:
3 2i
B. 3
3
9
70
C. 2
D.
2
Câu 48 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M m;0;0 , N 0; n;0 và P 0;0; p
với m, n, p là các số dương thay đổi thỏa mãn
1 1 1
A. H ; ;
3 3 3
1 1 1
3 . Mặt phẳng (MNP) luôn đi qua ba điểm:
m n p
B. G 1;1;1
C. F 3;3;3
1 1 1
D. E ; ;
3 3 3
1
Câu 49 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 5, f x dx 12 .
0
1
Tính J xf x dx .
0
A. J 17
B. J 17
C. J 7
D. J 7
Câu 50 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1; 3; 2 , B 2; 1;5 và C 3; 2; 1
. Gọi (P) là mặt phẳng qua A, trực tâm của tam giác ABC và vng góc với mặt phẳng (ABC). Tìm
phương trình mặt phẳng (P).
A. 5 x 3 y 4 z 22 0
B. 5 x 3 y 4 z 4 0
C. 5 x 3 y 6 z 16 0
D. 5 x 3 y 6 z 8 0
Trang 6
Đáp án
1-C
11-C
21-D
31-C
41-C
2-B
12-C
22-D
32-A
42-B
3-C
13-C
23-B
33-A
43-C
4-C
14-D
24-D
34-B
44-B
5-D
15-C
25-C
35-A
45-C
6-D
16-D
26-B
36-D
46-D
7-B
17-B
27-A
37-D
47-B
8-D
18-A
28-C
38-B
48-D
9-D
19-D
29-C
39-A
49-D
10-B
20-A
30-A
40-A
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có tâm I 2;3; 6 và bán kính R 4 có phương trình
2
2
2
là: x 2 y 3 z 6 16
Câu 2: Đáp án B
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi (H) là hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a và x b . Thể tích V của khối trịn xoay tạo thanh khi quay
b
2
(H) quanh trục Ox được tính theo công thức V f x dx
a
Câu 3: Đáp án C
3
1 3 1
29 35 1
u a b 5; 2;3 1; 3; 2
; ;
3
4
3
4
12 12 2
Câu 4: Đáp án C
f x dx sin 2 xdx
cos 2 x
1 2 cos 2 x
C
C cos 2 x C .
2
2
Câu 5: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và nhận n làm vectơ pháp tuyến là:
2 x 3 3 y 4 4 z 2 0 2 x 3 y 4 z 26 0 2 x 3 y 4 z 26 0 .
Câu 6: Đáp án D
1
2
Ta có: S 3 x 2 x 1 dx 4 .
1
Câu 7: Đáp án B
2
z 2 i 1 i 1 2 i 1 2i 1 1
2 i .2i 1 4i 2 1 3 4i
z 32 42 5
Câu 8: Đáp án D
Trang 7
2
V
0
1
x 1
2
dx
2
.
3
Câu 9: Đáp án D
AB
4 2
2
2
2
1 7 5 3 2 19 .
Câu 10: Đáp án B
3
f x dx f x
1
3
1
f 3 f 1 9 2 7.
Câu 11: Đáp án C
Gọi D a; b; c , ABCD là hình bình hành AB DC .
1 3 a
1; 4;3 3 a; 2 b; 1 c 4 2 b
3 1 c
a 2
b 6 D 2;6; 4 .
c 4
Câu 12: Đáp án C
mặt phẳng (P) có phương trình 2 x 3 y 5 z 5 0 . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:
n 2;3; 5 / / 2; 3;5
Câu 13: Đáp án C
x
f x dx e dx
e x
C e x C .
1
Câu 14: Đáp án D
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn z 4 8i 2 5 là đường trịn
2
2
có tâm I 4;8 , bán kính R 2 5 nên có phương trình x 4 y 8 20 .
Câu 15: Đáp án C
b
c
b
c
c
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 17 11 28 .
a
a
c
a
b
Câu 16: Đáp án D
e
e
x2
I x ln xdx ln xd
2
1
1
e
x2
ln x.
2 1
e
e
x 2 dx
e2
1 1
.
ln
e
.
ln1. xdx
2 x
2
2 21
1
e
e2 1 x 2
e2 e2 1 e2 1
.
2 2 2 1 2 4 4
4
Câu 17: Đáp án B
Trang 8
2
2
1
1
1
1
1 5
5
dx ln 2 x 1 ln 5 ln 3 ln ln
2 x 1
2
2
2
2 3
3
1
1
a 5
M a b 2 5 32 14
b 3
Câu 18: Đáp án A
2 i 3 z i 2 3 2i 2
3 2i 2 i 2
2 i 3
z
z i
Sử dụng MTCT
Câu 19: Đáp án D
xC 0 3
ABCD là hình bình hành AB DC yC 0 2
z 1 0
C
AA CC
4 xC 3
2 yC 2
3 z 1
C
xC 3
yC 2 C 3; 2;1
z 1
C
xC 7
yC 4 C 7; 4; 4
z 4
C
Câu 20: Đáp án A
7 a 4 2bi 10 6 5a i
7a 4 10
a 2
z 2 8i
2b 6 5a
b 8
z
2
2
82 2 17
P a b z 2 8 2 17 12 17
Câu 21: Đáp án D
x 3 t 4
Đặt t x 1 dt dx . Đổi cận :
x 8 t 9
9
f t dt 10 .
4
x 0 u 4
Đặt u 5 x 4 du 5dx . Đổi cận
x 1 u 9
9
9
9
du 1
1
1
J f u
f u du f t dt .10 2 .
5 54
54
5
4
Trang 9
Câu 22: Đáp án D
+) Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên có dạng x 2 y 2 z d 0 d 5 .
+) Mặt cầu (S) có tâm I 1; 2; 3 , R 2 .
+) (Q) tiếp xúc với S d I ; Q R
d 5 ktm
2 d 11 6
1 4 4
d 17 tm
1 4 6 d
Vậy Q : x 2 y 2 z 17 0 x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 23: Đáp án B
+) (P) tiếp xúc với S d I ; P R
2.3 6.4 3 5 4
22 62 3
2
49
7 .
7
2
2
2
+) Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với (P) là: x 3 y 4 z 5 49 .
Câu 24: Đáp án D
+) z1 1 i, z2 2 3i z1 z2 3 2i .
+) z 3 2i z 32 22 13 .
Câu 25: Đáp án C
1
f x dx 5 f x
1
1
1
5 f 1 f 1 5
f 1 f 1 5 4 5 9
Câu 26: Đáp án B
Gọi là mặt phẳng cần tìm.
Ta có nP 1;1; 1 , nQ 1; 2;3 .
Gọi n là 1VTPT của n nP ; nQ 1; 4; 3 .
Vậy phương trình mặt phẳng là: x 1 4 y 2 3 z 5 0 x 4 y 3 z 6 0 .
Câu 27: Đáp án A
1 i z 11 3i
11 3i
z
4 7i . Vậy điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ là:
1 i
M 4; 7
Câu 28: Đáp án C
Đặt z a bi z a bi
Theo bài ra ta có:
Trang 10
a bi 2 3i a bi 1 9i
a bi 2a 2bi 3ai 3b 1 9i
a 2a 3b 1
a 3b 1
a 2
b 2b 3a 9
3a 3b 9
b 1
z 2 i
Câu 29: Đáp án C
3 2i z 7 5i
z
7 5i 31 1
31 1
i z i.
3 2i 13 13
13 13
Câu 30: Đáp án A
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị như hình bên và c a; b . Gọi S là diện tích
hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và các đường thẳng y 0, x a, x b . Khi đó ta có:
b
c
b
c
b
c
c
S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx .
a
a
c
a
c
a
b
Vậy mệnh đề A sai.
Câu 31: Đáp án C
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A, B, C là:
x y z
1 2 x y 3z 6 0.
3 6 2
Câu 32: Đáp án A
Ta có: AB 1; 4;3 , AC 2; 1; 3 AB; AC 15;9;7 .
Câu 33: Đáp án A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm y x 1
2
S x 1
3
3
x 1
.
x 2
x 2 0
x 2 dx 0, 05 .
1
Câu 34: Đáp án B
4
4
2 x 1
2 x 1
I 2
dx
dx
x x
x x 1
2
2
4
4
dx
x x 1
2
4
4
dx
1
4
1
2
dx 2 ln x 2 ln x ln x 1 2
x 2 x x 1
2
2 ln 4 ln 2 ln 4 ln 5 ln 2 ln 3
2 2 ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 5 ln 2 ln 3
2 ln 2 ln 2 ln 5 ln 3 ln 2 ln 3 ln 5
Trang 11
a 1
a ln 2 b ln 3 c ln 5 b 1 P 2a 3b 4c 2 3 4 3
c 1
Câu 35: Đáp án A
Xét phương trình hồnh độ giao điểm sin x 0 x k .
x 0
x
0;
S
sin x dx 2 .
Xét
x
0
Câu 36: Đáp án D
Gọi I là trung điểm của AB I 2; 4; 3 .
Ta có AB 2; 4;8 / / 1; 2; 4 .
Vậy phương trình mặt phẳng của AB là: 1 x 2 2 y 4 4 z 3 0 x 2 y 4 z 18 0 .
Câu 37: Đáp án D
Ta có: 2 2i z 10 6i z
10 6i
1 4i .
2 2i
a 1
P a b 1 4 5 .
b 4
Câu 38: Đáp án B
x 0
x 0
x
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: y x cos 0 x
k
2
x k 2
2 2
Xét x ; x .
2
V x cos 2
2
x
dx 1, 775 .
2
Câu 39: Đáp án A
+) m 4;3;1 , n 0;0;1 m; n 3; 4;0 .
+) p cùng phương với m; n p k 3; 4;0 3k ; 4k ;0 k 0 .
+) p 15
9k 2 16k 2 0 15 5 k 15 k 3 .
+) Với k 3 p 9; 12;0 .
Với k 3 p 9;12;0 .
Trang 12
Câu 40: Đáp án A
x 0
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: x mx
.
x m 0
m
m
x 3 mx 2
Với m S x mx dx
.
2 0
3
0
2
S
m3 m 3 m3
20 m3 120 0 m 3 120 .
3
2
6
Mà m Z m 1; 2;3; 4 .
Câu 41: Đáp án C
Gọi n là 1VTPT của (P).
n.k 0
Ta có P Oz
O P
n.k 0
n k ; OA 3;1;0 .
n.OA 0
a 3
b c 1 0 1
b 1 M
.
a
3
3
c 0
Câu 42: Đáp án B
2
Đặt t x dt 2 xdx xdx
3
dt
. Đổi cận:
2
3
x 2 t 2
.
x 3 t 3
3
1
1
1
I xf x dx f t dt f x dx .2018 1009 .
22
22
2
2
2
Câu 43: Đáp án C
3
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: S
x2
5
1
2 dx x 1 2 dx 3, 2958 .
3
Câu 44: Đáp án B
Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục tọa độ Ox, Oy, Oz.
A 12;0;0
B 0;6;0
C 0;0;9
OA 12
1
OB 6 VOABC .OA.OB.OC 108 .
6
OC 9
Câu 45: Đáp án C
Ta có g x
f x f x
g x g x g x 0 .
f x f x
x 1 t 1
Đặt t x dt dx . Đổi cận
.
x 0 t 0
Trang 13
1
0
1
0
1
1
1
1
Ta có: g x dx g x dx g x dx g t dt g x dx g x dx g x dx 2g x dx
1
1
0
1
0
0
0
0
Câu 46: Đáp án D
2
Xét phương trình hồnh độ giao điểm: x x
1
V x 4 x dx
0
x 0
x x x 1 0
x 1
3
.
10
Câu 47: Đáp án B
2 3i z 3 2i
2 3i
z 1 2
2
3 2i
3 2i
2 3i z 3 2i 2 13
2 3i z
3 2i
2 13
2 3i
13 z i 2 13 z i 2
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R 2 .
Vậy z max OI R 1 2 3 .
Câu 48: Đáp án D
Phương trình mặt phẳng (MNP) là:
x y z
3x 3 y 3z
1
3 .
m n p
m n
p
1 1 1
Thay tọa độ điểm E ; ; vào phương trình mặt phẳng (MNP) ta có:
3 3 3
1
1
1
3.
3.
3 3 3 1 1 1 3 E MNP .
m
n
p
m n p
3.
Câu 49: Đáp án D
1
1
1
J xf x dx xd f x xf x 0
0
0
1
f x dx
0
1
f 1
f x dx 5 12 7
0
Câu 50: Đáp án C
Ta có: AB 3; 2;3 , AC 2;5; 3 AB; AC 21; 3; 19 .
Phương trình mặt phẳng (ABC) là: 21 x 1 3 y 3 19 z 2 0 21x 3 y 19 z 50 0 .
Trang 14
H ABC
Gọi H a; b; c là trực tâm của ΔABC ta có: AH .BC 0
BH . AC 0
1186
a
811
21a 3b 19c 50 0
21a 3b 19c 50 0
3538
a 1; b 3; c 2 5;3; 6 0 5a 3b 6c 16 0 b
811
a 2; b 1; c 5 . 2;5; 3 0
2a 5b 3c 24 0
1382
c 811
375 1105 240
AH
;
;
/ / 75; 221; 48
811 811 811
n ABC 21;3;19 AH ; n ABC 4055; 2433; 4866 5;3; 6 .
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là : 5 x 1 3 y 3 6 z 2 0 5 x 3 y 6 z 16 0 .
Trang 15