SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮC LẮK
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 12
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG
Năm học 2017 – 2018
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình của một
mặt cầu:
A. x 2 y 2 2 z 2 2 x 4 y 2 z 1 0
B. x 2 y 2 z 2 2 xy 2 yz 2 xz 4 0
C. 4 x 2 4 y 2 4 z 2 2 x 4 y 2 z 11 0
D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 6 0
Câu 2 (NB): Cho hàm số y f x liên tục và luôn âm trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y f x , hai đường thẳng x a, x b và trục hồnh được tính bởi cơng thức:
b
b
B. S f x dx
C. S f x dx
b
A. S
f x dx .
a
a
b
D. S f x dx
0
a
Câu 3 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3; 2; 4 , B 3;1; 2 . Tọa độ vectơ BA là:
A. BA 0;3; 2 .
B. BA 2;3;0 .
C. BA 0; 3; 2 .
D. BA 2;3;0 .
Câu 4 (NB): Công thức nào sau đây là sai?
A. x dx
C.
x 1
C .
1
B.
1
1
sin
2
x
dx cot x C .
D. cos xdx sin x C .
x dx ln x C .
Câu 5 (NB): Nguyên hàm của hàm số f x sin x là:
A. f x dx cos x C .
B. f x dx sin x C .
C. f x dx cos x C .
D. f x dx cos x C .
2
Câu 6 (TH): Nguyên hàm của hàm số f x x 3x
x3
x2
A. f x dx 3 ln x C .
3
2
C. f x dx
x3
x2
3 ln x C .
3
2
1
là:
x
x3
x2
B. f x dx 3 ln x C .
3
2
D. f x dx
x3
x2
3 ln x C .
3
2
Câu 7 (TH): Cho số phức z a bi, a, b R . Số phức z 2 có phần thực là:
A. a 2 b 2
B. 2a .
C. a 2 .
Câu 8 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
n 1; b; c là một vectơ pháp tuyến của (P). Tính tổng T b c bằng:
A. 2
B. 0
C. 4
D. a 2 b 2
P : 2x 3y
z 4 0 . Biết
D. 1
Câu 9 (TH): Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz0 ?
Trang 1
1
A. M 3 ;1
4
1
B. M 4 ;1
4
1
C. M 2 ; 2
2
Câu 10 (TH): Cho số phức z a bi, a, b R , z 0 , số phức
A.
b
a b2
2
B. a 2 b 2
1
D. M 1 ; 2
2
1
có phần ảo là:
z
C. a 2 b 2
D.
a
a b2
2
Câu 11 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1; 2; 4 . Hình chiếu vng góc của A
trên trục Oy là điểm nào dưới đây?
A. Q 1;0;0
B. N 0; 2;0
C. M 0; 2; 4
D. P 0;0; 4
Câu 12 (TH): Cặp số thực x; y thỏa mãn 2 5 y i x 1 5i, (i là đơn vị ảo) là:
A. 6;3
B. 6;3
C. 3;0
D. 3;0
Câu 13 (NB): Cho z1 , z2 là hai số phức tùy ý, khẳng định nào sau đây sai?
A. z1 z2 z1 z2
B. z.z z
2
C. z1 z2 z1 z2
D. z1 .z2 z1 .z2
Câu 14 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của một
mặt phẳng song song với trục Oz?
A. y z 1
B. x y 0
C. x 1
D. z 1
Câu 15 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 2; 3;5 và đường thẳng
x 1 2t
d : y 3 t . Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:
z 4 t
A.
x 2 y 3 z 5
x 2 y 3 z 5
x 2 y 3 z 5
x 2 y 3 z 5
B.
C.
D.
1
3
4
2
1
1
2
1
1
1
3
4
1
1
dx bằng:
Câu 16 (TH): Tích phân I
2
x
1
0
6
A. I
11
B. I 2 ln 3
1
C. I ln 3
2
D. I 0,54
Câu 17 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 4;0; 2 , B 0; 2;0 , M là điểm thỏa mãn
MA MB 0 , tọa độ của điểm M là:
A. M 4; 2; 2
B. M 4; 2; 2
C. M 2;1; 1
D. M 2;1;1
Câu 18 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (S) là mặt cầu có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc
mặt phẳng : 2 x 2 y z 3 0 . Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng là
A.
7
3
B.
2
3
C.
4
3
D. 2
Câu 19 (NB): Cho số phức z là số thuần ảo khác 0, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần ảo của z bằng 0. B. z z 0 .
C. z z .
D. z là số thực.
Trang 2
Câu 20 (NB): Môđun của số phức z bi, b R là:
A. b
B.
C. b
b
D. b 2
Câu 21 (NB): Tìm số phức liên hợp của số phức z 3i 1 ?
A. z 3 i
B. z 3i 1
C. z 3 i
D. z 3i 1
3x
x
Câu 22 (TH): Nguyên hàm của hàm số f x e .3 là:
A. f x dx
e3 x 3x
C
ln 3.e3
C. f x dx 3.
3 x
3e
dx
B. f x
e3 x
C
ln 3.e3
ln 3
D. f x dx
C
e3 x .3x
C
3 ln 3
Câu 23 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ u 1; 2;log 2 3 , v 2; 2;log 3 2 . Khi
đó, tích vơ hướng u.v được xác định:
A. u.v 0
B. u .v 1
C. u.v 2
D. u.v 1
2
Câu 24 (TH): Tích phân 2019 x 1
2018
dx bằng:
0
A. 32019 1
B.
32019
2019
C.
32019 1
2019
D. 32018
Câu 25 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2; 3 . Tọa độ điểm M’ đối xứng
với điểm M qua mặt phẳng Oxz là:
A. M 1; 2; 3
B. M 1; 2;3
C. M 1; 2;3
D. M 1;0; 3
Câu 26 (NB): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y ln x , y 1 được tính bởi
cơng thức :
e
A.
S ln x 1 dx
1
e
e
e
e
B. S 1 ln x dx
C. S ln x 1 dx
1
D.
1
S 1 ln x dx
1
e
2
Câu 27 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng : x m y mz 1 0 và
đường thẳng d :
x 1 y 1 z 1
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để d song song với (α). ).
2
3
1
A. Không tồn tại m.
Câu 28 (NB): Cho
B. m 1 hoặc m
y f x , y g x
2
.
3
D. m
C. m 1 .
2
.
3
là những hàm số liên tục trên đoạn
a; b
và
f x g x 0, x a; b . Thể tích của khối trịn xoay được sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hai hàm số y f x , y g x và hai đường thẳng x a, x b khi quay quanh trục hồnh được xác
định bởi cơng thức:
b
2
b
2
A. V f x dx g x dx
a
a
b
2
B. V f x g x dx
a
Trang 3
b
b
b
C. V f x dx g x dx
a
b
2
2
D. V g x dx f x dx
a
a
8
a
2
Câu 29 (TH): Cho f x dx 16 . Tính I f 4 x dx ?
0
A. I 32
0
B. I 16
Câu 30 (TH): Tìm phần thực của số phức z biết z
A. 20.
D. I 8
C. I 4
z
B. 5.
z
2
10 .
C. 10.
D. 15.
Câu 31 (TH): Cho hai số phức z1 , z2 tùy ý và z z1 z2 z1 z2 . Giả sử M là điểm biểu diễn của z trên hệ
trục tọa độ Oxy. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M thuộc trục tung.
B. M trùng gốc tọa độ.
C. M thuộc đường thẳng y x .
D. M thuộc trục hoành.
Câu 32 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d và d’ có phương trình
d:
x y z
x y 1 z 1
, d :
. Khi đó khoảng cách giữa d và d’ bằng:
1 1 1
1
1
1
A.
B.
3
C. 2
2
D.
3
2
Câu 33 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) qua A 1; 2; 1 và chứa đường
thẳng d :
x 1 y 1 z
có phương trình là:
2
1
2
A. 5 x 2 y 6 z 15 0 B. 5 x 2 y 6 z 5 0
5 x 2 y 6 z 5 0
Câu
34
(TH):
Trong
không
gian
với
hệ
C. 5 x 2 y 6 z 3 0
tọa
độ
Oxyz,
A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là các số dương thỏa mãn
cho
D.
mặt
phẳng
(P)
qua
1 1 1
2 . Hỏi mặt phẳng (P)
a b c
luôn đi qua điểm nào sau đây?
1 1 1
A. ; ;
3 3 3
3 3 3
B. ; ;
2 2 2
2 2 2
C. ; ;
3 3 3
1 1 1
D. ; ;
2 2 2
Câu 35 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng có phương trình x 0 và
x y 3 0 có số đo bằng:
A. 1350
B. 450
C. 600
D. 300
Câu 36 (VD): Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 2 . Tính z1 z2 ?
A. 2 3
B. 2
C.
3
D. 3 3
2
Câu 37 (VD): Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 2; 2 và
f x
2018
2
x
1
dx 2020
2
. Khi đó, tích phân
1 f x dx
bằng:
0
Trang 4
A. 1012
B. 2022
C. 2020
D. 2019
Câu 38 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A 3;0;0 , B 0;0;3 , C 0; 3;0 và mặt phẳng
P : x y z 3 0 . Gọi M a; b; c P sao cho MA MB MC nhỏ nhất. Khi đó, tổng
T a 10b 100c bằng:
A. T 267
B. T 327
C. T 300
D. T 270
Câu 39 (VD): Cho z là một số phức (không phải là số thực) sao cho số phức
1
có phần thực bằng 4.
z z
Tính z ?
A. z 4
B. z
1
6
C. z
1
4
D. z
1
8
Câu 40 (VD): Một vật chuyển động trong 7 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ
thị của vận tốc như hình dưới đây. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ bắt đầu chuyển động, đồ thị là phần
Parabol có đỉnh I 2;7 , trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là đoạn
thẳng song song trục hồnh. Tính qng đường S mà vật di chuyển trong 7 giờ đó.
A. S 48 km
B. S 42km
C. S 40km
D. S 36km
2
2x
Câu 41 (VD): Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x .e . Tìm nguyên hàm của hàm số
f x .e 2 x .
A.
f x .e
2x
dx 2 x 2 2 x C
2x
2
C. f x .e dx x x C
2x
2
B. f x .e dx x x C
2x
2
D. f x .e dx x 2 x C
Câu 42 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
P : x y
x 1 y z 2
, mặt phẳng
1
2
1
2 z 5 0 và điểm A 1; 1; 2 . Đường thẳng Δ đi qua A cắt đường thẳng d và mặt phẳng (P)
lần lượt tại hai điểm M, N sao cho A là trung điểm của MN, biết rằng Δ có một vectơ chỉ phương
u a; b; 2 . Khi đó, tổng T a b bằng:
A. T 0
B. T 5
C. T 10
D. T 5
Câu 43 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 2;5;3 và đường thẳng d có phương
trình
x 1 y z 2
. Gọi là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng là
2
1
2
lớn nhất. Khi đó, phương trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng song song với ?
Trang 5
A. 2 x 4 y 2 z 15 0 B. 2 x 4 y 2 z 15 0 C. x 4 y z 3 0
D. x 4 y z 9 0
a b 2
Câu 44 (VD): Cho hai số phức z a bi, w c di , trong đó a, b, c, d R thỏa mãn 2
.
2
c d 2c 0
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của P z w bằng:
A. Pmin
3 2
1
2
B. Pmin
3 2
2
C. Pmin
3 2
1
2
D. Pmin 3 2 1
Câu 45 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 1 z 2i 2 2 là:
A. Một đoạn thẳng.
B. Một đường tròn.
C. Một đường Elip.
D. Một đường thẳng
Câu 46 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z 1 2 và số phức w iz 1 , biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn của số phức w trên hệ tọa độ Oxy là một đường trịn (C), khi đó tâm và bán kính của đường trịn (C)
là:
A. Tâm I 1; 1 , bán kính R 2 .
B. Tâm I 1;0 , bán kính R 3 .
C. Tâm I 1;1 , bán kính R 2 .
D. Tâm I 1; 1 , bán kính R 1 .
Câu 47 (VD): Cho hàm số
f x liên tục trên \ 0
và
1
f x 2 f 3x,x 0 . Tính
x
2
I f x dx ?
1
A. 2 ln 2
B. ln 2
3
2
C. 2 ln 2
3
2
D. 2 ln 3
3
2
Câu 48 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường cong là tập hợp tâm của các mặt
cầu
S
đi qua điểm A 1;1;1 đồng thời tiếp xúc với hai mặt phẳng
: x y z 6 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
A. 3
B. 9
C. 3 5
: x y z
6 0 và
bằng:
D. 45
Câu 49 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 y 2 z 2 4
và mặt phẳng có phương trình z 1 . Biết rằng mặt phẳng chia khối cầu (S) thành hai phần. Khi
đó, tỉ số thể tích của phần nhỏ với phần lớn là:
A.
1
6
B.
2
11
C.
5
27
D.
7
25
Câu 50 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm P 1; 2; 2 . Mặt phẳng đi qua P cắt
các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác gốc tọa độ sao cho T
R12 R22 R32
đạt giá trị nhỏ nhất, trong đó
S12 S22 S32
S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích ΔOAB,ΔOBC ,ΔOCA và R1 , R2 , R3 lần lượt là diện tích các tam giác
ΔPAB, ΔPBC , ΔPCA . Khi đó, điểm M nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
Trang 6
A. M 5;0; 2
B. M 2;1;5
C. M 2;1; 2
D. M 2;0;5
Trang 7
Đáp án
1-C
11-B
21-B
31-D
41-A
2-D
12-C
22-D
32-B
42-B
3-C
13-C
23-B
33-C
43-D
4-A
14-C
24-A
34-D
44-A
5-A
15-C
25-A
35-B
45-C
6-C
16-C
26-D
36-A
46-C
7-D
17-D
27-D
37-B
47-C
8-D
18-D
28-A
38-B
48-B
9-C
19-B
29-C
39-D
49-C
10-A
20-A
30-B
40-B
50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
2
2
2
2
2
2
Ta có: 4 x 4 y 4 z 2 x 4 y 2 z 11 0 x y z
2
2
1
1
11
x y z
0
2
2
4
2
1 1 1 11
Mà a 2 b 2 c 2 d 0 .
4
4 2 4
4 x 2 4 y 2 4 z 2 2 x 4 y 2 z 11 0 là phương trình một mặt cầu.
Câu 2: Đáp án D
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , hai đường thẳng x a, x b và trục hồnh
b
b
được tính bởi cơng thức: S f x dx f x dx , do y f x liên tục và luôn âm trên đoạn a; b .
a
a
Câu 3: Đáp án C
A 3; 2; 4 , B 3;1; 2 BA 0; 3; 2 .
Câu 4: Đáp án A
Công thức sai là:
x dx
x 1
C (thiếu điều kiện 1 ).
1
Câu 5: Đáp án A
f x dx sin x dx sin xdx cos x C .
Câu 6: Đáp án C
1
x3
x2
2
f x dx x 3x x dx 3 3 2 ln x C .
Câu 7: Đáp án D
z a bi, a, b z 2 a 2 b 2 2abi : có phần thực là: a 2 b 2 .
Câu 8: Đáp án D
3 1
3 1
n 1; b; c là một vectơ pháp tuyến của (P) n 1; ; b c
1 .
2 2
2 2
Câu 9: Đáp án C
Trang 8
2
Ta có: 4 z 16 z 17 0 z 2
i
2
Mà z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình trên z0 2
i
2
i
1
1
w iz0 i 2 2i : có điểm biểu diễn là M 2 ; 2 .
2
2
2
Câu 10: Đáp án A
z a bi, a, b , z 0
1
1
a bi
b
2
2
2 , có phần ảo là:
z a bi a b
a b2
Câu 11: Đáp án B
Hình chiếu vng góc của A 1; 2; 4 trên trục Oy là N 0; 2;0 .
Câu 12: Đáp án C
2 x 1
x 3
2 5 y i x 1 5i
.
5 y 5
y 0
Câu 13: Đáp án C
Khẳng định sai là: z1 z2 z1 z2 .
Câu 14: Đáp án C
y z 1 có 1 VTPT n 0;1;1 , n.k 1 Loại
x y 0 có 1 VTPT n 1;1;0 , n.k 0 . Nhưng O x y 0 Oz Loại
x 1 có 1 VTPT n 1;0;0 , n.k 0 và O x 1 Thỏa mãn.
z 1 có 1 VTPT n 0;0;1 , n.k 1 Loại.
Câu 15: Đáp án C
Đường thẳng Δ đi qua điểm M và song song với d có phương trình là:
x 2 y 3 z 5
.
2
1
1
Câu 16: Đáp án C
1
1
1
1
1
I
dx ln 2 x 1 ln 3 .
2x 1
2
2
0
0
Câu 17: Đáp án D
MA MB 0 M là trung điểm của AB ⇔ M 2;1;1
Câu 18: Đáp án D
(S) là mặt cầu có tâm I 2;1; 1 và tiếp xúc mặt phẳng : 2 x 2 y z 3 0
⇔ d I ; R
2.2 2.1 1 3
22 22 12
R R 2 .
Câu 19: Đáp án B
Trang 9
Đặt z a bi z a bi z z a bi a bi 2a . z là số thuần ảo a 0 z z 0 .
Câu 20: Đáp án A
Môđun của số phức z bi, b là: b .
Câu 21: Đáp án B
Số phức liên hợp của số phức z 3i 1 là: z 3i 1
Câu 22: Đáp án D
3 x
3e C 3 e C .
f
x
dx
e
.3
dx
3
e
dx
ln 3 3
ln 3e
3x
3 x
x
x
3x
3
Câu 23: Đáp án B
u.v 1.2 2. 2 log 2 3.log 3 2 2 4 1 1 .
Câu 24: Đáp án A
2
2019 x 1
2018
dx x 1
0
2019 2
0
32019 1 .
Câu 25: Đáp án A
Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M(1; −2; −3) qua mặt phẳng (Oxz) là: M′(1; 2; −3).
Câu 26: Đáp án D
x e
ln x 1
Giải phương trình : ln x 1
x 1
ln
x
1
e
e
Diện tích cần tìm là:
e
S ln x 1 dx 1 ln x dx
1
e
1
e
.
Câu 27: Đáp án D
ud .n 0
d song song với M
M d
1.2 m2 .3 m. 1 0
2
1 m . 1 m.1 1 0
M 1; 1;1 d
m 0
2
m 2
3m m 2 0
2
2
3 m
3
m m 0
m 0
m 1
Câu 28: Đáp án A
Thể tích cần tìm là:
b
2
2
b
2
V f x g x dx f x g x
a
a
2
b
dx f x
a
2
b
2
dx g x dx
a
Trang 10
2
2
(do f x g x 0, x a; b f x g x ,x a; b )
Câu 29: Đáp án C
Đặt 4 x t 4dx dt
x 0 t 0
Đổi cận:
x 2 t 8
2
8
I f 4 x dx
0
8
1
1
1
f t dt f x dx .16 4 .
40
40
4
Câu 30: Đáp án B
Cho z a bi, a, b , z 0 .
Ta có: z
z
z
2
2
2
10 z 2 z 10 z a bi a 2 b 2 10 a bi
a 2 b 2 2abi a 2 b 2 10a 10bi 2a 2 2abi 10a 10bi
a 0
2a 10a
a 5
2ab 10b
2ab 10b
2
a 0
ktm
b 0
a 5
a 5
10b 10b
Vậy phần thực của số phức z là 5.
Câu 31: Đáp án D
Đặt z1 a bi, z2 c di, a, b, c, d .
z z1 z2 z1 z2 a bi c di a bi c di 2 ac db : là số thuần thực
M là điểm biểu diễn của z trên hệ trục tọa độ Oxy ⇒ M thuộc trục hoành.
Câu 32: Đáp án B
Dễ dàng chứng minh: d / / d . Do đó: d d ; d d O 0;0;0 ; d , (với O d )
Lấy M 0;1; 1 d , ta có: , với ud 1;1;1
d d ; d d O 0;0;0 ; d
OM ; ud
ud
4 11
1 1 1
2.
Câu 33: Đáp án C
Lấy M 1; 1;0 d AM 0; 3;1
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là: n AM ; ud 5; 2;6 , với ud 2;1; 2
Phương trình mặt phẳng (P): 5 x 1 2 y 2 6 z 1 0 5 x 2 y 6 z 3 0 .
Câu 34: Đáp án D
Trang 11
Mặt phẳng (P) qua A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a, b, c là các số dương P :
1 1 1
Ta có: 1 1 1
Mặt phẳng (P) luôn đi qua điểm
2 2 2 2 1
a b c
a b c
x y z
1
a b c
1 1 1
; ; .
2 2 2
Câu 35: Đáp án B
Mặt phẳng : x 0 có 1 VTPT n1 1;0;0
Mặt phẳng x y 3 0 có 1 VTPT n2 1;1;0
n1 .n2
1 0 0
1
cos ,
, 450 .
1. 2
2
n1 . n2
Câu 36: Đáp án A
Giả sử A, B lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2 . Khi đó từ giả thiết z1 z2 z1 z2 2 ta suy ra
OA OB AB 2
OAB đều, cạnh 2.
z1 z2 OC 2.OH 2.
2 3
2 3 .
2
Câu 37: Đáp án B
2
f x
2018
2
x
1
2
dx 2020 (1)
2
2018x f x
dx
2020
dx 2020 (2)
x
1
2018
1
2
f x
2018
x
2
(do y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 2; 2 )
Cộng (1) với (2):
2
2018 x f x
dx
dx 4040
x
x
2 2018 1
2 2018 1
2
f x
f x
2018x f x
dx 4040
x
x
2018
1
2018
1
2
2
2
Lại do y f x là hàm chẵn nên
2
f x dx 4040
2
2
2
f x dx 2.f x dx f x dx 2020
2
0
0
Trang 12
2
2
2
Ta có: 1 f x dx dx f x dx 2 2020 2022 .
0
0
0
Câu 38: Đáp án B
Xác định tọa độ điểm I thỏa mãn IA IB IC 0 .
3 xI 0
IA BC yI 3
z 3
I
xI 3
yI 3 I 3;3;3
z 3
I
(Chú ý: I 3;3;3 P (do 3 3 3 3 0 )
Khi đó, MA MB MC MI IA IB IC MI MI
MA MB MC nhỏ nhất MI nhỏ nhất M trùng I M 3;3;3 .
T a 10b 100c 3 10.3 100.3 327 .
Câu 39: Đáp án D
Do
1
1
4 bi
có phần thực bằng 4 nên giả sử:
z z
z z
4 z 4 z b z i bzi 1 4 bi z 4 z 1 b z i
4 bi z 4 z 1 b z i 4 bi z 4 z 1 b z i
16 b 2 . z
2
4 z 1
2
2
2
2
b 2 z 16 b 2 z 4 z 1 b 2 z
2
2
16 b2 z 16 z 8 z 1 b 2 z 8 z 1 0 z
2
1
8
Câu 40: Đáp án B
2
Giả sử phương trình đường parabol (P) là y ax bx c, a 0
(P) có đỉnh là I 2;7 , đồng thời đi qua điểm (3;6) nên ta có hệ phương trình:
b
2a 2
4a 2b c 7
9a 3b c 6
4a b 0
4a 2b c 7
9a 3b c 6
a 1
2
b 4 P : y x 4 x 3
c 3
t 2 4t 3, 0 t 3
Ta có hàm số sau: v t
6 , t 3
Quãng đường cần tìm là :
7
3
7
3
7
S v t dt v t dt v t dt t 2 4t 3 dt 6dt
0
0
3
0
3
Trang 13
3
1
t 3 2t 2 3t 6. 7 3 18 24 42 km
3
0
Câu 41: Đáp án A
F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x .e 2 x x 2 f x .e 2 x 2 x f x .e 2 x
Ta có:
f x .e
2x
dx e 2 x d f x e 2 x f x
f x d e
2x
e 2 x f x 2 f x e 2 x dx 2 x 2 x 2 C
Câu 42: Đáp án B
Do M d :
x 1 y z 2
nên giả sử M 1 t ; 2t ; 2 t
1
2
1
xN 1 t 2.1
A là trung điểm của MN y N 2t 2. 1
z 2 t 2.2
N
xN 3 t
y N 2 2t N 3 t ; 2 2t ; 2 t
z N 2 t
N P 3 t 2 2t 2 2 t 5 0 t 2 0 t 2
M 1;4; 4 AM 0;5;2 là 1 VTCP của đường thẳng d T a b 0 5 5 .
Câu 43: Đáp án D
Ta có: d A; P AH AK d A; P max AK khi và chỉ khi H K , khi đó, là mặt phẳng đi
qua K và nhận AK làm VTPT.
* Tìm tọa độ điểm K:
Gọi (P) là mặt phẳng của A và vng góc d, phương trình mặt phẳng (P) là:
2 x 2 1 y 5 2 z 3 0 2 x y 2 z 15 0
Ta có: K là giao điểm của d và (P). Giả sử K 1 2t ; t ; 2 2t 2 1 2t t 2 2 2t 15 0
9t 9 0 t 1 K 3;1; 4 AK 1; 4;1 .
* Phương trình mặt phẳng : 1 x 3 4 y 1 1 z 4 0 x 4 y z 3 0 .
song song với mặt phẳng x 4 y z 9 0 .
Câu 44: Đáp án A
Trang 14
a b 2
Tập hợp các điểm M biểu diễn của số phức z là đường thẳng (d): x y 2 ,
Ta có: 2
2
c d 2c 0
2
tập hợp các điểm N biểu diễn của số phức w là đường tròn x 2 y 2 2 x 0 x 1 y 2 1 có tâm
I 1;0 , bán kính R 1 .
P z w MN Pmin khi và chỉ khi đoạn MN ngắn nhất.
Khi đó, Pmin d I ; d R
1 0 2
1 1
1
3
2
1
3 2
1.
2
Câu 45: Đáp án C
Giả sử M , F1 , F2 lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z , z1 1, z2 2i
Khi đó z 1 z 2i 2 2 MF1 MF2 2 2
⇒ Tập hợp những điểm biểu diễn số phức z là Một đường Elip.
Câu 46: Đáp án C
Ta có: w iz 1 w i 1 iz i w i 1 i z 1
w i 1 i z 1 w i 1 i z 1 w i 1 1.2 2 Tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức w là một đường trịn (C) có tâm I 1;1 và bán kính R 2 .
Câu 47: Đáp án C
3
1
1
Với mọi x 0 , ta có: f x 2 f 3x f 2 f x
x
x
x
1
6
6
1
f x 2 f 2 f 2 f x 3x 3 f x 3x
x
x
x
x
2
f x x
x
2
2
2
1 2
3
2
Khi đó: I f x dx x dx 2 ln x x 2 ln 2 .
x
2 1
2
1
1
Trang 15
Câu 48: Đáp án B
Nhận xét:
: x y z
6 0 song song với : x y z 6 0
(S) tiếp xúc với ,
⇒ Tâm I của mặt cầu (S) thuộc trên mặt phẳng nằm chính giữa hai mặt phẳng , , đó là:
P : x y z 0
(1)
Đồng thời, do d ; d M 0;0;6 ;
⇒ Bán kính mặt cầu (S) là: R
0066
3
4 3 (với M 0;0;6 )
4 3
2 3
2
Do đó, IA R 2 3 Tập hợp các điểm I thỏa mãn là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm A bán
kính 2 3 và mặt phẳng (P).
Ta có: AH d A; P
1 1 1
3
3 ; r HI R 2 d 2
2
2 3 3
2
3
Diện tích cần tìm là: S r 2 .32 9 .
Câu 49: Đáp án C
4
4
32
3
3
* Thể tích khối cầu: V R .2
3
3
3
Trang 16
2
2
* Thể tích của phần nhỏ: Vn S z dz
1
1
2
R 2 z 2 dz
(với S z là diện tích của các mặt cắt đều là các hình trịn khi cắt khối cầu bởi mặt phẳng song song với
:
z 1 )
2
2
2
1
5
Vn R z dz 4 z dz 4 z z 3
3 1 3
1
1
2
2
Vl V Vn
2
32
5
9
3
3
5
Vn 3
5
.
Vl
9 27
Câu 50: Đáp án A
2
S 2ABC
R12 R22 R32 R1 R2 R3
Ta có: T 2 2 2 2
2
1
S1 S 2 S3
S1 S 22 S32
S ABC
R1
R2 R3
P là hình chiếu vng góc của O lên (α). )(α). )
S12 S 22 S32
⇔ là mặt phẳng qua P 1; 2; 2 , nhận OP 1; 2; 2 làm VTPT, có phương trình là:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi :
1 x 1 2 y 2 2 z 2 0 x 2 y 2 z 9 0
Vậy, Tmin 1 khi và chỉ khi : x 2 y 2 z 9 0
Dễ dàng kiểm tra được: M 5;0; 2
Trang 17