SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN TỐN LỚP 12
GIA LAI
Năm học 2018 – 2019
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1 (TH): Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2 x 5 y 4 x 3 y i 5 2i .
5
8
A. x và y
14
7
B. x
8
5
và y
7
14
C. x
5
8
và y
14
7
D. x
5
8
và y
14
7
Câu 2 (NB): Cho hai hàm số f x , g x liên tục trên đoạn a; b và a c b . Mệnh đề nào dưới đây
sai?
b
b
b
A. f x g x dx f x dx g x dx
a
a
a
b
B. k . f x dx k .f x dx với k là hằng số
a
b
f x
f x dx
dx ab
C.
g x
g x dx
a
b
b
a
b
c
b
D. f x dx f x dx f x dx
a
a
a
c
Câu 3 (NB): Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y g x liên
tục trên đoạn a; b và các đường thẳng x a, x b . Diện tích S được tính theo cơng thức nào dưới đây?
b
b
A. S g x f x dx
B. S f x g x dx
a
a
b
b
D. S f x g x dx
C. S f x g x dx
a
a
Câu 4 (TH): Trong khơng gian Oxyz, gọi φ là góc tạo bởi hai vecto a 3; 1; 2 và b 1;1; 1 . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. 30
B. 45
C. 90
D. 60
Câu 5 (VD): Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn 1;3 , F 1 3, F 3 5 ,
3
1;3 , F 1 3, F 3 5
và
3
x
4
1
147
A. I
2
8 x f x dx 12 . Tính I x 3 2 F x dx .
1
147
B. I
3
C. I
Câu 6 (NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
chỉ phương của đường thẳng d.d.
A. a 2; 1;3
B. b 2;1;3
3
3
147
2
D. I 147
x 3 y 1 z 5
. Tìm tọa độ một véc tơ
2
1
3
C. u 3;1; 5
D. q 3;1;5
3
Câu 7 (TH): Biết f x dx 9, g x dx 5 . Tính K 2 f x 3 g x dx .
1
A. K 3
1
B. K 33
1
C. K 4
D. K 14
2
Câu 8 (VD): Biết f t dt t 3t C. Tính f sin 2 x cos 2 xdx
Trang 1
2
A. f sin 2 x cos 2 xdx 2sin x 6sin x C
2
B. f sin 2 x cos 2 xdx 2sin 2 x 6sin 2 x C
1 2
3
C. f sin 2 x cos 2 xdx sin 2 x sin 2 x C
2
2
2
D. f sin 2 x cos 2 xdx sin 2 x 3sin 2 x C
Câu 9 (NB): Điểm MM trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z 2 3i
B. z 3 2i
C. z 2 3i
D. z 3 2i
Câu 10 (TH): Tìm số phức z , biết 2 5i z 3 2i 5 7i .
A. z
9 50
i
29 29
B. z
9 50
i
29 29
C. z
9 50
i
29 29
D. z
9 50
i
29 29
Câu 11 (TH): Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 3 0 . Tính P 2 z1 5 z2 |.
A. P 3
B. P 5 3
C. P 3 3
D. P 7 3
Câu 12 (TH): Cho hai số phức z1 3 4i và z2 2 i . Tìm số phức liên hợp của z1 z2 .
A. 1 3i
B. 1 3i
C. 1 3i
Câu 13 (TH): Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x
A. F 2 ln
7
3
B. F 2
1
ln 3
2
D. 1 3i
1
và F 0 0 . Tính F 2 .
2x 3
1 7
C. F 2 ln
2 3
D. F 2 ln 21
Câu 14 (VD): Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;5; 2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm AA trên các mặt phẳng tọa độ?
A. 10 x 6 y 15 z 90 0
B. 10 x 6 y 15 z 60 0
C. 3x 5 y 2 z 60 0
D.
x y z
1
3 5 2
Câu 15 (NB): Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và F x là một nguyên hàm của f x trên
đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
b
A. f x dx F a F b
a
b
C. f x dx F b F a
a
b
B. f x dx F b F a
a
b
D. f x dx F b F a
a
Trang 2
Câu 16 (NB): Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y f x , y g x (phần tô đậm
trong hình vẽ). Gọi S là diện tích của hình phẳng D. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0
0
A. S f x g x dx
B. S g x f x dx
3
3
0
1
C. S f x g x dx
2
D. S f x g x dx
3
3
Câu 17 (NB): Tìm phần thực aa và phần ảo bb của số phức z 5 2i .
A. a 2, b 5
B. a 5, b 2
C. a 5, b 2
D. a 5, b 2i
Câu 18 (NB): Gọi D là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x vliên tục trên đoạn
a; b ,
trục hoành và hai đường thẳng x a; x b. Thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình
D xung quanh trục Ox được tính theo cơng thức nào dưới đây?
b
A. V
2
f x dx
a
b
B. V f
2
x dx
a
b
C. V f x dx
a
2
b
2
D. V 2 f x dx
a
Câu 19 (TH): Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2 x và F 1 . Tính F .
4
6
5
A. F
6 4
3
1
B. F
4
6
C. F 3 1
6
5
D. F
4
6
Câu 20 (TH): Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức zz thỏa mãn z 7.
7
A. Đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R .
2
B. Đường trịn tâm O(0;0), bán kính R 7
C. Đường trịn tâm O(0;0), bán kính R 49 .
D. Đường trịn tâm O(0;0), bán kính R 7 .
Câu 21 (TH): Trong khơng gian Oxyz, cho tam giác ABC biết C 1;1;1 và trọng tâm G 2;5;8 . Tìm tọa
độ các đỉnh A và B biết A thuộc mặt phẳng (Oxy) và B thuộc trục Oz.
A. A 3;9;0 và B 0;0;15 .
B. A 6;15;0 và B 0;0; 24 .
C. A 7;16;0 và B 0;0; 25 .
D. A 5;14;0 và B 0;0; 23 .
Câu 22 (TH): Cho số phức z1 1 2i và z2 3 4i. . Tìm điểm M biểu diễn số phức z1.z2 trên mặt
phẳng tọa độ.
Trang 3
A. M 2;11
B. M 11; 2
C. M 11; 2
D. M 2; 11
Câu 23 (NB): Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ a biết a 3i 5k .
A. a 0;3; 5
B. a 3;0;5
C. a 3; 5;0
D. a 3;0; 5
2018 x
dx
Câu 24 (TH): Tính 3
A. 32018 x dx
32018 x
C
ln 3
B. 32018 x dx
32018 x
C
ln 2018
C. 32018 x dx
32018 x
C
2018ln 3
D. 32018 x dx
32018 x
C
2019
Câu 25 (VD): Tính mơđun của số phức zz thỏa mãn 1 i z z 1 i 2 z .
A. z 1
B. z 4
Câu 26 (VD): Biết F x
A. f x ln xdx
C. f x ln xdx
C. z 2
D. z 3
1
f x
. Tính f x ln xdx.
2 là một nguyên hàm của hàm số y
x
x
2 ln x 1
2 C
x2
x
B. f x ln xdx
2 ln x 1
2 C
x2
x
2 ln x 1
2 C
x2
x
D. f x ln xdx
2ln x 1
2 C
x2
x
Câu 27 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y cos x 2 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x .
4
7
B. S
4 10
2
A. S
2 2
2
C. S
2 2
Câu 28 (TH): Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức z
1 7
A. Q ;
2 2
1 7
B. N ;
2 2
1
Câu 29 (VD): Biết
x
0
A. Q 120
2
4.xdx
1
a
2
D. S
4 2
3 4i
trên mặt phẳng tọa độ.
1 i
1 7
C. P ;
2 2
1 7
D. M ;
2 2
b3 c . Tính Q abc .
B. Q 15
C. Q 120
D. Q 40
Câu 30 (NB): Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên K (với K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng
của R). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f x g x dx f x dx g x dx
B. f x .g x dx f x dx.g x dx
C. kf x dx k f x dx với k là hằng số khác 0. D. f x g x dx f x dx g x dx
Câu 31 (NB): Tìm một căn bậc hai của −5.
A. i 5
B. i 5
C.
5i
D. 5i
Câu 32 (TH): Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x 2, y 0, x 1 và x 3. Tính thể tích V
của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox.
Trang 4
A. V
98
3
C. V
B. V 8
98
3
D. V
98 2
3
Câu 33 (VD): Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 5 0 , trong đó z2 có phần ảo
âm. Tìm phần ảo b của số phức w z1 i z2 2i
A. b 21009
2018
B. b 22017
.
C. b 22018
D. b 22018
Câu 34 (TH): Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua
điểm M 2;3; 1 và có véc tơ pháp tuyến n 2; 2;5 ?
A. 2 x 2 y 5 z 15 0
Câu 35 (TH): Biết
3x
3
B. 2 x 2 y 5 z 7 0
C. 2 x 2 y 5 z 7 0
D. 2 x 3 y z 15 0
5 x 4 dx A.x B.x C . Tính P A. B.
A. P 37
B. P 4
C. P 29
D. P 8
Câu 36 (VD): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 7; 2; 2 và B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới
đây là phương trình mặt cầu đường kính AB?
2
2
B. x 4 y 2 z 3 14
2
2
D. x 7 y 2 z 2 14
A. x 4 y 2 z 3 2 14
C. x 4 y 2 z 3 56
2
2
2
2
2
x 3 y 4 z 2
.
1
3
3
Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm PP và vng góc với đường thẳng
d?
Câu 37 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm P 3;1;3 và đường thẳng d :
A. x 4 y 3z 3 0
B. x 3 y 3 z 3 0
C. 3x y 3 z 15 0
D. x 3 y 3 z 15 0
Câu 38 (NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 5 x 3 y 2 z 1 0 . Tìm tọa độ một véc tơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P).
A. u 5;3; 2
B. n 5;3; 2
C. p 5; 3; 2
D. q 5; 3;1
Câu 39 (TH): Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 5;0; 4 và B 3; 4; 2 . Phương trình nào dưới đây
là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB?
A. 4 x 2 y 3 z 11 0
B. x 2 y z 11 0
C. 4 x 2 y 3 z 3 0
D. x 2 y z 3 0
Câu 40 (TH): Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 2;0;0 , B 0;0;3 và C 0;5;0 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
A.
x y z
1
2 5 3
B.
x y z
1
2 5 3
C.
x y z
1
2 3 5
D.
x y z
0
2 3 5
3
3
Câu 41 (TH): Tính I 4 x 3 x dx .
1
A. I 92
B. I 68
C. I 68
D. I 92
Câu 42 (VD): Trong không gian Oxyz,Oxyz, cho ba điểm A 1; 2;3 , B 3;5; 4 và C 3;0;5 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng (ABC)?
Trang 5
A. x 2 y 3 z 13 0
B. 4 x y 5 z 13 0
C. 4 x y 5 z 13 0
D. 4 x y 5 z 13 0
1
Câu 43 (TH): Cho số phức z 7 i . Tìm số phức w .
z
A. w
7
1
i
50 50
B. w
1
7
i
50 50
C. w
Câu 44 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
1
7
i
50 50
D. w
7
1
i
50 50
S : x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 1 0
và mặt
phẳng P : 2 x y 3 z 3 0. Biết (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường trịn, tìm tọa độ tâm I và
bán kính r của đường trịn đó.
8 25 16
2 854
A. I ; ;
và r
7
7 7
3
8 31 2
854
B. I ; ; và r
7
7 7
5
8 31 2
854
C. I ; ; và r
7
7
7
7
8 31 2
854
D. I ; ; và r
7
7
7
3
x 3 3t
Câu 45 (TH): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : y 1 2t . Điểm nào dưới đây thuộc đường
z 5t
thẳng Δ?
A. N 0;3;5
B. M 3; 2;5
C. P 3;1;5
D. Q 6; 1;5
Câu 46 (TH): Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
điểm A 0; 3; 2 và có véc tơ chỉ phương u 3; 2;1 ?
x 3t
A. y 3 2t
z 2 t
x 3
B. y 2 3t
z 1 2t
x 3t
C. y 3 2t
z 2 t
x 3t
D. y 3 2t
z 2 t
Câu 47 (TH): Trong khơng gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi
qua điểm M 1; 2; 3 và vng góc với mặt phẳng P : 3x y 5 z 2 0 ?
A.
x 1 y 2 z 3
3
1
5
B.
x 3 y 1 z 5
1
2
3
C.
x 3 y 1 z 5
1
2
3
D.
x 1 y 2 z 3
3
1
5
1
Câu 48 (VD): Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y x và y x (phần tơ đậm
2
trong hình vẽ). Tính thể tích V khối trịn xoay tạo thành khi quay hình A xung quanh trục Ox.
Trang 6
8
A. V
3
8
B. V
5
1
Câu 49 (VD): ): Biết
1
A. P 32
9
x 3
C. V 0,533
D. V 0,53
7
2
2
dx a ln 3 b ln 2 . Tính giá trị P a b .
x 2
B. P 130
C. P 2
D. P 16
Câu 50 (VD): Trog mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
z 4i
là một
z 4i
số thực dương.
A. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)
B. Trục Oy bỏ đi đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 2i, J là điểm biểu diễn −2i)
C. Đoạn IJ (với I là điểm biểu diễn 4i, J là điểm biểu diễn −4i)
D. Trục Ox bỏ đi đoạn nối IJ (với I là điểm biểu diễn 4,J là điểm biểu diễn −4)
Trang 7
Đáp án
1-C
11-D
21-D
31-A
41-A
2-C
12-A
22-C
32-C
42-D
3-B
13-C
23-D
33-A
43-D
4-C
14-B
24-C
34-B
44-C
5-A
15-B
25-A
35-D
45-A
6-A
16-A
26-B
36-B
46-A
7-B
17-C
27-C
37-D
47-D
8-C
18-B
28-C
38-A
48-A
9-D
19-D
29-A
39-D
49-B
10-B
20-D
30-B
40-B
50-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
5
x
2 x 5 y 5
14
Ta có : 2 x 5 y 4 x 3 y i 5 2i
4 x 3 y 2
y 8
7
Câu 2: Đáp án C
Dễ thấy A, B, D đúng.
b
f x
f x dx
dx ab
C sai:
g x
g x dx
a
b
a
Câu 3: Đáp án B
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f x , y g x liên tục trên đoạn a; b và các
b
đường thẳng x a, x b được tính theo cơng thức S f x g x dx .
a
Câu 4: Đáp án C
3.1 1 .1 2. 1
a.b
0 90
Ta có cos 2
2
2
2
2
2
a .b
3 1 2 . 1 1 1
Câu 5: Đáp án A
4
u x 8 x
Đặt
dv f x dx
3
du 4 x 8
v F x
3
3
4
4
Khi đó 12 x 8 x f x dx x 8 x .F x
1
1
3
4 x
3
8 F x dx
1
3
57.F 3 7 .F 1 4 x3 2 F x dx 57.5 7.3 4 I 306 4 I
1
147
12 306 4 I I
2
Câu 6: Đáp án A
Đường thẳng d :
x 3 y 1 z 5
có 1 VTCP là a 2; 1;3 .
2
1
3
Trang 8
Câu 7: Đáp án B
3
3
3
Ta có : K 2 f x 3g x dx 2f x dx 3g x dx 2.9 3. 5 33
1
1
1
Vậy K 33
Câu 8: Đáp án C
1
dt
2cos 2 x
Đặt sin 2 x t 2 cos 2 xdx dt dx
Ta có
1
1
f sin 2 x cos 2 xdx f t .cos 2 x. 2 cos 2 x dt 2 f t dx
1
3
1
3
t 2 t C sin 2 2 x sin 2 x C
2
2
2
2
Câu 9: Đáp án D
Điểm M 3; 2 biểu diễn số phức z 3 2i .
Câu 10: Đáp án B
Ta có
2 5i z 3 2i 5 7i 2 5i z 8 5i
Suy ra z
z
8 5i 8 5i 2 5i
9 50
i
2 5i 2 5i 2 5i
29 29
9 50
i.
29 29
Câu 11: Đáp án D
Phương trình z 2 2 z 3 0 có hai nghiệm z1,2 1 2i z1 z2 1 2 3
Vậy P 2 z1 5 z2 2. 3 5. 3 7 3
Câu 12: Đáp án A
Ta có z1 z2 3 4i 2 i 1 3i nên z1 z2 1 3i.
Câu 13: Đáp án C
1
1
dx ln 2 x 3 C
Ta có : F x
2x 3
2
Do F 0 0 nên
1
1
1
1
ln 3 C 0 C ln 3 F x ln 2 x 3 ln 3
2
2
2
2
1
1
1 7
F 2 ln 7 ln 3 ln
2
2
2 3
Câu 14: Đáp án B
Hình
chiếu
của
điểm
A 3;5; 2
lên
các
mặt
phẳng
Oxy ; Oyz ; Oxz
lần
lượt
là
M 3;5;0 ; N 0;5; 2 ; P 3;0; 2
Trang 9
Ta có MN 3;0; 2 ; MP 0; 5; 2
Phương trình mặt phẳng MNP có 1 VTPT là n MN ; MP 10;6;15 .
Phương trình mặt phẳng MNP là: 10 x 3 6 y 5 15 z 0 10 x 6 y 15 z 60 0
Câu 15: Đáp án B
b
Do F x là một nguyên hàm của f x nên f x dx F b F a .
a
Câu 16: Đáp án A
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
0
0
S f x g x dx f x g x dx (vì f x g x với x 3;0 )
3
3
Câu 17: Đáp án C
Số phức z 5 2i có phần thực a 5 và phần ảo b 2 .
Câu 18: Đáp án B
Thể tích VV của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình D giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục
b
2
hoành và hai đường thẳng x a; x b xung quanh trục OxOx được tính theo cơng thức V f x dx.
a
Câu 19: Đáp án D
Ta có: F x sin 2 xdx
1
cos 2 x C
2
1
1
Do F 1 nên cos C 1 C 1 F x cos 2 x 1 .
2
2
2
4
1
1 1
5
Vậy F cos 1 . 1 .
2
3
2 2
4
6
Câu 20: Đáp án D
Gọi số phức z x yi x; y R z x 2 y 2 7 x 2 y 2 7
Tập hợp điểm biểu diễn số phức zz là đường tròn tâm O 0;0 bán kính R 7 .
Câu 21: Đáp án D
Gọi A a; b;0 Oxy , B 0;0; c Oz
Trang 10
a 0 1
2 3
b 0 1
Do G 2;5;8 là trọng tâm tam giác ABCABC nên 5
3
0 c 1
8 3
a 5
b 14 A 5;14;0 , B 0;0; 23
c 23
Câu 22: Đáp án C
2
Ta có z1 .z2 1 2i 3 4i 3 4i 6i 8i 11 2i
Điểm biểu diễn z1 .z2 là M 11; 2 .
Câu 23: Đáp án D
Do a 3i 5k 3i 0 j 5k nên a 3;0; 5 .
Câu 24: Đáp án C
Ta có 32018 x dx
32018 x
C.
2018ln 3
Câu 25: Đáp án A
Đặt t z 0 ta có : 1 i zt 1 i 2 t
1 i zt 1 i 2 t 1 i . z .t 1 2t ti
2
2t 2 1 2t t 2 2t 4 1 4t 4t 2 t 2
2t 4 5t 2 4t 1 0 t 1 2t 3 2t 2 3t 1 0
t 1
3
2
2t 2t 3t 1 0
3
2
Xét hàm f t 2t 2t 3t 1 trên 0; có:
2 22
t1 0
t
6
2
f t 6t 4t 3 0
2 22
0 L
t
6
Bảng biến thiên:
Trang 11
Từ bảng biến thiên ta thấy f t 0, t 0 nên phương trình f t 0 vô nghiệm.
Vậy t 1 hay z 1 .
Câu 26: Đáp án B
ln x u
Đặt
f x dx dv
1
dx du
x
v f x
Ta có f x ln xdx ln x. f x
(vì theo giả thiết
f x
Lại có F x
x
f x
x
dx
x
1
2
C
1
C)
x2
f x
1
x f x dx ln x. f x x
f x
2
2
1
2
3 f x 2
x
x
x
x
Suy ra f x ln xdx ln x. f x
1
2ln x 1
C 2 2 C.
2
x
x
x
Câu 27: Đáp án C
4
4
Ta có: S cos x 2 dx cos x 2 dx sin x 2 x 4 2
0
2
2
0
0
Câu 28: Đáp án C
Ta có z
3 4i 3 4i 1 i
1 7
i
1 i
2 2
1 i 1 i
1 7
Điểm biểu diễn số phức z là P ;
2 2
Câu 29: Đáp án A
x 0 t 2
Đặt t x 2 4 x 2 4 t 2 xdx tdt . Đổi cận
.
x 1 t 5
1
Khi đó
0
5
5
t3
x 4.xdx t dt
3
2
2
2
2
1
3
53 8
Do đó a 3, b 5, c 8 abc 120
Câu 30: Đáp án B
Dễ thấy A, C, D đúng.
f x .g x dx f x dx.g x dx nên B sai.
Câu 31: Đáp án A
Căn bậc hai của số −5 là i 5 .
Câu 32: Đáp án C
Trang 12
3
2
Thể tích cần tìm là V x 2 dx
x 2
1
3
3 3
1
98
.
3
Câu 33: Đáp án A
Phương trình z 2 2 z 5 0 có hai nghiệm z1,2 1 2i .
Do z2 có phần ảo âm nên z1 1 2i, z2 1 2i .
Khi đó
w z1 i z2 2i
1 i
2018
2018
2
1 i
1009
1 2i i 1 2i 2i
2i
1009
2018
21009.i1009 21009. i 4
252
.i 21009 i
Vậy phần ảo của w là b 21009 .
Câu 34: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M 2;3; 1 và có véc tơ pháp tuyến n 2; 2;5 là
2 x 2 2 y 3 5 z 1 0 2 x 2 y 5 z 7 0
Câu 35: Đáp án D
Ta có :
3x
3
5 x 4 dx 3.
x4
x5
3
5. C x 4 x5 C .
4
5
4
3
3
Do đó A , 4, B 1, 5 P A. B. .4 1.5 8
4
4
Câu 36: Đáp án B
x A xB 7 1
4
xI 2
2
y A yB 2 2
0
Trung điểm II của ABAB có tọa độ yI
2
2
z A zB 2 4
3
zI 2
2
=> I 4;0;3
2
2
2
AB 1 7 2 2 4 2 2 14
Mặt cầu đường kính ABAB nhận trung điểm I 4;0;3 của AB làm tâm và bán kính R
2
AB
14
2
2
Phương trình mặt cầu là x 4 y 2 z 3 14 .
Câu 37: Đáp án D
x 3 y4 z 2
→ u 1;3;3
1
3
3
Q d nên (Q) nhận u 1;3;3 làm VTPT.
Đường thẳng d :
Trang 13
(Q) đi qua P 3;1;3 nên Q :1 x 3 3 y 1 3 z 3 0 hay x 3 y 3 z 15 0 .
Câu 38: Đáp án A
mặt phẳng P : 5 x 3 y 2 z 1 0 có 1 VTPT là u 5;3; 2 .
Câu 39: Đáp án D
Ta có: A 5;0; 4 , B 3; 4; 2 AB 2; 4; 2 .
Mặt phẳng trung trực của ABAB đi qua trung điểm I 4; 2;3 của ABAB và nhận
1
AB 1; 2;1 làm
2
VTPT.
P :1 x 4 2 y 2 1 z 3 0 hay x 2 y z 3 0
Câu 40: Đáp án B
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
x y z
1
2 5 3
Câu 41: Đáp án A
3
3
3
3
3
I 4 x 3x dx x 4 x 2 34 .32 1 92 .
2 1
2
2
1
3
Câu 42: Đáp án D
Ta có AB 2;3;1 ; AC 2; 2; 2 suy ra AB; AC 8; 2; 10
ABC
n
Mặt phẳng
đi qua AA và nhận 1 VTPT là AB; AC 8; 2; 10 có phương trình
8 x 1 2 y 2 10 z 3 0 4 x y 5 z 13 0
Câu 43: Đáp án D
1
1
7 i
7 i 7
1
w
i
z 7 i 7 i 7 i
50
50 50
Câu 44: Đáp án C
Mặt
cầu
R
2
2
S : x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 2 z 1 0
có
tâm
A 2; 4; 1
và
bán
kính
42 12 1 2 5
Ta có d d A; P
2.2 4 3. 1 3
22 12 32
6
14
Bán kính đường tròn giao tuyến là r R 2 d 2 20
36
854
14
7
Đường thẳng Δ đi qua A 2; 4; 1 và nhận nP 2;1;3 làm VTCP có phương trình
x 2 2t
y 4 t
z 1 3t
Trang 14
Tọa độ tâm II là ngiệm của hệ phương trình
x 2 2t
y 4 t
2 2 2t 4 t 3 1 3t 3 0 14t 6
z 1 3t
2 x y 3 z 3 0
8
x 7
3
31
8 31 2
t y
I ; ;
7
7
7 7 7
2
z 7
8 31 2
854
Vậy đường trịn giao tuyến có tâm I ; ; và r
7 7 7
7
Câu 45: Đáp án A
0 3 3t
t 1
Đáp án A : thay tọa độ NN ta được 3 1 2t t 1 t 1 N .
5 5t
t 1
Câu 46: Đáp án A
Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 0; 3; 2 và có véc tơ chỉ phương u 3; 2;1 là
x 3t
y 3 2t
z 2 t
Câu 47: Đáp án D
P : 3x
y 5 z 2 0 có VTPT n 3; 1;5 .
d P thì nhận n 3; 1;5 hoặc n 3;1; 5 làm VTPT.
d đi qua M 1; 2; 3 nên có phương trình
x 1 y 2 z 3
.
3
1
5
Câu 48: Đáp án A
4
Thể tích V
0
x
2
1
x
2
2
4
4
x2 1 3
1 2
8
x .
dx x x dx
4
2 12 0 3
0
Câu 49: Đáp án B
1
9
x 3
1
1
7
dx 9 ln x 3 7 ln x 2 1
x 2
9 ln 2 7 ln1 9 ln 4 7 ln 3 9 ln 2 18ln 2 7 ln 3 7 ln 3 9 ln 2
Do đó a 7, b 9 P 7 2 92 130 .
Trang 15
Câu 50: Đáp án C
Gọi z x yi x; y ta có
z 4i x yi 4i x y 4 i
z 4i x yi 4i x y 4 i
x y 4 i x y 4 i
x y 4 i x y 4 i
x 2 y 2 16
x2 y 4
2
8x
x2 y 4
2
.i
x 2 y 2 16 0
z 4i
Để
là một số thực dương thì
z 4i
x 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức zz thỏa mãn
x 0
y 4
y 4
z 4i
là một số thực dương là Trục Oy bỏ đi đoạn
z 4i
IJ (với I là điểm biểu diễn 4i,J là điểm biểu diễn −4i)
Trang 16