SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TRẮC NGHIỆM MƠN TỐN 12
(Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề: 001
Câu 1[TH]. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z (3 2i) 2 là
A. Đường trịn tâm I(3;2), bán kính R = 2.
B. Đường trịn tâm I(-3;2), bán kính R = 2.
C. Đường trịn tâm I(3;2), bán kính R 2 .
D. Đường trịn tâm I(3;- 2), bán kính R = 2.
Câu 2[TH]. Cho
w
z2 z
A. w là số ảo.
2
với z là số phức tùy ý cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 z.z
B. w = -1
C. w = 1.
D. w là số thực.
Câu 3[TH]. Gọi z1, z2,z3, z4 là các nghiệm phức của phương trình (z 2 z) 2 4(z 2 z) 12 0 .
Tính S z1
2
2
2
z 2 z3 z 4
A. S 18
2
B. S 16
C. S 17
D. S 15
x 1 t
Câu 4[NB]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: y 3
, vectơ nào dưới
z 1 2t
đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. u ( 1;3;2)
4
B. u (1;0; 2)
1
C. u (1;3; 1)
2
D. u (1;0;2)
1
Câu 5[NB]. Cho số phức z = 3+ 4i. Mệnh đề nào dưới đây là sai
A. z là số thực.
B. z 3 4i
C. Phần ảo của số phức z bằng 4
D. z 5
Câu 6[TH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3; 2; 2), B(3;2;0) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là:
A. (x 3) 2 y 2 (z 1) 2 20
B. (x 3) 2 y 2 (z 1) 2 5
C. (x 3) 2 y 2 (z 1) 2 5
D. (x 3) 2 y 2 (z 1) 2 20
Câu 7[VD]. Cửa lớn của một trung tâm giải trí có dạng Parabol (như hình vẽ).
Người ta dự định lắp cửa kính cường lực 12 ly với đơn giá 800.000 đồng/m2.
Tính chi phí để lắp cửa.
A. 9.600.000 đồng
B. 19.200.000 đồng
C. 33.600.000 đồng
D. 7.200.000 đồng
Trang 1
Câu 8[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1;1) và hai mặt phẳng
(P) : 2x z 1 0, (Q) : y 2 0. Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vng góc với hai mặt
phẳng (P), (Q).
A. ( ) : 2x y z 4 0 B. ( ) : x 2z 4 0
C. ( ) : 2x y 4 0
D. ( ) : x 2y z 0
Câu 9[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;0;1), B( 1; 2;0), C(2;0; 1). Tập
hợp các điểm M các đều ba điểm A, B, C là đường thẳng . Viết phương trình .
1
x 3 t
2
A. : y t
3
z
t
1
x 3 t
2
B. : y t
3
z
t
Câu 10[NB]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) :
đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. n1 (3;6; 2)
B. n 3 ( 3;6; 2)
1
x 2 t
D. : y 1 t
1
z t
2
x 1 t
3
:
C.
y t
2
z
t
x y z
1 , vecto nào dưới
2 1 3
C. n 2 (2;1;3)
D. n 4 ( 3;6; 2)
Câu 11[TH]. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và đi
qua điểm M(2; 1;3)
A. ( ) : y 3z 0
B. ( ) : 2x z 1 0
C. ( ) : x 2y z 3 0 D. ( ) : 3y z 0
Câu 12[NB]. Hàm số f(x) nào dưới đây thỏa mãn f (x)dx ln x 3 C ?
A. f (x) (x 3) ln(x 3) x
C. f (x)
1
x 2
B. f (x)
1
x 3
D. f (x) ln(ln(x 3))
2
Câu 13[VD]. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong y 2y x 0 và đường thẳng x y 2 0
Tính diện tích S của hình (H)?
A. S 6
B. S 14
17
C. S
6
D. S
1
6
Câu 14[TH]. Cho số phức z a bi(a, b ) thỏa mãn (1 i)z
3 4i
(1 i) 2 . Tính P 10a 10b.
2 i
B. P 20
D. P 2
A. P 42
C. P 4
2
2019
Câu 15[TH]. Tìm phần thực a của số phức z i ... i
A. a 1
1009
B. a 2
1009
C. a 2
D. a 1
Trang 2
x 1 t
Câu 16[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 : y 0
và
z 5 t
x 0
d 2 : y 4 2t ' . Viết phương trình đường vng góc chung của d1, d2.
z 5 3t '
A. :
x y 4 z 5
x 4 y z 2
x 1 y z 5
B. :
C. :
2
3
2
2
3
2
22
3
2
D. :
x 4 y z2
2
3
2
Câu 17[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 3;5; 5), B(5; 3;7) và mặt phẳng
(P) : x y z 0 . Tìm tọa độ của điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA 2 2MB2 đạt giá trị lớn nhất.
A. M( 2;1;1)
B. M(2; 1;1)
C. M(6; 18;12)
D. M( 6;18;12)
Câu 18[TH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0), N(2; 2; 2) . Mặt phẳng (P)
thay đổi qua M, N cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B(0;b;0), C(0;0;c) ( b, c 0 )
A. b + c =6
B. bc = 3(b + c)
C. bc = b + c
D.
1 1 1
b c 6
2
cot 3 x
I
Câu 19[NB]. Cho
2 dx và u = cotx. Mệnh đê nào dưới đây đúng?
sin x
4
2
1
3
A. I u du
4
1
3
B. I u du
0
1
3
C. I u du
0
D. I udu
0
2
Câu 20[TH]. Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm liện tục trên [0;2] biết
f (x)dx 8 .
Tính
0
3
[f (2 x) 1]dx .
0
A. -9
B. 9
C. 10
D. -6
Câu 21[TH]. Tìm các số thực x, y thỏa mãn (1 3i)x 2y (1 2y)i 3 6i
A. x 5, y 4
B. x 5, y 4
C. x 5, y 4
D. x 5, y 4
2
Câu 22[TH]. Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phức của phương trình z bz c 0(c 0). Tính P
1
1
2
2
z1 z 2
theo b,c.
b 2 2c
A. P
.
c
B. P
b 2 2c
c2
b 2 2c
C. P
c
D. P
b 2 2c
c2
3
2
Câu 23[TH]. Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức z m 3m 4 (m 1)i là số thuần ảo.
m 1
A.
m 2
B. m = 1
C. m = - 2
D. m = 0
Trang 3
Câu 24[TH]. Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M(x,y) biểu diễn của số phức z = x+ yi x, y
thỏa mãn z 1 3i z 2 i là
A. Đường trịn đường kính AB với A(1;-3), B(2;1)
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1;-3), B(2;1)
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1;-3), B(2;1)
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(-1;-3), B(-2;-1)
2
2
2
2
Câu 25[TH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x 3) y (z 2) m 4 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz)
A. m = 0
B. m = 2; m = -2
Câu 26[TH]. Cho
8
2
cos 2xdx
0
A. P = 15
Câu 27[TH]. Cho I
0
A. a = 1
dx
2x a
D. m 5, m 5
b với a, b, c là số nguyên dương, b tối giản. Tính P = a + b + c
c
a c
B. P = 23
1
C. m 5
C. P = 24
D. P = 25
, với a 0 . Tìm a nguyên để I 1
B. a = 0
C. Vơ số giá trị của a.D. Khơng có giá trị nào của a
Câu 28[TH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A( 1;0;3)
qua mặt phẳng (P) : x 3y 2z 7 0
A. A '( 1; 6;1)
B. A '(0;3;1)
C. A '(1;6; 1)
D. A '(11;0; 5)
x
C. f (x)dx 3 C
x
D. f (x)dx 3 ln 3 C
C. M(4; 3)
D. M( 3; 4)
C. I = 3
D. I = -3
x
Câu 29[NB]. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 3
A. f (x)dx
3x
C
ln 3
B. f (x)dx
3x 1
C
x 1
Câu 30[NB]. Số phức z 4 3i có điểm biểu diễn là
A. M(4;3)
B. M(3; 4)
1
x3
dx
Câu 31[TH]. Tính I 2
1 x 2
A. I = 1
B. I = 0
Câu 32[TH]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
x 3 y 2 z
và mặt
2
1
1
phẳng ( ) : 3x 4y 5z 8 0 . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) có số đo là:
A. 450
B. 900.
C. 300
D. 600
Câu 33[NB]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu?
2
2
A. x y 2x 4y 10 0
2
2
2
B. x y z 2x 2y 2z 2 0
2
2
2
C. x 2y z 2x 2y 2z 2 0
2
2
2
D. x y z 2x 2y 2z 2 0
Trang 4
Câu 34[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vật thế nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x 3 .
Biết rằng thiết diện của vật thế cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x
(0 x 3) là một hình vng cạnh là 9 x 2 . Tính thể tích V của vật thể
A. V 171
B. V 171
C. V 18
D. V 18
2
C. z 4i
3
D. z
Câu 35[TH].Tìm số phức z thỏa mãn z 2z 2 4i
2
A. z 4i
3
B. z
2
4i
3
2
4i
3
b
(x 1) 2016
1 x 1
dx
Câu 36[VD]. Biết
C, x 2 , với a, b nguyên dương. Mệnh đề nào dưới
2018
a x 2
(x 2)
đây đúng?
A. a < b
B. a = b
C. a = 3b
D. b – a = 4034.
Câu 37[NB]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u 2i 3j k , tọa độ của u là
A. u (2;3; 1)
B. u (2; 1;3)
C. u (2;3;1)
D. u (2; 3; 1)
x t
Câu 38[NB]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng y 1 t
với mặt phẳng
z 1 2t
( ) : x 3y z 2 0 .Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( )
B. Đường thẳng d cắt mặt phẳng ( )
C. Đường thẳng d vng góc với mặt phẳng ( )
D. Đường thẳng d song song với mặt phẳng ( )
2
x
2
x
Câu 39[TH]. Cho hai hàm số F(x) (x ax b)e , f (x) (x 3x 4)e . Biết a, b là các số thực để
F(x) là một nguyên hàm của f(x). Tính S = a+ b
A. S = - 6
B. S = 12
C. S = 6
Câu 40[TH]. Cho hàm số f (x) xác định trên (e; ) thỏa mãn f '(x)
4
A. f (e ) ln 2
4
B. f (e ) ln 2
D. S = 4
1
2
4
và f (e ) 0 . Tính f (e )
x.ln x
4
C. f (e ) 3ln 2
Câu 41[VD]. Cho hình phẳng (H) (phần gạch chép trong
tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành
A. V 8
B. V 10
8
3
16
D. V
3
C. V
4
D. f (e ) 2
hình
vẽ).
Tính
thể
Câu 42[NB]. Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tơ đen trong hình vẽ) được
tính theo cơng thức nào dưới đây?
Trang 5
0
4
A. S f (x)dx f (x)dx
3
0
4
B. S f (x)dx
3
0
4
C. S f (x)dx f (x)dx
3
0
1
4
D. S f (x)dx f (x)dx
3
1
m
Câu 43[VD]. Tìm số thực m > 1 thỏa mãn
x(2 ln x 1)dx 2m
2
1
A. m = e
B. m = 2
D. m = e2
C. m = 0
Câu 44[NB]. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường trịn tâm I(0;1),
bán kính R =3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z 1 3
B. z i 3
C. z i 3
Câu 45[NB]. Phương trình nào dưới đây nhận được hai số phức 3i và
2
A. z 5 0
2
B. z 3 0
2
C. z 9 0
D. z i 3
3i là nghiệm?
D. z 2 3 0
Câu 46[VDC]. Cho hai số phức z 1, z2 thỏa mãn z1 1 i 1 và z 2 2iz1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
biểu thức P 2z1 z 2
A. Pmin 2
2
B. Pmin 8
2
C. Pmin 2 2 2
D. Pmin 4 2 2
Câu 47[VD]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;1), M(3;0;0) và mặt phẳng
(P) : x y z 3 0. Đường thẳng đi qua điểm M, nằm trong mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ
điểm A đến đường thẳng là nhỏ nhất. Gọi vectơ u(a, b, c) là một vectơ chỉ phương của (a, b, c là các
số nguyên với ước chung lớn nhất là 1). Tính P = a + b + c
A. -1
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 48[VD]. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2, z 2 2. Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn
z1 z 2
của số phức z1, z2. Biết góc tạo bởi OM, ON bằng 450. Tính giá trị biểu thức P
z1 z 2
A. P 5
B. P
1
5
C. P
2 2
2
2
D. P
2 2
2 2
Câu 49[VDC]. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho hai điểm M(1;0; 2), N(1; 1; 1) và mặt phẳng
(P) : x 2y z 2 0. Một mặt cầu đi qua M, N, tiếp xúc mặt phẳng (P) tại điểm E. Biết E ln thuộc
một đường trịn cố định, tìm bán kính của đường trịn đó.
A. R
10
2
B. R 10
C. R 10
D. R 2 5
Trang 6
Câu 50[VD]. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R và thỏa mãn f (x) 0, x R . Biết f(0) =1 và
f '(x) (6x 3x 2 )f (x) .Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy
nhất.
m e4
A.
0 m 1
B. 1 m e
m e4
C.
m 1
4
D. 1 m e
4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1. A
2. A
3. C
4. B
5. A
6. B
7. B
8. B
9. D
10. A
11. D
12. B
13. D
14. D
15. D
16. D
17. C
18. D
19. B
20. C
21. B
22. D
23. A
24. B
25. D
26. D
27. D
28. C
29. A
30. C
31. B
32. D
33. B
34. C
35. C
36. C
37. D
38. B
39. D
40. A
41.D
42.A
43.D
44.B
45.B
46.D
47.D
48.A
49.D
50.A
Câu 1.
Phương pháp:
Nếu z (x 0 y0 i) R,(x 0 , y 0 , R , R 0) thì tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm
I(x 0 , y 0 ) , bán kính R
Cách giải:
Giả sử z a bi, (a, b R) có điểm biểu diễn là M(a;b), thỏa mãn điều kiện: z (3 2i) 2
Khi đó,
(a 3) 2 (b 2) 2 2 (a 3) 2 (b 2) 2 22
Vậy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường trịn tâm I(3;2), bán kính R = 2.
Chọn: A
Câu 2.
Phương pháp:
Đặt z a bi, (a, b R) z a bi . Thay vào biểu thức và rút gọn.
Cách giải:
Giả sử z a bi, (a, b R)
z 2 (z) 2
(a 2 b 2 2bi) (a 2 b 2 2bi)
4bi
Ta có w
là số ảo
2
2
1 a b
1 a 2 b2
1 z.z
Chọn: A
Câu 3.
Phương pháp:
+ Giải phương trình bậc hai trên tập số phức.
+ z a bi, (a, b R) z a 2 b 2
Cách giải:
Trang 7
z 1
z 2
2
2
z
z
2
z
z
2
0
2
2
2
2
z 1 23i
Ta có (z z) 4(z z) 12 0 2
z z 6
z z 6 0
2
1 23i
z
2
2
2
2
S z1 z 2 z3 z 4
2
12 22
1 23
.2 17
4
Chọn: C
Câu 4.
Phương pháp:
x x 0 at
Đường thẳng d : y y 0 bt có một vectơ chỉ phương u (a, b, c) .
z z 0 ct
Cách giải:
x 1 t
Đường thẳng y 3
có một vectơ chỉ phương u (1;0; 2) .
z 1 2t
Chọn: B
Câu 5.
Phương pháp:
Số phức z a bi, (a, b R) có phần thực là a, phần ảo là b, môđun z a 2 b 2 , số phức liên hợp là
z a bi
Cách giải:
Mệnh đề sai: z là số thực.
Chọn: A
Câu 6.
Phương pháp:
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu có tâm I(x 0 ; y 0 , z 0 ) , bán kính R: (x x 0 ) (y y 0 ) (z z 0 ) R
Cách giải:
Mặt cầu đường kính AB có tâm I(3;0;-1) là trung điểm của đoạn thẳng AB và bán kính
0 2 42 22
2
2
2
AB
R
5 , có phương trình (x 3) y (z 1) 5
2
2
Chọn: B
Câu 7.
Phương pháp:
Trang 8
+) Gắn hệ trục tọa độ, lập phương trình đường parabol.
+) Tính diện tích của tấm cửa
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), trục hoành và hai đường thẳng
b
x a; x b được tính theo cơng thức S f (x) g(x) dx
a
+) Tính chi phí làm cửa.
Cách giải:
Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
2
Giả sử phương trình đường Parabol là: y ax bx c, a 0(P)
0 a( 3) 2 b( 3) c
2
Ta có: 0 a.3 b.3 c
6 c
(P); y
2
a
9a 3b 6 0
3
9a 3b 6 0 b 0
c 6
c 6
2 2
x 6
3
3
3
2 2
2 3
2
Diện tích làm cửa là: S x 6 dx x 6x ( 6 18) (6 18) 24(m )
3
9
3
3
Chi phí làm cửa là: 24 800 000 = 19 200 000 (đồng)
Chọn: B
Câu 8.
Phương pháp:
Phương trình mặt phẳng đi qua M0(x0; y0; z0) có 1 VTPT n (a, b, c) 0
a(x x 0 ) b(y y 0 ) c(z z 0 ) 0
Cách giải:
(P) : 2x z 1 0 có 1 VTPT n1 (2;0; 1)
(Q) : y 2 0. có 1 VTPT n 2 (0;1;0) n1 (2;0; 1)
(
)
(
)
n
Do
vng góc với hai mặt phẳng (P), (Q) nên
có 1 VTPT n1 , n 2 (1;0; 2)
Phương trình mặt phẳng ( ) là: 1(x 2) 0 2(z 1) 0 x 2z 4 0
Chọn: B
Câu 9.
Phương pháp:
Tập hợp các điểm M cách đều ba điểm A, B, C (A, B, C không thẳng hàng) là đường thẳng vng góc với
(ABC)tại tâm đường trịn ngoại tiếp ABC
Cách giải:
Ta có: A(0;0;1), B( 1; 2;0), C(2;0; 1) AB ( 1; 2; 1), AC (2;0; 2) A, B, C không thẳng hàng.
Trang 9
Nhận xét: Tập hợp các điểm M cách đều ba điểm A, B, C (A, B, C không thẳng hàng) là đường thẳng
vng góc với (ABC) tại tâm đường trịn ngoại tiếp ABC
1
Mặt phẳng (ABC) có 1 VTPT là n AB, AC (1; 1;1) có phương trình là:
4
1(x 0) 1(y 0) 1(z 1) 0 x y z 1 0
Gọi I(a,b,c) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
a b c 1 0
IA 2 IB2
2
2
IA IC
a b c 1 0
2
2
2
2
2
2
a b (c 1) (a 1) (b 2) c
2
2
2
2
2
2
a b (c 1) (a 2) b (c 1)
1
a
a b c 1 0
2
1
1
a 2b c 2 0 b 1 I ; 1;
2
2
a c 1
1
c
2
1
x 2 t
1
1
đi qua I ; 1; và có 1 VTCP (1; 1;1) , có phương trình : y 1 t
2
2
1
z t
2
Chọn: D
Câu 10.
Phương pháp:
(P) : Ax By Cz D 0 có 1 VTPT là n (A, B, C)
Cách giải:
(P) :
x y z
1 3x 6y 2z 6 0 có 1 VTPT n1 (3;6; 2)
2 1 3
Chọn: A
Câu 11.
Phương pháp:
Phương trình mặt phẳng đi qua M0(x0; y0; z0) có 1 VTPT n (a, b, c) 0
a(x x 0 ) b(y y 0 ) c(z z 0 ) 0
Cách giải:
Mặt phẳng ( ) có 1 VTPT n i;OM (0; 3; 1) có phương trình là
0 3(y 0) 1(z 0) 0 3y z 0
Chọn: D
Câu 12.
Phương pháp:
f (x)dx F(x) f (x) F'(x)
Trang 10
Cách giải:
1
f (x)dx ln x 3 C f (x) ln x 3 C ' x 3
Chọn: B
Câu 13.
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), y = g(x), trục hoành và hai đường thẳng
b
x a, x b được tính theo cơng thức S f (x) g(x) dx
a
Cách giải:
2
2
Ta có: y 2y x 0 x y 2y; x y 2 0 x 2 y
y 1
2
Giải phương trình y 2y 2 y
y 2
Diện tích cần tìm là:
2
2
S ( y 2 2y) (2 y) dy ( y 2 3y 2) dy
1
1
2
2
3
1
= ( y 3y 2)dy y3 y 2 2y
2
3
1
1
2
8
1 3
1
= 6 4 2
3
3 2
6
Chọn: D
Câu 14.
Phương pháp:
Áp dụng quy tắc nhân, chia số phức.
Cách giải:
Ta có:
3 4i
(3 4i)(2 i)
(1 i) 2 (1 i)z
2i
2 i
5
2 11i
2 11i
2i
(1 i)z
2i (1 i)z 2i
(1 i)z
5
5
5
2i
(2 i)(1 i)
3 1
z
z
z
i
5(1 i)
5.2
10 10
(1 i)z
3
a 10
P 10a 10b 2
1
b
10
Chọn: D
Câu 15.
Phương pháp:
Trang 11
1, n 4k, k N
i, n 4k 1, k N
n
i
1, n 4k 2, k N
i, n 4k 3, k N
Cách giải:
2
2019
Nhận xét: Tổng của 4 số hạng liên tiếp trong biểu thức đều bằng 0. Tổng z i ... i
có 2018 số
2
2019
i 2 i 3 (i 4 ... i 2019 ) i 2 i 3 0 1 i
hạng (2018 = 4.504 +2) nên z i ... i
Phần thực của số phức z là: -1
Chọn: D
Câu 16.
Phương pháp:
Tham số hóa hai giao điểm của với d1, d2. Tìm tọa độ 2 giao điểm này
Viết phương trình đường thẳng
Cách giải:
Gọi A, B lần lượt là giao điểm của với d1, d2. Giả sử A(1 t;0; 5 t), B(0; 4 2t ';5 3t ')
AB ( 1 t;4 2t ';10 3t ' t)
Do là đường vng góc chung của d1, d2 nên
AB.u 0
4)
( 1 t).1 0 (10 3t ' t).1 0
t ' 1 A(4;0;
d1
AB ( 4;6; 4)
0 2(4 2t ') 3(10 3t ' t) 0
t 3
.AB.u d 0
2
1
Đường thẳng đi qua A(4;0; 4) và có 1 VTCP u AB ( 2;3; 2) , có phương trình
2
:
x 4 y z2
2
3
2
Chọn: D
Câu 17.
Phương pháp:
Xác định điểm I thỏa mãn IA 2IB 0
Cách giải:
3 a 2(5 a)
a 13
Lấy I(a,b,c) thỏa mãn IA 2IB 0 5 b 2( 3 b) b 11
5 c 2(7 c)
c 19
Khi đó,
2
2
MA 2 2MB2 MA MB (MI IA) 2 2(MI IB) 2
2
MI 2MI(IA 2IB) IA 2 2IB2 MI 2 IA 2 2IB2
(MA 2 2MB2 ) max MI min M là hình chiếu của I lên (P)
Trang 12
x 13 t
Phương trình đường thẳng d đi qua I vng góc với (P) là: y 11 t
z 19 t
Giả sử M(13 t; 11 t;19 t) . Mà M (P) 13 t ( 11 t) 19 t 0 t 7 M(6; 18;12)
Chọn: C
Câu 18.
Phương pháp:
Phương
trình
mặt
phẳng
(P)
A(a;0;0), B(0; b;0), C(0;0;c), (a, b, c 0) là:
cắt
Ox,
Oy,
Oz
lần
lượt
tại
các
điểm
x y z
1
a b c
Cách giải:
(P) đi qua các điểm M(3;0;0), B(0; b;0), C(0;0;c), (b, c 0) Phương trình mặt phẳng (P) là:
x y z
1
3 b c
Do N(2;2;2) (P)
2 2 2
2 2 1
1 1 1
1
3 b c
b c 3
b c 6
Chọn: D
Câu 19.
Phương pháp:
Đặt u = cot x
Cách giải:
Đặt u cot x du
Đổi cận: x
1
dx
sin 2 x
t 1; x t 0
4
2
2
0
1
cot 3 x
I 2 dx u 3 du u 3 du
sin x
1
0
4
Chọn: B
Câu 20.
Phương pháp:
Đặt t = 2- x
Cách giải:
Đặt t 2 x dt dx
Đổi cận: x 0 t 2; x 2 t 0
2
0
2
2
Khi đó I f (x)dx f (2 t)( dt) f (2 t)dt 8 f (2 x)dx 8
0
2
0
0
Trang 13
2
2
2
2
f (2 x) 1 dx f (2 x)dx 1dx 8 x 0 8 2 10
0
0
0
Chọn: C
Câu 21.
Phương pháp:
a a '
, với z a bi, z ' a ' b 'i, (a, a ', b, b ' R)
Hai số phức z z '
b b '
Cách giải:
Ta có
(1 3i)x 2y (1 2y)i 3 6i (x 2y) ( 3x 1 2y)i 3 6i
x 2y 3
3x 1 2y 6
x 2y 3
3x 2y 7
x 5
y 4
Chọn: B
Câu 22.
Phương pháp:
Sử dụng định lí Vi – ét:
2
Nếu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình az bz c 0, (a 0) thì z1 z 2
b
c
& z1 z 2
a
a
Cách giải:
z1 z 2 b
2
z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z bz c 0, (c 0)
z1 z 2 c
P
1
1 z12 z 22 (z12 z 22 ) 2 2z1 z 2 b 2 2c
2 2
z12 z 22
z1 z 2
z12 z 22
c2
Chọn: D
Câu 23.
Phương pháp:
Số phức z = a+ bi (a, b R) là số thuần ảo a 0
Cách giải:
m 1
3
2
3
2
Số phức z m 3m 4 (m 1)i là số thuần ảo m 3m 4 0
m 2
Chọn: A
Câu 24.
Phương pháp:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z (a bi) z (a ' b 'i) , (a, b, a ', b ' R) là đường
trung trực của đoạn thẳng AA’ với A(a,b), A’(a’,b’).
Cách giải:
Trang 14
Ta có z 1 3i z 2 i
(x 1) 2 (y 3) 2 (x 2) 2 (y 1) 2
Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z= x +yi (x, y R) là đường trung trực của đoạn thẳng AB với
A(1;-3), B(2;1).
Chọn: B
Câu 25.
Phương pháp:
Mặt cầu Stâm I, bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P) khi và chỉ khi d(I;(P)) = R
Cách giải:
2
2
2
2
Mặt cầu (S): (x 3) y (z 2) m 4 có tâm I( 3;0; 2) , bán kính R m 2 4
Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oyz) d(I;(Oyz)) R 3 m 2 4 m 2 4 9 m 2 5 m 5
Chọn: D
Câu 26.
Phương pháp:
1 cos 2x
2
Sử dụng công thức hạ bậc cos x
sau đó sử dụng các cơng thức tính nguyên hàm cơ bản
2
Cách giải:
Ta có:
8
8
1
1
1
8
cos
2xdx
(1
cos
4x)dx
x
sin
4x
2
2
4
0
0
0
1 1
1 b
= . sin
2 8 8
2 16 8 a c
a 16, b 1, c 8 P a b c 25.
2
Chọn: D
Câu 27.
Phương pháp:
dx
Sử dụng công thức nguyên hàm I 2 x C
x
Cách giải:
Ta có
1
I
0
dx
2x a
Để I 1 thì
1
1 d(2x a) 1
2 2x a
2
2
2x
a
0
2a
a 1
1
1
2x a 2 a
0
0
a
a 0
2 a a 1
2 a a 2 a
a 0
a 0
1
1 0 a
4
1 2 a
a 2
Mà a Z, a 0 a
Trang 15
Chọn: D
Câu 28.
Phương pháp:
AA ' / /n (P)
Giả sử A’(a,b,c) là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). Khi đó, ta có:
, với I là
I (P)
trung điểm của AA’
Cách giải:
Giả sử A’(a,b,c) là điểm đối xứng với điểm A(-1;0;3) qua mặt phẳng (P): x + 3y – 2z – 7 = 0
AA ' / /n (P)
Khi đó, ta có:
, với I là trung điểm AA’
I (P)
a 1 b 0 c 3
1 3 2
a 1 3. b 2. c 3 7 0
2
2
2
a 1 b c 3
3
2
1
a 3b 2c 21
a 1 b c 3 a 1 3b 2c 6 21 1 6
2
1
3
2
19 4
14
a 1
b 6 A '(1;6; 1)
c 1
Chọn: C
Câu 29.
Phương pháp:
x
a dx
ax
C, (a 0, a 1)
ln a
Cách giải:
f(x) = 3x
3x
f (x)dx ln 3 C
Chọn: A
Câu 30.
Phương pháp:
Số phức z = a + bi có điểm biểu diễn là: M(a;b)
Cách giải:
Số phức z = 4 - 3i có điểm biểu diễn là: M(-3; 4)
Chọn: D
Câu 31.
Phương pháp:
a
f(x) là hàm số lẻ I f (x)dx 0
a
Cách giải:
Trang 16
x 1 t 1
Đặt t = - x dt dx . Đổi cận
x 1 t 1
1
1
t3
t3
I 2
( dt) 2
dt
1 t 2
1 t 2
1
t3
2 dt I I 0
1 t 2
Chọn: B
Câu 32.
Phương pháp:
u.n
Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) , khi đó sin với u là 1 VTCP của , n là
u n
1 VTPT của ( )
Cách giải:
Đường thẳng có t VTCP là u(2;1;1) , mặt phẳng ( ) có 1 VTPT là n(3, 4,5)
Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ( ) , khi đó
u.n
2.3 1.4 1.5
3
sin
600
2
2
2
2
2
2
2
u n
2 1 1 . 3 4 5
Chọn: D
Câu 33.
Phương pháp:
2
2
2
2
2
2
Phương trình mặt cầu có dạng x y z 2ax 2by 2cz d 0 với a b c d 0
Cách giải:
2
2
2
2
2
Nhận xét x y 2x 4y 10 0 , x 2y z 2x 2y 2z 2 0 ,
x 2 y 2 z 2 2x 2y 2z 2 0 không phải là phương trình mặt cầu.
x 2 y 2 z 2 2x 2y 2z 2 0 có: a 2 b2 c2 d 1 1 1 ( 2) 0 Đây là phương trình mặt
cầu.
Chọn: B
Câu 34.
Phương pháp:
Thể tích của vật có mặt cắt bởi mặt phẳng vng góc với trục Ox tại điểm có hồnh độ x a x b là một
b
hình có diện tích S(x) là: V S(x)dx .
a
Cách giải:
3
3
3
1 3
Thể tích cần tìm là V S(x)dx (9 x )dx 9x x (27 9) 0 18 .
3 0
0
0
2
Chọn: C
Câu 35.
Trang 17
Phương pháp:
Đặt z a bi, (a, b R) z a bi . Tìm a, b.
Cách giải:
Đặt z a bi, (a, b R) z a bi .
2
3a 2
2
a
3 z 4i
Ta có z 2z 2 4i a bi 2(a bi) 2 4i 3a bi 2 4i
3
b 4
b 4
Chọn: C
Câu 36.
Phương pháp:
Đặt t
x 1
.
x 2
Cách giải:
3
x 1
Ta có : .
'
2
x 2 (x 2)
(x 1) 2016
x 1
dx
Khi đó:
2018
(x 2)
x2
Đặt t
2016
.
1
dx
(x 2) 2
x1
3
dx
dt
dt
dx
2
2
x2
3
(x 2)
(x 2)
(x 1) 2016
1 t 2017
1 x 1
2016 dt
dx
t
C
2018
3 3 2017
6051 x 2
(x 2)
2017
C
a 6051, b 2017 a 3b
Chọn: C
Câu 37.
Phương pháp:
u xi y j zk u (x, y, z) .
Cách giải:
u 2i 3j k u (2, 3, 1)
Chọn: D
Câu 38.
Phương pháp:
Kiểm tra mối quan hệ giữa VTCP của d và VTPT của (P).
Cách giải:
x t
Đường thẳng y 1 t có 1 VTCP là u (1, 1, 2)
z 1 2t
Mặt phẳng ( ) : x 3y z 2 0 có 1 VTPT là n (1,3,1)
Trang 18
d / /( )
Ta có: u.n 1 3 2 0 u n
d ( )
Lấy A(0;1; 1) d, ta có ( ) : 0 3.1 ( 1) 2 0 : đúng A ( ) Đường thẳng d nằm trên mặt
phẳng
Chọn: B
Câu 39.
Phương pháp:
F(x) f (x)dx F'(x) f (x)
Cách giải:
F(x) là một nguyên hàm của f(x) F '(x) f (x)
(x
2
ax b)e x ' (x 2 3x 4)e x (2x a)e x (x 2 ax b)e x (x 2 3x 4)e x
a 2 3
(x 2 (a 2)x a b)e x (x 2 3x 4)e x , x
a b 4
a 1
S a b 4
b 3
Chọn: D
Câu 40.
Phương pháp:
Tích phân hai vế f '(x)
1
, lấy cận e2, e4.
x.ln x
Cách giải:
1
f '(x)
x.ln x
e4
e4
e4
1
1
4
2
2 f '(x)dx 2 x.ln x dx f (e ) f (e ) 2 ln x dx(ln x)
e
e
e
e4
f (e 4 ) 0 ln ln x
e2
f (e 4 ) ln 4 ln 2 f (e 4 ) ln 2
Chọn: A
Câu 41.
Phương pháp:
Cho hai hàm số y=f(x) và y = g(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó thể tích vật thể trịn xoay giới hạn bởi hai
đồ thị hàm số y=f(x) và y = g(x) và hai đường thẳng x = a; y = b khi quay quanh trục Ox là:
b
V f 2 (x) g 2 (x) dx
a
Cách giải:
Thể tích cần tìm là:
2
4
2
4
V ( x ) 2 dx ( x ) 2 (x 2) 2 xdx x 2 5x 4 dx
0
2
2
0
4
2
1
5
64
1
8
x 2 x 3 x 2 4x 2
40 16 10
2
2
3
2
3
3
0
16
8
3
Chọn: D
Trang 19
Câu 42.
Phương pháp:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=f(x) và y = g(x), trục hoành và hai đường thẳng
x = a; y = b được tính theo cơng thức
b
S f (x) g(x) dx
a
Cách giải:
0
0
4
S f (x) dx f (x)dx f (x)dx
3
3
0
Chọn: A
Câu 43.
Phương pháp:
b
b
Sử dụng cơng thức tích phân từng phần udv uv a
a
b
vdu
a
Cách giải:
m
m
m
x(2 ln x 1)dx
1
m
1
1
1
(2 ln x 1)d(x 2 ) (2 ln x 1)x 2 (x 2 )d(2 ln x 1)
21
2
21
1
m
m
1
1
2
1
(2 ln m 1)m 2 1 x 2 dx (2m 2 ln m m 2 1) xdx
2
21 x
2
1
m
m2 1
1
1
1
(2m 2 ln m m 2 1) x 2 (2m 2 ln m m 2 1)
m 2 ln m
2
2 1
2
2 2
m
Mà
x(2 ln x 1)dx 2m
1
2
m 0(L)
m 2 ln m 2m 2 m 2 (ln m 2) 0
m e 2 (tm)
ln m 2
Chọn: D
Câu 44.
Phương pháp:
Nếu z (x 0 y 0 i) R(x 0 , y 0 , R , R 0) thì tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường trịn tâm
I(x0;y0;z0) bán kính R
Cách giải:
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường trịn tâm I(0;1) bán kính R =3.
Khi đó z i 3
Chọn: B
Câu 45.
Phương pháp:
Phương trình nhận được hai số phức z1 và z2 là nghiệm là z z1 z z 2 0
Cách giải:
Trang 20