Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề thi hk1 toán 12 năm học 2016 2017 trường thpt chuyên hạ long file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.98 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG
(Đề thi có 015 trang)

KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Mơn: TỐN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 101

Họ và tên thí sinh:................................................................
Số báo danh: ........................................................................
Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. y  x 3  3 x 2  1.

B. y 2 x 4  5 x 2  1.

C. y  x 3  3 x 2  1.

D. y  2 x 4  4 x 2  1.

Câu 2. Hỏi hàm số y 

1 3
x  2 x 2  5 x  44 đồng biến trên khoảng nào?
3

A. ( ;  1).

B. ( ;5).


Câu 3. Cho hàm số y 

C. (5; ).

D. ( 1;5).

 2x  3
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
x 1

A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có điểm cực trị.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ).
C. Đồ thị hàm số tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm (0;3), cắt trục hoành tại điểm (

3
; 0).
2

Câu 4. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

x



y'

2





0
20

1



0





y

7
A. y  2 x3  3 x 2  12 x.

B. y 2 x3  3x 2  12 x.

C. y  2 x 4  3 x 2  12.

D. y 2 x3  3 x 2  12 x.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 5. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y 2 x 3  3 x 2  12 x  2.
A. yCT  21.

B. yCT  5.

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3 
A. max y 5.
[  4;  2)

C. yCT 6.

D. yCT  6.

1
trên nửa khoảng [ 4;  2).
x2

B. max y 6.

C. max y 4.

Câu 7. Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y 

D. max y 7.

[  4; 2)

[  4; 2)

[  4;  2)


2 x 1
tại hai điểm phân biệt A, B có hồnh độ
x 1

lần lượt x A , xB . Hãy tính tổng xA  xB .
A. x A  xB 2.

B. x A  xB 1.

C. x A  xB 5.

Câu 8. Tìm số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. 0.

B. 1.

 2x  1
x2  x  5

D. x A  xB 3.

.

C. 2.

D. 3.

Câu 9. Hàm số nào trong các hàm số sau đây khơng có cực trị?
A. y  x .


B. y  x 3  x 2  3 x  5.

C. y x 4  x 2  2.

D. y 3 x 2  2 x  1.

Câu 10. Tìm các giá trị thực của m để phương trình x 3  3x 2  m  4 0 ba nghiệm phân biệt.
A. 4  m  8.

B. m  0.

C. 0 m 4.

D.  8  m   4.

1 3
2
Câu 11. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  2 x  3 x.
3

A. 2 x  3 y  9 0.

B. 2 x  3 y  6 0.

C. 2 x  3 y  9 0.

D.  2 x  3 y  6 0.

Câu 12. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 có đồ thị (C ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm

của (C ) với trục tung.
A. y  2 x  1.

B. y 3 x  2.

C. y 2 x  1.

D. y  3x  2.

Câu 13. Cho hàm số y  3cos x  4sin x  8 với x  [0; 2 ]. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất của hàm số. Khi đó tổng M  m bằng bao nhiêu?
A. 8 2.

B. 7 3.

C. 8 3.

D. 15.

Câu 14. Một đường dây điện được nối từ nhà máy điện trên đất liền ở vị trí A đến vị trí C trên một hịn
đảo. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến đất liền là BC 1 km, khoảng cách từ A đến B là 4 km. Người ta
chọn một vị trí là điểm S nằm giữa A và B để mắc đường dây điện đi từ A đến S , rồi từ S đến C
như hình vẽ dưới đây. Chi phí mỗi km dây điện trên đất liền mất 3000 USD, mỗi km dây điện đặt ngầm
dưới biển mất 5000 USD. Hỏi điểm S phải cách điểm A bao nhiêu km để chi phí mắc đường dậy điện
là ít nhất.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 3 km.


B. 1 km.

C. 2 km.

Câu 15. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y 

5
A. m  .
2

5
B. m  .
2

D. 1,5 km.

m  sin x
 
nghịch biến trên khoảng  0;  .
2
cos x
 6

5
C. m  .
4

5
D. m  .

4

C. .

D. (  ;1)  (3; ).

Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số y ( x 2  4 x  3) .
A.  \{1;3}.

B. ( ;1]  [3; ).

Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y ( x 2  x  1) 2 .
A. y ' ( x 2  x  1) 2 ln 2.

B. y '  2( x 2  x  1)

C. y ' ( x 2  x  1) 2 ln( x 2  x  1).

D. y '  2(2 x  1)( x 2  x  1)

2 1

.
2 1

.

2
Câu 18. Phương trình log 3 (3 x  5 x  17) 2 có tập nghiệm S là:


8
A. S={1;  }
3

8
B. S={-1; }.
3

8
C. S={2;  }.
3

8
D. S={  1;  }.
3

7x
C. y ' 
.
ln 7

D. y ' 7 x.ln 7.

C. x  13.

D. x 1.

Câu 19. Tính đạo hàm của hàm số y 7 x.
x 1


A. y '  x.7 .

x

B. y ' 7 .

Câu 20. Giải phương trình 9 x  3.3x1  10 0.
A. x 0.

B. x 1 hoặc x  13.

Câu 21. Giải bất phương trình log(3 x 2  1)  log(4 x).
A. x 

1
hoặc x  1.
3

B. 0  x 

1
hoặc x  1.
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C.

0  x  1.


D.

1
 x  1.
3

2

Câu 22. Cho hàm số f ( x) 2 x  1.5x  3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.

f ( x )  10  ( x  1) ln 2  ( x 2  3) ln 5  ln 2  ln 5.

B.

f ( x )  10  ( x  1) log 2  ( x 2  3) log 5  log 2  log 5.

C.

f ( x )  10  x  1  ( x 2  3) log 2 5  1  log 2 5.

D.

f ( x )  10  ( x  1) log 5 2  ( x 2  3) log 2 5  log 2 5  1.

Câu 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2 ln x trên đoạn  1; 2 .
A. min y  1 .
2e
[1;2]


C. min y  1 .
B. min y 1 .
D. min y 0.
[1;2]
e
e
[1;2]
[1;2]
Câu 25. Cho a  0 và a 1, x và y là hai số dương. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A.

log a

C. log a

x log a x

.
y log a y


B. log a 


1
1

.
x log a x


x
 log a x  log a y.
y

D. log b x log b a.log a x.

Câu 26. Đặt a log 3 15, b log 3 10. Hãy biểu diễn log 3 50 theo a và b.
A. 3a  b  1.

B. 4a  b  1.

C. a  b  1.

D. 2a  b  1.

Câu 27. Ông A vay ngân hàng 300 triệu đồng để mua nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5%
mỗi tháng. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ơng hồn nợ cho ngân hàng 5.600.000 đồng và
chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi sau bao nhiêu tháng ông A sẽ trả hết số tiền đã vay?
A. 62 tháng.

B. 63 tháng.

C. 64 tháng.

D. 65 tháng.

Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) (2 x  3) 2 .
(2 x  3)3
 C.

3
(2 x  3)3
C. f ( x)dx 
 C.
6
A.

f ( x)dx 

B.

f ( x)dx (2 x  3)

D.

f ( x)dx 

3

 C.

(2 x  3)3
 C.
2

Câu 29. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 3sin 3x  cos 3 x.
A.

f ( x)dx cos 3x  sin 3x  C.


C.

f ( x)dx  cos 3x  3 sin 3x  C.

1

B.

f ( x)dx cos 3x  sin 3x  C.

D.

f ( x)dx  3 cos 3x  3 sin 3x  C.

B.

f ( x)dx  e

1

1

x

 e  x  C.

Câu 30. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) e x  e  x .
A.

f ( x)dx e


x

 e  x  C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


C.

f ( x)dx e

x

 e  x  C.

D.

f ( x)dx  e

x

 e  x  C.

Câu 31. Tìm nguyên hàm F ( x) của hàm số f ( x)  3 x  4, biết F (0) 8.
A. F ( x) 

1
38
3x  4  .

3
3

2
16
B. F ( x )  (3x  4) 3 x  4  .
3
3

2
56
C. F ( x)  (3x  4) 3 x  4  .
9
9

Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) 

2
8
D. F ( x)  (3 x  4) 3 x  4  .
3
3

x3
.
x4 1

3x 4
 C.
2 x4  6


A.

f ( x)dx 

C.

f ( x)dx x

3

ln( x 4  1)  C.

4

B.

f ( x)dx ln( x

D.

f ( x)dx  4 ln( x

B.

3x
(2 x  1)e dx 

D.


(2 x  1)e

1

 1)  C .
4

 1)  C.

3x
Câu 33. Tính nguyên hàm (2 x  1)e dx.

A.

3x
(2 x  1)e dx 

C.

(2 x  1)e

3x

(2 x  1)e3 x 2e3 x

 C.
3
9

1

dx  ( x 2  x)e3 x  C.
3

3x

(2 x  1)e3 x 2e3 x

 C.
3
3

dx ( x 2  x )e3 x  C.

Câu 34. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi cơng thức v(t ) 3t  2,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị m. Biết tại thời điểm t 2 s thì
vật đi được quãng đường là 10 m. Hỏi tại thời điểm t 30s thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 1410 m.

B. 1140 m.

C. 300 m.

D. 240 m.

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, cạnh bên SA vng góc với mặt
phẳng đáy SA a 3. Tính thể tích khối chóp S .BCD.
A.

a3 3
.

3

B.

a3 3
.
6

Câu 36. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng
A. 1 cm3 .

B. 27 cm3 .

C.

a3 3
.
4

D.

a3 3
.
2

3 cm. Tính thể tích khối lập phương đó.

C. 8 cm3 .

D. 64 cm3 .


Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên và bằng 2a. Tính thể tích khối chóp đã
cho.
A.

a3 2
.
4

B.

4a 3 2
.
3

C.

a3 3
.
12

D.

a3 2
.
6

Câu 38. Cho hình khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 1. Tính thể tích khối chóp
A '. AB ' C ' theo V .


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A.

1
.
2

B.

1
.
3

C.

1
.
4

D. 3.

Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, góc hợp bởi cạnh bên với mặt phẳng
đáy bằng 600. Tính chiều cao h của khối chóp S . ABCD.
A.

a 6
.
2


B. a 6.

C.

a 3
.
2

D. a 3.

Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A ' C tạo
với mặt phẳng ( ABB ' A ') một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
A.

a3 6
.
12

B.

a3 6
.
4

C.

a3 3
.
4


D.

a3 2
.
4



Câu 41. Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB CSB
600 , CSA
900 , SA SB SC 2a. Tính thể
tích khối chóp S . ABCD.
A.

a3 6
.
3

B.

2a 3 6
.
3

C.

2a 3 2
.
3


D.

a3 2
.
3

Câu 42. Cho hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD), SB a 5, ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600.
Tính thể tích khối chóp S . ABCD.
A. a 3 .

B. a 3 3.

C.

a3 3
.
3

D. 2a 3 .

Câu 43. Một hình nón trịn xoay có độ dài đường sinh bằng độ dài đường kính đáy, diện tích đáy của
hình nón bằng 4 . Tính chiều cao h của hình nón.
A. h  3.

B. h 2 3.

C. h 

3

.
2

D. h 3 3.

Câu 44. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB 4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB.
Tính thể tích của khối nón được tạo thành.
A.

4 a 2
.
3

B.

4 a 3
.
3

C.

8 a 2
.
3

D.

64 a 3
.
3


Câu 45. Cắt hình nón ( N ) bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một tam giác
vng cân có diện tích bằng 3a 2 . Tính diện tích xung quanh của hình nón ( N ).
A. 6 a 2 .

B.

2 a 2 .

C. 6 2 a 2 .

D. 3 2 a 2 .

Câu 46. Một hình trụ có bán kính đáy r 5 cm, chiều cao h 50 cm. Hỏi diện tích xung quanh hình trụ
đó bằng bao nhiêu?
A. 500 cm2 .

B. 500 cm 2 .

C. 250 cm 2 .

D. 2500 cm 2 .

Câu 47. Một hình trụ có thể tích bằng 192 cm3 và đường sinh gấp ba lần bán kính đáy. Tính độ dài
đường sinh của hình trụ đó.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. 12 cm.


B. 3 cm.

C. 6 cm.

D. 9 cm.

Câu 48. Cho mặt cầu ( S ) có diện tích bằng 4 cm2 . Tính thể tích khối cầu ( S ).
A.

4
cm3 .
3

B. 32 cm3 .

C. 16 cm3 .

D.

16
cm3 .
3

Câu 49. Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm được một thiết diện làm
một hình trịn có diện tích 9 cm 2 . Tính thể tích khối cầu ( S ).
A.

25
cm3 .

3

B.

250
cm3 .
3

C.

2500
cm3 .
3

D.

500
cm3 .
3

Câu 50. Khi sản xuất vỏ lon sữa bị hình trụ, các nhà thiết kế
ln đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là
ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ là nhỏ nhất.
Muốn thể tích khối trụ đó bằng 1dm3 và diện tích tồn phần
của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng
bao nhiêu?
1
dm..
3


1
dm.
C.
2
A.

1
dm.
3
2
1
dm.
D.

B.

----------- HẾT ----------

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


ĐÁP ÁN
1-B
11-B
21-B
31-C
41-C

2-D
12-B

22-D
32-D
42-C

3-C
13-D
2333-A
43-B

4-B
14-A
24-D
34-A
44-D

5-B
15-C
25-D
35-B
45-D

6-D
16-D
26-C
36-A
46-B

7-C
17-D
27-B

37-B
47-A

8-C
1828-C
38-B
48-A

9-B
19-D
29-C
39-B
49-D

10-D
20-A
30-A
40-B
50-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án B
Hình vẽ là dạng của đồ thị hàm số trùng phương có hệ số của x4 dương
Câu 2. Đáp án D
Hệ số của x3 âm suy ra hàm số đồng biến trên (x1 ; x2) suy ra hàm số đồng biến trên (-1;5)
Câu 3. Đáp án C
Hàm số có tiệm cận đứng x=1, có tiệm cân ngang y=-2
Câu 4. Đáp án B
BBT có dạng của hàm số bận 3 (loại C)
x  (1; )  y '  0  hệ số xủa x3dương suy ra loại A

đths đi qua điểm (1;-7) suy ra chọn B
Câu 5. Đáp án B
 x 1
y’=6x2+6x-12=0  
 x  2
hệ số của x3 dương suy ra yCT tại x=1 và yCT = -5
Câu 6. Đáp án D
y '  1 

 x  1
1
0  
2
( x  2)
 x  3

Xét y(-4) =7,5

y(-3) =7= ymin

Câu 7. Đáp án C
Hoành độ A,B là nghiệm của pt x  2 

2 x 1
5  21
 x
x 1
2

Suy ra x A  xB 5

Câu 8. Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1
x

 2
lim y 

x  

 2

1 5
 1  2
x x

2

lim y 

x  

1
x

1 5
1  2

x x

 2

Hàm số có 2 tiệm cận ngang y=2 và y= -2
Câu 9. Đáp án B
Hàm số trùng phương và hàm số bậc 2 ln có ít nhất 1 cực trị suy ra loại C,D
Xét B : y’=3x2-2x+3 (VN) suy ra k có cực trị
Câu 10. Đáp án D
pt  x 3  3x 2  4 m
y  x3  3x 2  4
xét

 x 0
y ' 3 x 2  6 x 0  
 x 2

BBT

x

0



y’

+

y


0

2
-



0

+

-4





-8

y=m (d) là đường thẳng ln song song với ox
để pt có 3 nghiệm phân biệt thì d phải cắt C tại 3 điểm phân biệt
dựa vào bbt suy ra m  ( 8;  4)
Câu 11. Đáp án B
1
2 2
2
y= ( x  )( x  4 x  3)  x  2
3
3

3

suy ra

y 

2
x  2 là phương trình đi qua 2 điểm cực trị
3

Câu 12. Đáp án B
Giao điểm với trục tung M (0;-2)
y '  3x 2  3

suy ra tiếp tuyến của © tại M là y=3x-2

Câu 13. Đáp án D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x   0; 2 

Xét y=3cosx -4sinx +8

4 

 x1 arccos 5  2
y '  3sin x  4 cos x 0  
 x arccos 4  3

 2
5 2
y(0) =y(2  )=8
y( x1 )=3=m
y( x2 )=13 =M
suy ra m+M =16
Câu 14. Đáp án A
Đặt SB=x

suy ra SA=4-x

SC= x 2  1

Chi phí lắp đặt
S= 3000. (4-x) +5000 x 2  1
S’=-3000+

5000 x
2

x 1

0  x 

3
4

với x=3/4 thì chi phí lắp đặt là ít nhất suy ra SA=3,25

Câu 15. Đáp án C

Đặt sinx=t (0
m t
1 t2

 t 2  2mt  1
Có y ' 
(1  t 2 )2
TH1: y’<0

khi  ' m 2  1 0   1 m 1

TH2 : pt có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn

 x1 x2 0


 x1  x2 0
 x1  x2  0

1


 ( x  0,5)( x  0,5) 0
  x1  x2
1
2

2
  x1  0,5  x2  0,5  0

Kết hợp cả 2 TH suy ra m 

 m0

 0,5  m  5

4

5
4

Câu 16. Đáp án D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


x 3
2
Đk x  4 x  3  0  
 x 1
Câu 17. Đáp án D
Câu 18. Đáp án
pt  3x 2  5 x  17 9  3x 2  5 x  8 0 (VN)
Câu 19. Đáp án D
Câu 20. Đáp án A

 3x 1
pt  (3x ) 2  9.3x  10   x
 x 0
3


10

Câu 21. Đáp án B
ĐK: x>0
 x 1
2
Btp  3x  1  4 x  
 x  1/ 3

 x 1
Kết hợp đk suy ra 
 0  x  1/ 3

Câu 22. Đáp án D
f ( x )  0  ( x  1) log 5 2  ( x 2  3)  1  log 5 2 suy ra D sai

Câu 24. Đáp án D
 x 0
y ' 2 x ln x  x 0  
x 1

e
Xét hàm số trên  1; 2 ta có y(1)=0

y(2)=4ln2

suya ra ymin 0

Câu 25. Đáp án D

Câu 26. Đáp án C
log 3 50 log3 5  1  log3 10  1 log3 15  log 3 10  1 a  b  1
Câu 27. Đáp án B

(1  0, 005) n  1 
6
n
sau n tháng còn nợ ngân hàng số tiền là A= 10  300(1  0, 005)  5, 6

0, 005


sau n tháng thì trả hết nợ cho ngân hàng suy ra A=0 giải pt bằng máy tính suy ra n=62,511
vậy sau 63 tháng sẽ trả hết nợ cho ngân hàng

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 28. Đáp án C
Câu 29. Đáp án C
Câu 30. Đáp án A

e

x

 e  x dx e x  e  x  C

Câu 31. Đáp án C
2


 3x  4dx  9 (3x  4)
F(x)= F (0) 8  C 

3x  4  C

56
9

2
56
 F ( x)  (3 x  4) 3 x  4 
9
9
Câu 32. Đáp án D
Câu 33. Đáp án A
3x
(2 x  1)e dx 

(2 x  1)e3 x 2e3 x

C
3
9

Câu 34. Đáp án A
3
s (t ) v (t )dx  t 2  2t  C
2


Ta có s(2)=10 suy ra C=0 suy ra s(30)=1410
Câu 35. Đáp án B
1
1
a3 3
V  SA. .CB.CD 
3
2
6

Câu 36. Đáp án A
Ta có

3  a 2  a 2  a 2  a 1  V a 3 1

Câu 37. Đáp án B
1
2k 2  1
Chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x , cạnh bên bằng kx thì V  x3
3
2
Áp dunhj cơng thức trên suy ra V 

4a 3 2
3

Câu 38. Đáp án B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



VA. A 'C ' B ' V1

1
1 1
Ta có V1 V2  S day .h( A;( A ' B 'C ')) , V2 V3  . S BCC ' B ' .h( A;( BCB ' C '))
3
3 2

Đặt VC ' ABC V2
VABB 'C ' V3
Suy ra

V
V1 V2 V3 
3

Câu 39. Đáp án B
SH=AH.tan 60o = a 6
Câu 40. Đáp án B
Lấy H là trung điểm của AB

B

 CH  AB
Ta có 
suy ra CH  ( ABB ' A ')
CH  A ' A

A


H

suy ra A ' C ; A ' H  30 o

A ' HC  tại H có A’C=

CH
a 3
sin 30o

A ' A  A ' C 2  AC 2 a 2
Suy ra V a 2.

C
A’

B’

a 2 3 a3 6

4
4

C’
Câu 41. Đáp án C

S

AC  (2a ) 2  (2a)2 2a 2

AB BC 2a
1
S ABC  a 2.2a 2 2a 2
2
SH a 2
1
2a 3 2
Suy ra V  a 2.2a 2 
3
3

H

C

A
B

Câu 42. Đáp án C
S ABCD  AB.BC.sin 60o 

a2 3
2

1
a 2 3 a3 3
;SA=2a suy ra V  .2a.

3
2

3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 43. Đáp án B
l=2r
S d  r 2 4  r 2  l 4
h  l 2  r 2 2 3

Câu 44. Đáp án D
1
64a 3
S d  r 2 16a 2 suy ra V  .4a.16a 2 
3
3
Câu 45. Đáp án D
1
S  l 2 3a 2  l a 6
2
2r  (6a) 2  (6a ) 2 2a 3  r a 3
S xq rl 3 2 a 2
Câu 46. Đáp án B
S xq h.2 r 500

Câu 47. Đáp án A
2

h
h=3r  V h r h   192  h 12

 3
2

Câu 48. Đáp án A

S 4 R 2 4  R 1
4
4
V   R3  
3
3
Câu 49. Đáp án D

 r 2 9  r 3; R  d 2  r 2 5
4
500
V   R3 
3
3
Câu 50. Đáp án B
1
V 1 h r 2  h  2
r
2
2
1
Stp h 2 r  2 r 2   2 r 2 ; S 'tp  2  4 r 0  r  3
r
r
2


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Stp min  r  3

1
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×