Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi hk1 toán 12 năm học 2016 2017 trường nguyễn thị minh khai tp hcm file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.95 KB, 14 trang )

SỞ GD&ĐT TP HCM

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI

MƠN TỐN LỚP 12

(Đề thi có 05 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên thí sinh: .......................................................................................
Số báo danh: ................................................................................................

Câu 1: Hàm số y x.e x tăng trong khoảng
A.   1; 

B.   2; 

C.   ;  1

D.   ;  2 

3
2
Câu 2: Giá trị m để hàm số y 2 x   m  5  x  6mx  3 đạt cực tiểu tại x 2 là

A. −2

B. −1



C. 2

Câu 3: Phương trình tiếp tuyến với  C  : y 
A. y 

1
 x  2
7

B. y 

x2
tại giao điểm của  C  với trục hoành là
2x  3

1
 x  2
7

Câu 4: Số giao điểm của đường cong  C  : y 
A. 0

D. 1

C. y 

1
 x  2
7


D. y 

x
7

3x 2
và đường thẳng  D  : y 2  x là
x2

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 5: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3  3x 2  9 x  2 trên đoạn   2;2 lần lượt là
A. 7 và 2

B. 7 và −1

C. 7 và 0

D. 7 và −20

Câu 6: Chọn phát biểu SAI
A. Đồ thị hàm số y x 4  2 x 2  1 không có tiệm cận nào
B. Đồ thị hàm số y 

x

có 2 tiệm cận
x2

C. Đồ thị hàm số y 

x
chỉ có 1 tiệm cận đứng
x 2

D. Đồ thị hàm số y 

x
chỉ có 1 tiệm cận ngang
x2  2

2

Câu 7: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. y  x3  3x 2

B. y x 4  2 x 2  2

C. y x 4  2 x 2

D. y x 4  2 x 2
log 240 log 2 15


 log 2 1 là
log 60 2
3,75 2

2
Câu 8: Giá trị biểu thức L  log

A. −8

B. 8

C. 0

D. 1

C. a x b x

D. a x b x

C. x  1

D. x 3

C.  0; 

D.  0;

Câu 9: Cho 0  a  b và x  0 . Chọn kết quả ĐÚNG
A. a x  b x


B. a x  b x

Câu 10: Phương trình 2

2 x 1

A. x 0

1
 
 2

2 x 3

có nghiệm là
B. x 1
1 2x
.3  1 là:
9

Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình
A.  1; 

B.  1;

2
Câu 12: Phương trình log 2 x  log 2  x  log 2  4 x  có tập nghiệm là:

A.  0;  2;2


B.  0;2

C.   2;2

D.  2

x
Câu 13: Bất phương trình log 2  1  3   log  13  2  2  0 có nghiệm là:
x

A. x  0

B. x  0

Câu 14: Hàm số y 

C. x 0

D. x tùy ý

2x  m2
đồng biến trong từng khoảng xác định khi và chỉ khi
x 2

A. m   2  m  2

B. m  2  m 2

C. m  2


D. m 2
3

x
Câu 15: Giá trị m  0 sao cho đường thẳng y m và đồ thị hàm số y   x 2  1 có 2 điểm chung phân biệt là
3

A. m  1

B. m 

Câu 16: Cho hàm số y 
A. 2

1
2

C. m 

1
3

D. m 

1
4

4x  2
có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  đi qua điểm I  3;4  ?

x 3

B. 0

C. 1

D. 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


4
2
Câu 17: Đồ thị hàm số y  2 x   m  3 x  5 có duy nhất 1 điểm cực trị khi và chỉ khi

A. m 0

B. m  3

Câu 18: Cho hàm số y 

C. m   3

D. m   3

x2
có đồ thị  C  . Chọn kết quả SAI:
x 1

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 

B.  C  có 1 tiệm cận ngang
C.  C  có tâm đối xứng là I  1;1
D.  C  khơng có điểm chung với đường thẳng  D  : y 1
Câu 19: Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình 52 x 1  8.5 x  1 0 . Khi đó:
A. x1  x2 1

B. x1  x2  2
1

4

3

C. x1  x2 2

D. x1  x2  1

C. 0  a  1  b

D. 1  a  b

C. 2

D. 1

C. x log 5 2

D. x 0

2


Câu 20: Nếu a 4  a 5 và log b  log b thì ta có
2
3
A. 0  a  b  1

B. 0  b  a  1
 

Câu 21: Cho f  x  ln cos3x . Giá trị f '   bằng:
 12 
A. −3

B. 3

Câu 22: Phương trình 2 5
x

x1

có nghiệm là
B. x log 52 5

A. x log 2 5

Câu 23: Tập hợp nghiệm của phương trình:
A.  36

1
lg  152  x 2  lg  x  2  là

2

B.  37

C.  38

D.  39

C.   1;0    3;  

D.   1;0   3;  

 x2  3 
 là
 2x 

Câu 24: Tập xác định của hàm số: y  ln 
A.   1;0    3;  

B.   1;0    3;  

2
Câu 25: Hàm số y log 2  log 5   m  2  x  2  m  3 x  m   có tập xác định là R khi giá trị m thỏa

A. m 

7
3

B. m 


7
3

C. m 

7
3

D. m 

7
3

Câu 26: Với giá trị nào của k thì đường thẳng y kx  1 cắt đồ thị hàm số y x3  x  1 tại 3 điểm phân biệt
A. k  0

B. k  1

C. k  1

D. k 1

3
2
Câu 27: Cho hàm số f có đạo hàm là f '  x  x 4  x  1  2  x   x  4  . Số cực trị của hàm số f là

A. 4

B. 3


C. 2

D. 1

3
2
Câu 28: Số tiếp tuyến với đồ thị  C  : y x  3 x  2 đi qua điểm M  1;0  là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

C. 3

D. 4

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x  1  23 x bằng
A. 1

B. 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 30: Cho biết đồ thị của hàm số y 


x2
cắt đường thẳng d : y x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1

trung điểm I của đoạn AB nằm trên trục hồnh. Khi đó:
A. m 1

B. m  2

C. m 3

D. m 4

C. n  2

D. 2n

C.  3;4

D.  3;3

Câu 31: Khối chóp n-giác có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. n

B. n  1

Câu 32: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại
A.  4;3


B.  5;3

Câu 33: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 5 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 5 lần

B. 25 lần

C. 125 lần

D. 10 lần

Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA   ABCD  , SA a . Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 90°

Câu 35: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy góc 30°. Thể tích khối chóp
bằng
A.

a3 3
36

B.


a3 3
6

C. a3 3

D.

a3 3
3

Câu 36: Cho hình chóp O.ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc; OA 3a, OB 4a, OC 5a . Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp bằng
A. 20 a 2

B. 30 a 2

C. 50 a 2

D. 80 a 2

Câu 37: Cho hình trụ có diện tích thiết diện qua trục là 25. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 250

B. 25

C. 50

Câu 38: Một hình nón có bán kính đáy bằng R và diện tích xung quanh bằng

D. 50

5 R 2
. Khi đó thể tích của khối
3

nón bằng
A.

4 R 3
9

B.

4 R 2
9

C.

4 R
9

D.

2 R 3
9

Câu 39: Khối chóp S.ABCD có A, B, C, D cố định và S chạy trên 1 đường thẳng song song với AC. Khi đó thể
tích khối chóp S.ABCD sẽ:
A. Giữ nguyên

B. Tăng gấp đôi


C. Giảm phân nửa

D. Tăng gấp bốn

Câu 40: Khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có đáy AB 2a; AA ' 4a . Thể tích ABC. A ' B ' C ' có giá trị bằng
A. a3 3

B. 4a 3 . 3

C. 2a 3 . 3

D. 3a 3 . 3

Câu 41: Khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có 3 kích thước tạo thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể
tích khối hộp bằng 1728. Khi đó, các kích thước của khối hộp là
A. 2, 4, 8

B. 3, 6, 9

C. 4, 5, 6

D. 6, 12, 24

Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4a và diện tích xung quanh gấp đơi diện tích đáy. Khi đó
chiều cao của hình chóp bằng
A. 2a 3

B. a 3


C. 4a 3

D. a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 43: Một khối trụ có bán kính đáy là R 5cm , khoảng cách giữa 2 đáy là 7cm. Cắt hình trụ bằng một mặt
phẳng song song với trục và cách trục hình trụ một khoảng 3cm. Diện tích của thiết diện bằng:
A. 26cm 2

B. 36cm 2

C. 46cm 2

D. 56cm 2

Câu 44: Cho khối chóp S.ABC. Gọi M là trung điểm của SB và N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SC 3SN . Tỉ
số

VABCNM
bằng:
VSAMN

A. 3

B. 4

C. 5


D. 6

Câu 45: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Đường chéo của hình lập phương có độ dài
bằng:
A. 6 3

B. 4 3

C. 2 3

D. 3

Câu 46: Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:
A.

a 6
4

B.

a
4

C.

a 3
4

D. a



Câu 47: Khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có ABC cân tại A, CAB
120 , AB 2a và  A ' BC  tạo với  ABC 

góc 45°. Khoảng cách từ đỉnh B ' đến mp  A ' BC  bằng
A. a 2

B. 2a 2

C.

a 2
6

D.

a 2
2

Câu 48: Cho tứ diện ABCD, AD   ABC  , DB  BC , AD  AB BC a . Gọi V1 ,V2 ,V3 lần lượt là thể tích của khối
trịn xoay được tạo thành bởi ABD quay quanh AD, ABC quay quanh AB, DBC quay quanh BC. Trong các
mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?
A. V1  V2 V3

B. V1  V3 V2

C. V2  V3 V1

D. V1 V2 V3


Câu 49: Người ta cắt bỏ 4 hình vng cạnh x từ 1 miếng bìa carton hình vng cạnh 6a; sau đó sử dụng phần
cịn lại của miếng bìa để làm 1 cái hộp chữ nhật khơng nắp (xem hình). Thể tích hộp chữ nhật sẽ lớn nhất khi

A. x 3a

B. x 2a

C. x 

a
2

D. x a

Câu 50: Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường trịn đáy của một hình nón có thiết diện qua trục là
một tam giác đều. Tỉ số thể tích của phần khối cầu nằm ngồi khối nón và thể tích khối nón là:
A.

9
32

B.

23
9

C.

32
23


D.

32
9

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


ĐÁP ÁN
1A
11B
21A
31D
41D

2A
12D
22B
32A
42A

3B
13C
23B
33C
43D

4C
14A

24C
34B
44C

5D
15C
25A
35A
45B

6C
16B
26B
36C
46A

7D
17B
27C
37B
47D

8A
18A
28A
38A
48A

9B
19D

29D
39A
49D

10C
20C
30B
40B
50B

Câu 1. Đáp án A.
y '  x  1 .e x . Ycbt  x  1  0  x   1 .

Câu 2. Đáp án A.
 y '  2  0
y ' 6 x 2  2  m  5  x  6m; y '' 12 x  2  m  5  . Ycbt  
 m  2
 y ''  2   0

Câu 3. Đáp án B.
Giao điểm với trục hoành: A   2;0  ; y ' 

7

 2 x  3

2

. Pttt    : y  0 


1
 x  2 .
7

Câu 4. Đáp án C.
PTHG:

3x 2
2  x  x 1
x2

Câu 5. Đáp án D.
 x  1 nhËn 
y ' 3x 2  6 x  9; y ' 0  
 x 3  lo¹i 
y   2  0; y  2   20; y   1 7

Câu 6. Đáp án C.
A đúng vì đồ thị hàm đa thức khơng có tiệm cận
B đúng vì đồ thị hàm số y 
C sai vì đồ thị hàm số y 

x
có tiệm cận đứng x  2 và tiệm cận ngang y 1
x2

x
khơng có tiệm cận đứng (do x 2  2  0 )
x 2
2


D đúng vì đồ thị hàm số y 

x
chỉ có 1 tiệm cận ngang là y 0
x 2
2

Câu 7. Đáp án D.
Loại A vì đồ thị hàm bậc 3 khơng có dạng trên
Loại C vì hàm số chỉ có 1 cực trị
Loại B vì giao điểm trục tung là A  0;2 
Câu 8. Đáp án A.
Bấm máy tính ra kết quả −8.
Câu 9. Đáp án B.

x
x
Hàm số lũy thừa y u    0  tăng trên  0;   a  b

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


a

a

x

a


0

Hoặc: 0     1        a x  b x
b
b b
Câu 10. Đáp án C.
PT  22 x 1 2 2 x  3  2 x  1  2 x  3  x  1
Câu 11. Đáp án B.
Bpt  32 x  2  30  2 x  2  0  x  1
Câu 12. Đáp án D.
ĐK: x  0 . Pt thành log 2 x  2log 2 x 2  log 2 x  log 2 x 1  x 2 (nhận)
Câu 13. Đáp án C.
1

x
2
x
x
Bpt  log 2  1  3   log 1  3x  2  0  log 2  1  3   2log 2  1  3   1  0

2
2

  log 2  1  3x   1  0  log 2  1  3x   1 0  1  3 x 2  x 0

Câu 14. Đáp án A.
Ycbt  y '  0, x  D   4  m 2  0  m   2  m  2
Câu 15. Đáp án C.
 x 0; yC Ð 1

y ' x  2 x; y ' 0  
 x 2; yC Ð  1

3
2

Ycbt  m  0   m  yC Ð  m  yCT   m 

1
3

Câu 16. Đáp án B.
Vì I là giao điểm 2 tiệm cận nên khơng có tiếp tuyến nào qua I.
Câu 17. Đáp án B.
Ycbt    2  . m  3 0  m  3
Câu 18. Đáp án A.
A sai vì  0;  chứa x 1 D
B đúng vì  C  có TCN là y 1
C đúng vì  C  có TCĐ: x 1 & TCN: y 1
D đúng vì  D  : y 1 là TCN nên không có điểm chung với  C 
Câu 19. Đáp án D.
 1
 

x x
5x .5 x P   5 1 . Suy ra x1  x2  1 .
Pt thành 5t 2  8t  1 0 ( t 5 x ). Vậy 5
5
1


2

1

2

Câu 20. Đáp án C.
4
 34
3 4
1
2 1 2
5
a

a
&   dẫn đến 0  a  1 . Từ ( log b  log b &  ) dẫn đến b  1 .
Từ 
4 5
2
3 2 3


Câu 21. Đáp án A.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



 
f '  x   3tan 3x nên f '    3tan  3

4
 12 

Câu 22. Đáp án B.
 2

x

Pt    5  x log 2 5 .
 5
5
Câu 23. Đáp án B.
2

2
Pt   152  x   x  2   x   2  x 37

Câu 24. Đáp án C.
 x2  3 
x2  3
x2  2 x  3

0


1

0    1  x  0    3  x 

2x

2x
 2x 

Hsxđ  ln 
Câu 25. Đáp án A.

2
2
Ycbt  log 5   m  2  x  2  m  3 x  m   0   m  2  x  2  m  3  x  m  1

  m  2  x 2  2  m  3 x   m  1  0; x  



m 2 : loại.



m  2  0
7
 m .
m 2 : 
2
3
 m  3   m  2   m  1  0

Câu 26. Đáp án B.
Ycbt  PTHG x3  x  1 kx  1 có 3 nghiệm phân biệt
 PT x 2 k  1 có 2 nghiệm phân biệt khác 0
 k  1  0  k 1


Câu 27. Đáp án C.
f '  x  0 có 2 nghiệm bội lẻ  x 1; x 2  nên f đạt cực trị tại x 1 và x 2

Câu 28. Đáp án A.
M là điểm uốn của  C  nên chỉ có duy nhất 1 tiếp tuyến qua M.
Câu 29. Đáp án D.
y ' 2 x  1.ln 2  23 x.ln 2 . Vậy y ' 0  2 x  1 23 x  x 2 .
y  y  2  4 .
Lập BBT. Suy ra min


Cách 2: Cauchy 2 số được 2 x  1  23 x 2 2 x  1.23 x hay y 4, x   .
y  y  2  4 .
Dấu bằng  2 x  1 23 x  x 2 . Suy ra min


Câu 30. Đáp án B.
PTHG

x2
x  m  x 2   m  2  x   m  2  0 (1)
x 1

Ycbt  yI 0  xI  m 0  x A  xB  2m 0  2  m  2m 0  m  2 (nhận vì (1) có 2 nghiệm phân
biệt x 0  x 4 )
Câu 31. Đáp án D.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Số cạnh khối chóp = Số cạnh đáy + số cạnh bên = n  n 2n
Câu 32. Đáp án A.
Mỗi mặt khối lập phương là tứ giác đều + mỗi đỉnh là giao điểm 3 cạnh.
Câu 33. Đáp án C.
Thể tích tăng lên 52 5 125 lần
Câu 34. Đáp án B.

AB hc  SB  /  ABCD  nên 
SB;  ABCD   SBA
45 .

Câu 35. Đáp án A.

Gọi H hc  S  /  ABC  . Khi đó SA;  ABC   SAH
30 .
a
1
a3 3
SHA : SH  AH .tan 30  . Suy ra VS . ABC  dt  ABC  .SH 
.
3
3
36

Câu 36. Đáp án C.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


2


2

25a 2
 5a   5a 
R 2 CK 2 CJ 2  JK 2      
. Suy ra DTMC 4 R 2 50 a 2 .
2
 2   2 

Câu 37. Đáp án B.
dt  TDQT  2 R.h 25 nên dtxq 2 R.h 25

Câu 38. Đáp án A.
dtxq 

5 R 2
5R
16 R 2
 R 2 h 4 R 3
 Rl  l   h 2 l 2  R 2 
 Vnãn 

3
3
9
3
9

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 39. Đáp án A.
d  S ,  ABCD   d     ,  ABCD   const  VS . ABCD không đổi

Câu 40. Đáp án B.
VABC . A ' B ' C ' dt  ABC  . AA ' a 2 3.4a 4 3a 3 .

Câu 41. Đáp án D.
Gọi a, b, c là 3 kích thước. Từ gt suy ra: b 2a; c 4a . Vậy V abc 8a 3 1728  a 6 .
Câu 42. Đáp án A.
1
2
dtxq 2.  4a   4. .  4a  .SI 32a 2  SI 4a  SH 2 SI 2  HI 2 12a 2
2

Câu 43. Đáp án D.
dt  ABB ' A '   AA '. AB 7.2 OA2  OI 2 56cm 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 44. Đáp án C.
VS . AMN SM SN 1
V

.
 nên ABCNM 5
VS . ABC
SB SC 6

VSAMN

Câu 45. Đáp án B.
6a 2 96  a 4  d 4 3

Câu 46. Đáp án A.
R

AB 2
3a 2 6a 2
a 6
; AB a; AH 2  AB 2  BH 2 a 2 

. Suy ra R 
2 AH
9
9
4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 47. Đáp án D.
Gọi I trung điểm BC  
 A ' BC  ,  ABC    A ' IA 45 .
d  B ';  A ' BC   d  A;  A ' BC    AH .
A ' AI vuông cân tại A nên: AH 

AI . 2 AB.cos 60 . 2 a 2



2
2
2

Câu 48. Đáp án A.
1
1
1
1
1
2
V1   a 2 .a   a 3 ;V2   a 2 .a   a 3 ;V3   2a 2 .a   a 3 . Suy ra V1  V2 V3 .
3
3
3
3
3
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 49. Đáp án D.
Vhép  6a  2 x  .  6a  2 x  .x 4 x 3  24ax 2  36a 2 x  0  x  3a 
 x a  nhËn 
V ' 12 x 2  48ax  36a 2 ;V ' 0  
 x 3a  lo¹i 

Lập BBT được Vmax 16a 3 khi x a .

Câu 50. Đáp án B.
3R
R 3
Gọi R OS là bán kính khối cầu. SAB đều nên SI  ; IA 
2

2

Vkc  kn 23
4
3
23
 .
Vkc   R 3 ;Vkn   R 3 ;Vkc  kn   R 3 . Suy ra
Vkn
9
3
8
24

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×