Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Đề thi hk1 toán 12 năm học 2016 2017 trường thpt chuyên ngoại ngữ hà nội file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.48 KB, 17 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

Năm học 2016 – 2017

TRƯỜNG THPT CHUN NGOẠI NGỮ

Mơn: Tốn – Thời gian làm bài: 90 phút

--------oOo--------

(không kể thời gian phát đề)
Ngày thi: 16/12/2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

MÃ ĐỀ 753
Đề thi gồm 7 trang (50 câu)

Câu 1. Giá trị cực đại của hàm số y 
A.

1
e

B.

ln x


bằng:
x2

1
2e

C.

e
2

D.

1
2e2

Câu 2. Biết phương trình 2 x  1  x x 2  2   x  1 x 2  2 x  3 0 có nghiệm duy nhất là a. Khi đó:
A. 0  a  1

B. 2  a  3

C. 3  a  4

D. 1  a  2

2
2
Câu 3. Cho phương trình log 2  2 x   2 log 2  4 x   8 0 (1). Khi đó phương trình (1) tương đương với

phương trình nào dưới đây?

2

2

A. 3x  5 x 6 x  2

B. 42 x

C. x 2  3 x  2 0

D. 4 x 2  9 x  2 0

x 1
Câu 4. GTNN của hàm số y 2 

A.

50
81

B.

5
6

x

 22 x

 x 1


 3 0

4 x
.8 trên   1; 0 bằng:
3

C.

2 2
3

D.

2
3

Câu 5. Cơng ty A cần xây bể chứa hình hộp chữ nhật (khơng có nắp), đáy là hình vng cạnh bằng

a  m  , chiều cao bằng h  m  . Biết thể tích bể chứa cần xây bằng 62,5m3 , hỏi kích thước cạnh đáy và
chiều cao bằng bao nhiêu để tổng diện tích các mặt xung quanh và mặt đáy nhỏ nhất?
A. a 

5 10
m, h 4m
4

C. a 3m, h 

5 30

m
6

B. a 

5 2
m, h 5m
2

D. a 5m, h 2,5m

Câu 6. Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1 . Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B, C sao
cho ABC có diện tích bằng 4 2

– Website chun đề thi – tài liệu file word mới nhất


A. m 1

C. m  4

B. m  2

D. m 2

Câu 7. Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số y  x  1  7  x . Khi đó có bao nhiêu số
nguyên nằm giữa m, M?
A. 1

B. 2


C. Vô số

D. 0

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vng góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 9. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°.
Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.

3a 3 2
4

B.

a3
12

C.

a3
4

D.

3a 3

4

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a 2 . Biết SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vng góc với  ABCD  . Khoảng cách giữa AB và SD bằng:
A.

a 42
14

B.

a 3
2

C.

a 42
7

D.

a 2
2

x 1
Câu 11. Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng y  x  m và đồ thị hàm số y 
. Khi đó tìm
x

m để x A  xB 1 .

A. m 2

B. m 1

C. m 3

D. m 0

Câu 12. Phát biểu nào sau đây SAI?
3
2
A. Hàm số y ax  bx  cx  d  a 0  ln có điểm cực trị.
2
B. Hàm số y ax  bx  c  a 0  ln có một điểm cực trị duy nhất.

C. Hàm số y 

ax  b
(với ad  bc 0 ) khơng có cực trị.
cx  d

4
2
D. Hàm số y ax  bx  c  a 0  ln có điểm cực trị.
2

Câu 13. Biết phương trình 2 log 3  x  2   log 3  x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó  x1  x2 

2


bằng:
A. 2

B. 8

C. 9

D. 4

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 14. Giới hạn lim
x 0

e2 x  1
bằng:
x4  2

A. 1

B. 8

C. 2

D. 4

Câu 15. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Biết diện tích mỗi mặt bên của lăng trụ là
a 2 3 , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
A.


3a 3
4

B.

a3
4

C.

3a 3 3
4

D.

a3 3
4

Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.  P  là mặt phẳng chứa AB, cắt SC, SD tại
1
M, N sao cho SM  SC . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.ABMN và khối đa diện ABCDNM.
3

Khi đó tỉ số
A.

V1
bằng:
V2


2
7

B.

2
9

C.

1
2

D.

1
8

1 3
2
Câu 17. Cho hàm số y  x  2 x   m  1 x  5 . Tìm điều kiện của m để hàm số luôn đồng biến trên
3
.

A. m  3

B. m 3

C. m 3


D. m 3

Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a 3 . Tính khoảng cách từ điểm A đến

 SBC 
A.

biết thể tích khối chóp S.ABC bằng
2a 3
3

B. a 2

a3 6
.
4

C. a

D.

a 2
2

Câu 19. Biết phương trình x 3  3x  m 0 có ba nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m 2 4

B. m 2 4


C. m 2  4

D. m 2  4

Câu 20. Cho ABC vuông tại A có AB 3loga 8 , AC 5log 25 36 . Biết độ dài BC 10 thì giá trị a bằng:
A. 3

B.

1
3

C. 9

D.

3

2
x
Câu 21. Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số f  x   x  3 e trên đoạn  0; 2 . Giá trị biểu

thức A  m 2  4 M 

2016

bằng:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



A. 1

B. 22016

C. 0

D. e2016

Câu 22. Cho đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  1; b  1

B. 0  a  1  b

C. 0  b  1  a

D. 0  a  1, 0  b  1

Câu 23. Một khối lập phương có thể tích 2 2 . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó
bằng:
A.

2 B.

6

C. 2


x
Câu 24. Cho phương trình 2016

2

1

D. 6

  x 2  1 .2017 x 1 (1). Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình (1) có tổng các nghiệm bằng 0
D. Phương trình (1) có nhiều hơn hai nghiệm
Câu 25. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng:
A.

a3
3 2

B. a 3 2

C.

a3
4

D.


a3
2 3

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

(I): Tập xác định của f  x  :  \  1

(II): Hàm số f  x  có đúng 1 điểm cực trị

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


(III): min f  x   2

(IV): A   1;3 là điểm cực đại của đồ thị hàm số

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 27. Cho 2 khối cầu  S1  có bán kính R1 , thể tích V1 và  S2  có bán kính R2 , thể tích V2 . Biết
V2 8V1 , khẳng định nào sau đây đúng?
A. R2 2 2 R1


B. R2 4 R1

C. R2 2 R1

D. R1 2 R2

Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6, cạnh bên SA   ABC  và
SA 4 6 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A. 108

B. 48

C. 36

D. 144

Câu 29. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y 3x ?

A.

B.

C.

D.

x
Câu 30. Cho hàm số y x  ln  1  e  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x 0

B. Tập xác định của hàm số là D  0;  
C. Hàm số đồng biến trên 
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 31. Cho hàm số y 

3x  1
có đồ thị  C  . Có bao nhiêu điểm trên  C  mà tổng khoảng cách từ
x 2

điểm đó đến 2 đường tiệm cận của  C  bằng 6?
A. 1

B. 4

C. 0

D. 2

Câu 32. Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vng cạnh 2a, SAD cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vng góc với đáy. Góc giữa  SBC  và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
A.

2a 3 3
3

B.


Câu 33. Cho hàm số y 

8a 3 3
3

C.

4a 3 3
3

D. 2a 3 3

ax  1
 b 0, a  b 0  có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có tiệm cận ngang là
bx  1

đường thẳng y 2 . Khi đó tỉ số
A. 3

a
là:
b

B. 2

C. 1

D. 1




Câu 34. Cho khối chóp S.ABC có SA 3, SB 4, SC 5, ASB BSC
CSA
60 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng:
A. 5 2

B. 5 3

Câu 35. Tập xác định của hàm số y 
A.  1; 2



Câu 36. Phương trình 22 x

C. 10

x2  x  2
là:
log 3  2  x 2 







B.  2; 2 \  1

2

 5 x 2

A. 1

 23 x

2

B. 2

D. 15

 7 x 2

1  25 x

2

C. 1; 2
 12 x 4



D.  1; 

có bao nhiêu nghiệm?
C. 4


D. 3

1 3
2
Câu 37. Cho hàm số y  x  2 x  3 x  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  song song
3
với đường thẳng y 3x  1 ?
A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 38. Cho ABC vuông tại A, AB 6cm, AC 8cm . Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay

ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ABC quanh cạnh AC. Tỉ số

V1
V2

bằng
A.

4
3

B.


3
4

C.

16
9

D.

64
27

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 39. Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s  t 
biến t (giây) theo phương trình là s  t  et
4
A. 5e  km / h 

2

3

 km 

là hàm phụ thuộc theo

 2te3t 1 . Khi đó vận tốc của tên lửa sau 1 giây là


4
B. 3e  km / h 

4
C. 9e  km / h 

4
D. 10e  km / h 

Câu 40. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 và đạt cực tiểu tại x 1
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng

7
3

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
Câu 41. Cho 0  a 1, 0  b 1, x  0, y  0 . Tìm công thức đúng trong các công thức sau?
A. log a  x  y  log a x  log a y

B. log ab x b log a x

C. log b x logb a.log a x

 x  log x
D. log a    a

 y  log a y

 
2 sin 2 x
Câu 42. Cho hàm số f  x  e
. Biết x0   0;  là giá trị thỏa mãn f '  x0  0 . Khi đó
 2

A. x0 


2

B. x0 


3

C. x0 0

D. x0 


4

Câu 43. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  0;   ?
B. y 

A. y sin 2 x
Câu 44. Đồ thị hàm số y 

A. 1

x
2

x 1

C. y 

x
2 x

D. y  V 

2

3x  1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  x2  5x  6
2

B. 4

C. 2

D. 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 45. Phương trình 3 log 3 x  log3  3 x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tích x1 x2 bằng
B. 36

A. 1

C. 243

D. 81

Câu 46. Gọi x a và x b là các điểm cực trị của hàm số y 2 x3  3 x 2  18 x  1 . Khi đó

A a  b  2ab bằng:
A. 7

B. 5

C. 7

D. 5

Câu 47. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có ABC vng cân tại B, AB a 2 và cạnh bên

AA ' a 6 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng đã cho là:
A. 4 a 2

B. 2 a 2 6

C. 4 a 2 6

D.  a 2 6


Câu 48. Bảng biến thiên sau đây có thể là bảng biến thiên của hàm số nào?

A. y 

1 4
x  x2  3
4

B. y 

1 4
2
C. y  x  x  3
2

1 4
x  2 x2  3
2

D. y  x 2  2 x  3

 
Câu 49. GTNN của hàm số f  x  2sin 2 x  5 x  1 trên đoạn  0;  bằng:
 2

A. 3 


4


B. 0

D. 1 

C. 1

5
2

Câu 50. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tại B, AB a, BC 2a . Biết thể tích
của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 2 2a 3 . Gọi  là góc giữa mặt phẳng

 ABC  . Khi đó cos của góc 
A.

2
3

 A ' BC 

với mặt phẳng

bằng:
B.

1
3

C.


2
3

D.

1
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


ĐÁP ÁN
1-B
11-A
21-C
31-B
41-C

2-A
12-A
22-B
32-B
42-D

3-D
13-A
23-B
33-B
43-B


4-D
14-B
24-D
34-A
44-D

5-D
15-A
25-A
35-C
45-C

6-D
16-A
26-A
36-D
46-C

7-A
17-B
27-C
37-B
47-B

8-B
18-B
28-D
38-A
48-A


9-B
19-D
29-C
39-D
49-D

10-C
20-A
30-C
40-A
50-D

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Đáp án B
y' 

x  2 x ln x
0 
x4

y(0) không xđ

 x 0

x e

y( e ) =

1

2e

Câu 2. Đáp án A
pt  x  x x 2  2 (1  x )  (1  x ) (1  x ) 2  2

Xét hàm số f(t)= t  t t 2  2
2
Có f’(t) = 1  t  2 

t2
2

t 2

0

Suy ra pt  x 1  x  x 

1
2

Câu 3. Đáp án D
ĐK.x>0
 log 2 2 (2 x)  2 log 2 (2 x)  8 0

Pt

 log 2 (2 x) 4



 log 2 (2 x)  2

 x 2
 x 1/ 4


Thử xem pt nào trong 4 đáp án cũng chỉ có 2 nghiệm là x=2 và x=1/4 suy ra chọn D
Câu 4. Đáp án D

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


4 x
.8 ln 8 0
3
 2 x 0
 x 1
 2 x  2.(2 x )3 0   x

2  1
 x  1/ 2

2
y ' 2 x 1 ln 2 

Xét

y(-1)= 5/6

Suy ra ymin 


y(-1/2)=0,9428

y(0)=2/3

2
3

Câu 5. Đáp án D
V 62,5 ha 2  h 
STP 4ha  a 2 

62,5
a2

250
 250
 a 2 ; S '  2  2a 0  a 5
a
a

Với a=5 suy ra Stp min  h 2,5
Câu 6. Đáp án D
3
2
5
Ta có CT nhanh 32a ( So )  b 0

Theo công thức suy ra 32.(4 2) 2  (  2m) 5 0  m 2
Câu 7. Đáp án A

ĐK: 1  x 7
Ta có y ' 

1
1

0  x 4
2 x 1 2 7 x

Xét y (1)  y (7)  6, y(4) 2 3 suy ra 2,44Câu 8. Đáp án B
Câu 9. Đáp án B
Gọi M là trung điểm của BC, AH=

S
2
a 3
AM 
3
3

Suy ra H là tâm của tam giác đáy


Suy ra SAH
45o suy ra SAH vuông cân tại H

A

C

H

Suy ra SH=AH
V

1 a 3 a 2 3 a3

3 3
4
12

M
B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 10. Đáp án C
VSADC 
S SDC 

a3 6
a 10
; SD SC 2a
, HD HC 
6
2

S


a2 7
1
a3 6
; VACDS  .d .S SCD 
2
3
6

d

a 42
d ( AB;SD )
7

A

D

H

B

C

Câu 11. Đáp án A
Hoành độ A,B là nghiệm của pt  x  m 

x 1
 x 2  (1  m) x  1 0
x


 x A  xB m  1 1  m 2
Câu 12. Đáp án A
Xét A: y ' 3ax 2  2bx  c có  ' b 2  3ac 0 thì hs khơng có cực trị
Câu 13. Đáp án A
ĐK: x>2
2
2
Pt  log 3 ( x  2) ( x  4) 0

 ( x  2) 2 ( x  4) 2 1
Với 2 x 3  2(tm)
Với x 4 suy ra (x-2)(x-4)=1  
 x 3  2( ktm)

Suy ra ( x1  x2 ) 2 (3  3 

2) 2 2

Câu 14. Đáp án B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Dùng mod 7 cho x chạy từ -1 đến 1
Câu 15. Đáp án A
S a 2 3 h.a  h a 3  V a 3.

a 2 3 3a 3


4
4

Câu 16. Đáp án A
VSAMB SM .SN .SA 1
V /2 V

  VSAMB 

VSABC
SA.SB.SC 3
3
6
VSMNA 1 1 1
V
 .   VSMNA 
VSADC 3 3 9
18

Suy ra V1 VSAMB  VSMNA 

2V
7V
;V2 V  V1 
9
9

V1 2


V2 7

Câu 17. Đáp án B

y '  x 2  4 x  (m  1) để hs ln đb trên R thì  ' 4  m  1 0  m 3
Câu 18. Đáp án B
S ABC 

AM 

S

3a 2 3
3V
; SH 
a 2
4
S ABC

3a
1
a
 HM  AM 
2
3
2

A

C


Suy ra SM= SH 2  MH 2 3a / 2
S SCB 

H

3a 2 3
3V
d
a 2
4
S SCB

M

B

Câu 19. Đáp án D

pt  x3  3x  m xét hàm số y= x3  3x
Có BBT

x

-

y’

-1
+


y

0

1
-

0

2
-

+
+
+

-2

Pt có 3 nghiệm phân biệt suy ra -2<-m<2 suy ra -2Câu 20. Đáp án A
Ta có BC 2  AB 2  AC 2  (3loga 8 )2 64  a 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Câu 21. Đáp án C
 x 0
f '( x) 2 xe x  e x ( x 2  3) 0  
 x  3


f (0)  3
Ta có f (1)  2e m
f (2) e2 M
Suy ra (m 2  4M ) 2016 0
Câu 22. Đáp án B
Xét hs y a x đi qua (0;1) suy ra đths (1) là đường nghịch biến suy ra 0Xét hs y log b x đi qua (1;0) suy ra đths (2) là đường đồng biến suy ra b>1
Suy ra 0Câu 23. Đáp án B
Với R=

x 3
x là cạnh của hình lập phương Ta có CT
2
3

Vcau
Vlp

4  x 3 


3  2 
 3


3
x
2


Áp dụng CT suy ra Vcau  6
Câu 24. Đáp án D
Nhẩm pt có 2 nghiệm x 1 suy ra loại A
Nếu B đúng thì C đúng suy ra loại B suy ra pt có nhiều hơn 2 nghiệm chọn D
Câu 25. Đáp án A
VABCD

x3
a3


3 2 3 2

Câu 26. Đáp án A
(I) sai f xđ trên R

(II) sai hs có 2 điểm cực trị

(III) ,(IV) đúng
Câu 27. Đáp án C
3

V2  R2 
  8  R2 2 R1
V1  R1 

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 28. Đáp án D
H là tâm của tam giác ABC ,M là trung điểmcủa BC

S

Trong mp(SAM) dựng đt ss với SA cắt trung trực
Của SA tại I suy raI là tâm mặt cầu ngoại tiếp

K
I

AM 3 3, AH 2 3

A

AI  IH 2  AH 2 6 R

C

H

S= 4 R 2 144

M

B
Câu 29. Đáp án C
Với x=0, y=1 loại D
Hs là hàm đồng biến loại A,


x=1,y=3 suy ra chọn C

Câu 30. Đáp án C
y ' 1 

1
 0 suy ra hàm đồng biến trên R
e

Câu 31. Đáp án B
 3m  1 
gọi M  m;
  C
m 2 


 m 2 



m  2 5
5
 m  2 6  

Suy ra d1  d 2 
 m  2 1
m 2




 m 7
 m 3

 m  3

 m 1

2 tiệm cận là y=3 và x=2

Có 4 điểm
Câu 32. Đáp án B
H là trung điểm của AD ;K là trung điểm của BC
 SH  BC

 SK  BC  SKH
60o
Ta có 
HK

BC

1
8a 3 3
SH=KH. tan 60o 2a 3 suy ra V= .2a 3.(2a) 2 
3
3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



Câu 33. Đáp án B
Câu 34. Đáp án A
3
Lấy N  SB sao cho SN  SB
4
3
Lấy M  SC sao cho SM  SC
5
Xét hình tứ diện đều SAMN cạnh x=3 có VSAMN 
Mặt khác

2 3 9 2
.x 
12
4

VSAMN 3 3
 .  V 5 2
VSABC 4 5

Câu 35. Đáp án C


 x 2  x  2 0



2
ĐK:  2  x  0  
log (2  x 2 ) 0


 3




 x 1
 x  2




2  x  2  x  1; 2
x 1



Câu 36. Đáp án D
Đặt 22 x

2

 5 x 2

a; 23 x

2

 7 x 2


b

 a 1

Ta có a+b=1+ab  (a  1)(1  b) 0  
 b 1

 2 x 2  5 x  2 0

 2
 3 x  7 x  2 0

 x 2
 x 1/ 2

 x 1/ 3

Có 3 nghiệm
Câu 37. Đáp án B

y ' x2  4 x  3
1
M (m; m3  2m 2  3m  1)
3
2
Tiếp tuyến cuả © tại M là y (m  4m  3) x 

2 3
m  2m 2  1
3


D ss với đt y=3x+1 khi
 m 2  4m  3 3


 2 3
2
 m  2m  1 1
 3

 m 4
 m 0


Với 2 giá trị của m suy ra 2 tiếp tuyến
Câu 38. Đáp án A

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


1
V1  .6. .82 128
3
1
V2  .8. .62 96
3
V1 4

V2 3
Câu 39. Đáp án D

Nhấn shift

d
vt
dx

10e 4
x 1

Câu 40. Đáp án A
Câu 41. Đáp án C
Câu 42. Đáp án D
f '( xo ) 2 cos 2 xo .e 2sin 2 xo 0  cos 2 xo 0  xo 


4

Câu 43. Đáp án B
Loại A vì là hàm số tuần hồn
Loại C vì có tiệm cận x=2 suy ra k thể đb trên (0; )
Xét B có y ' 

1
 0 hàm số có 2 tiệm cận y 1 suy ra hs đb trên (0; ) suy ra chọn B
x 1
2

Câu 44. Đáp án D
y


3x  1
có 3 tiệm cận đứng x=0,x=2, x=3
x ( x  2)( x  3)
2

Câu 45. Đáp án C

 x 0
x  0

 x 1
ĐK: 
log 3 x 0  x 1
 log 3 x 2
 x 81

Pt   log 3 x  3 log 3 x  2 0  
 log 3 x 1
 x 3
Suy ra x1.x2 243
Câu 46. Đáp án C

1 3
a
x 
2
2

y ' 6 x  6 x  18 0 


1 3
b
x

2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Suy ra A=a+b-2ab=7
Câu 47. Đáp án B
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy R=a
S xq a 6.2 R 2 a 2 6
Câu 48. Đáp án A
Loại B vì a.c=-1<0 suy ra hs có 3 cực trị
Loại C vì hệ số của x 4 dương suy ra hs đạt cực tiểu tại x=0
Xét D hs đạt cực đại tại x= -1 (loại) suy ra chọn A
Câu 49. Đáp án D
f '( x ) 4 cos 2 x  5  0 suy ra hs luôn nghịch biến

Suy ra f ( x) min 1 

5
2

tại x=

C’



2

A’

Câu 50. Đáp án D

B’

Ta có A ' C a 13 , A ' B 3a, BC 2a
Suy ra tam giác A’BC vuông tại B
 A ' B  BC
AB 1
 
A ' BC  ,cos  

Ta có 
A' B 3
 AB  BC

C
A
B

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×