SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
(Đề gồm 05 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ tên học sinh:.............................................................Số báo danh:........................................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm)
9
Câu 1: Biết
3
2
f x dx 10 . Giá trị của I x. f x dx bằng
1
1
A. 10.
B. 15.
C. 5.
D. 20.
Câu 2: Cho hình phẳng H giới hạn bởi đường cong y 4 x 2 và trục Ox . Tính thể tích
của khối tròn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
16
32
32
32
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
3
3
5
7
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có
2
2
phương trình: x 2 y 3 z 2 5 là:
A. I 2; 2;0 , R 5
B. I 2;3;0 , R 5
C. I 2;3;1 , R 5
D. I 2;3;0 , R 5
Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 3 5i 0 . Giá trị biểu thức A z.z là
170
170
170
170
.
.
.
A.
B.
C.
D.
.
5
25
5
5
Câu 5: Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 6 z 10 0 . Tính z1 z2 .
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5 .
Câu 6: Cho số phức z a bi thỏa z 2 z 3 i . Khi đó a b bằng
A. -1.
B. 1.
C. -2.
D. 0.
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 8 0 và điểm
I ( 1; 1;0) . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là:
A. ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 50 .
B. ( x 1)2 ( y 1) 2 z 2 5 2 .
C. ( x 1)2 ( y 1) 2 z 2 50 .
D. ( x 1)2 ( y 1) 2 z 2 25 .
3
Câu 8: Tích phân
2x 1
x 1 dx a b ln 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1
a
2 .
b
Câu 9: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0;3 , f 0 2 và f 3 5 . Tính
A. a b 7 .
B. a.b 12 .
C. a b 7 .
D.
B. 3.
C. 7.
D. 10.
3
I f ( x)dx .
0
A. 9.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 1/12 - Mã đề thi 132
Câu 10: Tìm cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn điều kiện: ( x y ) (3 x y )i (3 x ) (2 y 1)i .
4 7
4 7
4 7
4 7
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
5 5
5 5
5 5
5 5
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :
x t
( t là tham số) có tọa độ là:
y 2
z 1 3t
A. a 1;2; 3
B. a 1;0; 3
C. a 0;2;1
D. a 1;2;1
Câu 12: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x 2 2 x và y x bằng
13
7
9
9
A. .
B. .
C. .
D. .
4
4
4
2
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 1;0 , B 4;3; 6 . Tọa độ
trung điểm I của đoạn AB là:
A. I 1;1;3
B. I 1;2; 3
C. I 3;1; 3
D. I 1;1; 3
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 1;1 , B 1;2; 1 . Mặt cầu
có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:
2
2
2
2
2
2
A. x 3 y 1 z 1 15
B. x 3 y 1 z 1 17
2
2
2
C. x 3 y 1 z 1 17
2
2
2
D. x 3 y 1 z 1 15
eln x
Câu 15: Tìm nguyên hàm I dx .
x
A. I eln 2 x C
B. I eln x C
D. I
C. I eln x C
eln x
C
x
Câu 16: Để tính x ln 2 x dx thì ta sử dụng phương pháp
u 2 x
A. nguyên hàm từng phần và đặt
B. nguyên hàm từng phần và đặt
dv xdx
u ln 2 x
dv xdx
C. đổi biến số và đặt u ln( x 2)
D. nguyên hàm từng phần và đặt
u x
dv ln 2 x dx
Câu 17: Tìm cơng thức sai
b
c
c
b
A. f ( x)dx f ( x)dx f( x)dx.
a
b
C.
f ( x)
a
a
b
b
b
g ( x) dx f ( x)dx g( x)dx. D.
a
a
B. f x dx f ( x) dx.
a
a
a
b
f ( x)dx 0
a
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 2/12 - Mã đề thi 132
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2;3; 1 , N 1;1;1 , P 1; m 1;3
.
Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?
A. m 3
B. m 2
C. m 1
D. m 0
Câu 19: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức
y
z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
3
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.
O
x
B. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.
-4
M
D. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
Câu 20: Cho hai số phức z1 2 5i và z2 1 i , số phức z1 – z2 là:
A. 3 6i.
B. 1 4i.
C. 1 6i.
D. 3 4i.
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng ( P) : x y 3 z 4 0 có một
vectơ pháp
tuyến là:
A. n (1;1;3)
B. n ( 1;3; 4)
C. n (1; 1;3)
D. n ( 1; 1;3)
Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) x cos 2 x .
x2 1
sin 2 x C
2 2
x2 1
C. f ( x)dx sin 2 x C.
2 2
A.
x2
sin 2 x C.
2
x2
D. f ( x)dx sin 2 x C.
2
f ( x)dx
B.
f ( x)dx
Câu 23: Cho phương trình az 2 bz c 0 (a 0, a, b, c R) với b 2 4ac . Nếu 0 thì
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. z1,2
b i
.
2a
B. z1,2
b i
C. z1,2
b i
.
D. z1,2
b i
.
2a
2a
a
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình chính tắc của đường thẳng d đi
qua điểm M (1; 2;5) và vng góc với mặt phẳng ( ) : 4 x 3 y 2 z 5 0 là:
x 1 y2 z 5
x 1 y2 z 5
A.
B.
4
3
2
4
3
2
x 1 y2 z 5
x 1 y2 z 5
C.
D.
4
3
2
4
3
2
2
Câu 25: Cho số phức z thỏa z 2 2i . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.
A. z R.
B. Mô đun của z bằng 1.
z
C. có phần thực và phần ảo đều khác 0. D. z là số thuần ảo.
x 1 y 3 z 1
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
. Mặt
2
1
2
phẳng Q đi qua điểm M ( 3;1;1) và vng góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2 x y 2 z 9 0
B. 2 x y 2 z 9 0
C. 2 x y 2 z 5 0
D. 2 x y 2 z 5 0
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 3/12 - Mã đề thi 132
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2; 1) , đường thẳng
x 2 y z2
d:
và mặt phẳng ( P) : 2 x y z 1 0 . Đường thẳng đi qua A cắt đường
1
3
2
thẳng d và song song với ( P ) có phương trình là:
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
A.
B.
2
9
5
5
2
9
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
C.
D.
9
2
5
2
9
5
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng
x 1 t
x y 1 z 1
d:
; và d : y 1 2t . Phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua A đồng thời
2
1
1
z 2 t
song song với d và d là :
A. 2 x 3 y 5 z 13 0 .
B. 2 x 6 y 10 z 11 0 .
C. x 3 y 5 z 13 0 .
D. x 3 y 5 z 13 0 .
x
Câu 29: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f x
thỏa mãn F (2) 0 , khi đó
8 x2
phương trình F (x) x có nghiệm là:
A. x 1
B. x 1
C. x 0
D. x 1 3
Câu 30: Thể tích khối trịn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x ,
y 0; x 2 quay xung quanh trục hoành là
A. 2 ln 2 1
B. 2 ln 2 .
C. 2ln 2 1
D. ln 2 1 .
Câu 31: Biết phương trình z 2 az b 0 có một nghiệm là z 1 i . Môđun của số phức
w a bi là:
A. 3
B. 4 .
C. 2 2
D. 2 .
Câu 32: Cho số phức z thỏa z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
w 3 4i z i là một đường tròn. Bán kính r của đường trịn đó là:
A. r 4.
B. r 20.
C. r 22.
D. r 5.
x 1 y2 z 3
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
1
1
1
x 3 y 1 z 5
và d 2 :
. Phương trình mặt phẳng chứa d1 và d 2 là
1
2
3
A. 5 x 4 y z 16 0
B. 5 x 4 y z 16 0
C. 5 x 4 y z 16 0
D. 5 x 4 y z 16 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng ( ) qua
A(2; 1;4), B(3;2; 1) và vng góc với : x y 2 z 3 0 là
A. 11x 7 y 2 z 21 0 .
B. 11x 7 y 2 z 21 0 .
C. 11x 7 y 2 z 21 0 .
D. 11x 7 y 2 z 21 0 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 4/12 - Mã đề thi 132
Câu 35: Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 thỏa z1 z2 z3 . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
C. Trọng tâm tam giác ABC là điểm biểu diễn số phức z1 z2 z3 .
D. O là trọng tâm tam giác ABC .
Câu 36: Một thùng rượu hình trịn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở
chính giữa là 40 cm . Chiều cao thùng rượu là 1 m . Hỏi thùng rượu đó
chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho
rằng cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.
A. 321, 05 lít.
B. 540 , 01 lít.
C. 201, 32 lít.
D. 425 , 16 lít.
1 i
1 i . Tọa độ điểm M
z
biểu diễn số phức w 2 z 1 trên mặt phẳng là
A. M (2;1) .
B. M (1; 2) .
C. M (0; 1) .
D. M ( 2;1) .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A( 2;0; 2), B(0;3; 3) . Gọi ( P ) là
mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( P) là lớn nhất. Khoảng
cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng ( P) bằng:
2
3
4
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
14
14
14
Câu 37: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện
Câu 39: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( P) của hàm số y x 2 2 x 3 và hai tiếp
tuyến của ( P) tại A 0;3 , B 3;6 bằng
7
9
17
9
A. .
B. .
C.
.
D. .
2
2
4
4
x 1 y z 2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt
2
1
3
phẳng ( P) : x 2 y z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) ,
đồng thời cắt và vng góc với d .
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
B.
5
1
3
5
1
3
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
C.
D.
5
1
3
5
1
3
B. PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm)
e
1 ln x
dx .
Câu 1. Tính tích phân I
x
1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua
M (1;0; 2) đồng thời vng góc với hai mặt phẳng : 2 x y z 2 0 và
: x y z 3 0 .
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 5/12 - Mã đề thi 132
----------- HẾT ----------
Đáp án
1-C
2-B
3-B
4-D
5-A
6-D
7-C
8-B
9-B
10-D
11-B
12-D
13-D
14-C
15-B
16-B
17-A
18-C
19-A
20-A
21-C
22-C
23-B
24-A
25-D
26-A
27-A
28-C
29-D
30-C
31-C
32-B
33-D
34-A
35-B
36-D
37-B
38-A
39-D
40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
3
I
9
1
1
f ( x 2 )d ( x 2 ) f ( x)dx 5
21
21
Câu 2: Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay là:
2
2
x3
32
V (4 x )dx 4 x
3 2
3
2
2
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án D
7 11
34 170
z i A z.z
5 5
5
25
Câu 5: Đáp án A
z 3 i
z 2 6 z 10 0 1
z2 3 i
z1 z2 2i 2
Câu 6: Đáp án D
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 6/12 - Mã đề thi 132
a 1
z 2 z 3 i 3a bi 3 i
a b 0
b
1
Câu 7: Đáp án C
Bán kính của mặt cầu là: d I , ( P )
10
2
Phương trình của mặt cầu là: ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 50
Câu 8: Đáp án B
3
3
3
2x 1
3
dx
2
dx
2
x
3ln
x
1
4 3ln 2
1
x 1
1 x 1
1
a 4, b 3 a.b 12
Câu 9: Đáp án B
3
I f ( x)dx f (3) f (0) 3
0
Câu 10: Đáp án D
x y 3 x
( x y ) (3x y )i (3 x) (2 y 1)i
3x y 2 y 1
4
x 5
y 7
5
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án D
x 0
2
Xét phương trình: x 2 x x
x 3
Diện tích hình phẳng là:
3
3
S x 2 3 x dx x 2 3 x dx
0
0
9
2
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Bán kính mặt cầu là: AB 17
2
2
2
Vậy phương trình mặt cầu là: x 3 y 1 z 1 17
Câu 15: Đáp án B
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 7/12 - Mã đề thi 132
eln x
I dx d eln x eln x C
x
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Câu 18: Đáp án C
MN ( 3; 2; 2), NP (2; m 2; 2)
Để MNP vuông tại N thì MN .NP 0 6 2m 4 4 0 m 1
Câu 19: Đáp án A
z 3 4i
Phần thực: 3, phần ảo: -4
Câu 20: Đáp án A
z1 – z2 3 6i
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án C
f ( x)dx
x2 1
sin 2 x C.
2 2
Câu 23: Đáp án B
Câu 24: Đáp án A
Đường thẳng d vng góc với nên nhận VTPT của làm VTCP
phương trình chính tắc của d là:
x 1 y2 z 5
4
3
2
Câu 25: Đáp án D
2
z 2 2i 8i
Câu 26: Đáp án A
(Q) vng góc với d nên nhận VTCP của d làm VTPT
Phương trình của (Q): 2 x y 2 z 9 0
Câu 27: Đáp án A
Gọi d’ là đường thẳng cần tìm
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 8/12 - Mã đề thi 132
x 2 t
Ta có: d y 3t
z 2 2t
Gọi B là giao điểm của d’ và d thì B (2 t ;3t; 2t 2)
AB (1 t ;3t 2; 2t 2)
1
Đường thẳng d’ song song với (P) nên A.n( P ) 0 2(1 t ) 3t 2 2t 1 0 t
3
5
2
AB ; 3;
3
3
1 VTCP của d’ là: 3 AB (2; 9; 5)
Vậy phương trình d’:
x 1 y 2 z 1
2
9
5
Câu 28: Đáp án C
u
(P) song song với d và d’ nên có VTPT là: d ' , ud (1;3;5)
Phương trình của (P) là: x 3 y 5 z 13 0
Câu 29: Đáp án D
1 d (8 x 2 )
F ( x) f ( x)dx
8 x 2 C
2
2
8 x
F (2) 0 C 2
F ( x ) 8 x 2 2
x 2
2
x 1
Khi đó: F ( x) x 8 x 2 x 2
2
x
4
x
4
0
3
Câu 30: Đáp án C
Xét:
ln x 0 x 1
Thể tích khối tròn xoay là:
2
2
2
V ln xdx x ln x 1 dx 2ln 2 1
1
1
Câu 31: Đáp án C
phương trình z 2 az b 0 có một nghiệm là z1 1 i
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 9/12 - Mã đề thi 132
nghiệm còn lại là: z2 1 i
Theo Vi-et:
a z1 z2 2 a 2
b z1 z2 2
w 2 2i w 2 2
Câu 32: Đáp án B
Giả sử w = a + bi
w 3 4i z i w i 3 4i z w i 3 4i . z w i 20
a 2 (b 1) 2 20
Vậy bán kính của đường tròn là r = 20
Câu 33: Đáp án D
A(1; -2; 3) d1
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm
VTPT của (P): ud1 , ud2 (5; 4;1)
Phương trình của (P) là: 5 x 4 y z 16 0
Câu 34: Đáp án A
AB (1;3; 5)
VTPT của : AB, n (11; 7; 2)
phương trình : 11x 7 y 2 z 21 0
Câu 35: Đáp án B
Câu 36: Đáp án D
Các đường xung quanh thùng rượu là các đường parabol.
Gọi đường parabol đó có dạng: y ax 2 bx c
Theo bài ra ta có đường parabol này sẽ đi qua các điểm (0;0,3), (0,5;04), (1;0,3)
Suy ra: y
2 2 2
3
x x
5
5
10
Thể tích thùng rượu chính là thể tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y
2 2 2
3
x x ; y = 0;
5
5
10
x=1
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 10/12 - Mã đề thi 132
2
1
2
3
203 3
2
V x 2 x dx
(m ) 425,16(l )
5
5
10
1500
0
Câu 37: Đáp án B
1 i
1 i z i w 2 z 1 1 2i
z
Câu 38: Đáp án A
Để d B, ( P) lớn nhất thì BA ( P )
AB (2;3; 1) là VTPT của (P)
Phương trình (P) là: 2 x 3 y z 2 0
Vậy d O, ( P )
2
14
Câu 39: Đáp án D
Có: y ' 2 x 2
2 phương trình tiếp tuyến tại A và B lần lượt là:
y 2 x 3, y 4 x 6
3
2 tiếp tuyến này cắt nhau tại C ;0
2
Phương trình của AB: x y 3 0 y x 3
Diện tích cần tìm S bằng diện tích tam giác ABC trừ đi diện tích S’ hình phẳng giới hạn bởi (P) và AB
Ta có: S ABC
27
4
3
S ' x 2 3 x dx
0
Vậy S
9
2
27 9 9
4 2 4
Câu 40: Đáp án B
vng góc với d và nằm trong (P) nên có VTCP là : n( P ) , ud (5; 1; 3)
Gọi H d thì H ( 1 2t ; t; 2 3t ) , ( lấy tọa độ theo d )
Mà H ( P) 1 2t 2t 2 3t 0 t 1 H (1;1;1)
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 11/12 - Mã đề thi 132
Vậy phương trình :
x 1 y 1 z 1
5
1
3
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1.
e
I
1
1 ln x
dx
x
1
x
Đặt t ln x dt dx dx xdt
Với x = 1 thì t = 0
Với x = e thì t = 1
Khi đó:
1
1
1
2
2
I 1 tdt 1 td (1 t ) 1 t 1 t
3
3
0
0
0
Câu 2.
Vì (P) vng góc với , nên (P) có VTPT là:
n , n ( 2;1; 3)
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: 2 x y 3z 4 0
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 12/12 - Mã đề thi 132