Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề kiểm tra hk 2 môn toán 12 2016 2017 trường thpt vĩnh viễn tp hcm file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.69 KB, 13 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT VĨNH VIỄN
Đề thi gồm:05 trang

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2016 – 2017
Mơn thi: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề
001

Họ và tên học sinh:----------------------------------------------------------------------Số báo danh:------------------------------------------------------------------------------1
. Mệnh đề nào sau đây đúng
3- 2x

Câu 1: Cho hàm số f ( x) =
A.

ò f ( x) dx =

3- 2x +C

B.

ò f ( x) dx =-

3- 2x + C

1
1


3- 2x + C
D. ò f ( x) dx = 3- 2x + C
2
2
1
Câu 2: Cho hàm số f ( x) = (3x - 2)3 . Mệnh đề nào sau đây đúng

C.

ò f ( x) dx =-

A.

ò f ( x) dx = 6(3x -

C.

ò f ( x) dx =-

1
2

2)

+C

1
+C
6(3x - 2)2


Câu 3: Cho hàm số f ( x) =

1
+C
3(3x - 2)2

B.

ò f ( x) dx =-

D.

ò f ( x) dx = 3(3x -

1
2)2

+C

1
. Mệnh đề nào sau đây đúng
x(x + 2)

x

1

x

A.


ò f ( x) dx = ln x + 2 + C

B.

ò f ( x) dx = 2 ln x + 2 +C

C.

ò f ( x) dx = ln

x +2
+C
x

D.

ò f ( x) dx = 2 ln

1

x +2
+C
x

Câu 4: Cho hàm số f ( x) = cos3x . Mệnh đề nào sau đây đúng
1
3

1

sin3x + C
3

A. ò f ( x) dx = sin3x + C

B.

ò f ( x) dx =-

C. ò f ( x) dx = 3sin3x + C

D.

ò f ( x) dx =- 3sin3x +C

Câu 5: Cho hàm số f ( x) =

1
. Mệnh đề nào sau đây đúng
sin2 xcos2 x

A.

ò f ( x) dx =-

C.

ò f ( x) dx =- (tan x + cot x) +C.

tan x + cot x +C.


B.

ò f ( x) dx = tan x + cot x +C.

D.

ò f ( x) dx = tan x -

cot x +C.

- x

Câu 6: Cho hàm số f ( x) = e 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng
1 e
2

x
2

A.

ò f ( x) dx =-

C.

ò f ( x) dx = 2 e 2 +C

1


+C

- x

Câu 7: Biết a, b   thỏa mãn

3

- x

B.

ò f ( x) dx = 2e

D.

ò f ( x) dx =- 2e 2 +C

 2x 1dx a  2x 1

b

2

+C
- x

 C . Khi đó:

16

1
16
9
B. ab 
C. ab 
D. ab 
9
2
9
16
u(x)
v(x)

a;
b

Câu 8: Nếu

là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Mệnh đề nào sau đây
đúng
A. ab 

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 1/13 - Mã đề 001


b

b


b

b

udv uv a  vdv

A.

a
b

a

b

b

a

b

a
b

a
a

a


b

a

b
D. udv uv |a vdu

C. uvdx ( udx).( vdx)
a

b

B. (u  v) dx u.dx v.dx

a

2

Câu 9: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = ( x- 3) trên ¡ là:
A. F ( x) = (
C. F ( x) =

3

x - 3)
+x
3

( x - 3)


B. F ( x) = 2(x - 3)

3

3

D. F ( x) = 3(x - 3)3

+ 2017
p
2

1

Câu 10: Biết

ò x.f (x)dx = 3. Khi đó ịsin2x.f (cosx)dx bằng:
0
0

A. 3

B. 8

C. 4

Câu 11: F (x) là nguyên hàm của f ( x) trên ¡ thỏa:
bằng:
A. 2


B. 3

D. 6

e

1
ò x F(x)dx =1và F(e) = 3 . Khi đó
1

C. 4
1

f ( x)

a

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của a thỏa:
A. 0
Câu 14: Nếu ò
a

x dx =

A. b2 - a2 =1

1
0

D. 4

4

0

C. 2

D. vô số

2
(a ³ 0,b ³ 0)
thì:
3
B. b b- a a =1
2

Câu 15: Tính tích phân

C. 8

ị(2x+5)dx = a-

B. 1
b

1

x dx = 4 thì ị f ( x) dx bằng:

1+ e


- 1

B. 2

ị lnxf (x)dx

D. - 2

Câu 12: Cho f ( x) là hàm số chẵn và liên tục trên ¡ . Nếu ò
A.0

e

I =ò
1

C. b-

a =1

D. b+a =1

lnx
dx
ta có:
x
ln2 2

ln2 2


C. I = ln2
C. I = - 2
x
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
, trục hoành và đường thẳng x = 1
1+ x2
là S = a- b . Khi đó a+ b bằng:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
x
Câu 17: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (C): y = xe , trục hoành và đường thẳng
x = a, (a>0) . Ta có:
A. I = 2

B. I = 2

A. S = aea + ea +1
B. S = aea - ea - 1
C. S = aea + ea - 1
D. S = aea - ea +1
Câu 18: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x2 và y = 0. Tính thể tích vật
thể trịn xoay được sinh ra bởi hình phẳng (H) khi nó quay quanh trục Ox.
A.

16π
15

B.


17π
15

C.

18π
15

D.

19π
15

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 2/13 - Mã đề 001


Câu 19: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều, thể tích khối lăng trụ này bằng 1. Để diện tích
tồn phần hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy bằng:
1
3
4
A. 1
B. 3
C. 3
D.
3
4
3

3
Câu 20: Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây là v  t  2t  100  m / s  . Hỏi

sau 30 phút nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước
A. 3.240.000
B. 3.420.000
C. 4.320.000
D. 4.230.000
x

y
Câu 21: Nếu 2 số thực x, y thỏa: x(3  2i)  y(1  4i) 1  24i thì
bằng:
A. 4
B. 3
C. 2
D.  3
Câu 22: Số phức z thỏa: 2z  3i z  6  i 0 có phần ảo là:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 23: Nếu số phức z có số phức nghịch đảo và số phức liên hợp bằng nhau thì:
A. z 1

B. z là số ảo

C. z là số thực

D. z 1


Câu 24: Có bao nhiêu số thực a để số phức z a  2i có mơđun bằng 2
A. 0
B. 1
C. 2
D. vô số
Câu 25: Số phức liên hợp của số phức z 2  i có điểm biểu diễn là:
A. A(1; 2)

B. B ( 1 ; 2)

C. E (2;  1)

D. F (  2 ; 1)

C.  2  m  2

D.  3  m  3

Câu26 : Tìm số thực m để z  3 với z 2  mi
A.  5  m  5

B.  3  m  3

Câu 27: Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1 , z2 , z3 thỏa diều kiện z1  z2  z3 .
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trọng tâm
C. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm tâm đường tròn ngoại tiếp
D. Tam giác ABC nhận gốc tọa độ làm trực tâm

Câu 28: Phương trình z 2  3z  2m 0 khơng có nghiệm thực khi và chỉ khi
A. m 

9
8

B. m 

9
8

C. m 

9

D. m 

8

9
8

Câu 29: Goi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  17 0 . M, N lần lượt là điểm biểu
diễn z1 , z2 . Độ dài đoạn MN bằng
A. 4

B.

2


C. 8

D. 2

Câu 30: Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa z1 1, z2 1, z1  z2  3 . Khi đó z1  z2 bằng:
A. 2

B.

3

C. 2 

3

D. 1

 
Câu 31:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện để hai vectơ a , b cùng phương là:
  
  
 

 
A. a . b 0
B.  a , b   0
C. a  b  0
D. a  b  0

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

Trang 3/13 - Mã đề 001


Câu 32: Phương trình mặt phẳng ( P) chứa trục Oz và cắt mặt cầu
 S : x 2  y 2  z 2  2x  2y  2z  6 0
theo đường trịn có bán kính bằng 3
A. x  y 0
B. x  z 0
C. x  2 y  z 0
D. y  z 0
Câu 33: Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt cầu:
A. x 2  y 2  z 2  10xy  8 y  2z  1 0
B. 3 x 2  3 y 2  3 z 2  2x  6 y  4z  1 0
C. x 2  y 2  z 2  2x  4 y  4z  2017 0

2

D. x 2   y  z   2x  4  y  z   9 0

Câu 34: Phương trình mặt cầu tâm I(1; 2; 3) và bán kính R 3 là:
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5 0
C. ( x 1) 2  ( y  2) 2  ( z  3)2 9
B. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3)2 9

D. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  3) 2 3

Câu 35: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M( 1;2;0) và có VTPT n (4;0;  5) là:
A. 4x  5y  4 0
B. 4x  5z  4 0
C. 4x  5y  4 0

D. 4x  5z  4 0
A(0;
0;
2)
B(1;
0;
0)
C(0;
3;
0)
Câu 36: Mặt phẳng đi qua ba điểm

có phương trình là:
x y z
x y z
x y z
x y z
A.   1
B.    1
C.   1
D.    1
1 3 2
1 3 2
2 1 3
2 1 3
A(0;
2;1)
2
x


y

3
z

5

0
Câu 37: Khoảng cách từ
đến mặt phẳng (P):
bằng:
6
4
A.
B. 6
C. 4
D.
14
14
x 1 y 1 z  3


Câu 38: Cho (d) :
và (P): x + 2y – z + 5 = 0. Góc giữa (d) và (P) là:
2
1
1
A. 300
B. 450
C. 600

D. 900

 x 1  2t
 x 7  3t


Câu 39: Hai đường thẳng d1 :  y  2  3t ; d2 :  y 2  2t
 z 5  4t
 z 1  2t
A. Chéo nhau
B. Trùng nhau
C. Song song nhau

Câu 40: Cho d :

x- 1
1

=

y- 1
4

=

z- m
- 1

D. Cắt nhau


và (P) : 2x + my - (m2 + 1)z + m - 2m2 = 0. Có bao

nhiêu giá trị của m để đường thẳng d nằm trên (P)
A. 0

B. 1

C. 2

D. vô số

Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu mặt cầu (S) tâm I(a; b;c) bán kính bằng 1, tiếp
xúc mặt phẳng (Oxz) thì:
A. a 1

B. b 1

C. c 1

Câu 42: Mặt phẳng ( ) : 2 x  5 y  z  1 0 có 1 vectơ pháp tuyến là:



A. n (2;5;  1)
B. m (2;5;1)
C. a ( 2;5;  1)

D. a  b  c 1



D. b ( 4;10; 2)

Câu 43: Giá trị của m để hai mặt phẳng () : 7x  3y  mz  3 0 và () : x  3y  4z  5 0 vng
góc với nhau là:
A. 6

B.  4

C. 1

D. 2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 4/13 - Mã đề 001


x 1  t

Câu 44: Cho (d) : y 2  2t (t  ) . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng (d).
z 3  t

A. M(0;4;2)

B. N(1;2;3)

C. P(1;–2;3)

D. Q(2;0;4)

Câu 45: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1; 2;  3)

 x 1  t
 x 1  3t
 x  1  2t



A.  y  2  2t
B.  y  2  t
C.  y  2  3t
D.
 z  1  3t
z  3  t
z 3  4t



Câu 46: Đường thẳng

x 1
3



y
2



z
1


và B(3;  1;1) là :
 x  1  2t

 y 5  3t
z  7  4t


vng góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây:

A. 6x  4y  2z  1 0
C. 6x  4y  2z  1 0

B. 6x  4y  2z  1 0
D. 6 x  4 y  2 z  1 0

x 2  2t


 và (d 2 ) :  y 3
Câu 47: Cho hai đường thẳng chéo nhau (d1 ) :
. Mặt phẳng song
1
1
2
z t

x 2

song và cách đều (d1 ) và (d 2 ) có phương trình là:

A. x  5 y  2 z  12 0
C. x  5 y  2 z  12 0

y 1

z

B. x  5 y  2 z  12 0
D. x  5 y  2 z  12 0

 x 1  3t

Câu 48: Cho đường thẳng d :  y 2t
và (P) : 2x  y  2z  6 0 . Giá trị của m để d  (P) là:
 z  2  mt

A. m 2

B. m  2

C. m 4

D. m  4

 x 6  4t

Câu 49: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng (d):  y  2  t . Hình chiếu của A trên (d) có tọa độ là:
 z  1  2t

A.  2;  3;  1

B.  2;3;1
C.  2;  3;1
D.   2;3;1
 x 1  2t

Câu 50: Cho điểm A(2;1;0) và đường thẳng (d1 ):  y  1  t . Đường thẳng (d 2 ) qua A vng góc
 z  t

với (d1 ) và cắt (d1 ) tại M. Khi đó M có tọa độ là:
 5 2 1
7 1 2
A.  ;  ;  
B.  1;  1;0 
C.  ;  ;  
D.  3;0;  1
 3 3 3
 3 3 3

--------------HẾT--------------

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 5/13 - Mã đề 001


Đáp án
1-B
11-A
21-D
31-B
41-B


2-C
12-D
22-A
32-A
42-D

3-B
13-B
23-A
33-B
43-B

4-A
14-B
24-B
34-B
44-C

5-D
15-B
25-C
35-D
45-D

6-D
16-D
26-A
36-A
46-C


7-B
17-D
27-C
37-A
47-B

8-B
18-A
28-A
38-A
48-C

9-C
19-C
29-C
39-D
49-C

10-D
20-B
30-D
40-B
50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
1 d  3  2x
 3  2 x  C
3  2x


f ( x)dx  2 

Câu 2: Đáp án C
1 d (3x  2)

f ( x)dx 3 (3x  2)

3



1
C
6(3x  2) 2

Câu 3: Đáp án B
1 dx

f ( x)dx  2  x



1 dx
1
x
 ln
C

2 x2 2 x2


Câu 4: Đáp án A
1

cos 3xdx 3 sin 3x  C
Câu 5: Đáp án D
1

f ( x)dx 4sin

2

2x

dx  2 cot x  C

Câu 6: Đáp án D
x

 x
2
f ( x)dx 2e d   2   2e  C


x
2

Câu 7: Đáp án B
3




1
4
1
3
3
3
2 x  x1dx  (2 x  1) d (2 x  1)  (2 x 1)  C
2
8

3
4
1
 a  , b   ab 
8
3
2
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 6/13 - Mã đề 001


 x  3
f ( x)dx 




3

C

3

Câu 10: Đáp án D

2


2

0

sin 2 x. f (cos x)dx  2 cos x. f (cos x)d (cos x)  2xf ( x)dx 6
0

0

1

Câu 11: Đáp án A
e

Gọi I ln xf ( x)dx
1

1


u ln x
du  dx
 
x
Đặt 
 dv  f ( x) v F ( x)

e

e

 I F ( x) ln x 1 

F ( x)
dx 3  1 2
x


1

Câu 12: Đáp án D
Câu 13: Đáp án B
a

(2 x  5)dx  x

2

a


 5 x  a 2  5a a  4  a 2  4a  4 0  a  2
0

0

 chỉ có một giá trị của a.

Câu 14: Đáp án B
b


a

b

2
2
2
2
2
xdx   x x   b b  a a   b b  a a 1
3
3
3
3
3
a






Câu 15: Đáp án B
2

2

ln 2 x
ln 2 2
I ln xd (ln x) 

2 1
2
1
Câu 16: Đáp án D
Xét phương trình:

x
1  x2

0  x 0

Diện tích hình phẳng là:
1

S 
0

1


1
1 d (1  x 2 )
dx  
 1 x2  2  1
0
2 0 1  x2
1  x2

x

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 7/13 - Mã đề 001


 a 2, b 1  a  b 3
Câu 17: Đáp án D
Xét phương trình: xe x 0  x 0
Diện tích hình phẳng là:
a

a

a

a

a

S xe x dx xd  e x  xe x  e x dx ae a  e x ae a  e a  1

0

0

0

0

0

Câu 18: Đáp án A
 x 0
2
Xét phương trình: 2 x  x 0  
 x 2
Thể tích khối tròn xoay là:
2

2

2

 x5
4 x3 
16
V   2 x  x  dx   x  4 x  4 x  dx    x 4 
 
3  0 15
 5
0

0
2

4

3

2

Câu 19: Đáp án C
Gọi a là độ dài cạnh đáy, h là chiều cao
Thể tích khối lăng trụ là:
V

a2 3
4
.h 1  h  2
4
a 3

Diện tích tồn phần của khối lăng trụ là:
S 2.

a2 3
a2 3
4
 ah 

4
2

a 3

Xét hàm số: S ( a) 

a2 3
4

, với a  0
2
a 3

Ta có: S '(a) a 3 

4
4
, S '(a) 0  a  3
2
3
3a

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 8/13 - Mã đề 001


Bảng biến thiên của S(a):
a

0

3


S’(a)

-

4
3
0



+

S(a)

 4
 min S (a ) S  3 
 0;
 3
Vậy cạnh đáy có độ dài là

3

4
3

Câu 20: Đáp án B
Lượng nước xả được là nguyên hàm của vận tốc xả
1800


 S (t ) 

1800

v(t )dt 
0

(2t 100)dt  t
0

2

100t 

1800
0

3420000(m3 )

Câu 21: Đáp án D
3x  y 1
x(3  2i )  y (1  4i ) 1  24i  (3 x  y )  i (2 x  4 y ) 1  24i  

2 x  4 y 24

 x 2

 y  5

 x  y  3

Câu 22: Đáp án A
Giả sử z = a +bi
2 z  3iz  6  i 0  2a  2bi  3i( a  bi)  6  i 0  (2a  3b  6)  i(2b  3a  1) 0
2a  3b  6 0


2b  3a  1 0

 a 3

b 4

 z 3  4i

Vậy phần ảo là 4.
Câu 23: Đáp án A
Giả sử z = a +bi

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 9/13 - Mã đề 001


1 a  bi
 z a  bi,  2
z a  b2
1
a  bi
a  bi  a 2  b 2 1  z 1
Theo giả thiết: z   2
2

z
a b
Câu 24: Đáp án B
z  a 2  4 2  a 2  4 4  a 0
 chỉ có 1 số thực a thỏa mãn.

Câu 25: Đáp án C
z 2  i
Câu 26: Đáp án A
z 3

4  m2  3  4  m2  9  m2  5   5  m  5

Câu 27: Đáp án C
Câu 28: Đáp án A
z 2  3z  2m 0, (*)
(*) không có nghiệm thực khi và chỉ khi:  9  8m  0  m 

9
8

Câu 29: Đáp án C
 z 1  4i
z 2  2 z  17 0   1
 z2 1  4i
 M (1; 4), N (1;  4)  MN 8
Câu 30: Đáp án D
Giả sử: z1 a1  b1.i, z2 a2  b2 .i
 z1  a12  b12 1  a12  b12 1 ,
2


2

z2  a2 2  b2 2 1  a2 2  b2 2 1

2

z1  z2 3   a1  a2    b1  b2  3  a12  b12  a2 2  b2 2  2  a1a2  b1b2  3  2  a1a2  b1b2  1
 z1  z2 

 a1  a2 

2

2

  b1  b2   a12  b12  a2 2  b2 2  2  a1a2  b1b2  1

Câu 31: Đáp án B
Câu 32: Đáp án A
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2 9 có tâm I(1; -1; 1) và bán kính R = 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 10/13 - Mã đề 001


Phương trình (P) chứa Oz có dạng: ax  by 0, (a 2  b 2  0)
(P) cắt (S) theo đường trịn có bán kính là 3
 (P) đi qua I  a  b 0  a b


Vậy phương trình của (P) là: ax  ay 0  x  y 0
Câu 33: Đáp án B
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d 0
Điều kiện để là phương trình mặt cầu là: a 2  b 2  c 2  d  0
Câu 34: Đáp án B
Câu 35: Đáp án D
Phương trình (P) là: 4x  5z  4 0
Câu 36: Đáp án A


Ta có: AB (1;0;  2), AC (0;3;  2)


  AB, AC  (6; 2;3) là VTPT của (ABC)
Phương trình của (ABC) là: 6 x  2 y  3z  6 0 

x y z
  1
1 3 2

Câu 37: Đáp án A
d  A, ( P )  

2.0  2  3.1  5
2

2

2 1  3




6
14

Câu 38: Đáp án A
Gọi  là góc giữa d và (P)
 
u
d .n( P )
1



Ta có: sin   cos  d , ( P)    

 ud . n( P ) 2
^

  30
Câu 39: Đáp án D
 
Ta có: ud1 , ud2 khơng cùng phương và khơng vng góc
1  2t 7  3t '

Xét hệ:   2  3t 2  2t ' 
5  4t 1  2t '


t 0


t '  2

Hệ này có nghiệm duy nhất, do đó 2 đường thẳng cắt nhau.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 11/13 - Mã đề 001


Câu 40: Đáp án B
A(1; 1; m)  d
Để d nằm trên (P) thì:
  m  1


2
2
  m  3
ud .n( P ) 0
 2  4m  m  1 0
m  4m  3 0


 3
   m 1  m  1

3
2
2
 2  m  m  m  m  2m 0

 m  2m  m  2 0
 A  ( P)
  m  1

  m  2
Vậy chỉ có một giá trị của m thỏa mãn.
Câu 41: Đáp án B
Mặt phẳng (Oxz) có phương trình là: y = 0
(S) tiếp xúc với (Oxz) nên d  I , (Oxz )  1  b 1
Câu 42: Đáp án D


n (2;  5;  1) là một VTPT của      2n ( 4;10; 2) cũng là VTPT của   
Câu 43: Đáp án B
Để hai mặt phẳng    ,    vng góc với nhau thì:
 
n .n 0  7  9  4m 0  m  4
Câu 44: Đáp án C
Câu 45: Đáp án D

Ta có: AB (2;  3; 4) là VTCP của d
 x 1  2t

Phương trình tham số của d là:  y 2  3t
 z  3  4t

M(-1; 5; -7)  d
 x  1  2t

Ta có thể viết lại phương trình d:  y 5  3t

 z  7  4t

Câu 46: Đáp án C
Câu 47: Đáp án B
 
VTPT của (P) là: n  ud2 , ud1  (1;5; 2)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 12/13 - Mã đề 001


 phương trình (P) có dạng: x  5 y  2 z  a 0

Lấy A(2; 1; 0), B(2; 3; 0) lần lượt thuộc d1 , d 2
(P) cách đều d1 , d 2 nên d  A, ( P )  d  B, ( P)   a  7  a  17  a  7  a  17  a  12
Vậy phương trình mặt phẳng (P) là: x  5 y  2 z  12 0
Câu 48: Đáp án C
Có: A(1; 0; -2)  d
Để d  ( P) thì
 A  ( P)

 
ud .n( P ) 0

2.2  0  4  6 0
 m 4

 3.2  2  2m 0

Câu 49: Đáp án C

Gọi H (6  4t ;  2  t ;  1  2t ) là hình chiếu của A trên d

Có: AH (5  4t ;  3  t;  2  2t )

Thì AH .ud 0   4(5  4t )  t  3  2(2t  2) 0  t 1
Vậy tọa độ hình chiếu của A trên d là  2;  3;1
Câu 50: Đáp án C
d1  d 2 M  M  d1  M (1  2t ;  1  t ;  t )

Ta có: AM (2t  1;  2  t ;  t )

2
AM .ud1 0  2(2t  1)  t  2  t 0  t 
3
 7 1 2
Vậy M  ;  ;  
 3 3 3

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
Trang 13/13 - Mã đề 001



×