Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Softwaretesting review

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359 KB, 40 trang )

Software Testing – Review
Review for the Final Exam

(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

1


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (1 nhánh/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)
 Hệ thống máy tính thống máy tính máy tính tính
 Software và Hardware và Hardware Hardware và Hardware
 Software và Hardware: Vai trò là làm chủ Hardware Vai trò là làm chủ Hardware trò là làm chủ Hardware là Hardware là Hardwarem chủ Hardware Hardware và Hardware
 Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật phần mềm (Software và Hardware Eng máy tínhi trị là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Các lĩnh vực / ngành học để phát triển hiệu quả ng máy tínhà Hardwarenh học để phát triển hiệu quả phát tri trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n hi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhu quả
phần mềm chất lượng máy tính cao
 Ước lượng máy tính man-hour cũng máy tính là Hardware 1 nhánh nhánh

(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

2


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (2/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)
 Độ tin cậy (Software Reliability) ti trị là làm chủ Hardwaren cậy tính (Software và Hardware Re và Hardwareli trò là làm chủ Hardwareabi trò là làm chủ Hardwareli trị là làm chủ Hardwarety tính)
 Lỗi trò là làm chủ Hardware software và Hardware g máy tínhây tính ra lỗi trị là làm chủ Hardware ng máy tínhhi trị là làm chủ Hardwarm trọng máy tính
  Software và Hardware cần phả i trị là làm chủ Hardware được ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin (te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwaren
g máy tính) ở nhiều tình huống thực tế khác nhau nhi trò là làm chủ Hardwareều tình huống máy tính thực tế khác nhau khác nhau
 Đặc trưng máy tính (Software và Hardware Fe và Hardwareature và Hardwares)






Khó nắm bắt tình hình thực tế nắm bắt tình hình thực tế khác nhau
Tập trung máy tính và Hardwareo q trình phát tri trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n
Thời trò là làm chủ Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarean vận hà Hardwarenh và Hardware bả o trì lâu dà Hardwarei trị là làm chủ Hardware
Ít tái trị là làm chủ Hardware sử (testin dụng máy tính
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

3


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (3/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)
 Re và Hardwareuse và Hardware
 Blackbox reuse: Frameworks, Libraries re và Hardwareuse và Hardware: Vai trò là làm chủ Hardware Frame và Hardwareworks, Libraries Li trò là làm chủ Hardwarebrari trò là làm chủ Hardwaree và Hardwares
 Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardwarebox reuse: Frameworks, Libraries re và Hardwareuse và Hardware: Vai trò là làm chủ Hardware Copy tính paste và Hardware và Hardware chỉnh sử (testina lại trò là làm chủ Hardware

 Good Software và Hardware
 Use và Hardwarer và Hardware Cli trò là làm chủ Hardwaree và Hardwarent: Vai trò là làm chủ Hardware
 Đáp ứng máy tính các y tínhêu cầu đặc tả
 Dễ sử dụng, thân thiện, nhanh, nhẹ, … sử (testin dụng máy tính, Libraries thân thi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn, Libraries nhanh, Libraries nhẹ, Libraries …

 De và Hardwarev: Vai trò là làm chủ Hardware
 Chi trị là làm chủ Hardware phí thấp và Hardware thời trò là làm chủ Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarean ng máy tínhắn
 Khả năng máy tính bả o trì dễ sử dụng, thân thiện, nhanh, nhẹ, … dà Hardwareng máy tính
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

4


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (4/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)

 Phân loại trò là làm chủ Hardware phần mềm
 Basi trò là làm chủ Hardwarec software và Hardware
 OS, Libraries Compi trò là làm chủ Hardwarele và Hardwarer/ ngành học để phát triển hiệu quả Inte và Hardwarerpre và Hardwarete và Hardwarer, Libraries Se và Hardwarervi trò là làm chủ Hardwarece và Hardware Prog máy tínhrams (Uti trị là làm chủ Hardwareli trị là làm chủ Hardwareti trò là làm chủ Hardwaree và Hardwares), Libraries


 Appli trò là làm chủ Hardwarecati trò là làm chủ Hardwareon software và Hardware
 Mi trò là làm chủ Hardwareddle và Hardwareware và Hardware
 DBMS, Libraries We và Hardwareb se và Hardwarerve và Hardwarer, Libraries …

 Embe và Hardwaredde và Hardwared software và Hardware
 Ele và Hardwarectroni trò là làm chủ Hardwarec de và Hardwarevi trò là làm chủ Hardwarece và Hardwares, Libraries IoT, Libraries …

(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

5


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (5/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)
 Vấn đề
 Nhu cầu về các hệ thống máy tính thống máy tính ng máy tínhà Hardwarey tính cà Hardwareng máy tính tăng máy tính, Libraries phần
mềm ng máy tínhà Hardwarey tính cà Hardwareng máy tính trở nhiều tình huống thực tế khác nhau nên lớn và Hardware phức tạp hơn
 Chi trò là làm chủ Hardware phí phát tri trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n và Hardware bả o trì phần mềm tăng máy tính lên t
he và Hardwareo thời trị là làm chủ Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarean

 Gi trò là làm chủ Hardwareả i trò là làm chủ Hardware pháp
 Thi trò là làm chủ Hardwareế khác nhaut lập các lý thuyết và kỹ thuật liên quan đến thuy tínhế khác nhaut và Hardware kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật li trò là làm chủ Hardwareên quan đế khác nhaun
phát tri trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n phần mềm
 Hệ thống máy tính thống máy tính hó nắm bắt tình hình thực tếa thà Hardwarenh các "kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật, Libraries ti trò là làm chủ Hardwareêu chuẩn” c c
hung máy tính
 Software và Hardware Eng máy tínhi trị là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trị là làm chủ Hardwareng máy tính

(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

6


[2] Software Engineering (1/6) Software và Hardware Eng máy tínhi trò là làm chủ Hardwarene và Hardwaree và Hardwareri trò là làm chủ Hardwareng máy tính (6/ ngành học để phát triển hiệu quả 6)
 Khó nắm bắt tình hình thực tế khăn và Hardware hướng máy tính g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareả i trị là làm chủ Hardware quy tínhế khác nhaut
 Khó nắm bắt tình hình thực tế khăn trong máy tính phân tích y tínhêu cầu
 Vi trị là làm chủ Hardwareế khác nhaut các Arti trò là làm chủ Hardwarefacts mộ tin cậy (Software Reliability)t cách rõ ràng và chi tiết rà Hardwareng máy tính và Hardware chi trị là làm chủ Hardware ti trị là làm chủ Hardwareế khác nhaut
 Khó nắm bắt tình hình thực tế khăn trong máy tính tái trị là làm chủ Hardware sử (testin dụng máy tính mã nguồn ng máy tínhuồn
 Nắm bắt De và Hardwaresi trị là làm chủ Hardwareg máy tínhn Patte và Hardwarerns, Libraries Sy tínhste và Hardwarem Archi trị là làm chủ Hardwarete và Hardwarecture và Hardware
 Khó nắm bắt tình hình thực tế khăn trong máy tính quả n lý thuyết và kỹ thuật liên quan đến dự án
 The và Hardwareo dõ ràng và chi tiếti trò là làm chủ Hardware ti trò là làm chủ Hardwareế khác nhaun độ tin cậy (Software Reliability), Libraries nhân sự, Libraries trao đổi trị là làm chủ Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareữa các bên li trò là làm chủ Hardwar
n quan, Libraries các quy tính trình phát tri trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n ti trò là làm chủ Hardwareên ti trò là làm chủ Hardwareế khác nhaun (Ag máy tínhi trị là làm chủ Hardwarele và Hardware), Libraries …
 Khó nắm bắt tình hình thực tế khăn trong máy tính vi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhc ước tính thời trị là làm chủ Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarean và Hardware chi trò là làm chủ Hardware phí
 Sử (testin dụng máy tính các mơ hình, phương pháp thống kê để ư hình, Libraries phương máy tính pháp thống máy tính kê để phát triển hiệu quả ư
ớc lượng máy tính và Hardware dự đốn
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

7


Artifact ~ Tài liệu phần mềm

[3] Software Engineering (1/6) Software và Hardware De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress (1 nhánh/ ngành học để phát triển hiệu quả 5)
 Quy tính trình phát tri trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n phần mềm
 Development plan
 Requirements analysis
 Design
 Implementation

 Test
 Operation/maintenance
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

8


[3] Software Engineering (1/6) Software và Hardware De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress (2/ ngành học để phát triển hiệu quả 5)
 Kế khác nhau hoạch phát tri trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n (De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Plan)
 Lên kế khác nhau hoạch (Se và Hardwaretup)
 Loại trò là làm chủ Hardware phần mềm
 Thời trò là làm chủ Hardware hạn g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareao cho khách hà Hardwareng máy tính

 Ước lượng máy tính (Esti trị là làm chủ Hardwaremati trị là làm chủ Hardwareon)
 Man-hours / ngành học để phát triển hiệu quả chi trị là làm chủ Hardware phí
 Khả năng máy tính mở nhiều tình huống thực tế khác nhau rộ tin cậy (Software Reliability)ng máy tính

 Chuẩn bị (Preparation) (Pre và Hardwareparati trò là làm chủ Hardwareon)
 Ng máy tínhuồn nhân lực
 Ng máy tínhân sách
 Mơ hình, phương pháp thống kê để ưi trị là làm chủ Hardware trường máy tính phát tri trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả n
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

9


[3] Software Engineering (1/6) Software và Hardware De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress (3/ ngành học để phát triển hiệu quả 5)
 Phân tích y tínhêu cầu (Re và Hardwarequi trò là làm chủ Hardwarere và Hardwareme và Hardwarents Analy tínhsi trị là làm chủ Hardwares)
 u cầu ng máy tínhhi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhp vụ
- Yêu cầu chức năng máy tính

- Yêu cầu phi trò là làm chủ Hardware chức năng máy tính
 Mơ hình, phương pháp thống kê để ư tả y tínhêu cầu
- Mơ hình, phương pháp thống kê để ư tả chính x reuse: Frameworks, Librariesác, Libraries khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính mơ hồ
- Xe và Hardwarem x reuse: Frameworks, Librariesét tính khả thi trị là làm chủ Hardware: Vai trị là làm chủ Hardware chức năng máy tính, Libraries chi trị là làm chủ Hardware phí, Libraries thời trị là làm chủ Hardware hạn
 Arti trò là làm chủ Hardwarefact: Vai trò là làm chủ Hardware Các đặc tả y tínhêu cầu
 Sơ đồ Use và Hardware-case và Hardware, Libraries Đặc tả Use và Hardware-case và Hardware, Libraries …
 Class / ngành học để phát triển hiệu quả Acti trò là làm chủ Hardwarevi trò là làm chủ Hardwarety tính / ngành học để phát triển hiệu quả Se và Hardwareque và Hardwarence và Hardware Di trị là làm chủ Hardwareag máy tínhram, Libraries …
 UI, Libraries De và Hardwarev/ ngành học để phát triển hiệu quả De và Hardwareploy tính Envi trị là làm chủ Hardwareronme và Hardwarent, Libraries …
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

10


[3] Software Engineering (1/6) Software và Hardware De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress (4/ ngành học để phát triển hiệu quả 5)
 Thi trò là làm chủ Hardwareế khác nhaut kế khác nhau (De và Hardwaresi trị là làm chủ Hardwareg máy tínhn)
 Ki trị là làm chủ Hardwareế khác nhaun trúc hệ thống máy tính thống máy tính, Libraries Cấu trúc chương máy tính trình Artifact
 Cấu trúc dữ li trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhu và Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareả i trò là làm chủ Hardware thuật, Libraries …

 Hi trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn thực (Imple và Hardwareme và Hardwarentati trị là làm chủ Hardwareon)
 Đặc tả chương máy tính trình, Libraries Source và Hardware code và Hardware, Libraries …

 Ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin (Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Đặc tả ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin, Libraries Báo cáo ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin, Libraries …

Artifact
Artifact

 Vận hà Hardwarenh & bảo trì (Operation & Maintenance) bả o trì (Ope và Hardwarerati trị là làm chủ Hardwareon & bảo trì (Operation & Maintenance) Mai trò là làm chủ Hardwarente và Hardwarenance và Hardware)
 Tà Hardwarei trò là làm chủ Hardware li trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhu hướng máy tính dẫn
 Báo cáo lỗi trò là làm chủ Hardware, Libraries Báo cáo phả n hồi trò là làm chủ Hardware, Libraries …


(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

Artifact
11


[3] Software Engineering (1/6) Software và Hardware De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress (5/ ngành học để phát triển hiệu quả 5)
 De và Hardwareve và Hardwarelopme và Hardwarent Proce và Hardwaress Mode và Hardwarels
 Thác nước (Wate và Hardwarerfall)
 Ti trò là làm chủ Hardwareế khác nhaun hà Hardwarenh tuần tự từ trên xuống trên x reuse: Frameworks, Librariesuống máy tính
 Dễ sử dụng, thân thiện, nhanh, nhẹ, … nắm bắt ti trò là làm chủ Hardwareế khác nhaun độ tin cậy (Software Reliability) nhưng máy tính g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareai trò là làm chủ Hardware đoạn sau cần chờ g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareai trị là làm chủ Hardware đo
ạn trước đó nắm bắt tình hình thực tế hoà Hardwaren thà Hardwarenh  Phù hợp với dự án hợp với trò là làm chủ Hardware dự án nhỏ

 Tạo mẫu phần mềm (Prototy tínhpi trị là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Dựa trên các ng máy tínhuy tínhên mẫu (prototy tínhpe và Hardware)
 Để phát triển hiệu quả x reuse: Frameworks, Librariesác nhận và Hardware đánh g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế thơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính số kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật và Hardware thi trò là làm chủ Hardwareế khác nhaut kế khác nhau

 Xoắn ốc (Spi trị là làm chủ Hardwareral)
 Có nắm bắt tình hình thực tế sự ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m tra và Hardware lặp lại trị là làm chủ Hardware ở nhiều tình huống thực tế khác nhau các bước (the và Hardwareo chu kỳ)
 Phù hợp với dự án hợp với trò là làm chủ Hardware dự án lớn
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

12


[4] Software Engineering (1/6) Black Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trò là làm chủ Hardwareque và Hardwares (1 nhánh/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin (Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Tìm lỗi trị là làm chủ Hardware
 Te và Hardwarest case và Hardware < Test suite < Test domain Te và Hardwarest sui trò là làm chủ Hardwarete và Hardware < Test suite < Test domain Te và Hardwarest domai trò là làm chủ Hardwaren

 Ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin hộ tin cậy (Software Reliability)p đe và Hardwaren (Blackbox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Dựa trên các đặc tả

 Ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin hộ tin cậy (Software Reliability)p trắng máy tính (Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardwarebox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Dựa và Hardwareo cấu trúc củ Hardwarea chương máy tính trình

 Ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin ng máy tínhẫu nhi trị là làm chủ Hardwareên (Random Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Tạo ra các te và Hardwarest case và Hardware ng máy tínhẫu nhi trị là làm chủ Hardwareên và Hardware ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

13


[4] Software Engineering (1/6) Black Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trò là làm chủ Hardwareque và Hardwares (2/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật Blackbox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính 1 nhánh – Phân vùng tươ Phân vù hợp với dự án ng máy tính tươ
ng máy tính đương máy tính (Equi trò là làm chủ Hardwarevale và Hardwarence và Hardware Parti trò là làm chủ Hardwareti trò là làm chủ Hardwareoni trị là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Chi trị là làm chủ Hardwarea i trò là làm chủ Hardwarenput thà Hardwarenh các lớp tương máy tính đương máy tính bao g máy tínhồm h
ợp lệ thống máy tính (Vali trị là làm chủ Hardwared Input) và Hardware khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính hợp lệ thống máy tính (Invali trị là làm chủ Hardwared Input)
 B1 nhánh. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Đặt lớp tương máy tính đương máy tính hợp lệ thống máy tính và Hardware lớp tương máy tính đươ
ng máy tính khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính hợp lệ thống máy tính cho từ trên xuốngng máy tính đi trị là làm chủ Hardwareều ki trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn đầu và Hardwareo. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ
 B2. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Tạo tất cả các kế khác nhaut hợp củ Hardwarea các lớp tương máy tính đươ
ng máy tính hợp lệ thống máy tính
 B3. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Tạo tất cả các kế khác nhaut hợp chỉ chứa mộ tin cậy (Software Reliability)t lớp tươn
g máy tính đương máy tính khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính hợp lệ thống máy tính
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

14


[4] Software Engineering (1/6) Black Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trò là làm chủ Hardwareque và Hardwares (3/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)

 Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật Blackbox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính 1 nhánh – Phân vùng tươ Phân vù hợp với dự án ng máy tính tươ
ng máy tính đương máy tính (Equi trò là làm chủ Hardwarevale và Hardwarence và Hardware Parti trò là làm chủ Hardwareti trò là làm chủ Hardwareoni trị là làm chủ Hardwareng máy tính)
 Ví dụ: Vai trị là làm chủ Hardware
 Input 1 nhánh có nắm bắt tình hình thực tế 3 lớp vali trị là làm chủ Hardwared – Phân vùng tươ 2 lớp i trò là làm chủ Hardwarenvali trò là làm chủ Hardwared
 Input 2 có nắm bắt tình hình thực tế 2 lớp vali trò là làm chủ Hardwared – Phân vùng tươ 1 nhánh lớp i trò là làm chủ Hardwarenvali trò là làm chủ Hardwared






 Số te và Hardwarest case và Hardware vali trò là làm chủ Hardwared: Vai trò là làm chủ Hardware 3x reuse: Frameworks, Libraries2 = 6 6
 Số te và Hardwarest case và Hardware i trò là làm chủ Hardwarenvali trò là làm chủ Hardwared: Vai trò là làm chủ Hardware 2x reuse: Frameworks, Libraries2 + 1x3 = 7 1 nhánhx reuse: Frameworks, Libraries3 = 6 7
 Tổng máy tính: Vai trị là làm chủ Hardware 1 nhánh3 (Đây tính là Hardware tối trị là làm chủ Hardware thi trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả u)
Thực hi trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin the và Hardwareo từ trên xuốngng máy tính cộ tin cậy (Software Reliability)t
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

15


[4] Software Engineering (1/6) Black Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trò là làm chủ Hardwareque và Hardwares (4/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Kỹ thuật phần mềm (Software Engineering) thuật Blackbox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính 2 – Phân vùng tươ Phân tích g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation)
ranh g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareới trò là làm chủ Hardware / ngành học để phát triển hiệu quả bi trò là làm chủ Hardwareên (BVA)
 Ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin dựa trên các g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation) bi trò là làm chủ Hardwareên củ Hardwarea các lớp tươn
g máy tính đương máy tính hợp lệ thống máy tính và Hardware khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính hợp lệ thống máy tính
 B1 nhánh. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Xác đị (Preparation)nh mi trò là làm chủ Hardwareền g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation) cho từ trên xuốngng máy tính đi trị là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn đầu v
à Hardwareo
 B2. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Với trò là làm chủ Hardware từ trên xuốngng máy tính i trị là làm chủ Hardwarenput, Libraries x reuse: Frameworks, Librariese và Hardwarem x reuse: Frameworks, Librariesét 5 g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation): Vai trị là làm chủ Hardware [mi trò là làm chủ Hardwaren, Libraries mi trò là làm chủ Hardwaren+ 1x3 = 7, Libraries n
omi trò là làm chủ Hardwarenal, Libraries max reuse: Frameworks, Libraries-, Libraries max reuse: Frameworks, Libraries] Software Engineering (1/6)
 B3. Đặt lớp tương đương hợp lệ và lớp tương đươ Cố đị (Preparation)nh các g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation) nomi trò là làm chủ Hardwarenal củ Hardwarea n-1 nhánh bi trò là làm chủ Hardwareế khác nhaun và Hardware thự

c hi trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn kế khác nhaut hợp với trị là làm chủ Hardware từ trên xuốngng máy tính g máy tínhi trị là làm chủ Hardwarế trị (Preparation) củ Hardwarea bi trị là làm chủ Hardwareế khác nhaun cò là làm chủ Hardwaren lại trò là làm chủ Hardware
 Với trò là làm chủ Hardware Standard BVA, Libraries số te và Hardwarest case và Hardware tối trò là làm chủ Hardware đa là Hardware 4n + 1x3 = 7 1 nhánh
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

16


[6] Software Engineering (1/6) Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardware Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trị là làm chủ Hardwareque và Hardwares (1 nhánh/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Tập trung máy tính và Hardwareo cấu trúc củ Hardwarea chương máy tính trình
 C0 (Instruction Coverage) (Instructi trò là làm chủ Hardwareon Cove và Hardwarerag máy tínhe và Hardware)
 Số dị là làm chủ Hardwareng máy tính lệ thống máy tínhnh được thực thi trị là làm chủ Hardware ít nhất 1 nhánh lần ÷ Tổng Tổng máy tính

 C1 nhánh (Branch Cove và Hardwarerag máy tínhe và Hardware)
 Số nhánh True và Hardware, Libraries False và Hardware được thực thi trò là làm chủ Hardware ít nhất 1 nhánh lần củ Hardware
a tất cả các đi trò là làm chủ Hardwareều ki trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn (i trò là làm chủ Hardwaref, Libraries for, Libraries whi trò là làm chủ Hardwarele và Hardware) ÷ Tổng Tổng máy tính

 C2 (Condi trị là làm chủ Hardwareti trị là làm chủ Hardwareon Cove và Hardwarerag máy tínhe và Hardware)
 Số các kế khác nhaut hợp True và Hardware / ngành học để phát triển hiệu quả False và Hardware g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareữa các nhánh đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardware
ệ thống máy tínhn
÷ Tổng Tổng máy tính số tất cả các kế khác nhaut hợp có nắm bắt tình hình thực tế thể phát triển hiệu quả có nắm bắt tình hình thực tế
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

17


[6] Software Engineering (1/6) Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardware Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trị là làm chủ Hardwareque và Hardwares (2/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Khác bi trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínht g máy tínhi trị là làm chủ Hardwareữa C1 nhánh và Hardware C2
 C2: Vai trị là làm chủ Hardware Tập trung máy tính và Hardwareo đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn trong máy tính nhánh đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn
 C2: Vai trị là làm chủ Hardware Xe và Hardwarem các đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn là Hardware độ tin cậy (Software Reliability)c lập BẤT KỂ là Hardware chúng máy tính
bị (Preparation) rà Hardwareng máy tính buộ tin cậy (Software Reliability)c với trị là làm chủ Hardware nhau bằng máy tính AND hay tính OR

 Ví dụ như hình sau: Vai trị là làm chủ Hardware

 C1 nhánh: Vai trò là làm chủ Hardware 2 đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn trong máy tính lệ thống máy tínhnh i trị là làm chủ Hardwaref x reuse: Frameworks, Librariese và Hardwarem như 1 nhánh
 C2: Vai trò là làm chủ Hardware Xe và Hardwarem 2 đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn trong máy tính lệ thống máy tínhnh i trị là làm chủ Hardwaref là Hardware độ tin cậy (Software Reliability)c lập nhau
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

18


[6] Software Engineering (1/6) Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardware Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trị là làm chủ Hardwareque và Hardwares (3/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Mối trò là làm chủ Hardware quan hệ thống máy tính
 C2 1 nhánh0 (Instruction Coverage)0 (Instruction Coverage)%  C1 nhánh 1 nhánh0 (Instruction Coverage)0 (Instruction Coverage)% , Libraries C1 nhánh 1 nhánh0 (Instruction Coverage)0 (Instruction Coverage)%  C0 (Instruction Coverage) 1 nhánh0 (Instruction Coverage)0 (Instruction Coverage)%
 C1 nhánh KHÔNG phả i trị là làm chủ Hardware l hình, phương pháp thống kê để ưn l hình, phương pháp thống kê để ưn < Test suite < Test domain= 6 C0 (Instruction Coverage)
 Độ tin cậy (Software Reliability) phủ Hardware đạt 1 nhánh0 (Instruction Coverage)0 (Instruction Coverage)% KHƠNG có nắm bắt tình hình thực tế ng máy tínhhĩa là Hardware chương máy tính trìn
h khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính có nắm bắt tình hình thực tế bug máy tính
 Vi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhc vi trị là làm chủ Hardwareế khác nhaut te và Hardwarest case và Hardware the và Hardwareo đi trò là làm chủ Hardwareều ki trò là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhn nà Hardwareo trong máy tính C0 (Instruction Coverage), Libraries C
1 nhánh, Libraries C2 cũng máy tính sẽ dẫn đến dẫn đế khác nhaun độ tin cậy (Software Reliability) chính x reuse: Frameworks, Librariesác và Hardware số lượng máy tính t
e và Hardwarest case và Hardware khác nhau
 Cần x reuse: Frameworks, Librariesác đị (Preparation)nh và Hardware thống máy tính nhất vi trị là làm chủ Hardwareệ thống máy tínhc ki trị là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

19


[6] Software Engineering (1/6) Whi trò là làm chủ Hardwarete và Hardware Box reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính Te và Hardwarechni trị là làm chủ Hardwareque và Hardwares (4/ ngành học để phát triển hiệu quả 4)
 Random Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính
 Tạo tự độ tin cậy (Software Reliability)ng máy tính mộ tin cậy (Software Reliability)t lượng máy tính lớn các te và Hardwarest case và Hardwares
 Tìm ra các kị (Preparation)ch bả n khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính ng máy tínhờ đế khác nhaun
 Khơ hình, phương pháp thống kê để ưng máy tính thể phát triển hiệu quả ki trò là làm chủ Hardwareể phát triển hiệu quả m thử (testin the và Hardwareo đặc tả
 Tỷ lệ bao phủ thấp lệ thống máy tính bao phủ Hardware thấp


 Blackbox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính
 Được dù hợp với dự án ng máy tính từ trên xuống Uni trị là làm chủ Hardwaret Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính đế khác nhaun Sy tínhste và Hardwarem Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính

 Whi trị là làm chủ Hardwarete và Hardwarebox reuse: Frameworks, Libraries Te và Hardwaresti trò là làm chủ Hardwareng máy tính
 Chủ Hardware y tínhế khác nhauu trong máy tính Uni trị là làm chủ Hardwaret Te và Hardwaresti trị là làm chủ Hardwareng máy tính và Hardware Small Inte và Hardwareg máy tínhrati trị là làm chủ Hardwareon Te và Hardware
sti trị là làm chủ Hardwareng máy tính
(C) 2023 – Pham Nhat Duy – Nguyen Ngoc Qui

20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×